Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời phán: “Hãy sửa mới con đường! Làm sạch sỏi và đá để dân Ta trở về.”
- 新标点和合本 - 耶和华要说: “你们修筑修筑,预备道路, 将绊脚石从我百姓的路中除掉。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华说: “你们要修筑,修筑,要预备道路, 除掉我百姓路中的绊脚石。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华说: “你们要修筑,修筑,要预备道路, 除掉我百姓路中的绊脚石。”
- 当代译本 - 耶和华说: “要修路,修路,铺平道路, 清除我子民路上的障碍。”
- 圣经新译本 - 必有人说: “你们要填高,要填高,要修平道路; 把障碍物从我子民的路上除掉。”
- 中文标准译本 - 耶和华说: “筑起,筑起!预备道路! 移除我子民路上的绊脚石!”
- 现代标点和合本 - 耶和华要说: “你们修筑修筑,预备道路, 将绊脚石从我百姓的路中除掉。”
- 和合本(拼音版) - 耶和华要说: “你们修筑修筑,预备道路, 将绊脚石从我百姓的路中除掉。”
- New International Version - And it will be said: “Build up, build up, prepare the road! Remove the obstacles out of the way of my people.”
- New International Reader's Version - A messenger says, “Build up the road! Build it up! Get it ready! Remove anything that would keep my people from coming back.”
- English Standard Version - And it shall be said, “Build up, build up, prepare the way, remove every obstruction from my people’s way.”
- New Living Translation - God says, “Rebuild the road! Clear away the rocks and stones so my people can return from captivity.”
- The Message - Someone says: “Build, build! Make a road! Clear the way, remove the rocks from the road my people will travel.”
- Christian Standard Bible - He said, “Build it up, build it up, prepare the way, remove every obstacle from my people’s way.”
- New American Standard Bible - And it will be said, “Build up, build up, prepare the way, Remove every obstacle from the way of My people.”
- New King James Version - And one shall say, “Heap it up! Heap it up! Prepare the way, Take the stumbling block out of the way of My people.”
- Amplified Bible - And it will be said, “Build up, build up, clear the way. Remove the stumbling block out of the way [of the spiritual return] of My people.”
- American Standard Version - And he will say, Cast ye up, cast ye up, prepare the way, take up the stumbling-block out of the way of my people.
- King James Version - And shall say, Cast ye up, cast ye up, prepare the way, take up the stumblingblock out of the way of my people.
- New English Translation - He says, “Build it! Build it! Clear a way! Remove all the obstacles out of the way of my people!”
- World English Bible - He will say, “Build up, build up, prepare the way! Remove the stumbling-block out of the way of my people.”
- 新標點和合本 - 耶和華要說: 你們修築修築,預備道路, 將絆腳石從我百姓的路中除掉。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華說: 「你們要修築,修築,要預備道路, 除掉我百姓路中的絆腳石。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華說: 「你們要修築,修築,要預備道路, 除掉我百姓路中的絆腳石。」
- 當代譯本 - 耶和華說: 「要修路,修路,鋪平道路, 清除我子民路上的障礙。」
- 聖經新譯本 - 必有人說: “你們要填高,要填高,要修平道路; 把障礙物從我子民的路上除掉。”
- 呂振中譯本 - 有聲音 說:『填高!填高!豫備道路! 將絆腳物從我人民的路上拿起來。』
- 中文標準譯本 - 耶和華說: 「築起,築起!預備道路! 移除我子民路上的絆腳石!」
- 現代標點和合本 - 耶和華要說: 「你們修築修築,預備道路, 將絆腳石從我百姓的路中除掉。」
- 文理和合譯本 - 將有言曰、修築道路、平之平之、在我民前、去其窒礙、○
- 文理委辦譯本 - 竊聞人云、平衢路、修道途、去窒礙、俾我民前往、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主命曰、爾當修理道途、平之平之、除諸窒礙於我民之路間、
- Nueva Versión Internacional - Y se dirá: «¡Construyan, construyan, preparen el camino! ¡Quiten los obstáculos del camino de mi pueblo!»
- 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “장애물을 제거하고 도로를 닦아 내 백성이 돌아갈 길을 준비하라.
- Новый Русский Перевод - И будет сказано: «Прокладывайте, прокладывайте, готовьте путь! Убирайте препятствия с пути Моего народа!»
- Восточный перевод - И будет сказано: – Прокладывайте, прокладывайте, готовьте путь! Убирайте препятствия с пути Моего народа!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И будет сказано: – Прокладывайте, прокладывайте, готовьте путь! Убирайте препятствия с пути Моего народа!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И будет сказано: – Прокладывайте, прокладывайте, готовьте путь! Убирайте препятствия с пути Моего народа!
- La Bible du Semeur 2015 - Et l’on dira : ╵Frayez la route, ╵oui, frayez-la, préparez le chemin ! Enlevez tout obstacle du chemin de mon peuple.
- リビングバイブル - さあ、道を造れ。石や岩を取り除け。 捕らわれていたわたしの民の帰国に備えて、 すばらしい道を整えるのだ。」
- Nova Versão Internacional - E se dirá: “Aterrem, aterrem, preparem o caminho! Tirem os obstáculos do caminho do meu povo”.
- Hoffnung für alle - Der Herr befiehlt: »Macht euch an die Arbeit, schnell! Baut eine Straße! Räumt meinem Volk alle Hindernisse aus dem Weg!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และจะมีเสียงกล่าวว่า “จงสร้างขึ้น จงสร้างขึ้นเถิด จงเตรียมทางไว้! จงขจัดอุปสรรคต่างๆ ออกจากวิถีทางของประชากรของเรา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และจะมีผู้กล่าวว่า “จงสร้างถนนขึ้น สร้างถนนขึ้น จงเตรียมถนน จงยกสิ่งขวางกั้นออกจากทางของชนชาติของเรา”
Cross Reference
- Hê-bơ-rơ 12:13 - Hãy làm đường thẳng cho chân anh chị em đi để người què khỏi lạc đường, lại còn được chữa lành.
- 1 Cô-rinh-tô 8:9 - Nhưng hãy cẩn thận, đừng để hành động tự do của anh chị em làm cho người yếu đuối vấp ngã.
- 2 Cô-rinh-tô 6:3 - Chúng tôi cố giữ gìn không gây cho ai vấp phạm, để chức vụ chúng tôi khỏi bị khiển trách.
- 1 Cô-rinh-tô 1:23 - chúng ta luôn luôn truyền giảng Chúa Cứu Thế chịu đóng đinh trên cậy thập tự. Điều này người Do Thái cho là sỉ nhục trong khi các dân tộc khác coi như khờ dại.
- 1 Cô-rinh-tô 10:32 - Đừng gây cho ai vấp phạm, dù là người Do Thái, Hy Lạp, hay anh chị em tín hữu trong Hội Thánh.
- 1 Cô-rinh-tô 10:33 - Tôi cố gắng làm đẹp lòng mọi người trong mọi việc, không tìm lợi riêng nhưng mưu lợi ích chung cho nhiều người, để họ được cứu rỗi.
- Rô-ma 14:13 - Vậy, anh chị em nên chấm dứt việc kết án nhau, nhưng hãy quyết định không tạo chướng ngại cho anh chị em mình vấp ngã.
- Giê-rê-mi 18:15 - Thế mà dân Ta đã quên Ta, và đi dâng hương cho các tà thần. Chúng vấp ngã trên những nẻo đường gồ ghề và bước đi trong những lối chưa xây đắp.
- Lu-ca 3:5 - Hãy lấp đầy các thung lũng, và san phẳng các núi đồi. Hãy làm cho thẳng những khúc quanh co, và san cho bằng những chỗ gồ ghề.
- Lu-ca 3:6 - Và nhân loại sẽ thấy sự cứu chuộc từ Đức Chúa Trời.’”
- 1 Cô-rinh-tô 8:13 - Cho nên, nếu thức ăn gây cho anh chị em tôi phạm tội, tôi sẽ chẳng bao giờ ăn thịt để anh chị em tôi khỏi vấp phạm.
- Y-sai 40:3 - Hãy lắng nghe! Có tiếng ai gọi lớn: “Hãy mở một con đường trong hoang mạc cho Chúa Hằng Hữu! Hãy dọn một đại lộ thẳng tắp trong đồng hoang cho Đức Chúa Trời chúng ta!
- Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
- Y-sai 62:10 - Hãy đi ra các cổng thành! Hãy ban đường cho dân ta trở về. Hãy làm bằng các thông lộ; kéo bỏ các vầng đá chướng ngại; giương cao lá cờ để mọi dân tộc đều thấy.