Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
55:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • 新标点和合本 - 你们为何花钱(原文作“平银”)买那不足为食物的? 用劳碌得来的买那不使人饱足的呢? 你们要留意听我的话就能吃那美物, 得享肥甘,心中喜乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们为何花钱买那不是食物的东西, 用劳碌得来的买那无法使人饱足的呢? 你们要留意听从我的话,就能吃那美物, 得享肥甘,心中喜乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们为何花钱买那不是食物的东西, 用劳碌得来的买那无法使人饱足的呢? 你们要留意听从我的话,就能吃那美物, 得享肥甘,心中喜乐。
  • 当代译本 - 你们为什么花钱买不能吃的食物? 为什么拿辛苦赚来的钱买不能令人饱足的东西? 要留心听我的话, 就可以吃美物, 享受丰盛的佳肴。
  • 圣经新译本 - 你们为什么用银子去买那不是食物的呢? 为什么用你们劳碌得来的去买那不能使人饱足的呢? 你们要留心听我的话,就可以吃美物, 使你们的心灵享受肥甘。
  • 中文标准译本 - 你们为什么把钱花在非食物的东西上呢? 为什么把自己的辛苦所得花在不能使人饱足的东西上呢? 你们要留心听我的话,要吃美物, 让自己的心灵得享肥甘!
  • 现代标点和合本 - 你们为何花钱 买那不足为食物的, 用劳碌得来的买那不使人饱足的呢? 你们要留意听我的话,就能吃那美物, 得享肥甘,心中喜乐。
  • 和合本(拼音版) - 你们为何花钱 买那不足为食物的, 用劳碌得来的买那不使人饱足的呢? 你们要留意听我的话,就能吃那美物, 得享肥甘,心中喜乐。
  • New International Version - Why spend money on what is not bread, and your labor on what does not satisfy? Listen, listen to me, and eat what is good, and you will delight in the richest of fare.
  • New International Reader's Version - Why spend money on what is not food? Why work for what does not satisfy you? Listen carefully to me. Then you will eat what is good. You will enjoy the richest food there is.
  • English Standard Version - Why do you spend your money for that which is not bread, and your labor for that which does not satisfy? Listen diligently to me, and eat what is good, and delight yourselves in rich food.
  • New Living Translation - Why spend your money on food that does not give you strength? Why pay for food that does you no good? Listen to me, and you will eat what is good. You will enjoy the finest food.
  • Christian Standard Bible - Why do you spend silver on what is not food, and your wages on what does not satisfy? Listen carefully to me, and eat what is good, and you will enjoy the choicest of foods.
  • New American Standard Bible - Why do you spend money for what is not bread, And your wages for what does not satisfy? Listen carefully to Me, and eat what is good, And delight yourself in abundance.
  • New King James Version - Why do you spend money for what is not bread, And your wages for what does not satisfy? Listen carefully to Me, and eat what is good, And let your soul delight itself in abundance.
  • Amplified Bible - Why do you spend money for that which is not bread, And your earnings for what does not satisfy? Listen carefully to Me, and eat what is good, And let your soul delight in abundance.
  • American Standard Version - Wherefore do ye spend money for that which is not bread? and your labor for that which satisfieth not? hearken diligently unto me, and eat ye that which is good, and let your soul delight itself in fatness.
  • King James Version - Wherefore do ye spend money for that which is not bread? and your labour for that which satisfieth not? hearken diligently unto me, and eat ye that which is good, and let your soul delight itself in fatness.
  • New English Translation - Why pay money for something that will not nourish you? Why spend your hard-earned money on something that will not satisfy? Listen carefully to me and eat what is nourishing! Enjoy fine food!
  • World English Bible - Why do you spend money for that which is not bread, and your labor for that which doesn’t satisfy? Listen diligently to me, and eat that which is good, and let your soul delight itself in richness.
  • 新標點和合本 - 你們為何花錢(原文是平銀)買那不足為食物的? 用勞碌得來的買那不使人飽足的呢? 你們要留意聽我的話就能吃那美物, 得享肥甘,心中喜樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們為何花錢買那不是食物的東西, 用勞碌得來的買那無法使人飽足的呢? 你們要留意聽從我的話,就能吃那美物, 得享肥甘,心中喜樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們為何花錢買那不是食物的東西, 用勞碌得來的買那無法使人飽足的呢? 你們要留意聽從我的話,就能吃那美物, 得享肥甘,心中喜樂。
  • 當代譯本 - 你們為什麼花錢買不能吃的食物? 為什麼拿辛苦賺來的錢買不能令人飽足的東西? 要留心聽我的話, 就可以吃美物, 享受豐盛的佳餚。
  • 聖經新譯本 - 你們為甚麼用銀子去買那不是食物的呢? 為甚麼用你們勞碌得來的去買那不能使人飽足的呢? 你們要留心聽我的話,就可以吃美物, 使你們的心靈享受肥甘。
  • 呂振中譯本 - 你們為甚麼花錢 去買 那不是食物的? 為甚麼用 你們勞碌得來的 去買 那不能使 人 飽足的呢? 你們要注意聽我,就得以喫美物, 心中以肥甘為樂趣。
  • 中文標準譯本 - 你們為什麼把錢花在非食物的東西上呢? 為什麼把自己的辛苦所得花在不能使人飽足的東西上呢? 你們要留心聽我的話,要吃美物, 讓自己的心靈得享肥甘!
  • 現代標點和合本 - 你們為何花錢 買那不足為食物的, 用勞碌得來的買那不使人飽足的呢? 你們要留意聽我的話,就能吃那美物, 得享肥甘,心中喜樂。
  • 文理和合譯本 - 不足為糧者、胡權金以市之、不能果腹者、胡勤勞以得之、其謹聽我、而食嘉肴、且飫肥甘、致心悅懌、
  • 文理委辦譯本 - 爾以金市者、不足以果腹、勞而得者、不足以饜心、是誠何故與。爾謹聽我言、可飫嘉肴、可食肥甘、而心悅懌。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾胡為以金 以金原文作權銀 購不足為食之物、胡為以勞而得者易不能使爾得飽之物、爾聽從我、可食嘉肴、得享肥甘、而中心歡暢、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Por qué gastan dinero en lo que no es pan, y su salario en lo que no satisface? Escúchenme bien, y comerán lo que es bueno, y se deleitarán con manjares deliciosos.
  • 현대인의 성경 - 너희가 어째서 양식이 아닌 것을 위해 돈을 쓰며 만족을 주지 못하는 것을 위해 수고하느냐? 너희는 내 말에 귀를 기울여라. 그러면 너희가 좋은 것을 먹을 것이며 너희 영혼이 만족을 누릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Зачем тратить деньги на то, что не хлеб, свои трудовые – на то, что не насыщает? Слушайте Меня внимательно и ешьте хорошее; пусть душа ваша порадуется сытной пище.
  • Восточный перевод - Зачем тратить деньги на то, что не хлеб, свои трудовые – на то, что не насыщает? Слушайте Меня внимательно и ешьте хорошее; пусть душа ваша порадуется сытной пище.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Зачем тратить деньги на то, что не хлеб, свои трудовые – на то, что не насыщает? Слушайте Меня внимательно и ешьте хорошее; пусть душа ваша порадуется сытной пище.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Зачем тратить деньги на то, что не хлеб, свои трудовые – на то, что не насыщает? Слушайте Меня внимательно и ешьте хорошее; пусть душа ваша порадуется сытной пище.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourquoi dépensez-vous ╵votre argent pour payer ce qui ne nourrit pas ? Pourquoi travaillez-vous pour une nourriture ╵qui ne rassasie pas ? Ecoutez, oui, écoutez-moi, alors vous mangerez ╵ce qui est bon, vous vous délecterez ╵d’aliments savoureux.
  • リビングバイブル - どうして、少しも力のつかないもののために 金を無駄遣いするのか。 少しも腹の足しにならない食べ物のために 金を払うのか。わたしの言うことを聞きなさい。 そうすれば、たましいを元気にする 栄養価の高い食べ物をどこで手に入れるか、教えよう。
  • Nova Versão Internacional - Por que gastar dinheiro naquilo que não é pão, e o seu trabalho árduo naquilo que não satisfaz? Escutem, escutem-me, e comam o que é bom, e a alma de vocês se deliciará com a mais fina refeição.
  • Hoffnung für alle - Warum gebt ihr euer sauer verdientes Geld aus für Brot, das nichts taugt, und für Nahrung, die euch nicht sättigt? Hört doch auf mich und tut, was ich sage, dann habt ihr es gut! Ihr dürft köstliche Speisen genießen und euch daran satt essen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทำไมเจ้าจึงใช้จ่ายเงินซื้อสิ่งที่ไม่ใช่อาหาร และลงแรงทำสิ่งที่ไม่ช่วยให้อิ่มใจ? จงฟังเถิด จงฟังเราและรับประทานสิ่งที่ดี แล้วจิตวิญญาณของเจ้าจะปีติยินดีในอาหารอันอุดมสมบูรณ์ที่สุด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทำไม​เจ้า​จึง​ใช้​เงิน​ของ​เจ้า​เพื่อ​สิ่ง​เหล่า​นั้น​ซึ่ง​ไม่​ใช่​อาหาร และ​ใช้​เรี่ยวแรง​ของ​เจ้า​เพื่อ​สิ่ง​เหล่า​นั้น​ซึ่ง​ไม่​ทำให้​อิ่มเอิบ​ใจ จง​เชื่อฟัง​เรา​ให้​ดี และ​รับประทาน​สิ่ง​ที่​ดี และ​ยินดี​กับ​อาหาร​อัน​ดี​เลิศ
Cross Reference
  • Ô-sê 12:1 - Dân tộc Ép-ra-im ăn gió; họ cứ đuổi theo gió đông suốt cả ngày. Ngày càng lừa dối và bạo tàn; họ kết liên minh vơi A-sy-ri, trong khi đem dầu ô-liu để đổi lấy sự tiếp trợ từ Ai Cập.
  • Phi-líp 3:4 - Nếu người khác có thể tự hào về công đức riêng, thì tôi càng có quyền tự hào. Nếu con người có thể tự giải thoát nhờ công đức, lễ nghi khổ hạnh, thì tôi lại càng có đủ điều kiện hơn!
  • Phi-líp 3:5 - Tôi chịu thánh lễ cắt bì khi mới sinh được tám ngày; tôi sinh trưởng trong một gia đình Ít-ra-ên chính gốc, thuộc đại tộc Bên-gia-min; tôi là người Hê-bơ-rơ thuần túy; giữ giáo luật rất nghiêm khắc vì tôi thuộc dòng Pha-ri-si;
  • Phi-líp 3:6 - xét theo bầu nhiệt huyết, tôi đã bức hại Hội Thánh; xét theo tiêu chuẩn thánh thiện của luật pháp Môi-se, nếp sống của tôi hoàn toàn không ai chê trách được.
  • Phi-líp 3:7 - Những ưu điểm ấy nay tôi coi là điều thất bại; vì tôi hoàn toàn đặt niềm tin vào Chúa Cứu Thế.
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Châm Ngôn 1:33 - Nhưng ai nghe ta sẽ sống bình an, không lo tai họa.”
  • Lu-ca 15:15 - cậu phải đi làm công cho người bản xứ. Họ sai cậu ra đồng chăn heo.
  • Lu-ca 15:16 - Bụng đói cồn cào, cậu muốn ăn vỏ đậu heo ăn, nhưng chẳng ai cho.
  • Châm Ngôn 7:23 - cho đến chừng mũi tên xuyên vào tim. Hắn như chim bay mau vào lưới, không ngờ đó là cạm bẫy sập bắt linh hồn mình.
  • Y-sai 46:6 - Có những người đổ hết bạc và vàng để thuê thợ kim hoàn đúc tượng làm thần. Rồi chúng quỳ mọp xuống và thờ lạy tượng.
  • Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
  • Lu-ca 15:23 - Hãy bắt bò con béo làm thịt để chúng ta ăn mừng!
  • Y-sai 25:6 - Trong Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ban một đại tiệc đầy đủ mỹ vị cho tất cả dân tộc trên thế giới. Một yến tiệc với thịt béo và rượu thượng hạng.
  • Y-sai 51:4 - “Hãy nghe Ta, hỡi dân Ta. Hãy nghe, hỡi Ít-ra-ên vì luật pháp Ta sẽ được công bố, và công chính Ta sẽ là ánh sáng cho các dân tộc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:13 - Và, nếu anh em hết lòng, hết linh hồn tuân theo mọi mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em mà tôi truyền lại cho anh em hôm nay, hết lòng yêu mến và phụng sự Ngài,
  • Châm Ngôn 8:32 - Cho nên các con hãy nghe ta, phước cho ai theo đường lối ta.
  • Rô-ma 10:17 - Cho nên, người ta tin Chúa nhờ nghe giảng và họ nghe khi Phúc Âm của Chúa Cứu Thế được công bố.
  • Thi Thiên 34:11 - Các con, hãy đến nghe ta, ta sẽ dạy các con sự kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Truyền Đạo 6:2 - Có người được Đức Chúa Trời cho giàu có, danh dự, và mọi điều người ấy mong muốn, nhưng Ngài không cho người cơ hội để vui hưởng những điều này. Người chết, của cải của người để lại cho một người xa lạ khác hưởng! Đây là điều vô nghĩa—một hoàn cảnh bi thương.
  • Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
  • Ma-thi-ơ 15:9 - Việc họ thờ phượng Ta thật vô ích, thay vì vâng giữ mệnh lệnh Ta, họ đem dạy luật lệ do họ đặt ra.’ ”
  • Y-sai 51:1 - “Hãy nghe Ta, những ai hy vọng được giải thoát— và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu! Hãy hướng về tảng đá nơi con được đẽo ra và mỏ đá nơi con được đào lên.
  • Thi Thiên 63:5 - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.
  • Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
  • Rô-ma 9:31 - Còn người Ít-ra-ên cố gắng vâng giữ luật pháp để được nhìn nhận là người công chính, lại không đạt được.
  • Ma-thi-ơ 22:4 - Vua lại sai người khác giục giã: ‘Tiệc đã dọn sẵn. Bò và thú béo đã nấu xong. Mời tân khách đến dự!’
  • Châm Ngôn 9:5 - “Cứ đến ăn bánh, và uống rượu ta pha.
  • Mác 7:14 - Sau đó Chúa Giê-xu gọi đoàn dân đến, Ngài phán: “Anh chị em lắng nghe và cố hiểu lời này:
  • Hê-bơ-rơ 13:9 - Đừng để các tư tưởng mới lạ lôi cuốn anh chị em. Tinh thần chúng ta vững mạnh là nhờ ơn Chúa chứ không do các quy luật về thức ăn, tế lễ. Các quy luật ấy chẳng giúp gì cho người vâng giữ.
  • Ha-ba-cúc 2:13 - Chẳng phải Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã báo trước các dân tộc lao khổ để rồi bị lửa thiêu rụi sao? Các nước nhọc nhằn rốt cuộc chỉ còn hai tay không!
  • Giê-rê-mi 31:14 - Các thầy tế lễ sẽ hưởng các lễ vật béo bổ, và dân Ta sẽ no nê các thức ăn dư dật. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Ô-sê 8:7 - Chúng đã gieo gió và sẽ gặt bão. Cây lúa của chúng èo uột không sản xuất được gì để ăn. May ra nếu có hạt nào thì cũng bị những người xa lạ cướp mất.
  • Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
  • Rô-ma 10:2 - Tôi xin xác nhận, tuy họ có nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, nhưng nhiệt tâm đó dựa trên hiểu biết sai lầm.
  • Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
  • Giăng 6:48 - Phải, Ta là Bánh Hằng Sống!
  • Giăng 6:49 - Tổ phụ anh chị em ăn bánh ma-na trong hoang mạc rồi cũng chết.
  • Giăng 6:50 - Ai ăn Bánh từ trời xuống, chẳng bao giờ chết.
  • Giăng 6:51 - Ta là Bánh Hằng Sống từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ được sự sống đời đời; Bánh cứu sống nhân loại chính là thân thể Ta.”
  • Giăng 6:52 - Người Do Thái cãi nhau: “Làm sao ông này cắt thịt mình cho chúng ta ăn được?”
  • Giăng 6:53 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta quả quyết với anh chị em, nếu không ăn thịt và uống máu của Con Người, anh chị em không có sự sống thật.
  • Giăng 6:54 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu; Ta sẽ khiến người ấy sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:55 - Vì thịt Ta là thức ăn thật, máu Ta là nước uống thật.
  • Giăng 6:56 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta là người sống trong Ta và Ta sống trong người ấy.
  • Giăng 6:57 - Như Cha Hằng sống là Đấng sai Ta xuống đời làm Nguồn Sống cho Ta; cũng vậy, Ta cũng làm Nguồn Sống cho người nào tiếp nhận Ta.
  • Giăng 6:58 - Ta là Bánh thật từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ không chết như tổ phụ của anh chị em (dù họ đã ăn bánh ma-na) nhưng sẽ được sống đời đời.”
  • Thi Thiên 22:26 - Người khốn khổ sẽ ăn uống thỏa thuê. Người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu sẽ tôn ngợi Ngài. Lòng họ tràn ngập niềm vui bất tận.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • 新标点和合本 - 你们为何花钱(原文作“平银”)买那不足为食物的? 用劳碌得来的买那不使人饱足的呢? 你们要留意听我的话就能吃那美物, 得享肥甘,心中喜乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们为何花钱买那不是食物的东西, 用劳碌得来的买那无法使人饱足的呢? 你们要留意听从我的话,就能吃那美物, 得享肥甘,心中喜乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们为何花钱买那不是食物的东西, 用劳碌得来的买那无法使人饱足的呢? 你们要留意听从我的话,就能吃那美物, 得享肥甘,心中喜乐。
  • 当代译本 - 你们为什么花钱买不能吃的食物? 为什么拿辛苦赚来的钱买不能令人饱足的东西? 要留心听我的话, 就可以吃美物, 享受丰盛的佳肴。
  • 圣经新译本 - 你们为什么用银子去买那不是食物的呢? 为什么用你们劳碌得来的去买那不能使人饱足的呢? 你们要留心听我的话,就可以吃美物, 使你们的心灵享受肥甘。
  • 中文标准译本 - 你们为什么把钱花在非食物的东西上呢? 为什么把自己的辛苦所得花在不能使人饱足的东西上呢? 你们要留心听我的话,要吃美物, 让自己的心灵得享肥甘!
  • 现代标点和合本 - 你们为何花钱 买那不足为食物的, 用劳碌得来的买那不使人饱足的呢? 你们要留意听我的话,就能吃那美物, 得享肥甘,心中喜乐。
  • 和合本(拼音版) - 你们为何花钱 买那不足为食物的, 用劳碌得来的买那不使人饱足的呢? 你们要留意听我的话,就能吃那美物, 得享肥甘,心中喜乐。
  • New International Version - Why spend money on what is not bread, and your labor on what does not satisfy? Listen, listen to me, and eat what is good, and you will delight in the richest of fare.
  • New International Reader's Version - Why spend money on what is not food? Why work for what does not satisfy you? Listen carefully to me. Then you will eat what is good. You will enjoy the richest food there is.
  • English Standard Version - Why do you spend your money for that which is not bread, and your labor for that which does not satisfy? Listen diligently to me, and eat what is good, and delight yourselves in rich food.
  • New Living Translation - Why spend your money on food that does not give you strength? Why pay for food that does you no good? Listen to me, and you will eat what is good. You will enjoy the finest food.
  • Christian Standard Bible - Why do you spend silver on what is not food, and your wages on what does not satisfy? Listen carefully to me, and eat what is good, and you will enjoy the choicest of foods.
  • New American Standard Bible - Why do you spend money for what is not bread, And your wages for what does not satisfy? Listen carefully to Me, and eat what is good, And delight yourself in abundance.
  • New King James Version - Why do you spend money for what is not bread, And your wages for what does not satisfy? Listen carefully to Me, and eat what is good, And let your soul delight itself in abundance.
  • Amplified Bible - Why do you spend money for that which is not bread, And your earnings for what does not satisfy? Listen carefully to Me, and eat what is good, And let your soul delight in abundance.
  • American Standard Version - Wherefore do ye spend money for that which is not bread? and your labor for that which satisfieth not? hearken diligently unto me, and eat ye that which is good, and let your soul delight itself in fatness.
  • King James Version - Wherefore do ye spend money for that which is not bread? and your labour for that which satisfieth not? hearken diligently unto me, and eat ye that which is good, and let your soul delight itself in fatness.
  • New English Translation - Why pay money for something that will not nourish you? Why spend your hard-earned money on something that will not satisfy? Listen carefully to me and eat what is nourishing! Enjoy fine food!
  • World English Bible - Why do you spend money for that which is not bread, and your labor for that which doesn’t satisfy? Listen diligently to me, and eat that which is good, and let your soul delight itself in richness.
  • 新標點和合本 - 你們為何花錢(原文是平銀)買那不足為食物的? 用勞碌得來的買那不使人飽足的呢? 你們要留意聽我的話就能吃那美物, 得享肥甘,心中喜樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們為何花錢買那不是食物的東西, 用勞碌得來的買那無法使人飽足的呢? 你們要留意聽從我的話,就能吃那美物, 得享肥甘,心中喜樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們為何花錢買那不是食物的東西, 用勞碌得來的買那無法使人飽足的呢? 你們要留意聽從我的話,就能吃那美物, 得享肥甘,心中喜樂。
  • 當代譯本 - 你們為什麼花錢買不能吃的食物? 為什麼拿辛苦賺來的錢買不能令人飽足的東西? 要留心聽我的話, 就可以吃美物, 享受豐盛的佳餚。
  • 聖經新譯本 - 你們為甚麼用銀子去買那不是食物的呢? 為甚麼用你們勞碌得來的去買那不能使人飽足的呢? 你們要留心聽我的話,就可以吃美物, 使你們的心靈享受肥甘。
  • 呂振中譯本 - 你們為甚麼花錢 去買 那不是食物的? 為甚麼用 你們勞碌得來的 去買 那不能使 人 飽足的呢? 你們要注意聽我,就得以喫美物, 心中以肥甘為樂趣。
  • 中文標準譯本 - 你們為什麼把錢花在非食物的東西上呢? 為什麼把自己的辛苦所得花在不能使人飽足的東西上呢? 你們要留心聽我的話,要吃美物, 讓自己的心靈得享肥甘!
  • 現代標點和合本 - 你們為何花錢 買那不足為食物的, 用勞碌得來的買那不使人飽足的呢? 你們要留意聽我的話,就能吃那美物, 得享肥甘,心中喜樂。
  • 文理和合譯本 - 不足為糧者、胡權金以市之、不能果腹者、胡勤勞以得之、其謹聽我、而食嘉肴、且飫肥甘、致心悅懌、
  • 文理委辦譯本 - 爾以金市者、不足以果腹、勞而得者、不足以饜心、是誠何故與。爾謹聽我言、可飫嘉肴、可食肥甘、而心悅懌。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾胡為以金 以金原文作權銀 購不足為食之物、胡為以勞而得者易不能使爾得飽之物、爾聽從我、可食嘉肴、得享肥甘、而中心歡暢、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Por qué gastan dinero en lo que no es pan, y su salario en lo que no satisface? Escúchenme bien, y comerán lo que es bueno, y se deleitarán con manjares deliciosos.
  • 현대인의 성경 - 너희가 어째서 양식이 아닌 것을 위해 돈을 쓰며 만족을 주지 못하는 것을 위해 수고하느냐? 너희는 내 말에 귀를 기울여라. 그러면 너희가 좋은 것을 먹을 것이며 너희 영혼이 만족을 누릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Зачем тратить деньги на то, что не хлеб, свои трудовые – на то, что не насыщает? Слушайте Меня внимательно и ешьте хорошее; пусть душа ваша порадуется сытной пище.
  • Восточный перевод - Зачем тратить деньги на то, что не хлеб, свои трудовые – на то, что не насыщает? Слушайте Меня внимательно и ешьте хорошее; пусть душа ваша порадуется сытной пище.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Зачем тратить деньги на то, что не хлеб, свои трудовые – на то, что не насыщает? Слушайте Меня внимательно и ешьте хорошее; пусть душа ваша порадуется сытной пище.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Зачем тратить деньги на то, что не хлеб, свои трудовые – на то, что не насыщает? Слушайте Меня внимательно и ешьте хорошее; пусть душа ваша порадуется сытной пище.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourquoi dépensez-vous ╵votre argent pour payer ce qui ne nourrit pas ? Pourquoi travaillez-vous pour une nourriture ╵qui ne rassasie pas ? Ecoutez, oui, écoutez-moi, alors vous mangerez ╵ce qui est bon, vous vous délecterez ╵d’aliments savoureux.
  • リビングバイブル - どうして、少しも力のつかないもののために 金を無駄遣いするのか。 少しも腹の足しにならない食べ物のために 金を払うのか。わたしの言うことを聞きなさい。 そうすれば、たましいを元気にする 栄養価の高い食べ物をどこで手に入れるか、教えよう。
  • Nova Versão Internacional - Por que gastar dinheiro naquilo que não é pão, e o seu trabalho árduo naquilo que não satisfaz? Escutem, escutem-me, e comam o que é bom, e a alma de vocês se deliciará com a mais fina refeição.
  • Hoffnung für alle - Warum gebt ihr euer sauer verdientes Geld aus für Brot, das nichts taugt, und für Nahrung, die euch nicht sättigt? Hört doch auf mich und tut, was ich sage, dann habt ihr es gut! Ihr dürft köstliche Speisen genießen und euch daran satt essen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทำไมเจ้าจึงใช้จ่ายเงินซื้อสิ่งที่ไม่ใช่อาหาร และลงแรงทำสิ่งที่ไม่ช่วยให้อิ่มใจ? จงฟังเถิด จงฟังเราและรับประทานสิ่งที่ดี แล้วจิตวิญญาณของเจ้าจะปีติยินดีในอาหารอันอุดมสมบูรณ์ที่สุด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทำไม​เจ้า​จึง​ใช้​เงิน​ของ​เจ้า​เพื่อ​สิ่ง​เหล่า​นั้น​ซึ่ง​ไม่​ใช่​อาหาร และ​ใช้​เรี่ยวแรง​ของ​เจ้า​เพื่อ​สิ่ง​เหล่า​นั้น​ซึ่ง​ไม่​ทำให้​อิ่มเอิบ​ใจ จง​เชื่อฟัง​เรา​ให้​ดี และ​รับประทาน​สิ่ง​ที่​ดี และ​ยินดี​กับ​อาหาร​อัน​ดี​เลิศ
  • Ô-sê 12:1 - Dân tộc Ép-ra-im ăn gió; họ cứ đuổi theo gió đông suốt cả ngày. Ngày càng lừa dối và bạo tàn; họ kết liên minh vơi A-sy-ri, trong khi đem dầu ô-liu để đổi lấy sự tiếp trợ từ Ai Cập.
  • Phi-líp 3:4 - Nếu người khác có thể tự hào về công đức riêng, thì tôi càng có quyền tự hào. Nếu con người có thể tự giải thoát nhờ công đức, lễ nghi khổ hạnh, thì tôi lại càng có đủ điều kiện hơn!
  • Phi-líp 3:5 - Tôi chịu thánh lễ cắt bì khi mới sinh được tám ngày; tôi sinh trưởng trong một gia đình Ít-ra-ên chính gốc, thuộc đại tộc Bên-gia-min; tôi là người Hê-bơ-rơ thuần túy; giữ giáo luật rất nghiêm khắc vì tôi thuộc dòng Pha-ri-si;
  • Phi-líp 3:6 - xét theo bầu nhiệt huyết, tôi đã bức hại Hội Thánh; xét theo tiêu chuẩn thánh thiện của luật pháp Môi-se, nếp sống của tôi hoàn toàn không ai chê trách được.
  • Phi-líp 3:7 - Những ưu điểm ấy nay tôi coi là điều thất bại; vì tôi hoàn toàn đặt niềm tin vào Chúa Cứu Thế.
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Châm Ngôn 1:33 - Nhưng ai nghe ta sẽ sống bình an, không lo tai họa.”
  • Lu-ca 15:15 - cậu phải đi làm công cho người bản xứ. Họ sai cậu ra đồng chăn heo.
  • Lu-ca 15:16 - Bụng đói cồn cào, cậu muốn ăn vỏ đậu heo ăn, nhưng chẳng ai cho.
  • Châm Ngôn 7:23 - cho đến chừng mũi tên xuyên vào tim. Hắn như chim bay mau vào lưới, không ngờ đó là cạm bẫy sập bắt linh hồn mình.
  • Y-sai 46:6 - Có những người đổ hết bạc và vàng để thuê thợ kim hoàn đúc tượng làm thần. Rồi chúng quỳ mọp xuống và thờ lạy tượng.
  • Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
  • Lu-ca 15:23 - Hãy bắt bò con béo làm thịt để chúng ta ăn mừng!
  • Y-sai 25:6 - Trong Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ban một đại tiệc đầy đủ mỹ vị cho tất cả dân tộc trên thế giới. Một yến tiệc với thịt béo và rượu thượng hạng.
  • Y-sai 51:4 - “Hãy nghe Ta, hỡi dân Ta. Hãy nghe, hỡi Ít-ra-ên vì luật pháp Ta sẽ được công bố, và công chính Ta sẽ là ánh sáng cho các dân tộc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:13 - Và, nếu anh em hết lòng, hết linh hồn tuân theo mọi mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em mà tôi truyền lại cho anh em hôm nay, hết lòng yêu mến và phụng sự Ngài,
  • Châm Ngôn 8:32 - Cho nên các con hãy nghe ta, phước cho ai theo đường lối ta.
  • Rô-ma 10:17 - Cho nên, người ta tin Chúa nhờ nghe giảng và họ nghe khi Phúc Âm của Chúa Cứu Thế được công bố.
  • Thi Thiên 34:11 - Các con, hãy đến nghe ta, ta sẽ dạy các con sự kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Truyền Đạo 6:2 - Có người được Đức Chúa Trời cho giàu có, danh dự, và mọi điều người ấy mong muốn, nhưng Ngài không cho người cơ hội để vui hưởng những điều này. Người chết, của cải của người để lại cho một người xa lạ khác hưởng! Đây là điều vô nghĩa—một hoàn cảnh bi thương.
  • Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
  • Ma-thi-ơ 15:9 - Việc họ thờ phượng Ta thật vô ích, thay vì vâng giữ mệnh lệnh Ta, họ đem dạy luật lệ do họ đặt ra.’ ”
  • Y-sai 51:1 - “Hãy nghe Ta, những ai hy vọng được giải thoát— và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu! Hãy hướng về tảng đá nơi con được đẽo ra và mỏ đá nơi con được đào lên.
  • Thi Thiên 63:5 - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.
  • Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
  • Rô-ma 9:31 - Còn người Ít-ra-ên cố gắng vâng giữ luật pháp để được nhìn nhận là người công chính, lại không đạt được.
  • Ma-thi-ơ 22:4 - Vua lại sai người khác giục giã: ‘Tiệc đã dọn sẵn. Bò và thú béo đã nấu xong. Mời tân khách đến dự!’
  • Châm Ngôn 9:5 - “Cứ đến ăn bánh, và uống rượu ta pha.
  • Mác 7:14 - Sau đó Chúa Giê-xu gọi đoàn dân đến, Ngài phán: “Anh chị em lắng nghe và cố hiểu lời này:
  • Hê-bơ-rơ 13:9 - Đừng để các tư tưởng mới lạ lôi cuốn anh chị em. Tinh thần chúng ta vững mạnh là nhờ ơn Chúa chứ không do các quy luật về thức ăn, tế lễ. Các quy luật ấy chẳng giúp gì cho người vâng giữ.
  • Ha-ba-cúc 2:13 - Chẳng phải Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã báo trước các dân tộc lao khổ để rồi bị lửa thiêu rụi sao? Các nước nhọc nhằn rốt cuộc chỉ còn hai tay không!
  • Giê-rê-mi 31:14 - Các thầy tế lễ sẽ hưởng các lễ vật béo bổ, và dân Ta sẽ no nê các thức ăn dư dật. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Ô-sê 8:7 - Chúng đã gieo gió và sẽ gặt bão. Cây lúa của chúng èo uột không sản xuất được gì để ăn. May ra nếu có hạt nào thì cũng bị những người xa lạ cướp mất.
  • Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
  • Rô-ma 10:2 - Tôi xin xác nhận, tuy họ có nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, nhưng nhiệt tâm đó dựa trên hiểu biết sai lầm.
  • Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
  • Giăng 6:48 - Phải, Ta là Bánh Hằng Sống!
  • Giăng 6:49 - Tổ phụ anh chị em ăn bánh ma-na trong hoang mạc rồi cũng chết.
  • Giăng 6:50 - Ai ăn Bánh từ trời xuống, chẳng bao giờ chết.
  • Giăng 6:51 - Ta là Bánh Hằng Sống từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ được sự sống đời đời; Bánh cứu sống nhân loại chính là thân thể Ta.”
  • Giăng 6:52 - Người Do Thái cãi nhau: “Làm sao ông này cắt thịt mình cho chúng ta ăn được?”
  • Giăng 6:53 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta quả quyết với anh chị em, nếu không ăn thịt và uống máu của Con Người, anh chị em không có sự sống thật.
  • Giăng 6:54 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu; Ta sẽ khiến người ấy sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:55 - Vì thịt Ta là thức ăn thật, máu Ta là nước uống thật.
  • Giăng 6:56 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta là người sống trong Ta và Ta sống trong người ấy.
  • Giăng 6:57 - Như Cha Hằng sống là Đấng sai Ta xuống đời làm Nguồn Sống cho Ta; cũng vậy, Ta cũng làm Nguồn Sống cho người nào tiếp nhận Ta.
  • Giăng 6:58 - Ta là Bánh thật từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ không chết như tổ phụ của anh chị em (dù họ đã ăn bánh ma-na) nhưng sẽ được sống đời đời.”
  • Thi Thiên 22:26 - Người khốn khổ sẽ ăn uống thỏa thuê. Người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu sẽ tôn ngợi Ngài. Lòng họ tràn ngập niềm vui bất tận.
Bible
Resources
Plans
Donate