Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
52:9 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy để các tường thành đổ nát của Giê-ru-sa-lem hoan ca vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài. Ngài đã khôi phục Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 耶路撒冷的荒场啊, 要发起欢声,一同歌唱; 因为耶和华安慰了他的百姓, 救赎了耶路撒冷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶路撒冷的废墟啊, 要出声一同欢唱; 因为耶和华安慰了他的百姓, 救赎了耶路撒冷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶路撒冷的废墟啊, 要出声一同欢唱; 因为耶和华安慰了他的百姓, 救赎了耶路撒冷。
  • 当代译本 - 耶路撒冷的荒场啊, 你们要一同欢呼歌唱, 因为耶和华安慰了祂的子民, 救赎了耶路撒冷。
  • 圣经新译本 - 耶路撒冷的废墟啊! 你们要发声,一同欢呼。 因为耶和华安慰了他的子民, 救赎了耶路撒冷。
  • 中文标准译本 - 耶路撒冷的废墟啊, 要放声一同欢唱! 因为耶和华安慰了他的子民, 救赎了耶路撒冷。
  • 现代标点和合本 - 耶路撒冷的荒场啊, 要发起欢声,一同歌唱! 因为耶和华安慰了他的百姓, 救赎了耶路撒冷。
  • 和合本(拼音版) - 耶路撒冷的荒场啊, 要发起欢声,一同歌唱, 因为耶和华安慰了他的百姓, 救赎了耶路撒冷。
  • New International Version - Burst into songs of joy together, you ruins of Jerusalem, for the Lord has comforted his people, he has redeemed Jerusalem.
  • New International Reader's Version - Burst into songs of joy together, you broken-down buildings in Jerusalem. The Lord has comforted his people. He has set Jerusalem free.
  • English Standard Version - Break forth together into singing, you waste places of Jerusalem, for the Lord has comforted his people; he has redeemed Jerusalem.
  • New Living Translation - Let the ruins of Jerusalem break into joyful song, for the Lord has comforted his people. He has redeemed Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - Be joyful, rejoice together, you ruins of Jerusalem! For the Lord has comforted his people; he has redeemed Jerusalem.
  • New American Standard Bible - Be cheerful, shout joyfully together, You ruins of Jerusalem; For the Lord has comforted His people, He has redeemed Jerusalem.
  • New King James Version - Break forth into joy, sing together, You waste places of Jerusalem! For the Lord has comforted His people, He has redeemed Jerusalem.
  • Amplified Bible - Break forth, shout joyfully together, You ruins of Jerusalem; For the Lord has comforted His people, He has redeemed Jerusalem.
  • American Standard Version - Break forth into joy, sing together, ye waste places of Jerusalem; for Jehovah hath comforted his people, he hath redeemed Jerusalem.
  • King James Version - Break forth into joy, sing together, ye waste places of Jerusalem: for the Lord hath comforted his people, he hath redeemed Jerusalem.
  • New English Translation - In unison give a joyful shout, O ruins of Jerusalem! For the Lord consoles his people; he protects Jerusalem.
  • World English Bible - Break out into joy! Sing together, you waste places of Jerusalem; for Yahweh has comforted his people. He has redeemed Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 耶路撒冷的荒場啊, 要發起歡聲,一同歌唱; 因為耶和華安慰了他的百姓, 救贖了耶路撒冷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶路撒冷的廢墟啊, 要出聲一同歡唱; 因為耶和華安慰了他的百姓, 救贖了耶路撒冷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶路撒冷的廢墟啊, 要出聲一同歡唱; 因為耶和華安慰了他的百姓, 救贖了耶路撒冷。
  • 當代譯本 - 耶路撒冷的荒場啊, 你們要一同歡呼歌唱, 因為耶和華安慰了祂的子民, 救贖了耶路撒冷。
  • 聖經新譯本 - 耶路撒冷的廢墟啊! 你們要發聲,一同歡呼。 因為耶和華安慰了他的子民, 救贖了耶路撒冷。
  • 呂振中譯本 - 耶路撒冷 的荒場啊, 爆發大聲,一齊歡呼哦! 因為永恆主安慰了他的人民了, 贖回了 耶路撒冷 了。
  • 中文標準譯本 - 耶路撒冷的廢墟啊, 要放聲一同歡唱! 因為耶和華安慰了他的子民, 救贖了耶路撒冷。
  • 現代標點和合本 - 耶路撒冷的荒場啊, 要發起歡聲,一同歌唱! 因為耶和華安慰了他的百姓, 救贖了耶路撒冷。
  • 文理和合譯本 - 耶路撒冷荒蕪之區、其歡聲同歌、蓋耶和華已慰藉其民、救贖耶路撒冷、
  • 文理委辦譯本 - 大聲謳歌、耶路撒冷城昔已傾圮、今耶和華慰斯民、救斯城、故當欣然、歡聲而呼。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶路撒冷 之荒邱、當發聲謳歌、因主慰藉己民、救贖 耶路撒冷 、
  • Nueva Versión Internacional - Ruinas de Jerusalén, ¡prorrumpan juntas en canciones de alegría! Porque el Señor ha consolado a su pueblo, ¡ha redimido a Jerusalén!
  • 현대인의 성경 - 예루살렘의 황폐한 곳들아, 함께 기뻐하며 노래하라. 여호와께서 자기 백성을 위로하시고 예루살렘을 구출하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Запевайте вместе песню радости, развалины Иерусалима, так как Господь утешил Свой народ, искупил Иерусалим.
  • Восточный перевод - Запевайте вместе песню радости, развалины Иерусалима, так как Вечный утешил Свой народ, искупил Иерусалим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Запевайте вместе песню радости, развалины Иерусалима, так как Вечный утешил Свой народ, искупил Иерусалим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Запевайте вместе песню радости, развалины Иерусалима, так как Вечный утешил Свой народ, искупил Иерусалим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Poussez des cris de joie, ╵ensemble faites éclater ╵votre allégresse, vous, ruines de Jérusalem ! Car l’Eternel ╵a consolé son peuple et délivré Jérusalem.
  • リビングバイブル - エルサレムの廃墟よ、大声で喜びの歌を歌いなさい。 主がご自分の民を慰め、 エルサレムを敵の手から買い戻したからです。
  • Nova Versão Internacional - Juntas cantem de alegria, vocês, ruínas de Jerusalém, pois o Senhor consolou o seu povo; ele resgatou Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Noch ist Jerusalem ein einziger Trümmerhaufen. Doch ihr Ruinen, singt und jubelt miteinander vor Freude! Denn der Herr tröstet sein Volk. Er befreit Jerusalem.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงร่วมกันเปล่งเสียงร้องเพลงเบิกบานเถิด ซากปรักหักพังของเยรูซาเล็มเอ๋ย เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงปลอบโยนประชากรของพระองค์แล้ว พระองค์ได้ทรงไถ่เยรูซาเล็มแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สถาน​ที่​ร้าง​ของ​เยรูซาเล็ม จง​ส่งเสียง​ร้อง​ร่วม​กัน​เถิด เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ปลอบ​ประโลม​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​ได้​ไถ่​เยรูซาเล็ม
Cross Reference
  • Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
  • Y-sai 65:18 - Hãy mừng rỡ; hân hoan mãi mãi trong việc Ta sáng tạo! Và kìa! Ta sẽ tạo dựng Giê-ru-sa-lem như là nơi phước hạnh. Dân cư của nó sẽ là nguồn vui.
  • Y-sai 65:19 - Ta sẽ hân hoan vì Giê-ru-sa-lem và vui thích vì dân Ta. Tiếng than khóc và kêu la sẽ không còn được nghe nữa.
  • Y-sai 54:1 - “Hãy hát xướng, hỡi phụ nữ hiếm muộn, phụ nữ chưa bao giờ sinh con! Hãy cất tiếng hát ca và reo hò, hỡi Giê-ru-sa-lem, ngươi chưa bao giờ biết đau đớn khi sinh nở. Vì phụ nữ bị bỏ sẽ đông con hơn phụ nữ có chồng.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 54:2 - “Hãy nới rộng lều; căng trại rộng thêm, đừng giới hạn. Cứ giăng dây cho dài, đóng cọc cho chắc!
  • Y-sai 54:3 - Vì bờ cõi ngươi sẽ phát triển cả bên trái lẫn bên phải. Dòng dõi ngươi sẽ chiếm hữu nhiều nước, và các thành hoang vu sẽ có dân cư đông đảo.
  • Y-sai 66:10 - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
  • Y-sai 66:11 - Hãy tận hưởng vinh quang nó như đứa con vui thích và thưởng thức sữa mẹ.”
  • Y-sai 66:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ cho Giê-ru-sa-lem an bình và thịnh vượng như dòng sông tuôn tràn. Của cải châu báu của các dân tộc nước ngoài sẽ đổ về đây. Đàn con nó sẽ được bú mớm nâng niu, được ẵm trên tay, được ngồi chơi trong lòng mẹ.
  • Y-sai 66:13 - Ta sẽ an ủi các con tại Giê-ru-sa-lem như mẹ an ủi con của mình.”
  • Ga-la-ti 4:27 - Tiên tri Y-sai đã viết: “Này, người nữ son sẻ, hãy hân hoan! Người nữ chưa hề sinh con, hãy reo mừng! Vì con của người nữ bị ruồng bỏ sẽ nhiều hơn của người nữ có chồng!”
  • Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
  • Y-sai 42:11 - Hãy cùng hòa nhịp, hỡi các thành hoang mạc; hãy cất tiếng hỡi các làng mạc Kê-đa! Hỡi cư dân Sê-la hãy hát ca vui mừng; hãy reo mừng hỡi các dân cư miền núi!
  • Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
  • Y-sai 14:7 - Nhưng cuối cùng thế giới đều nghỉ ngơi và an bình. Bấy giờ mọi người cất tiếng hoan ca!
  • Y-sai 48:20 - Dù vậy, giờ đây các ngươi được tự do! Hãy rời khỏi Ba-by-lôn và trốn xa người Canh-đê. Hãy hát mừng sứ điệp này! Hãy cất giọng loan báo đến tận cùng trái đất. Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc đầy tớ Ngài, là tuyển dân Ít-ra-ên.
  • Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Thi Thiên 96:11 - Hỡi tầng trời hãy vui mừng, hỡi đất hãy hớn hở! Hỡi biển và mọi sinh vật dưới nước hãy ca vang!
  • Thi Thiên 96:12 - Hỡi đồng xanh với các mọi vật trong đó cùng nhảy múa! Hỡi cây rừng trổi giọng hát hòa thanh
  • Y-sai 61:4 - Họ sẽ dựng lại những thành quách điêu tàn, sẽ tái thiết những lâu đài đổ nát. Họ sẽ trùng tu những thành đã bị bỏ hoang từ bao thế hệ.
  • Y-sai 44:26 - Ta xác nhận tuyên ngôn của đầy tớ Ta và thực hiện lời của sứ giả Ta. Ta phán với Giê-ru-sa-lem: ‘Cư dân sẽ được sống tại đây’ và với các thành Giu-đa: ‘Ta sẽ khôi phục chúng; Ta sẽ làm mới lại sự điêu tàn của ngươi!’
  • Thi Thiên 98:4 - Hỡi nhân loại, hãy reo mừng cho Chúa Hằng Hữu; hãy hát bài ca mới chúc tụng Ngài.
  • Y-sai 51:3 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ an ủi Si-ôn một lần nữa và an ủi chốn hoang tàn của nó. Sa mạc của nó sẽ nở hoa như vườn Ê-đen, hoang mạc cằn cỗi như vườn của Chúa Hằng Hữu. Nơi ấy, vang tiếng reo vui và mừng rỡ. Các bài ca cảm tạ sẽ vang đầy không gian.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy để các tường thành đổ nát của Giê-ru-sa-lem hoan ca vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài. Ngài đã khôi phục Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 耶路撒冷的荒场啊, 要发起欢声,一同歌唱; 因为耶和华安慰了他的百姓, 救赎了耶路撒冷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶路撒冷的废墟啊, 要出声一同欢唱; 因为耶和华安慰了他的百姓, 救赎了耶路撒冷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶路撒冷的废墟啊, 要出声一同欢唱; 因为耶和华安慰了他的百姓, 救赎了耶路撒冷。
  • 当代译本 - 耶路撒冷的荒场啊, 你们要一同欢呼歌唱, 因为耶和华安慰了祂的子民, 救赎了耶路撒冷。
  • 圣经新译本 - 耶路撒冷的废墟啊! 你们要发声,一同欢呼。 因为耶和华安慰了他的子民, 救赎了耶路撒冷。
  • 中文标准译本 - 耶路撒冷的废墟啊, 要放声一同欢唱! 因为耶和华安慰了他的子民, 救赎了耶路撒冷。
  • 现代标点和合本 - 耶路撒冷的荒场啊, 要发起欢声,一同歌唱! 因为耶和华安慰了他的百姓, 救赎了耶路撒冷。
  • 和合本(拼音版) - 耶路撒冷的荒场啊, 要发起欢声,一同歌唱, 因为耶和华安慰了他的百姓, 救赎了耶路撒冷。
  • New International Version - Burst into songs of joy together, you ruins of Jerusalem, for the Lord has comforted his people, he has redeemed Jerusalem.
  • New International Reader's Version - Burst into songs of joy together, you broken-down buildings in Jerusalem. The Lord has comforted his people. He has set Jerusalem free.
  • English Standard Version - Break forth together into singing, you waste places of Jerusalem, for the Lord has comforted his people; he has redeemed Jerusalem.
  • New Living Translation - Let the ruins of Jerusalem break into joyful song, for the Lord has comforted his people. He has redeemed Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - Be joyful, rejoice together, you ruins of Jerusalem! For the Lord has comforted his people; he has redeemed Jerusalem.
  • New American Standard Bible - Be cheerful, shout joyfully together, You ruins of Jerusalem; For the Lord has comforted His people, He has redeemed Jerusalem.
  • New King James Version - Break forth into joy, sing together, You waste places of Jerusalem! For the Lord has comforted His people, He has redeemed Jerusalem.
  • Amplified Bible - Break forth, shout joyfully together, You ruins of Jerusalem; For the Lord has comforted His people, He has redeemed Jerusalem.
  • American Standard Version - Break forth into joy, sing together, ye waste places of Jerusalem; for Jehovah hath comforted his people, he hath redeemed Jerusalem.
  • King James Version - Break forth into joy, sing together, ye waste places of Jerusalem: for the Lord hath comforted his people, he hath redeemed Jerusalem.
  • New English Translation - In unison give a joyful shout, O ruins of Jerusalem! For the Lord consoles his people; he protects Jerusalem.
  • World English Bible - Break out into joy! Sing together, you waste places of Jerusalem; for Yahweh has comforted his people. He has redeemed Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 耶路撒冷的荒場啊, 要發起歡聲,一同歌唱; 因為耶和華安慰了他的百姓, 救贖了耶路撒冷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶路撒冷的廢墟啊, 要出聲一同歡唱; 因為耶和華安慰了他的百姓, 救贖了耶路撒冷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶路撒冷的廢墟啊, 要出聲一同歡唱; 因為耶和華安慰了他的百姓, 救贖了耶路撒冷。
  • 當代譯本 - 耶路撒冷的荒場啊, 你們要一同歡呼歌唱, 因為耶和華安慰了祂的子民, 救贖了耶路撒冷。
  • 聖經新譯本 - 耶路撒冷的廢墟啊! 你們要發聲,一同歡呼。 因為耶和華安慰了他的子民, 救贖了耶路撒冷。
  • 呂振中譯本 - 耶路撒冷 的荒場啊, 爆發大聲,一齊歡呼哦! 因為永恆主安慰了他的人民了, 贖回了 耶路撒冷 了。
  • 中文標準譯本 - 耶路撒冷的廢墟啊, 要放聲一同歡唱! 因為耶和華安慰了他的子民, 救贖了耶路撒冷。
  • 現代標點和合本 - 耶路撒冷的荒場啊, 要發起歡聲,一同歌唱! 因為耶和華安慰了他的百姓, 救贖了耶路撒冷。
  • 文理和合譯本 - 耶路撒冷荒蕪之區、其歡聲同歌、蓋耶和華已慰藉其民、救贖耶路撒冷、
  • 文理委辦譯本 - 大聲謳歌、耶路撒冷城昔已傾圮、今耶和華慰斯民、救斯城、故當欣然、歡聲而呼。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶路撒冷 之荒邱、當發聲謳歌、因主慰藉己民、救贖 耶路撒冷 、
  • Nueva Versión Internacional - Ruinas de Jerusalén, ¡prorrumpan juntas en canciones de alegría! Porque el Señor ha consolado a su pueblo, ¡ha redimido a Jerusalén!
  • 현대인의 성경 - 예루살렘의 황폐한 곳들아, 함께 기뻐하며 노래하라. 여호와께서 자기 백성을 위로하시고 예루살렘을 구출하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Запевайте вместе песню радости, развалины Иерусалима, так как Господь утешил Свой народ, искупил Иерусалим.
  • Восточный перевод - Запевайте вместе песню радости, развалины Иерусалима, так как Вечный утешил Свой народ, искупил Иерусалим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Запевайте вместе песню радости, развалины Иерусалима, так как Вечный утешил Свой народ, искупил Иерусалим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Запевайте вместе песню радости, развалины Иерусалима, так как Вечный утешил Свой народ, искупил Иерусалим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Poussez des cris de joie, ╵ensemble faites éclater ╵votre allégresse, vous, ruines de Jérusalem ! Car l’Eternel ╵a consolé son peuple et délivré Jérusalem.
  • リビングバイブル - エルサレムの廃墟よ、大声で喜びの歌を歌いなさい。 主がご自分の民を慰め、 エルサレムを敵の手から買い戻したからです。
  • Nova Versão Internacional - Juntas cantem de alegria, vocês, ruínas de Jerusalém, pois o Senhor consolou o seu povo; ele resgatou Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Noch ist Jerusalem ein einziger Trümmerhaufen. Doch ihr Ruinen, singt und jubelt miteinander vor Freude! Denn der Herr tröstet sein Volk. Er befreit Jerusalem.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงร่วมกันเปล่งเสียงร้องเพลงเบิกบานเถิด ซากปรักหักพังของเยรูซาเล็มเอ๋ย เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงปลอบโยนประชากรของพระองค์แล้ว พระองค์ได้ทรงไถ่เยรูซาเล็มแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สถาน​ที่​ร้าง​ของ​เยรูซาเล็ม จง​ส่งเสียง​ร้อง​ร่วม​กัน​เถิด เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ปลอบ​ประโลม​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​ได้​ไถ่​เยรูซาเล็ม
  • Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
  • Y-sai 65:18 - Hãy mừng rỡ; hân hoan mãi mãi trong việc Ta sáng tạo! Và kìa! Ta sẽ tạo dựng Giê-ru-sa-lem như là nơi phước hạnh. Dân cư của nó sẽ là nguồn vui.
  • Y-sai 65:19 - Ta sẽ hân hoan vì Giê-ru-sa-lem và vui thích vì dân Ta. Tiếng than khóc và kêu la sẽ không còn được nghe nữa.
  • Y-sai 54:1 - “Hãy hát xướng, hỡi phụ nữ hiếm muộn, phụ nữ chưa bao giờ sinh con! Hãy cất tiếng hát ca và reo hò, hỡi Giê-ru-sa-lem, ngươi chưa bao giờ biết đau đớn khi sinh nở. Vì phụ nữ bị bỏ sẽ đông con hơn phụ nữ có chồng.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 54:2 - “Hãy nới rộng lều; căng trại rộng thêm, đừng giới hạn. Cứ giăng dây cho dài, đóng cọc cho chắc!
  • Y-sai 54:3 - Vì bờ cõi ngươi sẽ phát triển cả bên trái lẫn bên phải. Dòng dõi ngươi sẽ chiếm hữu nhiều nước, và các thành hoang vu sẽ có dân cư đông đảo.
  • Y-sai 66:10 - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
  • Y-sai 66:11 - Hãy tận hưởng vinh quang nó như đứa con vui thích và thưởng thức sữa mẹ.”
  • Y-sai 66:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ cho Giê-ru-sa-lem an bình và thịnh vượng như dòng sông tuôn tràn. Của cải châu báu của các dân tộc nước ngoài sẽ đổ về đây. Đàn con nó sẽ được bú mớm nâng niu, được ẵm trên tay, được ngồi chơi trong lòng mẹ.
  • Y-sai 66:13 - Ta sẽ an ủi các con tại Giê-ru-sa-lem như mẹ an ủi con của mình.”
  • Ga-la-ti 4:27 - Tiên tri Y-sai đã viết: “Này, người nữ son sẻ, hãy hân hoan! Người nữ chưa hề sinh con, hãy reo mừng! Vì con của người nữ bị ruồng bỏ sẽ nhiều hơn của người nữ có chồng!”
  • Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
  • Y-sai 42:11 - Hãy cùng hòa nhịp, hỡi các thành hoang mạc; hãy cất tiếng hỡi các làng mạc Kê-đa! Hỡi cư dân Sê-la hãy hát ca vui mừng; hãy reo mừng hỡi các dân cư miền núi!
  • Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
  • Y-sai 14:7 - Nhưng cuối cùng thế giới đều nghỉ ngơi và an bình. Bấy giờ mọi người cất tiếng hoan ca!
  • Y-sai 48:20 - Dù vậy, giờ đây các ngươi được tự do! Hãy rời khỏi Ba-by-lôn và trốn xa người Canh-đê. Hãy hát mừng sứ điệp này! Hãy cất giọng loan báo đến tận cùng trái đất. Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc đầy tớ Ngài, là tuyển dân Ít-ra-ên.
  • Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Thi Thiên 96:11 - Hỡi tầng trời hãy vui mừng, hỡi đất hãy hớn hở! Hỡi biển và mọi sinh vật dưới nước hãy ca vang!
  • Thi Thiên 96:12 - Hỡi đồng xanh với các mọi vật trong đó cùng nhảy múa! Hỡi cây rừng trổi giọng hát hòa thanh
  • Y-sai 61:4 - Họ sẽ dựng lại những thành quách điêu tàn, sẽ tái thiết những lâu đài đổ nát. Họ sẽ trùng tu những thành đã bị bỏ hoang từ bao thế hệ.
  • Y-sai 44:26 - Ta xác nhận tuyên ngôn của đầy tớ Ta và thực hiện lời của sứ giả Ta. Ta phán với Giê-ru-sa-lem: ‘Cư dân sẽ được sống tại đây’ và với các thành Giu-đa: ‘Ta sẽ khôi phục chúng; Ta sẽ làm mới lại sự điêu tàn của ngươi!’
  • Thi Thiên 98:4 - Hỡi nhân loại, hãy reo mừng cho Chúa Hằng Hữu; hãy hát bài ca mới chúc tụng Ngài.
  • Y-sai 51:3 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ an ủi Si-ôn một lần nữa và an ủi chốn hoang tàn của nó. Sa mạc của nó sẽ nở hoa như vườn Ê-đen, hoang mạc cằn cỗi như vườn của Chúa Hằng Hữu. Nơi ấy, vang tiếng reo vui và mừng rỡ. Các bài ca cảm tạ sẽ vang đầy không gian.
Bible
Resources
Plans
Donate