Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dù phải cực nhọc đi xa mệt mỏi, các ngươi không bao giờ bỏ cuộc. Dục vong đã cho các ngươi sức mới và các ngươi không biết mệt mỏi.
- 新标点和合本 - 你因路远疲倦, 却不说这是枉然; 你以为有复兴之力, 所以不觉疲惫。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因路途遥远,你就疲倦, 却不说,这是枉然, 以为能找到复兴之力, 所以不觉疲惫。
- 和合本2010(神版-简体) - 因路途遥远,你就疲倦, 却不说,这是枉然, 以为能找到复兴之力, 所以不觉疲惫。
- 当代译本 - 虽然遥远的路途使你们疲倦, 你们却没有放弃。 你们找到了新的力量, 所以没有晕倒。
- 圣经新译本 - 你因路途遥远而困乏, 却不说:“没有希望了!” 因为你找着了生命的力量, 所以你不觉得疲倦。
- 中文标准译本 - 你因路途遥远而困乏, 却不说‘没有希望!’ 你找到了新生的力量 , 因此不疲软。
- 现代标点和合本 - 你因路远疲倦, 却不说这是枉然; 你以为有复兴之力, 所以不觉疲惫。
- 和合本(拼音版) - 你因路远疲倦, 却不说这是枉然, 你以为有复兴之力, 所以不觉疲惫。
- New International Version - You wearied yourself by such going about, but you would not say, ‘It is hopeless.’ You found renewal of your strength, and so you did not faint.
- New International Reader's Version - You wore yourself out with all your efforts. But you would not say, ‘It’s hopeless.’ You received new strength. So you did not give up.
- English Standard Version - You were wearied with the length of your way, but you did not say, “It is hopeless”; you found new life for your strength, and so you were not faint.
- New Living Translation - You grew weary in your search, but you never gave up. Desire gave you renewed strength, and you did not grow weary.
- Christian Standard Bible - You became weary on your many journeys, but you did not say, “It’s hopeless!” You found a renewal of your strength; therefore you did not grow weak.
- New American Standard Bible - You were tired out by the length of your road, Yet you did not say, ‘It is hopeless!’ You found renewed strength, Therefore you did not faint.
- New King James Version - You are wearied in the length of your way; Yet you did not say, ‘There is no hope.’ You have found the life of your hand; Therefore you were not grieved.
- Amplified Bible - You were wearied by the length of your road, Yet you did not say, ‘It is no use.’ You found renewed strength, Therefore you did not grow weak.
- American Standard Version - Thou wast wearied with the length of thy way; yet saidst thou not, It is in vain: thou didst find a quickening of thy strength; therefore thou wast not faint.
- King James Version - Thou art wearied in the greatness of thy way; yet saidst thou not, There is no hope: thou hast found the life of thine hand; therefore thou wast not grieved.
- New English Translation - Because of the long distance you must travel, you get tired, but you do not say, ‘I give up.’ You get renewed energy, so you don’t collapse.
- World English Bible - You were wearied with the length of your ways; yet you didn’t say, ‘It is in vain.’ You found a reviving of your strength; therefore you weren’t faint.
- 新標點和合本 - 你因路遠疲倦, 卻不說這是枉然; 你以為有復興之力, 所以不覺疲憊。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因路途遙遠,你就疲倦, 卻不說,這是枉然, 以為能找到復興之力, 所以不覺疲憊。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因路途遙遠,你就疲倦, 卻不說,這是枉然, 以為能找到復興之力, 所以不覺疲憊。
- 當代譯本 - 雖然遙遠的路途使你們疲倦, 你們卻沒有放棄。 你們找到了新的力量, 所以沒有暈倒。
- 聖經新譯本 - 你因路途遙遠而困乏, 卻不說:“沒有希望了!” 因為你找著了生命的力量, 所以你不覺得疲倦。
- 呂振中譯本 - 你因路途遙遠而困乏, 卻不說:『 唉 ,絕望了!』 你為了自己的精力 得了 新 生, 因此你也不覺得疲弱。
- 中文標準譯本 - 你因路途遙遠而困乏, 卻不說『沒有希望!』 你找到了新生的力量 , 因此不疲軟。
- 現代標點和合本 - 你因路遠疲倦, 卻不說這是枉然; 你以為有復興之力, 所以不覺疲憊。
- 文理和合譯本 - 道途迢遞、不免困憊、然未言無望、手復得力、故不疲乏、
- 文理委辦譯本 - 適於遠方、不免困憊、惟蒙輔翼、不至喪膽、不至觖望。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾行遠道、徒勞無益、 或作爾之多計徒勞無益 猶不自謂失望、爾自以為手尚有力、故不自知己之柔弱、
- Nueva Versión Internacional - De tanto andar te cansaste, pero no dijiste: “Hasta aquí llego”. Lograste renovar tus fuerzas; por eso no desmayaste.
- 현대인의 성경 - 너희가 다른 신을 찾다가 지쳐도 포기하지 않고 다시 힘을 얻어 그 일을 계속하는구나.
- Новый Русский Перевод - Ты уставала от долгого пути твоего, но не говорила: «Это бессмысленно». Ты находила новые силы и не изнемогала.
- Восточный перевод - Ты уставала от множества твоих путей, но не говорила: «Это бессмысленно». Ты находила новые силы и не изнемогала.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты уставала от множества твоих путей, но не говорила: «Это бессмысленно». Ты находила новые силы и не изнемогала.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты уставала от множества твоих путей, но не говорила: «Это бессмысленно». Ты находила новые силы и не изнемогала.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu es devenue lasse ╵à force de marcher, sans jamais avouer : ╵« Tout cela, c’est désespéré ! » Tu retrouves des forces, aussi n’es-tu pas abattue.
- リビングバイブル - 長い旅に疲れても決してあきらめず、 気持ちを強く持ちながら旅を続けた。
- Nova Versão Internacional - Você se cansou com todos os seus caminhos, mas não quis dizer: ‘Não há esperança!’ Você recuperou as forças, e por isso não esmoreceu.
- Hoffnung für alle - Euch ist keine Anstrengung zu groß, nie gebt ihr zu: ›Ach, das nützt doch alles nichts!‹ Nein – ihr kommt immer wieder zu Kräften, und darum gebt ihr nicht auf.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าอ่อนระโหยไปเพราะวิถีทางของเจ้า แต่เจ้าก็ไม่เคยพูดว่า ‘หมดหวัง’ เจ้าฟื้นกำลังตัวเอง เจ้าจึงไม่อ่อนเปลี้ยไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าเหนื่อยอ่อนเพราะการเดินทางที่ยาวไกล แต่เจ้าไม่ได้พูดว่า ‘สิ้นความหวัง’ เจ้าพบชีวิตใหม่ให้กับพละกำลังของเจ้า เจ้าจึงไม่เป็นลมล้มเจ็บ
Cross Reference
- Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
- Ê-xê-chi-ên 24:12 - Nhưng làm thế cũng vô ích; ten rỉ và chất nhơ bẩn vẫn còn nguyên. Vì vậy hãy ném chúng vào trong lửa.
- Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
- Giê-rê-mi 3:3 - Đó là tại sao không một giọt mưa rơi xuống cho đến cuối mùa. Vì ngươi là một gái mãi dâm trơ tráo, không chút thẹn thuồng.
- Y-sai 47:13 - Những lời cố vấn khiến ngươi mệt mỏi. Vậy còn các nhà chiêm tinh, người xem tinh tú, đoán thời vận có thể báo điềm mỗi tháng ở đâu? Hãy để chúng đứng lên và cứu ngươi khỏi tai họa xảy đến.
- Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
- Giê-rê-mi 44:18 - Nhưng từ ngày chúng tôi ngưng việc dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời, chúng tôi gặp nhiều hoạn nạn, bị giết vì chiến tranh và đói kém.”
- Ha-ba-cúc 2:13 - Chẳng phải Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã báo trước các dân tộc lao khổ để rồi bị lửa thiêu rụi sao? Các nước nhọc nhằn rốt cuộc chỉ còn hai tay không!
- Rô-ma 7:9 - Khi chưa có luật pháp, tôi sống, nhưng khi có luật pháp rồi, quyền lực tội lỗi sống,
- 2 Sử Ký 28:22 - Trong cảnh hoạn nạn, Vua A-cha vẫn tiếp tục phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 28:23 - Vua cúng tế các tà thần của người Đa-mách, là những người đã đánh bại vua, vua nói rằng: “Các thần ấy đã phù hộ vua A-ram nên khi được ta cúng tế, các thần ấy cũng sẽ phù hộ ta!” Thế nhưng, chính các tà thần ấy đã dẫn vua và toàn cõi Giu-đa đến chỗ diệt vong.
- Giê-rê-mi 2:36 - Đầu tiên chỗ này, rồi đến chỗ kia— ngươi đổi từ đồng minh này đến đồng minh khác để cầu xin sự giúp đỡ. Nhưng bạn mới của ngươi tại Ai Cập cũng sẽ làm ngươi thất vọng, như A-sy-ri đã làm trước kia.
- Giê-rê-mi 18:12 - Nhưng dân chúng đáp: “Đừng tốn hơi. Chúng tôi sẽ tiếp tục sống theo ý mình muốn, mỗi người sẽ cứ ngoan cố theo lòng tội ác mình.”
- Giê-rê-mi 2:25 - Khi nào ngươi sẽ ngừng chạy? Khi nào ngươi sẽ thôi mong muốn chạy theo các thần? Nhưng ngươi đáp: ‘Vô ích! Tôi đã yêu thích các thần nước ngoài, và bây giờ tôi không thể ngừng yêu chúng!’