Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
51:16 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã đặt các lời Ta trong miệng con và Ta sẽ dùng bóng bàn tay Ta che phủ con. Ta sẽ tạo nên các tầng trời và lập nên trái đất. Ta là Đấng đã bảo Si-ôn: ‘Ngươi là dân Ta!’”
  • 新标点和合本 - 我将我的话传给你, 用我的手影遮蔽你, 为要栽定诸天,立定地基, 又对锡安说:你是我的百姓。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我已将我的话放在你口中, 用我的手影遮蔽你, 为要安定诸天,立定地基, 并对锡安说:“你是我的百姓。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我已将我的话放在你口中, 用我的手影遮蔽你, 为要安定诸天,立定地基, 并对锡安说:“你是我的百姓。”
  • 当代译本 - 我把我的话传给你, 用我的手庇护你。 我铺展诸天,奠立大地的根基, 对锡安说,‘你是我的子民。’”
  • 圣经新译本 - 我把我的话放在你的口里, 用我的手影蔽护你, 好立定诸天,奠定大地的根基, 对锡安说:‘你是我的子民。’”
  • 中文标准译本 - 我把我的话语放在你口中, 用我手的荫庇遮盖你; 我安置 诸天, 奠定大地的根基, 并对锡安说:‘你是我的子民。’”
  • 现代标点和合本 - 我将我的话传给你, 用我的手影遮蔽你, 为要栽定诸天,立定地基, 又对锡安说:‘你是我的百姓。’”
  • 和合本(拼音版) - 我将我的话传给你, 用我的手影遮蔽你, 为要栽定诸天,立定地基。 又对锡安说:你是我的百姓。”
  • New International Version - I have put my words in your mouth and covered you with the shadow of my hand— I who set the heavens in place, who laid the foundations of the earth, and who say to Zion, ‘You are my people.’ ”
  • New International Reader's Version - I have put my words in your mouth. I have kept you safe in the palm of my hand. I set the heavens in place. I laid the foundations of the earth. I say to Zion, ‘You are my people.’ ”
  • English Standard Version - And I have put my words in your mouth and covered you in the shadow of my hand, establishing the heavens and laying the foundations of the earth, and saying to Zion, ‘You are my people.’”
  • New Living Translation - And I have put my words in your mouth and hidden you safely in my hand. I stretched out the sky like a canopy and laid the foundations of the earth. I am the one who says to Israel, ‘You are my people!’”
  • Christian Standard Bible - I have put my words in your mouth, and covered you in the shadow of my hand, in order to plant the heavens, to found the earth, and to say to Zion, “You are my people.”
  • New American Standard Bible - And I have put My words in your mouth and have covered you with the shadow of My hand, to establish the heavens, to found the earth, and to say to Zion, ‘You are My people.’ ”
  • New King James Version - And I have put My words in your mouth; I have covered you with the shadow of My hand, That I may plant the heavens, Lay the foundations of the earth, And say to Zion, ‘You are My people.’ ”
  • Amplified Bible - I have put My words in your mouth and have covered you with the shadow of My hand, to establish the [renewed] heavens and lay the foundations of the [renewed] earth, and to say to Zion (Jerusalem), ‘You are My people.’ ”
  • American Standard Version - And I have put my words in thy mouth, and have covered thee in the shadow of my hand, that I may plant the heavens, and lay the foundations of the earth, and say unto Zion, Thou art my people.
  • King James Version - And I have put my words in thy mouth, and I have covered thee in the shadow of mine hand, that I may plant the heavens, and lay the foundations of the earth, and say unto Zion, Thou art my people.
  • New English Translation - I commission you as my spokesman; I cover you with the palm of my hand, to establish the sky and to found the earth, to say to Zion, ‘You are my people.’”
  • World English Bible - I have put my words in your mouth and have covered you in the shadow of my hand, that I may plant the heavens, and lay the foundations of the earth, and tell Zion, ‘You are my people.’”
  • 新標點和合本 - 我將我的話傳給你, 用我的手影遮蔽你, 為要栽定諸天,立定地基, 又對錫安說:你是我的百姓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我已將我的話放在你口中, 用我的手影遮蔽你, 為要安定諸天,立定地基, 並對錫安說:「你是我的百姓。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我已將我的話放在你口中, 用我的手影遮蔽你, 為要安定諸天,立定地基, 並對錫安說:「你是我的百姓。」
  • 當代譯本 - 我把我的話傳給你, 用我的手庇護你。 我鋪展諸天,奠立大地的根基, 對錫安說,『你是我的子民。』」
  • 聖經新譯本 - 我把我的話放在你的口裡, 用我的手影蔽護你, 好立定諸天,奠定大地的根基, 對錫安說:‘你是我的子民。’”
  • 呂振中譯本 - 我將我的話放在你口中, 將你掩護在我手的蔭影下, 我展開 了諸天,奠定了大地, 又對 錫安 說:「你、乃是我的子民。」』
  • 中文標準譯本 - 我把我的話語放在你口中, 用我手的蔭庇遮蓋你; 我安置 諸天, 奠定大地的根基, 並對錫安說:『你是我的子民。』」
  • 現代標點和合本 - 我將我的話傳給你, 用我的手影遮蔽你, 為要栽定諸天,立定地基, 又對錫安說:『你是我的百姓。』」
  • 文理和合譯本 - 我以我言置於爾口、以手蔭庇爾、我則展布諸天、奠定地基、且謂錫安曰、爾為我民、○
  • 文理委辦譯本 - 我以道傳爾、以手庇爾、我張舒穹蒼、奠定寰宇、謂郇邑之人、乃我赤子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我以我言傳於爾口、以我手蔭庇爾、 以我手蔭庇爾原文作以手影匿爾 使爾 重 張天、 重 奠地、且謂 郇 曰、爾乃我民、○
  • Nueva Versión Internacional - He puesto mis palabras en tu boca y te he cubierto con la sombra de mi mano; he establecido los cielos y afirmado la tierra, y he dicho a Sión: “Tú eres mi pueblo”».
  • 현대인의 성경 - 내가 너희에게 내 교훈을 가르치고 내 손으로 너희를 보호하였다. 나는 하늘을 펼치고 땅의 기초를 놓았으며 시온에게 ‘너는 내 백성이다’ 하고 말하는 자이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я вложил Мои слова в уста твои и прикрыл тебя тенью Моей руки. Я простер небеса, положил основания земли и сказал Сиону: «Ты – Мой народ».
  • Восточный перевод - Я вложил Мои слова в уста твои и прикрыл тебя тенью Моей руки. Я простёр небеса, положил основания земли и сказал Исраилу: «Ты – Мой народ».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я вложил Мои слова в уста твои и прикрыл тебя тенью Моей руки. Я простёр небеса, положил основания земли и сказал Исраилу: «Ты – Мой народ».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я вложил Мои слова в уста твои и прикрыл тебя тенью Моей руки. Я простёр небеса, положил основания земли и сказал Исроилу: «Ты – Мой народ».
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, j’ai mis mes paroles dans ta bouche, je t’ai couvert ╵de l’ombre de ma main , pour étendre le ciel, ╵et pour fonder la terre, et pour proclamer à Sion : ╵« Tu es mon peuple ! »
  • リビングバイブル - わたしのことばをあなたの口に入れ、 わたしの手の中にあなたを隠し、守った。 星をそれぞれ決められた場所に置き、 この世界を造った。 わたしこそイスラエルに向かって、 『あなたはわたしのものだ』と言いきれる神だ。」
  • Nova Versão Internacional - Pus minhas palavras em sua boca e o cobri com a sombra da minha mão, eu, que pus os céus no lugar, que lancei os alicerces da terra e que digo a Sião: Você é o meu povo.”
  • Hoffnung für alle - Ich sage euch, was ihr in meinem Auftrag reden sollt. Schützend halte ich meine Hand über euch. Ich habe den Himmel ausgespannt und den Grundstein der Erde gelegt. Und zu den Menschen auf dem Berg Zion sage ich: ›Ihr seid mein Volk!‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราได้ใส่วาจาของเราไว้ในปากของเจ้า และบังเจ้าไว้ด้วยร่มเงาแห่งมือของเรา เราเป็นผู้สถาปนาฟ้าสวรรค์ไว้ในที่ของมัน เป็นผู้วางฐานรากของโลก และเป็นผู้กล่าวกับศิโยนว่า ‘เจ้าเป็นประชากรของเรา’”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​ได้​ใส่​คำ​กล่าว​ของ​เรา​ใน​ปาก​ของ​เจ้า​แล้ว และ​คุ้ม​ตัว​เจ้า​อยู่​ใน​ร่ม​เงา​ของ​มือ​เรา เรา​ก่อตั้ง​ฟ้า​สวรรค์ และ​วาง​ฐาน​ราก​ของ​แผ่นดิน​โลก และ​กล่าว​กับ​ศิโยน​ว่า ‘เจ้า​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​เรา’”
Cross Reference
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Y-sai 65:17 - “Kìa! Ta đang sáng tạo trời mới và đất mới, đến nỗi không ai còn tưởng nhớ trời cũ và đất cũ nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Khải Huyền 1:1 - Đây là mặc khải của Chúa Cứu Thế Giê-xu mà Đức Chúa Trời đã ban cho Ngài để bày tỏ cho các tôi tớ Ngài những việc sắp phải xảy ra. Ngài đã sai thiên sứ trình bày mặc khải này cho Giăng, tôi tớ Ngài.
  • Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
  • Y-sai 60:15 - Xứ sở ngươi không còn bị khinh miệt và ghét bỏ đến nỗi không ai thèm đặt chân đến nữa. Ta sẽ cho ngươi uy nghiêm đời đời, ngươi sẽ làm nguồn vui cho nhiều thế hệ.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Y-sai 49:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Vào đúng thời điểm, Ta sẽ đáp lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta sẽ giúp đỡ con. Ta sẽ bảo toàn con và giao con cho các dân như giao ước của Ta với họ. Qua con, Ta sẽ khôi phục đất nước Ít-ra-ên và cho dân hưởng lại sản nghiệp của họ.
  • 2 Phi-e-rơ 3:13 - Nhưng ngày ấy, chúng ta sẽ được vào trời mới đất mới, nơi có công chính ngự trị, như lời Ngài đã hứa.
  • Xuất Ai Cập 33:22 - Khi vinh quang Ta đi ngang qua, Ta sẽ đặt con vào khe đá, và lấy tay che con. Cho đến khi Ta qua rồi,
  • Xa-cha-ri 8:8 - đem họ về sống tại Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ là dân Ta, và Ta là Đức Chúa Trời họ trong chân lý, công bằng.
  • Giăng 8:38 - Ta chỉ nói những điều Cha Ta dạy bảo, còn các người làm những điều học với cha mình.”
  • Giăng 8:39 - Họ cãi: “Cha chúng tôi là Áp-ra-ham!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu đúng là con cháu Áp-ra-ham, các người phải hành động như Áp-ra-ham.
  • Giăng 8:40 - Nhưng các người đang tìm cách giết Ta chỉ vì Ta trình bày chân lý Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Áp-ra-ham đâu có làm việc đó!
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Y-sai 45:18 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo các tầng trời và đất và đặt mọi thứ trong đó. Ngài đã tạo lập địa cầu cho loài người cư trú, chứ không phải để bỏ hoang. Chúa phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, ngoài Ta không có Đấng nào khác.
  • Y-sai 48:13 - Tay Ta đã đặt nền cho trái đất, tay phải Ta đã giăng các tầng trời trên cao. Khi Ta gọi các tinh tú, chúng đều xuất hiện theo lệnh.”
  • Thi Thiên 75:3 - Khi địa cầu và nhân loại rúng động, Ta chính là Đấng nắm vững các cột chống nó.
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Y-sai 66:22 - Như trời mới và đất mới Ta sáng tạo sẽ còn mãi mãi, các con cũng sẽ đời đời làm dân Ta, và danh các con không bao giờ bị biến mất,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Y-sai 50:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã dạy tôi những lời khôn ngoan để tôi biết lựa lời khích lệ người ngã lòng. Mỗi buổi sáng, Ngài đánh thức tôi dậy và mở trí tôi để hiểu ý muốn Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:18 - Ta sẽ chọn một người trong Ít-ra-ên, đưa lên làm tiên tri như con. Ta sẽ đặt lời Ta trong miệng người ấy, người ấy sẽ nói cho dân nghe những lời Ta dạy.
  • Y-sai 49:2 - Chúa khiến lời xét xử của tôi như gươm bén. Ngài giấu tôi trong bóng của tay Ngài. Tôi như tên nhọn trong bao đựng của Ngài.
  • Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã đặt các lời Ta trong miệng con và Ta sẽ dùng bóng bàn tay Ta che phủ con. Ta sẽ tạo nên các tầng trời và lập nên trái đất. Ta là Đấng đã bảo Si-ôn: ‘Ngươi là dân Ta!’”
  • 新标点和合本 - 我将我的话传给你, 用我的手影遮蔽你, 为要栽定诸天,立定地基, 又对锡安说:你是我的百姓。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我已将我的话放在你口中, 用我的手影遮蔽你, 为要安定诸天,立定地基, 并对锡安说:“你是我的百姓。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我已将我的话放在你口中, 用我的手影遮蔽你, 为要安定诸天,立定地基, 并对锡安说:“你是我的百姓。”
  • 当代译本 - 我把我的话传给你, 用我的手庇护你。 我铺展诸天,奠立大地的根基, 对锡安说,‘你是我的子民。’”
  • 圣经新译本 - 我把我的话放在你的口里, 用我的手影蔽护你, 好立定诸天,奠定大地的根基, 对锡安说:‘你是我的子民。’”
  • 中文标准译本 - 我把我的话语放在你口中, 用我手的荫庇遮盖你; 我安置 诸天, 奠定大地的根基, 并对锡安说:‘你是我的子民。’”
  • 现代标点和合本 - 我将我的话传给你, 用我的手影遮蔽你, 为要栽定诸天,立定地基, 又对锡安说:‘你是我的百姓。’”
  • 和合本(拼音版) - 我将我的话传给你, 用我的手影遮蔽你, 为要栽定诸天,立定地基。 又对锡安说:你是我的百姓。”
  • New International Version - I have put my words in your mouth and covered you with the shadow of my hand— I who set the heavens in place, who laid the foundations of the earth, and who say to Zion, ‘You are my people.’ ”
  • New International Reader's Version - I have put my words in your mouth. I have kept you safe in the palm of my hand. I set the heavens in place. I laid the foundations of the earth. I say to Zion, ‘You are my people.’ ”
  • English Standard Version - And I have put my words in your mouth and covered you in the shadow of my hand, establishing the heavens and laying the foundations of the earth, and saying to Zion, ‘You are my people.’”
  • New Living Translation - And I have put my words in your mouth and hidden you safely in my hand. I stretched out the sky like a canopy and laid the foundations of the earth. I am the one who says to Israel, ‘You are my people!’”
  • Christian Standard Bible - I have put my words in your mouth, and covered you in the shadow of my hand, in order to plant the heavens, to found the earth, and to say to Zion, “You are my people.”
  • New American Standard Bible - And I have put My words in your mouth and have covered you with the shadow of My hand, to establish the heavens, to found the earth, and to say to Zion, ‘You are My people.’ ”
  • New King James Version - And I have put My words in your mouth; I have covered you with the shadow of My hand, That I may plant the heavens, Lay the foundations of the earth, And say to Zion, ‘You are My people.’ ”
  • Amplified Bible - I have put My words in your mouth and have covered you with the shadow of My hand, to establish the [renewed] heavens and lay the foundations of the [renewed] earth, and to say to Zion (Jerusalem), ‘You are My people.’ ”
  • American Standard Version - And I have put my words in thy mouth, and have covered thee in the shadow of my hand, that I may plant the heavens, and lay the foundations of the earth, and say unto Zion, Thou art my people.
  • King James Version - And I have put my words in thy mouth, and I have covered thee in the shadow of mine hand, that I may plant the heavens, and lay the foundations of the earth, and say unto Zion, Thou art my people.
  • New English Translation - I commission you as my spokesman; I cover you with the palm of my hand, to establish the sky and to found the earth, to say to Zion, ‘You are my people.’”
  • World English Bible - I have put my words in your mouth and have covered you in the shadow of my hand, that I may plant the heavens, and lay the foundations of the earth, and tell Zion, ‘You are my people.’”
  • 新標點和合本 - 我將我的話傳給你, 用我的手影遮蔽你, 為要栽定諸天,立定地基, 又對錫安說:你是我的百姓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我已將我的話放在你口中, 用我的手影遮蔽你, 為要安定諸天,立定地基, 並對錫安說:「你是我的百姓。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我已將我的話放在你口中, 用我的手影遮蔽你, 為要安定諸天,立定地基, 並對錫安說:「你是我的百姓。」
  • 當代譯本 - 我把我的話傳給你, 用我的手庇護你。 我鋪展諸天,奠立大地的根基, 對錫安說,『你是我的子民。』」
  • 聖經新譯本 - 我把我的話放在你的口裡, 用我的手影蔽護你, 好立定諸天,奠定大地的根基, 對錫安說:‘你是我的子民。’”
  • 呂振中譯本 - 我將我的話放在你口中, 將你掩護在我手的蔭影下, 我展開 了諸天,奠定了大地, 又對 錫安 說:「你、乃是我的子民。」』
  • 中文標準譯本 - 我把我的話語放在你口中, 用我手的蔭庇遮蓋你; 我安置 諸天, 奠定大地的根基, 並對錫安說:『你是我的子民。』」
  • 現代標點和合本 - 我將我的話傳給你, 用我的手影遮蔽你, 為要栽定諸天,立定地基, 又對錫安說:『你是我的百姓。』」
  • 文理和合譯本 - 我以我言置於爾口、以手蔭庇爾、我則展布諸天、奠定地基、且謂錫安曰、爾為我民、○
  • 文理委辦譯本 - 我以道傳爾、以手庇爾、我張舒穹蒼、奠定寰宇、謂郇邑之人、乃我赤子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我以我言傳於爾口、以我手蔭庇爾、 以我手蔭庇爾原文作以手影匿爾 使爾 重 張天、 重 奠地、且謂 郇 曰、爾乃我民、○
  • Nueva Versión Internacional - He puesto mis palabras en tu boca y te he cubierto con la sombra de mi mano; he establecido los cielos y afirmado la tierra, y he dicho a Sión: “Tú eres mi pueblo”».
  • 현대인의 성경 - 내가 너희에게 내 교훈을 가르치고 내 손으로 너희를 보호하였다. 나는 하늘을 펼치고 땅의 기초를 놓았으며 시온에게 ‘너는 내 백성이다’ 하고 말하는 자이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я вложил Мои слова в уста твои и прикрыл тебя тенью Моей руки. Я простер небеса, положил основания земли и сказал Сиону: «Ты – Мой народ».
  • Восточный перевод - Я вложил Мои слова в уста твои и прикрыл тебя тенью Моей руки. Я простёр небеса, положил основания земли и сказал Исраилу: «Ты – Мой народ».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я вложил Мои слова в уста твои и прикрыл тебя тенью Моей руки. Я простёр небеса, положил основания земли и сказал Исраилу: «Ты – Мой народ».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я вложил Мои слова в уста твои и прикрыл тебя тенью Моей руки. Я простёр небеса, положил основания земли и сказал Исроилу: «Ты – Мой народ».
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, j’ai mis mes paroles dans ta bouche, je t’ai couvert ╵de l’ombre de ma main , pour étendre le ciel, ╵et pour fonder la terre, et pour proclamer à Sion : ╵« Tu es mon peuple ! »
  • リビングバイブル - わたしのことばをあなたの口に入れ、 わたしの手の中にあなたを隠し、守った。 星をそれぞれ決められた場所に置き、 この世界を造った。 わたしこそイスラエルに向かって、 『あなたはわたしのものだ』と言いきれる神だ。」
  • Nova Versão Internacional - Pus minhas palavras em sua boca e o cobri com a sombra da minha mão, eu, que pus os céus no lugar, que lancei os alicerces da terra e que digo a Sião: Você é o meu povo.”
  • Hoffnung für alle - Ich sage euch, was ihr in meinem Auftrag reden sollt. Schützend halte ich meine Hand über euch. Ich habe den Himmel ausgespannt und den Grundstein der Erde gelegt. Und zu den Menschen auf dem Berg Zion sage ich: ›Ihr seid mein Volk!‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราได้ใส่วาจาของเราไว้ในปากของเจ้า และบังเจ้าไว้ด้วยร่มเงาแห่งมือของเรา เราเป็นผู้สถาปนาฟ้าสวรรค์ไว้ในที่ของมัน เป็นผู้วางฐานรากของโลก และเป็นผู้กล่าวกับศิโยนว่า ‘เจ้าเป็นประชากรของเรา’”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​ได้​ใส่​คำ​กล่าว​ของ​เรา​ใน​ปาก​ของ​เจ้า​แล้ว และ​คุ้ม​ตัว​เจ้า​อยู่​ใน​ร่ม​เงา​ของ​มือ​เรา เรา​ก่อตั้ง​ฟ้า​สวรรค์ และ​วาง​ฐาน​ราก​ของ​แผ่นดิน​โลก และ​กล่าว​กับ​ศิโยน​ว่า ‘เจ้า​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​เรา’”
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Y-sai 65:17 - “Kìa! Ta đang sáng tạo trời mới và đất mới, đến nỗi không ai còn tưởng nhớ trời cũ và đất cũ nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Khải Huyền 1:1 - Đây là mặc khải của Chúa Cứu Thế Giê-xu mà Đức Chúa Trời đã ban cho Ngài để bày tỏ cho các tôi tớ Ngài những việc sắp phải xảy ra. Ngài đã sai thiên sứ trình bày mặc khải này cho Giăng, tôi tớ Ngài.
  • Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
  • Y-sai 60:15 - Xứ sở ngươi không còn bị khinh miệt và ghét bỏ đến nỗi không ai thèm đặt chân đến nữa. Ta sẽ cho ngươi uy nghiêm đời đời, ngươi sẽ làm nguồn vui cho nhiều thế hệ.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Y-sai 49:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Vào đúng thời điểm, Ta sẽ đáp lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta sẽ giúp đỡ con. Ta sẽ bảo toàn con và giao con cho các dân như giao ước của Ta với họ. Qua con, Ta sẽ khôi phục đất nước Ít-ra-ên và cho dân hưởng lại sản nghiệp của họ.
  • 2 Phi-e-rơ 3:13 - Nhưng ngày ấy, chúng ta sẽ được vào trời mới đất mới, nơi có công chính ngự trị, như lời Ngài đã hứa.
  • Xuất Ai Cập 33:22 - Khi vinh quang Ta đi ngang qua, Ta sẽ đặt con vào khe đá, và lấy tay che con. Cho đến khi Ta qua rồi,
  • Xa-cha-ri 8:8 - đem họ về sống tại Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ là dân Ta, và Ta là Đức Chúa Trời họ trong chân lý, công bằng.
  • Giăng 8:38 - Ta chỉ nói những điều Cha Ta dạy bảo, còn các người làm những điều học với cha mình.”
  • Giăng 8:39 - Họ cãi: “Cha chúng tôi là Áp-ra-ham!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu đúng là con cháu Áp-ra-ham, các người phải hành động như Áp-ra-ham.
  • Giăng 8:40 - Nhưng các người đang tìm cách giết Ta chỉ vì Ta trình bày chân lý Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Áp-ra-ham đâu có làm việc đó!
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Y-sai 45:18 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo các tầng trời và đất và đặt mọi thứ trong đó. Ngài đã tạo lập địa cầu cho loài người cư trú, chứ không phải để bỏ hoang. Chúa phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, ngoài Ta không có Đấng nào khác.
  • Y-sai 48:13 - Tay Ta đã đặt nền cho trái đất, tay phải Ta đã giăng các tầng trời trên cao. Khi Ta gọi các tinh tú, chúng đều xuất hiện theo lệnh.”
  • Thi Thiên 75:3 - Khi địa cầu và nhân loại rúng động, Ta chính là Đấng nắm vững các cột chống nó.
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Y-sai 66:22 - Như trời mới và đất mới Ta sáng tạo sẽ còn mãi mãi, các con cũng sẽ đời đời làm dân Ta, và danh các con không bao giờ bị biến mất,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Y-sai 50:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã dạy tôi những lời khôn ngoan để tôi biết lựa lời khích lệ người ngã lòng. Mỗi buổi sáng, Ngài đánh thức tôi dậy và mở trí tôi để hiểu ý muốn Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:18 - Ta sẽ chọn một người trong Ít-ra-ên, đưa lên làm tiên tri như con. Ta sẽ đặt lời Ta trong miệng người ấy, người ấy sẽ nói cho dân nghe những lời Ta dạy.
  • Y-sai 49:2 - Chúa khiến lời xét xử của tôi như gươm bén. Ngài giấu tôi trong bóng của tay Ngài. Tôi như tên nhọn trong bao đựng của Ngài.
  • Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
Bible
Resources
Plans
Donate