Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
49:12 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kìa, dân Ta sẽ từ các xứ xa trở về, từ đất phương bắc, phương tây, và từ Si-nim phương nam xa xôi.”
  • 新标点和合本 - 看哪,这些从远方来; 这些从北方、从西方来; 这些从秦(原文作“希尼”)国来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,他们从远方来; 有些从北方来,有些从西方来, 有些从色弗尼 地来。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,他们从远方来; 有些从北方来,有些从西方来, 有些从色弗尼 地来。”
  • 当代译本 - 看啊,他们必从远方来。 有的来自北方,有的来自西方, 还有的来自希尼 。”
  • 圣经新译本 - 看哪!有些人从远方而来; 看哪!有些从北方,从西方而来, 还有些从色尼姆地而来。”
  • 中文标准译本 - 看哪!这些人从远方而来; 看哪!有些来自北方,有些来自西方, 还有些来自西尼姆地 。”
  • 现代标点和合本 - 看哪,这些从远方来, 这些从北方,从西方来, 这些从秦 国来。”
  • 和合本(拼音版) - 看哪,这些从远方来, 这些从北方、从西方来, 这些从秦国来 。”
  • New International Version - See, they will come from afar— some from the north, some from the west, some from the region of Aswan. ”
  • New International Reader's Version - They will come from far away. Some of them will come from the north. Others will come from the west. Still others will come from Aswan in the south.”
  • English Standard Version - Behold, these shall come from afar, and behold, these from the north and from the west, and these from the land of Syene.”
  • New Living Translation - See, my people will return from far away, from lands to the north and west, and from as far south as Egypt. ”
  • Christian Standard Bible - See, these will come from far away, from the north and from the west, and from the land of Sinim.
  • New American Standard Bible - Behold, these will come from afar; And behold, these will come from the north and from the west, And these from the land of Aswan.”
  • New King James Version - Surely these shall come from afar; Look! Those from the north and the west, And these from the land of Sinim.”
  • Amplified Bible - In fact, these will come from far away; And, lo, these shall come from the north and from the west, And these from the land of Aswan (southern Egypt).”
  • American Standard Version - Lo, these shall come from far; and, lo, these from the north and from the west; and these from the land of Sinim.
  • King James Version - Behold, these shall come from far: and, lo, these from the north and from the west; and these from the land of Sinim.
  • New English Translation - Look, they come from far away! Look, some come from the north and west, and others from the land of Sinim!
  • World English Bible - Behold, these shall come from afar, and behold, these from the north and from the west; and these from the land of Sinim.”
  • 新標點和合本 - 看哪,這些從遠方來; 這些從北方、從西方來; 這些從秦(原文是希尼)國來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,他們從遠方來; 有些從北方來,有些從西方來, 有些從色弗尼 地來。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,他們從遠方來; 有些從北方來,有些從西方來, 有些從色弗尼 地來。」
  • 當代譯本 - 看啊,他們必從遠方來。 有的來自北方,有的來自西方, 還有的來自希尼 。」
  • 聖經新譯本 - 看哪!有些人從遠方而來; 看哪!有些從北方,從西方而來, 還有些從色尼姆地而來。”
  • 呂振中譯本 - 看哪,有人從遠方來, 看哪,有人從北方從西方來, 有人從 色耶尼 地而來呢。』
  • 中文標準譯本 - 看哪!這些人從遠方而來; 看哪!有些來自北方,有些來自西方, 還有些來自西尼姆地 。」
  • 現代標點和合本 - 看哪,這些從遠方來, 這些從北方,從西方來, 這些從秦 國來。」
  • 文理和合譯本 - 有人自遠方、自北自西、自秦國而至、
  • 文理委辦譯本 - 有人自遠方、有人自北自西、有人自秦國而至。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有人自遠方來、有人自北自西來、有人自 秦 秦原文作西尼 地而至、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Miren! Ellos vendrán de muy lejos; unos desde el norte, otros desde el oeste, y aun otros desde la región de Asuán».
  • 현대인의 성경 - 내 백성이 동서남북 사방에서 몰려들 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Вот, идут они издалека – кто с севера, кто с запада, кто из земли Асуан .
  • Восточный перевод - Вот идут они издалека – кто с севера, кто с запада, кто из земли Синим .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот идут они издалека – кто с севера, кто с запада, кто из земли Синим .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот идут они издалека – кто с севера, кто с запада, кто из земли Синим .
  • La Bible du Semeur 2015 - Les voici, ils arrivent ╵des pays éloignés, les uns viennent du nord, ╵les autres du couchant, d’autres encore ╵de la région d’Assouan .
  • リビングバイブル - わたしの民は遠くから、あらゆる地から帰って来る。」
  • Nova Versão Internacional - Veja, eles virão de bem longe; alguns do norte, alguns do oeste, alguns de Assuã ”.
  • Hoffnung für alle - Seht, von weit her strömen sie herbei, vom Norden kommen sie und vom Westen, und auch aus dem südlichsten Ägypten .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด พวกเขาจะมาจากแดนไกล บางคนมาจากทางเหนือ บางคนมาจากทางตะวันตก บางคนก็มาจากอัสวาน ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด เขา​เหล่า​นี้​จะ​มา​จาก​แดน​ไกล และ​ดู​เถิด คน​เหล่า​นี้​มา​จาก​ทิศ​เหนือ​และ​จาก​ทิศ​ตะวัน​ตก และ​มา​จาก​ดินแดน​สินิม”
Cross Reference
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Ma-thi-ơ 8:11 - Ta cho anh chị em biết, sẽ có nhiều Dân Ngoại từ các nơi trên thế giới đến dự tiệc trên Nước Trời với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Xa-cha-ri 8:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Dân các nước và các thành phố khắp thế giới sẽ đến Giê-ru-sa-lem.
  • Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
  • Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
  • Y-sai 60:11 - Các cửa thành ngươi sẽ mở cả ngày đêm để tiếp nhận tài nguyên từ các dân tộc. Các vua trên thế gian sẽ bị dẫn như phu tù trong đoàn diễu hành khải hoàn.
  • Y-sai 60:12 - Những dân tộc nào không phục vụ ngươi sẽ bị diệt vong.
  • Y-sai 60:13 - Vinh quang của Li-ban thuộc về ngươi— ngươi sẽ dùng gỗ tùng, bách, thông và gỗ quý— để trang hoàng nơi thánh Ta. Đền Thờ Ta sẽ đầy vinh quang!
  • Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
  • Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Y-sai 66:20 - Họ sẽ đem dân còn sót của các con trở về từ mỗi nước. Họ sẽ mang dân sót lại đến núi thánh Ta tại Giê-ru-sa-lem như tế lễ dâng lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ cưỡi trên ngựa, chiến xa, kiệu, la, và lạc đà,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Mi-ca 4:2 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến! Ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến Đền Thờ Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Nơi đó Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.” Vì luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; và lời Ngài sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Lu-ca 13:29 - Người từ bốn phương sẽ đến dự tiệc trong Nước của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 43:5 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Ta sẽ tập hợp con và dòng dõi con từ phương đông và phương tây.
  • Y-sai 43:6 - Ta sẽ bảo phương bắc và phương nam rằng: ‘Hãy đưa con trai và con gái Ta trở về Ít-ra-ên từ những vùng xa xôi tận cùng mặt đất.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kìa, dân Ta sẽ từ các xứ xa trở về, từ đất phương bắc, phương tây, và từ Si-nim phương nam xa xôi.”
  • 新标点和合本 - 看哪,这些从远方来; 这些从北方、从西方来; 这些从秦(原文作“希尼”)国来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,他们从远方来; 有些从北方来,有些从西方来, 有些从色弗尼 地来。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,他们从远方来; 有些从北方来,有些从西方来, 有些从色弗尼 地来。”
  • 当代译本 - 看啊,他们必从远方来。 有的来自北方,有的来自西方, 还有的来自希尼 。”
  • 圣经新译本 - 看哪!有些人从远方而来; 看哪!有些从北方,从西方而来, 还有些从色尼姆地而来。”
  • 中文标准译本 - 看哪!这些人从远方而来; 看哪!有些来自北方,有些来自西方, 还有些来自西尼姆地 。”
  • 现代标点和合本 - 看哪,这些从远方来, 这些从北方,从西方来, 这些从秦 国来。”
  • 和合本(拼音版) - 看哪,这些从远方来, 这些从北方、从西方来, 这些从秦国来 。”
  • New International Version - See, they will come from afar— some from the north, some from the west, some from the region of Aswan. ”
  • New International Reader's Version - They will come from far away. Some of them will come from the north. Others will come from the west. Still others will come from Aswan in the south.”
  • English Standard Version - Behold, these shall come from afar, and behold, these from the north and from the west, and these from the land of Syene.”
  • New Living Translation - See, my people will return from far away, from lands to the north and west, and from as far south as Egypt. ”
  • Christian Standard Bible - See, these will come from far away, from the north and from the west, and from the land of Sinim.
  • New American Standard Bible - Behold, these will come from afar; And behold, these will come from the north and from the west, And these from the land of Aswan.”
  • New King James Version - Surely these shall come from afar; Look! Those from the north and the west, And these from the land of Sinim.”
  • Amplified Bible - In fact, these will come from far away; And, lo, these shall come from the north and from the west, And these from the land of Aswan (southern Egypt).”
  • American Standard Version - Lo, these shall come from far; and, lo, these from the north and from the west; and these from the land of Sinim.
  • King James Version - Behold, these shall come from far: and, lo, these from the north and from the west; and these from the land of Sinim.
  • New English Translation - Look, they come from far away! Look, some come from the north and west, and others from the land of Sinim!
  • World English Bible - Behold, these shall come from afar, and behold, these from the north and from the west; and these from the land of Sinim.”
  • 新標點和合本 - 看哪,這些從遠方來; 這些從北方、從西方來; 這些從秦(原文是希尼)國來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,他們從遠方來; 有些從北方來,有些從西方來, 有些從色弗尼 地來。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,他們從遠方來; 有些從北方來,有些從西方來, 有些從色弗尼 地來。」
  • 當代譯本 - 看啊,他們必從遠方來。 有的來自北方,有的來自西方, 還有的來自希尼 。」
  • 聖經新譯本 - 看哪!有些人從遠方而來; 看哪!有些從北方,從西方而來, 還有些從色尼姆地而來。”
  • 呂振中譯本 - 看哪,有人從遠方來, 看哪,有人從北方從西方來, 有人從 色耶尼 地而來呢。』
  • 中文標準譯本 - 看哪!這些人從遠方而來; 看哪!有些來自北方,有些來自西方, 還有些來自西尼姆地 。」
  • 現代標點和合本 - 看哪,這些從遠方來, 這些從北方,從西方來, 這些從秦 國來。」
  • 文理和合譯本 - 有人自遠方、自北自西、自秦國而至、
  • 文理委辦譯本 - 有人自遠方、有人自北自西、有人自秦國而至。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有人自遠方來、有人自北自西來、有人自 秦 秦原文作西尼 地而至、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Miren! Ellos vendrán de muy lejos; unos desde el norte, otros desde el oeste, y aun otros desde la región de Asuán».
  • 현대인의 성경 - 내 백성이 동서남북 사방에서 몰려들 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Вот, идут они издалека – кто с севера, кто с запада, кто из земли Асуан .
  • Восточный перевод - Вот идут они издалека – кто с севера, кто с запада, кто из земли Синим .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот идут они издалека – кто с севера, кто с запада, кто из земли Синим .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот идут они издалека – кто с севера, кто с запада, кто из земли Синим .
  • La Bible du Semeur 2015 - Les voici, ils arrivent ╵des pays éloignés, les uns viennent du nord, ╵les autres du couchant, d’autres encore ╵de la région d’Assouan .
  • リビングバイブル - わたしの民は遠くから、あらゆる地から帰って来る。」
  • Nova Versão Internacional - Veja, eles virão de bem longe; alguns do norte, alguns do oeste, alguns de Assuã ”.
  • Hoffnung für alle - Seht, von weit her strömen sie herbei, vom Norden kommen sie und vom Westen, und auch aus dem südlichsten Ägypten .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด พวกเขาจะมาจากแดนไกล บางคนมาจากทางเหนือ บางคนมาจากทางตะวันตก บางคนก็มาจากอัสวาน ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด เขา​เหล่า​นี้​จะ​มา​จาก​แดน​ไกล และ​ดู​เถิด คน​เหล่า​นี้​มา​จาก​ทิศ​เหนือ​และ​จาก​ทิศ​ตะวัน​ตก และ​มา​จาก​ดินแดน​สินิม”
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Ma-thi-ơ 8:11 - Ta cho anh chị em biết, sẽ có nhiều Dân Ngoại từ các nơi trên thế giới đến dự tiệc trên Nước Trời với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Xa-cha-ri 8:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Dân các nước và các thành phố khắp thế giới sẽ đến Giê-ru-sa-lem.
  • Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
  • Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
  • Y-sai 60:11 - Các cửa thành ngươi sẽ mở cả ngày đêm để tiếp nhận tài nguyên từ các dân tộc. Các vua trên thế gian sẽ bị dẫn như phu tù trong đoàn diễu hành khải hoàn.
  • Y-sai 60:12 - Những dân tộc nào không phục vụ ngươi sẽ bị diệt vong.
  • Y-sai 60:13 - Vinh quang của Li-ban thuộc về ngươi— ngươi sẽ dùng gỗ tùng, bách, thông và gỗ quý— để trang hoàng nơi thánh Ta. Đền Thờ Ta sẽ đầy vinh quang!
  • Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
  • Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Y-sai 66:20 - Họ sẽ đem dân còn sót của các con trở về từ mỗi nước. Họ sẽ mang dân sót lại đến núi thánh Ta tại Giê-ru-sa-lem như tế lễ dâng lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ cưỡi trên ngựa, chiến xa, kiệu, la, và lạc đà,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Mi-ca 4:2 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến! Ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến Đền Thờ Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Nơi đó Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.” Vì luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; và lời Ngài sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Lu-ca 13:29 - Người từ bốn phương sẽ đến dự tiệc trong Nước của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 43:5 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Ta sẽ tập hợp con và dòng dõi con từ phương đông và phương tây.
  • Y-sai 43:6 - Ta sẽ bảo phương bắc và phương nam rằng: ‘Hãy đưa con trai và con gái Ta trở về Ít-ra-ên từ những vùng xa xôi tận cùng mặt đất.
Bible
Resources
Plans
Donate