Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
56:8 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng triệu tập những người Ít-ra-ên bị tản lạc, phán: “Ta cũng sẽ đem về nhiều dân tộc khác, ngoài Ít-ra-ên, dân Ta.”
  • 新标点和合本 - 主耶和华, 就是招聚以色列被赶散的,说: “在这被招聚的人以外, 我还要招聚别人归并他们。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我还要召集更多的人 归并到这些被召集的人中。 这是召集被赶散的以色列人的 主耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我还要召集更多的人 归并到这些被召集的人中。 这是召集被赶散的以色列人的 主耶和华说的。”
  • 当代译本 - 招聚以色列流亡者的主耶和华说: “除了这些被招聚回来的人以外, 我还要招聚其他人。”
  • 圣经新译本 - 主耶和华,就是招聚以色列被赶散的人的,说: “在以色列这些已经被招聚的人以外,我还要招聚别的人归给他们。”
  • 中文标准译本 - 主耶和华招聚被驱散的以色列人, 他宣告:“在那些已被招聚的人以外, 我还要另外招聚人归于我 。”
  • 现代标点和合本 - 主耶和华, 就是招聚以色列被赶散的,说: “在这被招聚的人以外, 我还要招聚别人归并他们。”
  • 和合本(拼音版) - 主耶和华, 就是招聚以色列被赶散的,说: “在这被招聚的人以外, 我还要招聚别人归并他们。”
  • New International Version - The Sovereign Lord declares— he who gathers the exiles of Israel: “I will gather still others to them besides those already gathered.”
  • New International Reader's Version - The Lord and King will gather those who were taken away from their homes in Israel. He announces, “I will gather them to myself. And I will gather others to join them.”
  • English Standard Version - The Lord God, who gathers the outcasts of Israel, declares, “I will gather yet others to him besides those already gathered.”
  • New Living Translation - For the Sovereign Lord, who brings back the outcasts of Israel, says: I will bring others, too, besides my people Israel.”
  • Christian Standard Bible - This is the declaration of the Lord God, who gathers the dispersed of Israel: “I will gather to them still others besides those already gathered.”
  • New American Standard Bible - The Lord God, who gathers the dispersed of Israel, declares, “I will yet gather others to them, to those already gathered.”
  • New King James Version - The Lord God, who gathers the outcasts of Israel, says, “Yet I will gather to him Others besides those who are gathered to him.”
  • Amplified Bible - The Lord God, who gathers the dispersed of Israel, declares: “I will gather yet others to them (Israel), to those [already] gathered.”
  • American Standard Version - The Lord Jehovah, who gathereth the outcasts of Israel, saith, Yet will I gather others to him, besides his own that are gathered.
  • King James Version - The Lord God which gathereth the outcasts of Israel saith, Yet will I gather others to him, beside those that are gathered unto him.
  • New English Translation - The sovereign Lord says this, the one who gathers the dispersed of Israel: “I will still gather them up.”
  • World English Bible - The Lord Yahweh, who gathers the outcasts of Israel, says, “I will yet gather others to him, in addition to his own who are gathered.”
  • 新標點和合本 - 主耶和華, 就是招聚以色列被趕散的,說: 在這被招聚的人以外, 我還要招聚別人歸併他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我還要召集更多的人 歸併到這些被召集的人中。 這是召集被趕散的以色列人的 主耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我還要召集更多的人 歸併到這些被召集的人中。 這是召集被趕散的以色列人的 主耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 招聚以色列流亡者的主耶和華說: 「除了這些被招聚回來的人以外, 我還要招聚其他人。」
  • 聖經新譯本 - 主耶和華,就是招聚以色列被趕散的人的,說: “在以色列這些已經被招聚的人以外,我還要招聚別的人歸給他們。”
  • 呂振中譯本 - 主永恆主、那招集 以色列 被趕散之人的、 發神諭說: 在他那些已被招集的人以外, 我還要招集 別的人 歸併於他。』
  • 中文標準譯本 - 主耶和華招聚被驅散的以色列人, 他宣告:「在那些已被招聚的人以外, 我還要另外招聚人歸於我 。」
  • 現代標點和合本 - 主耶和華, 就是招聚以色列被趕散的,說: 「在這被招聚的人以外, 我還要招聚別人歸併他們。」
  • 文理和合譯本 - 集以色列離散之民者、主耶和華曰、既集我民、此外、將集他族以歸之、○
  • 文理委辦譯本 - 昔耶和華安集以色列族離散之民、今主耶和華曰、我又將懷來異邦之人、咸萃一方。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主曰、我已集 以色列 離散 離散或作被逐 之民、於此被集者之外、更集他人以歸之、○
  • Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor omnipotente, el que reúne a los desterrados de Israel: «Reuniré a mi pueblo con otros pueblos, además de los que ya he reunido».
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 흩어진 백성을 모으시는 주 여호와께서 자기 백성 외에 다른 민족도 그에게 불러모으시겠다고 약속하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Так возвещает Владыка Господь, собирающий изгнанников Израиля: – Я соберу к ним еще и других, кроме тех, кто уже собран.
  • Восточный перевод - Так возвещает Владыка Вечный, собирающий изгнанников Исраила: – Я соберу к ним ещё и других, кроме тех, кто уже собран.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так возвещает Владыка Вечный, собирающий изгнанников Исраила: – Я соберу к ним ещё и других, кроме тех, кто уже собран.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так возвещает Владыка Вечный, собирающий изгнанников Исроила: – Я соберу к ним ещё и других, кроме тех, кто уже собран.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare l’Eternel, lui qui rassemble ╵les bannis d’Israël : A ceux qui seront déjà rassemblés j’en joindrai d’autres ╵que je rassemblerai aussi.
  • リビングバイブル - 追放されたイスラエルの民を呼び戻す主は、その民イスラエル以外の者たちも集めると告げます。
  • Nova Versão Internacional - Palavra do Soberano, do Senhor, daquele que reúne os exilados de Israel: “Reunirei ainda outros àqueles que já foram reunidos”.
  • Hoffnung für alle - Ich, der Herr, der die vertriebenen Israeliten wieder sammelt, sage: Euch habe ich nun in eure Heimat zurückgeholt. Doch ich werde noch andere zu euch bringen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตผู้รวบรวมเชลยอิสราเอลประกาศว่า “เราจะรวบรวมคนอื่นมารวมกับพวกเขา นอกเหนือจากคนที่รวมกันอยู่แล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่ ผู้​รวบ​รวม​อิสราเอล​ที่​ถูก​เนรเทศ​กล่าว​ดังนี้​ว่า “นอกจาก​บรรดา​ผู้​ที่​ถูก​รวบ​รวม​ไว้​แล้ว เรา​ยัง​จะ​รวบ​รวม​ผู้​อื่น​ให้​กับ​พวก​เขา​อีก​ด้วย”
Cross Reference
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Thi Thiên 106:47 - Xin cứu chúng con, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con ôi! Tụ họp chúng con từ các dân tộc, để dâng lời tạ ơn Danh Thánh Chúa và vui mừng hát ngợi khen Ngài.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Y-sai 27:12 - Nhưng sẽ đến ngày Chúa Hằng Hữu sẽ tập hợp chúng lại như thu nhặt từng hạt thóc. Từng người một, Ngài sẽ tập hợp lại—từ phía đông Sông Ơ-phơ-rát cho đến phía tây Suối Ai Cập.
  • Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.
  • Y-sai 49:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này, Ta sẽ đưa một dấu hiệu cho các nước không có Chúa. Chúng sẽ bồng các con trai của con trong lòng; chúng sẽ cõng các con gái của con trên vai mà đến.
  • Giê-rê-mi 30:17 - Ta sẽ phục hồi sức khỏe các con và chữa lành vết thương các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì các con từng bị gọi là kẻ bị ruồng bỏ— ‘Si-ôn không ai quan tâm đến.’”
  • Y-sai 43:6 - Ta sẽ bảo phương bắc và phương nam rằng: ‘Hãy đưa con trai và con gái Ta trở về Ít-ra-ên từ những vùng xa xôi tận cùng mặt đất.
  • Thi Thiên 107:2 - Có phải Chúa Hằng Hữu đã cứu không? Hãy nói lớn! Cho mọi người biết Chúa giải cứu khỏi bọn nghịch thù.
  • Thi Thiên 107:3 - Chúa đã hội họp dân lưu đày từ các nước, từ đông sang tây, từ bắc chí nam.
  • Thi Thiên 147:2 - Chúa Hằng Hữu thiết lập Giê-ru-sa-lem và Ngài tập họp những người lưu đày trở về Ít-ra-ên.
  • Y-sai 49:12 - Kìa, dân Ta sẽ từ các xứ xa trở về, từ đất phương bắc, phương tây, và từ Si-nim phương nam xa xôi.”
  • Mi-ca 4:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày đó, Ta sẽ tập họp những người què, những người bị lưu đày, và những người bị Ta trừng phạt.
  • Giăng 11:52 - Không riêng dân tộc Do Thái nhưng vì tất cả con cái Đức Chúa Trời khắp thế giới sẽ được Ngài quy tụ làm một dân tộc.
  • Sô-phô-ni 3:18 - Ta sẽ tập họp những người đang than khóc vì không dự được ngày đại lễ. Họ là một gánh nặng, và một điều trách móc cho người.
  • Sô-phô-ni 3:19 - Khi ấy, Ta sẽ có biện pháp với những người áp bức ngươi. Ta sẽ giải cứu những người yếu và què quặt, triệu tập những người bị xua đuổi. Ta sẽ làm cho họ được khen ngợi và nổi danh trong các xứ đã sỉ nhục họ.
  • Sô-phô-ni 3:20 - Khi ấy, Ta sẽ đem ngươi trở về, tập họp dân ngươi lại. Ta sẽ làm cho ngươi nổi danh và được khen ngợi giữa tất cả các dân tộc trên đất, khi Ta đem dân lưu đày trở về ngay trước mắt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!”
  • Ô-sê 1:11 - Rồi nhà Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ hiệp làm một. Họ sẽ chọn cho mình một lãnh tụ, và họ sẽ trở về từ xứ lưu đày. Ngày đó sẽ là—ngày của Gít-rê-ên—khi Đức Chúa Trời sẽ gieo trồng dân Ngài trong đất của Ngài.”
  • Y-sai 66:18 - “Ta thấy rõ những việc chúng làm, và Ta biết những tư tưởng thầm kín của chúng. Vì thế Ta sẽ tập họp tất cả các nước và các dân, rồi chúng sẽ thấy vinh quang Ta.
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Y-sai 66:20 - Họ sẽ đem dân còn sót của các con trở về từ mỗi nước. Họ sẽ mang dân sót lại đến núi thánh Ta tại Giê-ru-sa-lem như tế lễ dâng lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ cưỡi trên ngựa, chiến xa, kiệu, la, và lạc đà,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Y-sai 66:21 - “Và Ta sẽ đặt một số người trong họ làm thầy tế lễ và người Lê-vi. Ta, Chúa Hăng Hữu đã phán vậy!
  • Xa-cha-ri 10:8 - Ta sẽ thổi còi tập họp họ lại, cho họ trở nên đông đảo như xưa, vì Ta đã chuộc họ.
  • Xa-cha-ri 10:9 - Dù Ta đã rải họ ra khắp các nước xa xôi, nhưng họ sẽ nhớ đến Ta. Họ sẽ trở về, đem theo tất cả con cái mình.
  • Xa-cha-ri 10:10 - Ta sẽ đem họ về từ Ai Cập và tập họp họ từ A-sy-ri. Ta sẽ cho họ lập nghiệp lại trong xứ Ga-la-át và Li-ban cho đến khi họ sống chật đất.
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
  • Ê-phê-sô 1:10 - Đến cuối các thời đại, Ngài sẽ thống nhất tất cả vạn vật, dù ở trên trời hay dưới đất, và đặt dưới quyền lãnh đạo của Chúa Cứu Thế.
  • Y-sai 54:7 - “Ta chỉ bỏ ngươi trong chốc lát, nhưng Ta sẽ đem ngươi về với lòng thương xót vô hạn.
  • Giê-rê-mi 31:10 - Hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các dân tộc trên thế giới; hãy loan báo đến tận các nước xa xôi rằng: Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phân tán dân Ngài, sẽ tập họp họ trở lại và chăm sóc họ như người chăn của bầy Ngài.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Y-sai 60:4 - Hãy ngước mắt nhìn quanh, vì mọi người đang kéo về với ngươi! Con trai ngươi đang đến từ phương xa; con gái ngươi sẽ được ẵm về.
  • Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
  • Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
  • Y-sai 60:8 - Ta thấy ai đang bay như mây về Ít-ra-ên, như đàn bồ câu bay về tổ của mình?
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
  • Y-sai 60:11 - Các cửa thành ngươi sẽ mở cả ngày đêm để tiếp nhận tài nguyên từ các dân tộc. Các vua trên thế gian sẽ bị dẫn như phu tù trong đoàn diễu hành khải hoàn.
  • Giăng 10:16 - Ta còn nhiều chiên khác không thuộc chuồng này, Ta phải dẫn chúng về. Chúng sẽ nghe theo tiếng Ta, rồi chỉ có một đàn chiên với một người chăn duy nhất.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng triệu tập những người Ít-ra-ên bị tản lạc, phán: “Ta cũng sẽ đem về nhiều dân tộc khác, ngoài Ít-ra-ên, dân Ta.”
  • 新标点和合本 - 主耶和华, 就是招聚以色列被赶散的,说: “在这被招聚的人以外, 我还要招聚别人归并他们。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我还要召集更多的人 归并到这些被召集的人中。 这是召集被赶散的以色列人的 主耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我还要召集更多的人 归并到这些被召集的人中。 这是召集被赶散的以色列人的 主耶和华说的。”
  • 当代译本 - 招聚以色列流亡者的主耶和华说: “除了这些被招聚回来的人以外, 我还要招聚其他人。”
  • 圣经新译本 - 主耶和华,就是招聚以色列被赶散的人的,说: “在以色列这些已经被招聚的人以外,我还要招聚别的人归给他们。”
  • 中文标准译本 - 主耶和华招聚被驱散的以色列人, 他宣告:“在那些已被招聚的人以外, 我还要另外招聚人归于我 。”
  • 现代标点和合本 - 主耶和华, 就是招聚以色列被赶散的,说: “在这被招聚的人以外, 我还要招聚别人归并他们。”
  • 和合本(拼音版) - 主耶和华, 就是招聚以色列被赶散的,说: “在这被招聚的人以外, 我还要招聚别人归并他们。”
  • New International Version - The Sovereign Lord declares— he who gathers the exiles of Israel: “I will gather still others to them besides those already gathered.”
  • New International Reader's Version - The Lord and King will gather those who were taken away from their homes in Israel. He announces, “I will gather them to myself. And I will gather others to join them.”
  • English Standard Version - The Lord God, who gathers the outcasts of Israel, declares, “I will gather yet others to him besides those already gathered.”
  • New Living Translation - For the Sovereign Lord, who brings back the outcasts of Israel, says: I will bring others, too, besides my people Israel.”
  • Christian Standard Bible - This is the declaration of the Lord God, who gathers the dispersed of Israel: “I will gather to them still others besides those already gathered.”
  • New American Standard Bible - The Lord God, who gathers the dispersed of Israel, declares, “I will yet gather others to them, to those already gathered.”
  • New King James Version - The Lord God, who gathers the outcasts of Israel, says, “Yet I will gather to him Others besides those who are gathered to him.”
  • Amplified Bible - The Lord God, who gathers the dispersed of Israel, declares: “I will gather yet others to them (Israel), to those [already] gathered.”
  • American Standard Version - The Lord Jehovah, who gathereth the outcasts of Israel, saith, Yet will I gather others to him, besides his own that are gathered.
  • King James Version - The Lord God which gathereth the outcasts of Israel saith, Yet will I gather others to him, beside those that are gathered unto him.
  • New English Translation - The sovereign Lord says this, the one who gathers the dispersed of Israel: “I will still gather them up.”
  • World English Bible - The Lord Yahweh, who gathers the outcasts of Israel, says, “I will yet gather others to him, in addition to his own who are gathered.”
  • 新標點和合本 - 主耶和華, 就是招聚以色列被趕散的,說: 在這被招聚的人以外, 我還要招聚別人歸併他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我還要召集更多的人 歸併到這些被召集的人中。 這是召集被趕散的以色列人的 主耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我還要召集更多的人 歸併到這些被召集的人中。 這是召集被趕散的以色列人的 主耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 招聚以色列流亡者的主耶和華說: 「除了這些被招聚回來的人以外, 我還要招聚其他人。」
  • 聖經新譯本 - 主耶和華,就是招聚以色列被趕散的人的,說: “在以色列這些已經被招聚的人以外,我還要招聚別的人歸給他們。”
  • 呂振中譯本 - 主永恆主、那招集 以色列 被趕散之人的、 發神諭說: 在他那些已被招集的人以外, 我還要招集 別的人 歸併於他。』
  • 中文標準譯本 - 主耶和華招聚被驅散的以色列人, 他宣告:「在那些已被招聚的人以外, 我還要另外招聚人歸於我 。」
  • 現代標點和合本 - 主耶和華, 就是招聚以色列被趕散的,說: 「在這被招聚的人以外, 我還要招聚別人歸併他們。」
  • 文理和合譯本 - 集以色列離散之民者、主耶和華曰、既集我民、此外、將集他族以歸之、○
  • 文理委辦譯本 - 昔耶和華安集以色列族離散之民、今主耶和華曰、我又將懷來異邦之人、咸萃一方。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主曰、我已集 以色列 離散 離散或作被逐 之民、於此被集者之外、更集他人以歸之、○
  • Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor omnipotente, el que reúne a los desterrados de Israel: «Reuniré a mi pueblo con otros pueblos, además de los que ya he reunido».
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 흩어진 백성을 모으시는 주 여호와께서 자기 백성 외에 다른 민족도 그에게 불러모으시겠다고 약속하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Так возвещает Владыка Господь, собирающий изгнанников Израиля: – Я соберу к ним еще и других, кроме тех, кто уже собран.
  • Восточный перевод - Так возвещает Владыка Вечный, собирающий изгнанников Исраила: – Я соберу к ним ещё и других, кроме тех, кто уже собран.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так возвещает Владыка Вечный, собирающий изгнанников Исраила: – Я соберу к ним ещё и других, кроме тех, кто уже собран.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так возвещает Владыка Вечный, собирающий изгнанников Исроила: – Я соберу к ним ещё и других, кроме тех, кто уже собран.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare l’Eternel, lui qui rassemble ╵les bannis d’Israël : A ceux qui seront déjà rassemblés j’en joindrai d’autres ╵que je rassemblerai aussi.
  • リビングバイブル - 追放されたイスラエルの民を呼び戻す主は、その民イスラエル以外の者たちも集めると告げます。
  • Nova Versão Internacional - Palavra do Soberano, do Senhor, daquele que reúne os exilados de Israel: “Reunirei ainda outros àqueles que já foram reunidos”.
  • Hoffnung für alle - Ich, der Herr, der die vertriebenen Israeliten wieder sammelt, sage: Euch habe ich nun in eure Heimat zurückgeholt. Doch ich werde noch andere zu euch bringen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตผู้รวบรวมเชลยอิสราเอลประกาศว่า “เราจะรวบรวมคนอื่นมารวมกับพวกเขา นอกเหนือจากคนที่รวมกันอยู่แล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่ ผู้​รวบ​รวม​อิสราเอล​ที่​ถูก​เนรเทศ​กล่าว​ดังนี้​ว่า “นอกจาก​บรรดา​ผู้​ที่​ถูก​รวบ​รวม​ไว้​แล้ว เรา​ยัง​จะ​รวบ​รวม​ผู้​อื่น​ให้​กับ​พวก​เขา​อีก​ด้วย”
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Thi Thiên 106:47 - Xin cứu chúng con, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con ôi! Tụ họp chúng con từ các dân tộc, để dâng lời tạ ơn Danh Thánh Chúa và vui mừng hát ngợi khen Ngài.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Y-sai 27:12 - Nhưng sẽ đến ngày Chúa Hằng Hữu sẽ tập hợp chúng lại như thu nhặt từng hạt thóc. Từng người một, Ngài sẽ tập hợp lại—từ phía đông Sông Ơ-phơ-rát cho đến phía tây Suối Ai Cập.
  • Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.
  • Y-sai 49:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này, Ta sẽ đưa một dấu hiệu cho các nước không có Chúa. Chúng sẽ bồng các con trai của con trong lòng; chúng sẽ cõng các con gái của con trên vai mà đến.
  • Giê-rê-mi 30:17 - Ta sẽ phục hồi sức khỏe các con và chữa lành vết thương các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì các con từng bị gọi là kẻ bị ruồng bỏ— ‘Si-ôn không ai quan tâm đến.’”
  • Y-sai 43:6 - Ta sẽ bảo phương bắc và phương nam rằng: ‘Hãy đưa con trai và con gái Ta trở về Ít-ra-ên từ những vùng xa xôi tận cùng mặt đất.
  • Thi Thiên 107:2 - Có phải Chúa Hằng Hữu đã cứu không? Hãy nói lớn! Cho mọi người biết Chúa giải cứu khỏi bọn nghịch thù.
  • Thi Thiên 107:3 - Chúa đã hội họp dân lưu đày từ các nước, từ đông sang tây, từ bắc chí nam.
  • Thi Thiên 147:2 - Chúa Hằng Hữu thiết lập Giê-ru-sa-lem và Ngài tập họp những người lưu đày trở về Ít-ra-ên.
  • Y-sai 49:12 - Kìa, dân Ta sẽ từ các xứ xa trở về, từ đất phương bắc, phương tây, và từ Si-nim phương nam xa xôi.”
  • Mi-ca 4:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày đó, Ta sẽ tập họp những người què, những người bị lưu đày, và những người bị Ta trừng phạt.
  • Giăng 11:52 - Không riêng dân tộc Do Thái nhưng vì tất cả con cái Đức Chúa Trời khắp thế giới sẽ được Ngài quy tụ làm một dân tộc.
  • Sô-phô-ni 3:18 - Ta sẽ tập họp những người đang than khóc vì không dự được ngày đại lễ. Họ là một gánh nặng, và một điều trách móc cho người.
  • Sô-phô-ni 3:19 - Khi ấy, Ta sẽ có biện pháp với những người áp bức ngươi. Ta sẽ giải cứu những người yếu và què quặt, triệu tập những người bị xua đuổi. Ta sẽ làm cho họ được khen ngợi và nổi danh trong các xứ đã sỉ nhục họ.
  • Sô-phô-ni 3:20 - Khi ấy, Ta sẽ đem ngươi trở về, tập họp dân ngươi lại. Ta sẽ làm cho ngươi nổi danh và được khen ngợi giữa tất cả các dân tộc trên đất, khi Ta đem dân lưu đày trở về ngay trước mắt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!”
  • Ô-sê 1:11 - Rồi nhà Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ hiệp làm một. Họ sẽ chọn cho mình một lãnh tụ, và họ sẽ trở về từ xứ lưu đày. Ngày đó sẽ là—ngày của Gít-rê-ên—khi Đức Chúa Trời sẽ gieo trồng dân Ngài trong đất của Ngài.”
  • Y-sai 66:18 - “Ta thấy rõ những việc chúng làm, và Ta biết những tư tưởng thầm kín của chúng. Vì thế Ta sẽ tập họp tất cả các nước và các dân, rồi chúng sẽ thấy vinh quang Ta.
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Y-sai 66:20 - Họ sẽ đem dân còn sót của các con trở về từ mỗi nước. Họ sẽ mang dân sót lại đến núi thánh Ta tại Giê-ru-sa-lem như tế lễ dâng lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ cưỡi trên ngựa, chiến xa, kiệu, la, và lạc đà,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Y-sai 66:21 - “Và Ta sẽ đặt một số người trong họ làm thầy tế lễ và người Lê-vi. Ta, Chúa Hăng Hữu đã phán vậy!
  • Xa-cha-ri 10:8 - Ta sẽ thổi còi tập họp họ lại, cho họ trở nên đông đảo như xưa, vì Ta đã chuộc họ.
  • Xa-cha-ri 10:9 - Dù Ta đã rải họ ra khắp các nước xa xôi, nhưng họ sẽ nhớ đến Ta. Họ sẽ trở về, đem theo tất cả con cái mình.
  • Xa-cha-ri 10:10 - Ta sẽ đem họ về từ Ai Cập và tập họp họ từ A-sy-ri. Ta sẽ cho họ lập nghiệp lại trong xứ Ga-la-át và Li-ban cho đến khi họ sống chật đất.
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
  • Ê-phê-sô 1:10 - Đến cuối các thời đại, Ngài sẽ thống nhất tất cả vạn vật, dù ở trên trời hay dưới đất, và đặt dưới quyền lãnh đạo của Chúa Cứu Thế.
  • Y-sai 54:7 - “Ta chỉ bỏ ngươi trong chốc lát, nhưng Ta sẽ đem ngươi về với lòng thương xót vô hạn.
  • Giê-rê-mi 31:10 - Hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các dân tộc trên thế giới; hãy loan báo đến tận các nước xa xôi rằng: Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phân tán dân Ngài, sẽ tập họp họ trở lại và chăm sóc họ như người chăn của bầy Ngài.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Y-sai 60:4 - Hãy ngước mắt nhìn quanh, vì mọi người đang kéo về với ngươi! Con trai ngươi đang đến từ phương xa; con gái ngươi sẽ được ẵm về.
  • Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
  • Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
  • Y-sai 60:8 - Ta thấy ai đang bay như mây về Ít-ra-ên, như đàn bồ câu bay về tổ của mình?
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
  • Y-sai 60:11 - Các cửa thành ngươi sẽ mở cả ngày đêm để tiếp nhận tài nguyên từ các dân tộc. Các vua trên thế gian sẽ bị dẫn như phu tù trong đoàn diễu hành khải hoàn.
  • Giăng 10:16 - Ta còn nhiều chiên khác không thuộc chuồng này, Ta phải dẫn chúng về. Chúng sẽ nghe theo tiếng Ta, rồi chỉ có một đàn chiên với một người chăn duy nhất.
Bible
Resources
Plans
Donate