Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
55:5 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cũng sẽ ra lệnh các quốc gia mà con không quen biết, và các dân tộc không biết con sẽ chạy đến phục tùng con, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, đã làm con được vinh quang.”
  • 新标点和合本 - 你素不认识的国民,你也必召来; 素不认识你的国民也必向你奔跑, 都因耶和华你的 神以色列的圣者, 因为他已经荣耀你。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,你要召集素不认识的国民, 素不认识的国民要奔向你; 这都因耶和华—你的上帝, 因以色列的圣者已经荣耀了你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,你要召集素不认识的国民, 素不认识的国民要奔向你; 这都因耶和华—你的 神, 因以色列的圣者已经荣耀了你。
  • 当代译本 - 看啊,你必召集素不认识的国民, 不认识你的国民必来投奔你, 因为以色列的圣者——你的上帝耶和华赐给你荣耀。”
  • 圣经新译本 - 看哪!你要召聚你不认识的国; 那些素来不认识你的国也必奔向你, 都因耶和华你的 神、以色列的圣者的缘故, 因为他已经荣耀了你。
  • 中文标准译本 - 看哪!你将召唤你不认识的国民, 而那些不认识你的国民也将向你跑来。 这是因耶和华你的神、 以色列圣者的缘故, 因为他已经使你得荣耀。”
  • 现代标点和合本 - 你素不认识的国民,你也必召来, 素不认识你的国民,也必向你奔跑, 都因耶和华你的神以色列的圣者, 因为他已经荣耀你。”
  • 和合本(拼音版) - 你素不认识的国民,你也必召来; 素不认识你的国民,也必向你奔跑, 都因耶和华你的上帝以色列的圣者, 因为他已经荣耀你。”
  • New International Version - Surely you will summon nations you know not, and nations you do not know will come running to you, because of the Lord your God, the Holy One of Israel, for he has endowed you with splendor.”
  • New International Reader's Version - You too will send for nations you do not know. Even though you do not know them, they will come running to you. That is what I will do. I am the Lord your God. I am the Holy One of Israel. I have honored you.”
  • English Standard Version - Behold, you shall call a nation that you do not know, and a nation that did not know you shall run to you, because of the Lord your God, and of the Holy One of Israel, for he has glorified you.
  • New Living Translation - You also will command nations you do not know, and peoples unknown to you will come running to obey, because I, the Lord your God, the Holy One of Israel, have made you glorious.”
  • Christian Standard Bible - so you will summon a nation you do not know, and nations who do not know you will run to you. For the Lord your God, even the Holy One of Israel, has glorified you.”
  • New American Standard Bible - Behold, you will call a nation you do not know, And a nation which does not know you will run to you, Because of the Lord your God, the Holy One of Israel; For He has glorified you.”
  • New King James Version - Surely you shall call a nation you do not know, And nations who do not know you shall run to you, Because of the Lord your God, And the Holy One of Israel; For He has glorified you.”
  • Amplified Bible - In fact, you [Israel] will call a nation that you do not know, And a nation that does not know you will run to you, Because of the Lord your God, even the Holy One of Israel; For He has glorified you.”
  • American Standard Version - Behold, thou shalt call a nation that thou knowest not; and a nation that knew not thee shall run unto thee, because of Jehovah thy God, and for the Holy One of Israel; for he hath glorified thee.
  • King James Version - Behold, thou shalt call a nation that thou knowest not, and nations that knew not thee shall run unto thee because of the Lord thy God, and for the Holy One of Israel; for he hath glorified thee.
  • New English Translation - Look, you will summon nations you did not previously know; nations that did not previously know you will run to you, because of the Lord your God, the Holy One of Israel, for he bestows honor on you.
  • World English Bible - Behold, you shall call a nation that you don’t know; and a nation that didn’t know you shall run to you, because of Yahweh your God, and for the Holy One of Israel; for he has glorified you.”
  • 新標點和合本 - 你素不認識的國民,你也必召來; 素不認識你的國民也必向你奔跑, 都因耶和華-你的神以色列的聖者, 因為他已經榮耀你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,你要召集素不認識的國民, 素不認識的國民要奔向你; 這都因耶和華-你的上帝, 因以色列的聖者已經榮耀了你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,你要召集素不認識的國民, 素不認識的國民要奔向你; 這都因耶和華—你的 神, 因以色列的聖者已經榮耀了你。
  • 當代譯本 - 看啊,你必召集素不認識的國民, 不認識你的國民必來投奔你, 因為以色列的聖者——你的上帝耶和華賜給你榮耀。」
  • 聖經新譯本 - 看哪!你要召聚你不認識的國; 那些素來不認識你的國也必奔向你, 都因耶和華你的 神、以色列的聖者的緣故, 因為他已經榮耀了你。
  • 呂振中譯本 - 看哪,你素不認識的國、你也必召來; 那素不認識你的國、都必跑來歸你, 都因永恆主你的上帝 以色列 之聖者的緣故; 因為他使你得了光榮。
  • 中文標準譯本 - 看哪!你將召喚你不認識的國民, 而那些不認識你的國民也將向你跑來。 這是因耶和華你的神、 以色列聖者的緣故, 因為他已經使你得榮耀。」
  • 現代標點和合本 - 你素不認識的國民,你也必召來, 素不認識你的國民,也必向你奔跑, 都因耶和華你的神以色列的聖者, 因為他已經榮耀你。」
  • 文理和合譯本 - 素所未識之邦、爾將召之、因爾上帝耶和華、以色列聖者之故、素不識爾之民、必趨就爾、蓋耶和華已榮爾矣、○
  • 文理委辦譯本 - 異邦人素未之識、必蒙其召、趨而就焉、蓋我耶和華、以色列族之聖主、即彼之上帝、使彼得榮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾素未識之國、爾必召之、素未識爾之國、必趨赴爾、皆因主爾之天主、皆因使爾得榮之 以色列 聖主、
  • Nueva Versión Internacional - Sin duda convocarás a naciones que no conocías, y naciones que no te conocían correrán hacia ti, gracias al Señor tu Dios, el Santo de Israel, que te ha colmado de honor».
  • 현대인의 성경 - ‘네가 외국 나라들을 부를 것이니 너를 알지 못하는 나라들이 너에게 달려올 것이다. 이것은 너의 하나님 나 여호와 이스라엘의 거룩한 자가 너를 영화롭게 하였기 때문이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Вот, ты призовешь народы, которых не знаешь, и народы, не знающие тебя, устремятся к тебе из-за Господа, твоего Бога, Святого Израиля, потому что Он прославил тебя.
  • Восточный перевод - Вот ты призовёшь народы, которых не знал, и народы, не знавшие тебя, устремятся к тебе из-за Вечного, твоего Бога, святого Бога Исраила, потому что Он прославил тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот ты призовёшь народы, которых не знал, и народы, не знавшие тебя, устремятся к тебе из-за Вечного, твоего Бога, святого Бога Исраила, потому что Он прославил тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот ты призовёшь народы, которых не знал, и народы, не знавшие тебя, устремятся к тебе из-за Вечного, твоего Бога, святого Бога Исроила, потому что Он прославил тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, tu appelleras ╵une nation que tu ne connais pas ; une nation qui ne te connaît pas ╵va accourir vers toi ; c’est à cause de moi, ╵moi, l’Eternel ton Dieu, moi, le Saint d’Israël, qui te couvre de gloire.
  • リビングバイブル - あなたもまた国々に命令するだけで、 彼らは走って来て仕える。 それは、あなたの力や功績によるのではない。 あなたの神であるこのわたしが、 あなたを輝かせた結果である。
  • Nova Versão Internacional - Com certeza você convocará nações que você não conhece, e nações que não o conhecem se apressarão até você, por causa do Senhor, o seu Deus, o Santo de Israel, pois ele concedeu a você esplendor.”
  • Hoffnung für alle - Auch ihr sollt Menschen aus anderen Völkern zu euch rufen, die ihr nicht kennt und die euch nicht kennen. Sie werden zu euch eilen, weil ich, der Herr, euer Gott bin. Ja, sie kommen, um mich kennen zu lernen, den heiligen Gott Israels. Denn ich bin es, der euch Israeliten zu Ehren bringt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่ทีเดียวเจ้าจะเรียกประชาชาติซึ่งเจ้าไม่รู้จักมาชุมนุม และประชาชาติซึ่งไม่รู้จักเจ้าจะรีบรุดมาหาเจ้า เพราะพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า องค์บริสุทธิ์แห่งอิสราเอลประทานความรุ่งโรจน์แก่เจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด เจ้า​จะ​เรียก​ประชา​ชาติ​ที่​เจ้า​ไม่​รู้จัก​มา และ​ประชา​ชาติ​ที่​ไม่​รู้จัก​เจ้า​จะ​วิ่ง​มา​หา​เจ้า เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เจ้า และ​เพราะ​องค์​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​อิสราเอล เพราะ​พระ​องค์​ได้​โปรด​ให้​เจ้า​ได้​รับ​ความ​ยิ่ง​ใหญ่”
Cross Reference
  • Xa-cha-ri 8:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Dân các nước và các thành phố khắp thế giới sẽ đến Giê-ru-sa-lem.
  • Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
  • Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
  • Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • Hê-bơ-rơ 5:5 - Chúa Cứu Thế cũng không tự tôn mình làm thầy thượng tế, nhưng được Đức Chúa Trời tấn phong. Đức Chúa Trời phán: “Con là Con Ta. Ngày nay Ta trở thành Cha của Con.”
  • Lu-ca 24:26 - Các tiên tri chẳng nói Đấng Mết-si-a phải chịu khổ hình, rồi mới đến ngày quang vinh sao?”
  • Giăng 13:31 - Khi Giu-đa đi rồi, Chúa Giê-xu dạy: “Đã đến giờ Con Người được tôn vinh, Đức Chúa Trời cũng được rạng danh vì Con Ngài.
  • Giăng 13:32 - Đã đến lúc Đức Chúa Trời cho Con Ngài vinh quang rực rỡ. Phải, Đức Chúa Trời sắp tôn vinh Con Ngài.
  • Giăng 17:1 - Sau khi dạy dỗ xong, Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời cầu nguyện: “Thưa Cha, giờ đã đến, xin Cha bày tỏ vinh quang Con để Con làm rạng rỡ vinh quang Cha.
  • Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Y-sai 56:8 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng triệu tập những người Ít-ra-ên bị tản lạc, phán: “Ta cũng sẽ đem về nhiều dân tộc khác, ngoài Ít-ra-ên, dân Ta.”
  • Thi Thiên 18:43 - Chúa cứu con khỏi sự công kích của con người, nâng con lên làm đầu các nước, cho những dân tộc xa lạ thần phục con.
  • Y-sai 55:4 - Nhìn xem, Ta đã dùng người để bày tỏ quyền năng của Ta giữa các dân tộc. Ta đã khiến người làm lãnh đạo giữa nhiều nước.
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Y-sai 52:15 - Người sẽ tẩy rửa nhiều dân tộc. Đứng trước mặt Người, các vua sẽ im thin thít. Vì chúng sẽ thấy điều chưa nghe nói trước kia; chúng sẽ hiểu những điều chưa bao giờ được nghe.
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • Rô-ma 15:20 - Vì ước nguyện của tôi là công bố Phúc Âm tại những miền chưa nghe Danh Chúa Cứu Thế, để khỏi xây dựng trên nền tảng của người khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
  • Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cũng sẽ ra lệnh các quốc gia mà con không quen biết, và các dân tộc không biết con sẽ chạy đến phục tùng con, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, đã làm con được vinh quang.”
  • 新标点和合本 - 你素不认识的国民,你也必召来; 素不认识你的国民也必向你奔跑, 都因耶和华你的 神以色列的圣者, 因为他已经荣耀你。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,你要召集素不认识的国民, 素不认识的国民要奔向你; 这都因耶和华—你的上帝, 因以色列的圣者已经荣耀了你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,你要召集素不认识的国民, 素不认识的国民要奔向你; 这都因耶和华—你的 神, 因以色列的圣者已经荣耀了你。
  • 当代译本 - 看啊,你必召集素不认识的国民, 不认识你的国民必来投奔你, 因为以色列的圣者——你的上帝耶和华赐给你荣耀。”
  • 圣经新译本 - 看哪!你要召聚你不认识的国; 那些素来不认识你的国也必奔向你, 都因耶和华你的 神、以色列的圣者的缘故, 因为他已经荣耀了你。
  • 中文标准译本 - 看哪!你将召唤你不认识的国民, 而那些不认识你的国民也将向你跑来。 这是因耶和华你的神、 以色列圣者的缘故, 因为他已经使你得荣耀。”
  • 现代标点和合本 - 你素不认识的国民,你也必召来, 素不认识你的国民,也必向你奔跑, 都因耶和华你的神以色列的圣者, 因为他已经荣耀你。”
  • 和合本(拼音版) - 你素不认识的国民,你也必召来; 素不认识你的国民,也必向你奔跑, 都因耶和华你的上帝以色列的圣者, 因为他已经荣耀你。”
  • New International Version - Surely you will summon nations you know not, and nations you do not know will come running to you, because of the Lord your God, the Holy One of Israel, for he has endowed you with splendor.”
  • New International Reader's Version - You too will send for nations you do not know. Even though you do not know them, they will come running to you. That is what I will do. I am the Lord your God. I am the Holy One of Israel. I have honored you.”
  • English Standard Version - Behold, you shall call a nation that you do not know, and a nation that did not know you shall run to you, because of the Lord your God, and of the Holy One of Israel, for he has glorified you.
  • New Living Translation - You also will command nations you do not know, and peoples unknown to you will come running to obey, because I, the Lord your God, the Holy One of Israel, have made you glorious.”
  • Christian Standard Bible - so you will summon a nation you do not know, and nations who do not know you will run to you. For the Lord your God, even the Holy One of Israel, has glorified you.”
  • New American Standard Bible - Behold, you will call a nation you do not know, And a nation which does not know you will run to you, Because of the Lord your God, the Holy One of Israel; For He has glorified you.”
  • New King James Version - Surely you shall call a nation you do not know, And nations who do not know you shall run to you, Because of the Lord your God, And the Holy One of Israel; For He has glorified you.”
  • Amplified Bible - In fact, you [Israel] will call a nation that you do not know, And a nation that does not know you will run to you, Because of the Lord your God, even the Holy One of Israel; For He has glorified you.”
  • American Standard Version - Behold, thou shalt call a nation that thou knowest not; and a nation that knew not thee shall run unto thee, because of Jehovah thy God, and for the Holy One of Israel; for he hath glorified thee.
  • King James Version - Behold, thou shalt call a nation that thou knowest not, and nations that knew not thee shall run unto thee because of the Lord thy God, and for the Holy One of Israel; for he hath glorified thee.
  • New English Translation - Look, you will summon nations you did not previously know; nations that did not previously know you will run to you, because of the Lord your God, the Holy One of Israel, for he bestows honor on you.
  • World English Bible - Behold, you shall call a nation that you don’t know; and a nation that didn’t know you shall run to you, because of Yahweh your God, and for the Holy One of Israel; for he has glorified you.”
  • 新標點和合本 - 你素不認識的國民,你也必召來; 素不認識你的國民也必向你奔跑, 都因耶和華-你的神以色列的聖者, 因為他已經榮耀你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,你要召集素不認識的國民, 素不認識的國民要奔向你; 這都因耶和華-你的上帝, 因以色列的聖者已經榮耀了你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,你要召集素不認識的國民, 素不認識的國民要奔向你; 這都因耶和華—你的 神, 因以色列的聖者已經榮耀了你。
  • 當代譯本 - 看啊,你必召集素不認識的國民, 不認識你的國民必來投奔你, 因為以色列的聖者——你的上帝耶和華賜給你榮耀。」
  • 聖經新譯本 - 看哪!你要召聚你不認識的國; 那些素來不認識你的國也必奔向你, 都因耶和華你的 神、以色列的聖者的緣故, 因為他已經榮耀了你。
  • 呂振中譯本 - 看哪,你素不認識的國、你也必召來; 那素不認識你的國、都必跑來歸你, 都因永恆主你的上帝 以色列 之聖者的緣故; 因為他使你得了光榮。
  • 中文標準譯本 - 看哪!你將召喚你不認識的國民, 而那些不認識你的國民也將向你跑來。 這是因耶和華你的神、 以色列聖者的緣故, 因為他已經使你得榮耀。」
  • 現代標點和合本 - 你素不認識的國民,你也必召來, 素不認識你的國民,也必向你奔跑, 都因耶和華你的神以色列的聖者, 因為他已經榮耀你。」
  • 文理和合譯本 - 素所未識之邦、爾將召之、因爾上帝耶和華、以色列聖者之故、素不識爾之民、必趨就爾、蓋耶和華已榮爾矣、○
  • 文理委辦譯本 - 異邦人素未之識、必蒙其召、趨而就焉、蓋我耶和華、以色列族之聖主、即彼之上帝、使彼得榮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾素未識之國、爾必召之、素未識爾之國、必趨赴爾、皆因主爾之天主、皆因使爾得榮之 以色列 聖主、
  • Nueva Versión Internacional - Sin duda convocarás a naciones que no conocías, y naciones que no te conocían correrán hacia ti, gracias al Señor tu Dios, el Santo de Israel, que te ha colmado de honor».
  • 현대인의 성경 - ‘네가 외국 나라들을 부를 것이니 너를 알지 못하는 나라들이 너에게 달려올 것이다. 이것은 너의 하나님 나 여호와 이스라엘의 거룩한 자가 너를 영화롭게 하였기 때문이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Вот, ты призовешь народы, которых не знаешь, и народы, не знающие тебя, устремятся к тебе из-за Господа, твоего Бога, Святого Израиля, потому что Он прославил тебя.
  • Восточный перевод - Вот ты призовёшь народы, которых не знал, и народы, не знавшие тебя, устремятся к тебе из-за Вечного, твоего Бога, святого Бога Исраила, потому что Он прославил тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот ты призовёшь народы, которых не знал, и народы, не знавшие тебя, устремятся к тебе из-за Вечного, твоего Бога, святого Бога Исраила, потому что Он прославил тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот ты призовёшь народы, которых не знал, и народы, не знавшие тебя, устремятся к тебе из-за Вечного, твоего Бога, святого Бога Исроила, потому что Он прославил тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, tu appelleras ╵une nation que tu ne connais pas ; une nation qui ne te connaît pas ╵va accourir vers toi ; c’est à cause de moi, ╵moi, l’Eternel ton Dieu, moi, le Saint d’Israël, qui te couvre de gloire.
  • リビングバイブル - あなたもまた国々に命令するだけで、 彼らは走って来て仕える。 それは、あなたの力や功績によるのではない。 あなたの神であるこのわたしが、 あなたを輝かせた結果である。
  • Nova Versão Internacional - Com certeza você convocará nações que você não conhece, e nações que não o conhecem se apressarão até você, por causa do Senhor, o seu Deus, o Santo de Israel, pois ele concedeu a você esplendor.”
  • Hoffnung für alle - Auch ihr sollt Menschen aus anderen Völkern zu euch rufen, die ihr nicht kennt und die euch nicht kennen. Sie werden zu euch eilen, weil ich, der Herr, euer Gott bin. Ja, sie kommen, um mich kennen zu lernen, den heiligen Gott Israels. Denn ich bin es, der euch Israeliten zu Ehren bringt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่ทีเดียวเจ้าจะเรียกประชาชาติซึ่งเจ้าไม่รู้จักมาชุมนุม และประชาชาติซึ่งไม่รู้จักเจ้าจะรีบรุดมาหาเจ้า เพราะพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า องค์บริสุทธิ์แห่งอิสราเอลประทานความรุ่งโรจน์แก่เจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด เจ้า​จะ​เรียก​ประชา​ชาติ​ที่​เจ้า​ไม่​รู้จัก​มา และ​ประชา​ชาติ​ที่​ไม่​รู้จัก​เจ้า​จะ​วิ่ง​มา​หา​เจ้า เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เจ้า และ​เพราะ​องค์​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​อิสราเอล เพราะ​พระ​องค์​ได้​โปรด​ให้​เจ้า​ได้​รับ​ความ​ยิ่ง​ใหญ่”
  • Xa-cha-ri 8:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Dân các nước và các thành phố khắp thế giới sẽ đến Giê-ru-sa-lem.
  • Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
  • Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
  • Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • Hê-bơ-rơ 5:5 - Chúa Cứu Thế cũng không tự tôn mình làm thầy thượng tế, nhưng được Đức Chúa Trời tấn phong. Đức Chúa Trời phán: “Con là Con Ta. Ngày nay Ta trở thành Cha của Con.”
  • Lu-ca 24:26 - Các tiên tri chẳng nói Đấng Mết-si-a phải chịu khổ hình, rồi mới đến ngày quang vinh sao?”
  • Giăng 13:31 - Khi Giu-đa đi rồi, Chúa Giê-xu dạy: “Đã đến giờ Con Người được tôn vinh, Đức Chúa Trời cũng được rạng danh vì Con Ngài.
  • Giăng 13:32 - Đã đến lúc Đức Chúa Trời cho Con Ngài vinh quang rực rỡ. Phải, Đức Chúa Trời sắp tôn vinh Con Ngài.
  • Giăng 17:1 - Sau khi dạy dỗ xong, Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời cầu nguyện: “Thưa Cha, giờ đã đến, xin Cha bày tỏ vinh quang Con để Con làm rạng rỡ vinh quang Cha.
  • Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Y-sai 56:8 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng triệu tập những người Ít-ra-ên bị tản lạc, phán: “Ta cũng sẽ đem về nhiều dân tộc khác, ngoài Ít-ra-ên, dân Ta.”
  • Thi Thiên 18:43 - Chúa cứu con khỏi sự công kích của con người, nâng con lên làm đầu các nước, cho những dân tộc xa lạ thần phục con.
  • Y-sai 55:4 - Nhìn xem, Ta đã dùng người để bày tỏ quyền năng của Ta giữa các dân tộc. Ta đã khiến người làm lãnh đạo giữa nhiều nước.
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Y-sai 52:15 - Người sẽ tẩy rửa nhiều dân tộc. Đứng trước mặt Người, các vua sẽ im thin thít. Vì chúng sẽ thấy điều chưa nghe nói trước kia; chúng sẽ hiểu những điều chưa bao giờ được nghe.
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • Rô-ma 15:20 - Vì ước nguyện của tôi là công bố Phúc Âm tại những miền chưa nghe Danh Chúa Cứu Thế, để khỏi xây dựng trên nền tảng của người khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
  • Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
Bible
Resources
Plans
Donate