Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng bao lâu, tù binh và nô lệ sẽ được phóng thích! Các con sẽ không còn bị giam cầm, đói khát, và chết chóc nữa!
- 新标点和合本 - 被掳去的快得释放, 必不死而下坑; 他的食物也不致缺乏。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 被掳的即将得释放, 不至于死而下入地府, 也不致缺乏食物。
- 和合本2010(神版-简体) - 被掳的即将得释放, 不至于死而下入地府, 也不致缺乏食物。
- 当代译本 - 被囚的人快得释放了, 他们不会死在牢中, 也不会缺乏食物。
- 圣经新译本 - 被掳的快得释放了, 他们必不会死,必不会下到阴间里, 他们的食物也必不会缺乏。
- 中文标准译本 - 受压被困的快要得释放了, 他必不致死下到阴坑, 他的食物也不会缺乏。
- 现代标点和合本 - 被掳去的快得释放, 必不死而下坑, 他的食物也不致缺乏。
- 和合本(拼音版) - 被掳去的快得释放, 必不死而下坑; 他的食物也不至缺乏。
- New International Version - The cowering prisoners will soon be set free; they will not die in their dungeon, nor will they lack bread.
- New International Reader's Version - You prisoners who are so afraid will soon be set free. You will not die in your prison cells. You will not go without food.
- English Standard Version - He who is bowed down shall speedily be released; he shall not die and go down to the pit, neither shall his bread be lacking.
- New Living Translation - Soon all you captives will be released! Imprisonment, starvation, and death will not be your fate!
- Christian Standard Bible - The prisoner is soon to be set free; he will not die and go to the Pit, and his food will not be lacking.
- New American Standard Bible - The exile will soon be set free, and will not die in the dungeon, nor will his bread be lacking.
- New King James Version - The captive exile hastens, that he may be loosed, That he should not die in the pit, And that his bread should not fail.
- Amplified Bible - The [captive] exile will soon be set free, and will not die in the dungeon, nor will his food be lacking.
- American Standard Version - The captive exile shall speedily be loosed; and he shall not die and go down into the pit, neither shall his bread fail.
- King James Version - The captive exile hasteneth that he may be loosed, and that he should not die in the pit, nor that his bread should fail.
- New English Translation - The one who suffers will soon be released; he will not die in prison, he will not go hungry.
- World English Bible - The captive exile will speedily be freed. He will not die and go down into the pit. His bread won’t fail.
- 新標點和合本 - 被擄去的快得釋放, 必不死而下坑; 他的食物也不致缺乏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 被擄的即將得釋放, 不至於死而下入地府, 也不致缺乏食物。
- 和合本2010(神版-繁體) - 被擄的即將得釋放, 不至於死而下入地府, 也不致缺乏食物。
- 當代譯本 - 被囚的人快得釋放了, 他們不會死在牢中, 也不會缺乏食物。
- 聖經新譯本 - 被擄的快得釋放了, 他們必不會死,必不會下到陰間裡, 他們的食物也必不會缺乏。
- 呂振中譯本 - 屈身的俘虜很快就要得開釋了; 他必不死而到冥坑去, 他也不至於缺乏食物。
- 中文標準譯本 - 受壓被困的快要得釋放了, 他必不致死下到陰坑, 他的食物也不會缺乏。
- 現代標點和合本 - 被擄去的快得釋放, 必不死而下坑, 他的食物也不致缺乏。
- 文理和合譯本 - 屈身之俘、得釋必速、免死於阱、其糧不絕、
- 文理委辦譯本 - 抱屈之人、必不死於囹圄、必不絕糧、釋之必速。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 屈身於縲絏中者、必速得釋、不死於囹圄、不致缺食、
- Nueva Versión Internacional - Pronto serán liberados los prisioneros; no morirán en el calabozo, ni les faltará el pan.
- 현대인의 성경 - 사로잡힌 자들이 곧 풀려 날 것이며 그들이 지하 감옥에서 죽거나 굶어 죽는 일이 다시는 없을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Скоро узники будут освобождены, они не умрут в темнице и больше не будут нуждаться в хлебе.
- Восточный перевод - Скоро узники будут освобождены; они не умрут в темнице и больше не будут нуждаться в хлебе.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скоро узники будут освобождены; они не умрут в темнице и больше не будут нуждаться в хлебе.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скоро узники будут освобождены; они не умрут в темнице и больше не будут нуждаться в хлебе.
- La Bible du Semeur 2015 - Bientôt, le prisonnier ╵va être libéré, il ne périra pas ╵au fond de son cachot et il ne sera plus ╵privé de nourriture.
- リビングバイブル - 奴隷の生活も長くはない。 もうすぐ自由の身になるのだ。 地下牢や飢えや死とは縁がなくなる。
- Nova Versão Internacional - Os prisioneiros encolhidos logo serão postos em liberdade; não morrerão em sua masmorra, nem terão falta de pão.
- Hoffnung für alle - Bald schon werdet ihr alle befreit, die ihr jetzt noch im Gefängnis sitzt! Keiner wird im Kerker verhungern, für alle ist genug zu essen da.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในไม่ช้านักโทษผู้หวาดกลัวจนตัวสั่นจะได้รับการปลดปล่อย เขาจะไม่ตายในคุก และจะไม่ขาดอาหาร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้ที่ถูกปราบให้หมอบลงจะได้รับการปลดปล่อยอย่างโดยเร็ว เขาจะไม่ตายหรือตายในหลุมแห่งแดนคนตาย เขาจะไม่ขาดแคลนอาหาร
Cross Reference
- Giê-rê-mi 37:16 - Giê-rê-mi bị giam trong buồng tối dưới hầm và ở đó lâu ngày.
- Ai Ca 3:53 - Họ ném tôi xuống hố thẳm và lăn đá chặn trên miệng hố.
- Ai Ca 3:54 - Nước phủ ngập đầu tôi, đến nỗi tôi than: “Tôi chết mất!”
- E-xơ-ra 1:5 - Đức Chúa Trời làm cho tinh thần của các trưởng tộc Giu-đa và Bên-gia-min, cùng các thầy tế lễ người Lê-vi, được phấn chấn; họ đứng lên, trở về Giê-ru-sa-lem xây lại Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
- Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.
- Giê-rê-mi 38:7 - Tuy nhiên, Ê-bết Mê-lết, người Cút, là một thái giám, được tin Giê-rê-mi bị nhốt trong giếng. Lúc ấy vua đang ngồi trong tòa án tại Cổng Bên-gia-min,
- Giê-rê-mi 38:8 - Ê-bết Mê-lết vội vã đến tâu với vua:
- Giê-rê-mi 38:9 - “Muôn tâu chúa tôi, những người này đã làm điều đại ác khi bỏ Tiên tri Giê-rê-mi xuống giếng sâu! Ông ta chắc chết đói mất, vì tất cả bánh trong thành đã gần hết.”
- Giê-rê-mi 38:10 - Vua ra lệnh cho Ê-bết Mê-lết: “Hãy dẫn ba mươi người cùng đi với ngươi, và kéo Giê-rê-mi ra khỏi giếng trước khi người chết.”
- Giê-rê-mi 38:11 - Ê-bết Mê-lết đem ba mươi người theo mình và đến một phòng ở phía dưới kho báu, tại đó ông tìm giẻ và quần áo cũ. Ông mang những thứ này đến giếng rồi dùng dây dòng xuống cho Giê-rê-mi.
- Giê-rê-mi 38:12 - Ê-bết Mê-lết gọi Giê-rê-mi: “Hãy lấy giẻ và áo cũ quấn trên dây rồi lót dưới nách ông.” Khi Giê-rê-mi đã sẵn sàng,
- Giê-rê-mi 38:13 - họ liền kéo ông lên. Vậy, Giê-rê-mi được đưa về sân thị vệ—nhà tù hoàng cung—nơi ông bị giam trước đây.
- Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:7 - Thình lình, một thiên sứ của Chúa hiện đến, ánh sáng chói lòa soi vào ngục tối. Thiên sứ đập vào hông Phi-e-rơ, đánh thức ông và giục: “Dậy nhanh lên!” Dây xích liền rơi khỏi tay ông.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:8 - Thiên sứ tiếp: “Ông hãy mặc áo và mang dép vào!” Phi-e-rơ làm theo. Thiên sứ lại bảo: “Ông khoác áo choàng rồi theo tôi.”
- Y-sai 52:2 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy giũ bụi. Hãy ngồi lên ngai. Hỡi con gái Si-ôn, là kẻ bị tù, hãy tháo xích khỏi cổ ngươi.
- Y-sai 48:20 - Dù vậy, giờ đây các ngươi được tự do! Hãy rời khỏi Ba-by-lôn và trốn xa người Canh-đê. Hãy hát mừng sứ điệp này! Hãy cất giọng loan báo đến tận cùng trái đất. Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc đầy tớ Ngài, là tuyển dân Ít-ra-ên.
- Xa-cha-ri 9:11 - Vì máu của giao ước Ta đã kết với các ngươi, Ta sẽ giải cứu những người bị giam trong hố không nước.