Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
55:11 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thì lời của Ta cũng vậy, Ta đã nói ra, sẽ sinh ra trái. Nó sẽ thực hiện mọi điều Ta muốn và hoàn thành mục đích Ta giao.
  • 新标点和合本 - 我口所出的话也必如此, 决不徒然返回, 却要成就我所喜悦的, 在我发他去成就(“发他去成就”或作“所命定”)的事上必然亨通。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我口所出的话也必如此, 绝不徒然返回, 却要成就我的旨意, 达成我差它的目的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我口所出的话也必如此, 绝不徒然返回, 却要成就我的旨意, 达成我差它的目的。
  • 当代译本 - 同样,我口中所出的话也不会徒然返回, 而是要成就我的旨意, 实现我的计划。
  • 圣经新译本 - 从我的口所出的话也必这样, 必不徒然返回我这里, 却要作成我所喜悦的, 使它在我差遣它去作的事上必然亨通。
  • 中文标准译本 - 照样,从我口中发出的话语也不徒然返回于我, 却要成就我的意愿, 在我派遣它去做的事上成功。
  • 现代标点和合本 - 我口所出的话也必如此, 决不徒然返回, 却要成就我所喜悦的, 在我发它去成就 的事上必然亨通。
  • 和合本(拼音版) - 我口所出的话也必如此, 决不徒然返回, 却要成就我所喜悦的, 在我发他去成就的事上 必然亨通。
  • New International Version - so is my word that goes out from my mouth: It will not return to me empty, but will accomplish what I desire and achieve the purpose for which I sent it.
  • New International Reader's Version - The words I speak are like that. They will not return to me without producing results. They will accomplish what I want them to. They will do exactly what I sent them to do.
  • English Standard Version - so shall my word be that goes out from my mouth; it shall not return to me empty, but it shall accomplish that which I purpose, and shall succeed in the thing for which I sent it.
  • New Living Translation - It is the same with my word. I send it out, and it always produces fruit. It will accomplish all I want it to, and it will prosper everywhere I send it.
  • Christian Standard Bible - so my word that comes from my mouth will not return to me empty, but it will accomplish what I please and will prosper in what I send it to do.”
  • New American Standard Bible - So will My word be which goes out of My mouth; It will not return to Me empty, Without accomplishing what I desire, And without succeeding in the purpose for which I sent it.
  • New King James Version - So shall My word be that goes forth from My mouth; It shall not return to Me void, But it shall accomplish what I please, And it shall prosper in the thing for which I sent it.
  • Amplified Bible - So will My word be which goes out of My mouth; It will not return to Me void (useless, without result), Without accomplishing what I desire, And without succeeding in the matter for which I sent it.
  • American Standard Version - so shall my word be that goeth forth out of my mouth: it shall not return unto me void, but it shall accomplish that which I please, and it shall prosper in the thing whereto I sent it.
  • King James Version - So shall my word be that goeth forth out of my mouth: it shall not return unto me void, but it shall accomplish that which I please, and it shall prosper in the thing whereto I sent it.
  • New English Translation - In the same way, the promise that I make does not return to me, having accomplished nothing. No, it is realized as I desire and is fulfilled as I intend.”
  • World English Bible - so is my word that goes out of my mouth: it will not return to me void, but it will accomplish that which I please, and it will prosper in the thing I sent it to do.
  • 新標點和合本 - 我口所出的話也必如此, 決不徒然返回, 卻要成就我所喜悅的, 在我發他去成就(發他去成就:或譯所命定)的事上必然亨通。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我口所出的話也必如此, 絕不徒然返回, 卻要成就我的旨意, 達成我差它的目的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我口所出的話也必如此, 絕不徒然返回, 卻要成就我的旨意, 達成我差它的目的。
  • 當代譯本 - 同樣,我口中所出的話也不會徒然返回, 而是要成就我的旨意, 實現我的計劃。
  • 聖經新譯本 - 從我的口所出的話也必這樣, 必不徒然返回我這裡, 卻要作成我所喜悅的, 使它在我差遣它去作的事上必然亨通。
  • 呂振中譯本 - 照樣,我的話、從我口中發出的、 也怎樣不徒然返回於我, 總要作成我所主意的, 使我所發表到的事都得成功。
  • 中文標準譯本 - 照樣,從我口中發出的話語也不徒然返回於我, 卻要成就我的意願, 在我派遣它去做的事上成功。
  • 現代標點和合本 - 我口所出的話也必如此, 決不徒然返回, 卻要成就我所喜悅的, 在我發它去成就 的事上必然亨通。
  • 文理和合譯本 - 我口出言亦若是、不徒返於我、必成我所悅、於我所命、必利達焉、
  • 文理委辦譯本 - 我言既出、非徒然也、必成我旨、行我意。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我言一出我口、亦必若是、決非徒然、亦不返回、必成我旨、我命之行者、無不亨通、
  • Nueva Versión Internacional - así es también la palabra que sale de mi boca: No volverá a mí vacía, sino que hará lo que yo deseo y cumplirá con mis propósitos.
  • 현대인의 성경 - 내 입에서 나가는 말도 나에게 헛되이 돌아오지 않고 내 뜻을 이루며 내가 의도한 목적을 성취할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - так и слово Мое, что исходит из Моих уст: оно не вернется ко Мне напрасным, но совершит то, чего Я хочу, и достигнет того, для чего Я его посылал.
  • Восточный перевод - так и слово Моё, что исходит из уст Моих: оно не вернётся ко Мне напрасным, но совершит то, чего Я хочу, и достигнет того, для чего Я его посылал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - так и слово Моё, что исходит из уст Моих: оно не вернётся ко Мне напрасным, но совершит то, чего Я хочу, и достигнет того, для чего Я его посылал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - так и слово Моё, что исходит из уст Моих: оно не вернётся ко Мне напрасным, но совершит то, чего Я хочу, и достигнет того, для чего Я его посылал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il en sera de même ╵de la parole que j’ai prononcée : elle ne reviendra ╵jamais vers moi à vide, sans avoir accompli ╵ce que je désirais et sans avoir atteint le but que je lui ai fixé.
  • リビングバイブル - わたしのことばも同じだ。 送り出せば必ず実を結ぶ。 わたしの望みどおりのことをし、 送られた先々で大きな影響を及ぼす。
  • Nova Versão Internacional - assim também ocorre com a palavra que sai da minha boca: ela não voltará para mim vazia, mas fará o que desejo e atingirá o propósito para o qual a enviei.
  • Hoffnung für alle - Genauso ist mein Wort: Es bleibt nicht ohne Wirkung, sondern erreicht, was ich will, und führt das aus, was ich ihm aufgetragen habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้อยคำที่ออกจากปากของเราก็เป็นเช่นนั้น มันจะไม่กลับคืนมายังเราโดยเปล่าประโยชน์ แต่จะสัมฤทธิ์ผลตามที่เราปรารถนา และสำเร็จตามเป้าหมายที่เราตั้งไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คำ​ของ​เรา​ก็​จะ​เป็น​อย่าง​นั้น คำ​ซึ่ง​ออก​ไป​จาก​ปาก​ของ​เรา จะ​ไม่​หวน​กลับ​มา​เปล่าๆ แต่​จะ​สำเร็จ​ผล​ตาม​จุด​ประสงค์​ของ​เรา และ​จะ​สำเร็จ​ใน​สิ่ง​ที่​เรา​มุ่ง​หมาย​ไว้​เช่น​นั้น
Cross Reference
  • Y-sai 44:26 - Ta xác nhận tuyên ngôn của đầy tớ Ta và thực hiện lời của sứ giả Ta. Ta phán với Giê-ru-sa-lem: ‘Cư dân sẽ được sống tại đây’ và với các thành Giu-đa: ‘Ta sẽ khôi phục chúng; Ta sẽ làm mới lại sự điêu tàn của ngươi!’
  • Y-sai 44:27 - Khi Ta phán với các sông rằng: ‘Hãy khô cạn!’ Chúng sẽ khô cạn.
  • Y-sai 44:28 - Khi Ta nói với Si-ru: ‘Ngươi là người chăn của Ta.’ Người sẽ thực hiện điều Ta nói. Chúa sẽ ra lệnh: ‘Hãy tái thiết Giê-ru-sa-lem’; Chúa sẽ phán: ‘Hãy phục hồi Đền Thờ.’”
  • Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
  • Ê-phê-sô 1:9 - Ngài tiết lộ cho chúng ta biết chương trình huyền nhiệm mà Ngài đã vui lòng hoạch định từ trước.
  • Ê-phê-sô 1:10 - Đến cuối các thời đại, Ngài sẽ thống nhất tất cả vạn vật, dù ở trên trời hay dưới đất, và đặt dưới quyền lãnh đạo của Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:2 - Lời ta êm nhẹ như sương sa, có lúc tầm tã như mưa móc. Nhuần tưới đồng xanh và thảo mộc.
  • Hê-bơ-rơ 6:7 - Một thửa đất thấm nhuần mưa móc, sinh sản hoa mầu tốt đẹp cho nhà nông, hẳn được phước lành của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:23 - Anh chị em đã được tái sinh không phải bởi sự sống dễ hư hoại, nhưng do Lời Sống bất diệt của Đức Chúa Trời.
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:18 - Đối với người vô tín, Đạo thập tự giá chỉ là khờ dại, nhưng đối với chúng ta là người được cứu rỗi thì đó là quyền năng Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
  • Lu-ca 8:11 - Đây là ý nghĩa của ẩn dụ: Hạt giống là Đạo Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 8:12 - Những hạt rơi trên đường mòn là Đạo gieo vào lòng người cứng cỏi, bị ma quỷ đến cướp đi, không cho họ tin nhận để được cứu.
  • Lu-ca 8:13 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo liền vui lòng tiếp nhận, nhưng quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị cám dỗ, họ liền bỏ Đạo.
  • Lu-ca 8:14 - Hạt giống rơi nhằm bụi gai là những người nghe Đạo nhưng mãi lo âu về đời này, ham mê phú quý và lạc thú trần gian, làm cho Đạo bị nghẹt ngòi, nên họ không thể giúp người khác tin nhận Phúc Âm.
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • Lu-ca 8:16 - “Không ai thắp đèn rồi đậy kín, nhưng đem đặt trên giá đèn để soi sáng mọi người trong nhà.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:8 - Người trồng, người tưới đều như nhau, mỗi người được thưởng tùy theo công khó mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Rô-ma 10:17 - Cho nên, người ta tin Chúa nhờ nghe giảng và họ nghe khi Phúc Âm của Chúa Cứu Thế được công bố.
  • Giăng 6:63 - Chúa Thánh Linh ban sự sống mới. Xác thịt chẳng làm chi được. Lời Ta dạy biểu hiện Chúa Thánh Linh và đầy sức sống.
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thì lời của Ta cũng vậy, Ta đã nói ra, sẽ sinh ra trái. Nó sẽ thực hiện mọi điều Ta muốn và hoàn thành mục đích Ta giao.
  • 新标点和合本 - 我口所出的话也必如此, 决不徒然返回, 却要成就我所喜悦的, 在我发他去成就(“发他去成就”或作“所命定”)的事上必然亨通。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我口所出的话也必如此, 绝不徒然返回, 却要成就我的旨意, 达成我差它的目的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我口所出的话也必如此, 绝不徒然返回, 却要成就我的旨意, 达成我差它的目的。
  • 当代译本 - 同样,我口中所出的话也不会徒然返回, 而是要成就我的旨意, 实现我的计划。
  • 圣经新译本 - 从我的口所出的话也必这样, 必不徒然返回我这里, 却要作成我所喜悦的, 使它在我差遣它去作的事上必然亨通。
  • 中文标准译本 - 照样,从我口中发出的话语也不徒然返回于我, 却要成就我的意愿, 在我派遣它去做的事上成功。
  • 现代标点和合本 - 我口所出的话也必如此, 决不徒然返回, 却要成就我所喜悦的, 在我发它去成就 的事上必然亨通。
  • 和合本(拼音版) - 我口所出的话也必如此, 决不徒然返回, 却要成就我所喜悦的, 在我发他去成就的事上 必然亨通。
  • New International Version - so is my word that goes out from my mouth: It will not return to me empty, but will accomplish what I desire and achieve the purpose for which I sent it.
  • New International Reader's Version - The words I speak are like that. They will not return to me without producing results. They will accomplish what I want them to. They will do exactly what I sent them to do.
  • English Standard Version - so shall my word be that goes out from my mouth; it shall not return to me empty, but it shall accomplish that which I purpose, and shall succeed in the thing for which I sent it.
  • New Living Translation - It is the same with my word. I send it out, and it always produces fruit. It will accomplish all I want it to, and it will prosper everywhere I send it.
  • Christian Standard Bible - so my word that comes from my mouth will not return to me empty, but it will accomplish what I please and will prosper in what I send it to do.”
  • New American Standard Bible - So will My word be which goes out of My mouth; It will not return to Me empty, Without accomplishing what I desire, And without succeeding in the purpose for which I sent it.
  • New King James Version - So shall My word be that goes forth from My mouth; It shall not return to Me void, But it shall accomplish what I please, And it shall prosper in the thing for which I sent it.
  • Amplified Bible - So will My word be which goes out of My mouth; It will not return to Me void (useless, without result), Without accomplishing what I desire, And without succeeding in the matter for which I sent it.
  • American Standard Version - so shall my word be that goeth forth out of my mouth: it shall not return unto me void, but it shall accomplish that which I please, and it shall prosper in the thing whereto I sent it.
  • King James Version - So shall my word be that goeth forth out of my mouth: it shall not return unto me void, but it shall accomplish that which I please, and it shall prosper in the thing whereto I sent it.
  • New English Translation - In the same way, the promise that I make does not return to me, having accomplished nothing. No, it is realized as I desire and is fulfilled as I intend.”
  • World English Bible - so is my word that goes out of my mouth: it will not return to me void, but it will accomplish that which I please, and it will prosper in the thing I sent it to do.
  • 新標點和合本 - 我口所出的話也必如此, 決不徒然返回, 卻要成就我所喜悅的, 在我發他去成就(發他去成就:或譯所命定)的事上必然亨通。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我口所出的話也必如此, 絕不徒然返回, 卻要成就我的旨意, 達成我差它的目的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我口所出的話也必如此, 絕不徒然返回, 卻要成就我的旨意, 達成我差它的目的。
  • 當代譯本 - 同樣,我口中所出的話也不會徒然返回, 而是要成就我的旨意, 實現我的計劃。
  • 聖經新譯本 - 從我的口所出的話也必這樣, 必不徒然返回我這裡, 卻要作成我所喜悅的, 使它在我差遣它去作的事上必然亨通。
  • 呂振中譯本 - 照樣,我的話、從我口中發出的、 也怎樣不徒然返回於我, 總要作成我所主意的, 使我所發表到的事都得成功。
  • 中文標準譯本 - 照樣,從我口中發出的話語也不徒然返回於我, 卻要成就我的意願, 在我派遣它去做的事上成功。
  • 現代標點和合本 - 我口所出的話也必如此, 決不徒然返回, 卻要成就我所喜悅的, 在我發它去成就 的事上必然亨通。
  • 文理和合譯本 - 我口出言亦若是、不徒返於我、必成我所悅、於我所命、必利達焉、
  • 文理委辦譯本 - 我言既出、非徒然也、必成我旨、行我意。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我言一出我口、亦必若是、決非徒然、亦不返回、必成我旨、我命之行者、無不亨通、
  • Nueva Versión Internacional - así es también la palabra que sale de mi boca: No volverá a mí vacía, sino que hará lo que yo deseo y cumplirá con mis propósitos.
  • 현대인의 성경 - 내 입에서 나가는 말도 나에게 헛되이 돌아오지 않고 내 뜻을 이루며 내가 의도한 목적을 성취할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - так и слово Мое, что исходит из Моих уст: оно не вернется ко Мне напрасным, но совершит то, чего Я хочу, и достигнет того, для чего Я его посылал.
  • Восточный перевод - так и слово Моё, что исходит из уст Моих: оно не вернётся ко Мне напрасным, но совершит то, чего Я хочу, и достигнет того, для чего Я его посылал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - так и слово Моё, что исходит из уст Моих: оно не вернётся ко Мне напрасным, но совершит то, чего Я хочу, и достигнет того, для чего Я его посылал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - так и слово Моё, что исходит из уст Моих: оно не вернётся ко Мне напрасным, но совершит то, чего Я хочу, и достигнет того, для чего Я его посылал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il en sera de même ╵de la parole que j’ai prononcée : elle ne reviendra ╵jamais vers moi à vide, sans avoir accompli ╵ce que je désirais et sans avoir atteint le but que je lui ai fixé.
  • リビングバイブル - わたしのことばも同じだ。 送り出せば必ず実を結ぶ。 わたしの望みどおりのことをし、 送られた先々で大きな影響を及ぼす。
  • Nova Versão Internacional - assim também ocorre com a palavra que sai da minha boca: ela não voltará para mim vazia, mas fará o que desejo e atingirá o propósito para o qual a enviei.
  • Hoffnung für alle - Genauso ist mein Wort: Es bleibt nicht ohne Wirkung, sondern erreicht, was ich will, und führt das aus, was ich ihm aufgetragen habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้อยคำที่ออกจากปากของเราก็เป็นเช่นนั้น มันจะไม่กลับคืนมายังเราโดยเปล่าประโยชน์ แต่จะสัมฤทธิ์ผลตามที่เราปรารถนา และสำเร็จตามเป้าหมายที่เราตั้งไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คำ​ของ​เรา​ก็​จะ​เป็น​อย่าง​นั้น คำ​ซึ่ง​ออก​ไป​จาก​ปาก​ของ​เรา จะ​ไม่​หวน​กลับ​มา​เปล่าๆ แต่​จะ​สำเร็จ​ผล​ตาม​จุด​ประสงค์​ของ​เรา และ​จะ​สำเร็จ​ใน​สิ่ง​ที่​เรา​มุ่ง​หมาย​ไว้​เช่น​นั้น
  • Y-sai 44:26 - Ta xác nhận tuyên ngôn của đầy tớ Ta và thực hiện lời của sứ giả Ta. Ta phán với Giê-ru-sa-lem: ‘Cư dân sẽ được sống tại đây’ và với các thành Giu-đa: ‘Ta sẽ khôi phục chúng; Ta sẽ làm mới lại sự điêu tàn của ngươi!’
  • Y-sai 44:27 - Khi Ta phán với các sông rằng: ‘Hãy khô cạn!’ Chúng sẽ khô cạn.
  • Y-sai 44:28 - Khi Ta nói với Si-ru: ‘Ngươi là người chăn của Ta.’ Người sẽ thực hiện điều Ta nói. Chúa sẽ ra lệnh: ‘Hãy tái thiết Giê-ru-sa-lem’; Chúa sẽ phán: ‘Hãy phục hồi Đền Thờ.’”
  • Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
  • Ê-phê-sô 1:9 - Ngài tiết lộ cho chúng ta biết chương trình huyền nhiệm mà Ngài đã vui lòng hoạch định từ trước.
  • Ê-phê-sô 1:10 - Đến cuối các thời đại, Ngài sẽ thống nhất tất cả vạn vật, dù ở trên trời hay dưới đất, và đặt dưới quyền lãnh đạo của Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:2 - Lời ta êm nhẹ như sương sa, có lúc tầm tã như mưa móc. Nhuần tưới đồng xanh và thảo mộc.
  • Hê-bơ-rơ 6:7 - Một thửa đất thấm nhuần mưa móc, sinh sản hoa mầu tốt đẹp cho nhà nông, hẳn được phước lành của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:23 - Anh chị em đã được tái sinh không phải bởi sự sống dễ hư hoại, nhưng do Lời Sống bất diệt của Đức Chúa Trời.
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:18 - Đối với người vô tín, Đạo thập tự giá chỉ là khờ dại, nhưng đối với chúng ta là người được cứu rỗi thì đó là quyền năng Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
  • Lu-ca 8:11 - Đây là ý nghĩa của ẩn dụ: Hạt giống là Đạo Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 8:12 - Những hạt rơi trên đường mòn là Đạo gieo vào lòng người cứng cỏi, bị ma quỷ đến cướp đi, không cho họ tin nhận để được cứu.
  • Lu-ca 8:13 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo liền vui lòng tiếp nhận, nhưng quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị cám dỗ, họ liền bỏ Đạo.
  • Lu-ca 8:14 - Hạt giống rơi nhằm bụi gai là những người nghe Đạo nhưng mãi lo âu về đời này, ham mê phú quý và lạc thú trần gian, làm cho Đạo bị nghẹt ngòi, nên họ không thể giúp người khác tin nhận Phúc Âm.
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • Lu-ca 8:16 - “Không ai thắp đèn rồi đậy kín, nhưng đem đặt trên giá đèn để soi sáng mọi người trong nhà.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:8 - Người trồng, người tưới đều như nhau, mỗi người được thưởng tùy theo công khó mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Rô-ma 10:17 - Cho nên, người ta tin Chúa nhờ nghe giảng và họ nghe khi Phúc Âm của Chúa Cứu Thế được công bố.
  • Giăng 6:63 - Chúa Thánh Linh ban sự sống mới. Xác thịt chẳng làm chi được. Lời Ta dạy biểu hiện Chúa Thánh Linh và đầy sức sống.
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
Bible
Resources
Plans
Donate