Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
48:4 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ta biết các con cứng đầu và ngoan cố. Cổ các con cứng rắn như sắt. Trán các con cứng cỏi như đồng.
  • 新标点和合本 - 因为我素来知道你是顽梗的, 你的颈项是铁的; 你的额是铜的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我知道你是顽梗的; 你的颈项是铁的, 你的额头是铜的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为我知道你是顽梗的; 你的颈项是铁的, 你的额头是铜的。
  • 当代译本 - 我知道你顽梗, 有铁一般的颈项, 铜一般的额头。
  • 圣经新译本 - 因为我知道你是顽固的, 你的颈项是铁的, 你的额是铜的,
  • 中文标准译本 - 我知道你是顽梗的, 你的颈项是铁的, 你的额头是铜的,
  • 现代标点和合本 - 因为我素来知道你是顽梗的, 你的颈项是铁的, 你的额是铜的,
  • 和合本(拼音版) - 因为我素来知道你是顽梗的, 你的颈项是铁的, 你的额是铜的,
  • New International Version - For I knew how stubborn you were; your neck muscles were iron, your forehead was bronze.
  • New International Reader's Version - I knew how stubborn you were. Your neck muscles were as unbending as iron. Your forehead was as hard as bronze.
  • English Standard Version - Because I know that you are obstinate, and your neck is an iron sinew and your forehead brass,
  • New Living Translation - For I know how stubborn and obstinate you are. Your necks are as unbending as iron. Your heads are as hard as bronze.
  • Christian Standard Bible - Because I know that you are stubborn, and your neck is iron and your forehead bronze,
  • New American Standard Bible - Because I know that you are obstinate, And your neck is an iron tendon And your forehead bronze,
  • New King James Version - Because I knew that you were obstinate, And your neck was an iron sinew, And your brow bronze,
  • Amplified Bible - Because I know that you are obstinate, And your neck is an iron tendon And your brow is bronze [both unyielding],
  • American Standard Version - Because I knew that thou art obstinate, and thy neck is an iron sinew, and thy brow brass;
  • King James Version - Because I knew that thou art obstinate, and thy neck is an iron sinew, and thy brow brass;
  • New English Translation - I did this because I know how stubborn you are. Your neck muscles are like iron and your forehead like bronze.
  • World English Bible - Because I knew that you are obstinate, and your neck is an iron sinew, and your brow bronze;
  • 新標點和合本 - 因為我素來知道你是頑梗的- 你的頸項是鐵的; 你的額是銅的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我知道你是頑梗的; 你的頸項是鐵的, 你的額頭是銅的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為我知道你是頑梗的; 你的頸項是鐵的, 你的額頭是銅的。
  • 當代譯本 - 我知道你頑梗, 有鐵一般的頸項, 銅一般的額頭。
  • 聖經新譯本 - 因為我知道你是頑固的, 你的頸項是鐵的, 你的額是銅的,
  • 呂振中譯本 - 因為我知道你剛愎, 你脖子是鐵的肌肉, 你的額是銅的,
  • 中文標準譯本 - 我知道你是頑梗的, 你的頸項是鐵的, 你的額頭是銅的,
  • 現代標點和合本 - 因為我素來知道你是頑梗的, 你的頸項是鐵的, 你的額是銅的,
  • 文理和合譯本 - 我素知爾剛愎、爾項乃鐵、爾額乃銅、
  • 文理委辦譯本 - 我知爾剛愎性成、鐵項銅額、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我知爾乃頑梗、鐵項銅額、
  • Nueva Versión Internacional - Porque yo sabía que eres muy obstinado; que tu cuello es un tendón de hierro, y que tu frente es de bronce.
  • 현대인의 성경 - 나는 네가 얼마나 고집이 센지 알고 있다. 네 목의 힘줄은 무쇠와 같고 네 이마는 놋과 같다.
  • Новый Русский Перевод - Потому что знал Я, что ты упрям, сухожилия шеи твоей – железные, лоб твой – медный.
  • Восточный перевод - Потому что знал Я, что вы упрямы, сухожилия шеи вашей – железные, лоб ваш – медный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что знал Я, что вы упрямы, сухожилия шеи вашей – железные, лоб ваш – медный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что знал Я, что вы упрямы, сухожилия шеи вашей – железные, лоб ваш – медный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Parce que je savais ╵que tu es obstiné, que ton cou est semblable ╵à un tendon de fer, et que tu as un front de bronze,
  • リビングバイブル - わたしは、あなたが どんなに強情で頑固かを知っている。 首はまるで鉄の棒のように曲がらず、 頭は石のように硬い。
  • Nova Versão Internacional - Pois eu sabia quão obstinado você era; os tendões de seu pescoço eram ferro, a sua testa era bronze.
  • Hoffnung für alle - Ich kenne euch doch und weiß, wie starrköpfig ihr seid! Unbeugsam seid ihr, als wäre euer Nacken aus Eisen; euer Schädel ist hart wie Stein!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเรารู้ว่าเจ้าดื้อด้านหัวแข็งเพียงไร เอ็นคอของเจ้าเป็นเหล็ก หน้าผากของเจ้าคือทองสัมฤทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เรา​รู้​ว่า​เจ้า​ดื้อรั้น และ​ลำคอ​ของ​เจ้า​เป็น​เส้น​เอ็น​เหล็ก และ​หน้า​ผาก​เป็น​ทอง​เหลือง
Cross Reference
  • Nê-hê-mi 9:28 - Sau một thời gian hòa bình, họ lại phạm tội với Chúa. Chúa lại cho kẻ thù xâm chiếm đất họ. Thế mà, khi họ kêu cầu, từ trời cao Chúa nghe họ; và vì lòng nhân từ, Chúa giải cứu họ nhiều lần nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:16 - Vậy, hãy tẩy sạch lòng mình đi. Đừng ngoan cố nữa.
  • Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
  • 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Nê-hê-mi 9:16 - Nhưng tổ tiên chúng con kiêu căng, ương ngạnh, không tuân giữ điều răn Chúa.
  • Nê-hê-mi 9:17 - Họ không chịu vâng lời, cũng không lưu ý đến các phép lạ Chúa thực hiện ngay giữa họ; nhưng lại bướng bỉnh chọn người hướng dẫn mình quay về Ai Cập sống đời nô lệ. Tuy nhiên, Chúa là Đức Chúa Trời sẵn lòng thứ tha, đầy khoan dung, thương xót, chậm giận, và giàu lòng nhân từ; Chúa không từ bỏ họ.
  • Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
  • Giê-rê-mi 3:3 - Đó là tại sao không một giọt mưa rơi xuống cho đến cuối mùa. Vì ngươi là một gái mãi dâm trơ tráo, không chút thẹn thuồng.
  • 2 Sử Ký 30:8 - Bây giờ, đừng ngoan cố như người xưa, nhưng hãy đưa tay hướng về Chúa Hằng Hữu. Hãy về Đền Thờ mà Chúa đã biệt riêng ra thánh đời đời. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, thì cơn thịnh nộ đáng sợ của Ngài sẽ xây khỏi chúng ta.
  • Giê-rê-mi 7:26 - Nhưng dân Ta bịt tai, chẳng thèm vâng lời. Chúng cứng lòng và phản loạn—còn xảo quyệt hơn tổ phụ của chúng nữa!
  • Thi Thiên 78:8 - Để họ sẽ không như tổ tiên họ— cứng đầu, phản nghịch, và bất trung, không chịu đặt lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
  • Ê-xê-chi-ên 3:4 - Rồi Chúa phán: “Hỡi con người, hãy đi loan báo sứ điệp của Ta cho người Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 3:5 - Ta không sai con đến với những dân tộc nước ngoài, là những dân nói thứ ngôn ngữ mà con không hiểu.
  • Ê-xê-chi-ên 3:6 - Không, Ta cũng không sai con đến với những dân tộc nói tiếng lạ và khó hiểu. Nếu Ta sai con đến với người nước ngoài hẳn chúng sẽ nghe con!
  • Ê-xê-chi-ên 3:7 - Nhưng người Ít-ra-ên sẽ không nghe con, cũng như chúng không chịu nghe Ta! Vì chúng là dân có lòng chai lì và cứng đầu.
  • Ê-xê-chi-ên 3:8 - Nhưng này, Ta sẽ khiến con cứng rắn và chai lì như chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:9 - Ta sẽ khiến trán con cứng như đá lửa! Vậy, đừng sợ chúng hay sờn lòng trước những cặp mắt hung ác đó, dù chúng là dân phản loạn.”
  • Y-sai 46:12 - Hãy nghe Ta, hỡi những dân cứng lòng, những dân cách xa sự công chính.
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Xuất Ai Cập 33:5 - Vì Chúa Hằng Hữu có phán dặn Môi-se nói với họ: “Các ngươi là một dân rất ương ngạnh. Nếu Ta đi với các ngươi chỉ một thời gian ngắn, e Ta phải tiêu diệt các ngươi mất. Bây giờ, tháo hết đồ trang sức ra, đợi xem Ta phải quyết định số phận các ngươi thế nào.”
  • Thi Thiên 75:5 - Đừng dùng sừng chống lại các tầng trời, hay ra sức cãi bướng.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:27 - Vì tôi biết họ là một dân tộc ngoan cố và bướng bỉnh. Ngay lúc tôi còn sống, họ đã dám nổi loạn chống Chúa Hằng Hữu, huống chi khi tôi chết rồi, họ còn loạn đến đâu!
  • Xuất Ai Cập 33:3 - Đây là một vùng đất rất phì nhiêu. Tuy nhiên, Ta sẽ không cùng đi với dân này; e có thể tiêu diệt họ dọc đường, vì họ là một dân ương ngạnh.”
  • Giê-rê-mi 19:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Này, Ta sẽ giáng tất cả tai họa lên thành này và các thành chung quanh đúng như lời Ta đã loan báo, vì dân tộc này ngoan cố không chịu nghe lời Ta.’”
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Xuất Ai Cập 32:9 - Chúa Hằng Hữu lại phán: “Ta đã rõ dân này lắm, chúng chỉ là một dân cứng đầu cứng cổ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ta biết các con cứng đầu và ngoan cố. Cổ các con cứng rắn như sắt. Trán các con cứng cỏi như đồng.
  • 新标点和合本 - 因为我素来知道你是顽梗的, 你的颈项是铁的; 你的额是铜的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我知道你是顽梗的; 你的颈项是铁的, 你的额头是铜的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为我知道你是顽梗的; 你的颈项是铁的, 你的额头是铜的。
  • 当代译本 - 我知道你顽梗, 有铁一般的颈项, 铜一般的额头。
  • 圣经新译本 - 因为我知道你是顽固的, 你的颈项是铁的, 你的额是铜的,
  • 中文标准译本 - 我知道你是顽梗的, 你的颈项是铁的, 你的额头是铜的,
  • 现代标点和合本 - 因为我素来知道你是顽梗的, 你的颈项是铁的, 你的额是铜的,
  • 和合本(拼音版) - 因为我素来知道你是顽梗的, 你的颈项是铁的, 你的额是铜的,
  • New International Version - For I knew how stubborn you were; your neck muscles were iron, your forehead was bronze.
  • New International Reader's Version - I knew how stubborn you were. Your neck muscles were as unbending as iron. Your forehead was as hard as bronze.
  • English Standard Version - Because I know that you are obstinate, and your neck is an iron sinew and your forehead brass,
  • New Living Translation - For I know how stubborn and obstinate you are. Your necks are as unbending as iron. Your heads are as hard as bronze.
  • Christian Standard Bible - Because I know that you are stubborn, and your neck is iron and your forehead bronze,
  • New American Standard Bible - Because I know that you are obstinate, And your neck is an iron tendon And your forehead bronze,
  • New King James Version - Because I knew that you were obstinate, And your neck was an iron sinew, And your brow bronze,
  • Amplified Bible - Because I know that you are obstinate, And your neck is an iron tendon And your brow is bronze [both unyielding],
  • American Standard Version - Because I knew that thou art obstinate, and thy neck is an iron sinew, and thy brow brass;
  • King James Version - Because I knew that thou art obstinate, and thy neck is an iron sinew, and thy brow brass;
  • New English Translation - I did this because I know how stubborn you are. Your neck muscles are like iron and your forehead like bronze.
  • World English Bible - Because I knew that you are obstinate, and your neck is an iron sinew, and your brow bronze;
  • 新標點和合本 - 因為我素來知道你是頑梗的- 你的頸項是鐵的; 你的額是銅的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我知道你是頑梗的; 你的頸項是鐵的, 你的額頭是銅的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為我知道你是頑梗的; 你的頸項是鐵的, 你的額頭是銅的。
  • 當代譯本 - 我知道你頑梗, 有鐵一般的頸項, 銅一般的額頭。
  • 聖經新譯本 - 因為我知道你是頑固的, 你的頸項是鐵的, 你的額是銅的,
  • 呂振中譯本 - 因為我知道你剛愎, 你脖子是鐵的肌肉, 你的額是銅的,
  • 中文標準譯本 - 我知道你是頑梗的, 你的頸項是鐵的, 你的額頭是銅的,
  • 現代標點和合本 - 因為我素來知道你是頑梗的, 你的頸項是鐵的, 你的額是銅的,
  • 文理和合譯本 - 我素知爾剛愎、爾項乃鐵、爾額乃銅、
  • 文理委辦譯本 - 我知爾剛愎性成、鐵項銅額、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我知爾乃頑梗、鐵項銅額、
  • Nueva Versión Internacional - Porque yo sabía que eres muy obstinado; que tu cuello es un tendón de hierro, y que tu frente es de bronce.
  • 현대인의 성경 - 나는 네가 얼마나 고집이 센지 알고 있다. 네 목의 힘줄은 무쇠와 같고 네 이마는 놋과 같다.
  • Новый Русский Перевод - Потому что знал Я, что ты упрям, сухожилия шеи твоей – железные, лоб твой – медный.
  • Восточный перевод - Потому что знал Я, что вы упрямы, сухожилия шеи вашей – железные, лоб ваш – медный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что знал Я, что вы упрямы, сухожилия шеи вашей – железные, лоб ваш – медный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что знал Я, что вы упрямы, сухожилия шеи вашей – железные, лоб ваш – медный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Parce que je savais ╵que tu es obstiné, que ton cou est semblable ╵à un tendon de fer, et que tu as un front de bronze,
  • リビングバイブル - わたしは、あなたが どんなに強情で頑固かを知っている。 首はまるで鉄の棒のように曲がらず、 頭は石のように硬い。
  • Nova Versão Internacional - Pois eu sabia quão obstinado você era; os tendões de seu pescoço eram ferro, a sua testa era bronze.
  • Hoffnung für alle - Ich kenne euch doch und weiß, wie starrköpfig ihr seid! Unbeugsam seid ihr, als wäre euer Nacken aus Eisen; euer Schädel ist hart wie Stein!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเรารู้ว่าเจ้าดื้อด้านหัวแข็งเพียงไร เอ็นคอของเจ้าเป็นเหล็ก หน้าผากของเจ้าคือทองสัมฤทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เรา​รู้​ว่า​เจ้า​ดื้อรั้น และ​ลำคอ​ของ​เจ้า​เป็น​เส้น​เอ็น​เหล็ก และ​หน้า​ผาก​เป็น​ทอง​เหลือง
  • Nê-hê-mi 9:28 - Sau một thời gian hòa bình, họ lại phạm tội với Chúa. Chúa lại cho kẻ thù xâm chiếm đất họ. Thế mà, khi họ kêu cầu, từ trời cao Chúa nghe họ; và vì lòng nhân từ, Chúa giải cứu họ nhiều lần nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:16 - Vậy, hãy tẩy sạch lòng mình đi. Đừng ngoan cố nữa.
  • Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
  • 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Nê-hê-mi 9:16 - Nhưng tổ tiên chúng con kiêu căng, ương ngạnh, không tuân giữ điều răn Chúa.
  • Nê-hê-mi 9:17 - Họ không chịu vâng lời, cũng không lưu ý đến các phép lạ Chúa thực hiện ngay giữa họ; nhưng lại bướng bỉnh chọn người hướng dẫn mình quay về Ai Cập sống đời nô lệ. Tuy nhiên, Chúa là Đức Chúa Trời sẵn lòng thứ tha, đầy khoan dung, thương xót, chậm giận, và giàu lòng nhân từ; Chúa không từ bỏ họ.
  • Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
  • Giê-rê-mi 3:3 - Đó là tại sao không một giọt mưa rơi xuống cho đến cuối mùa. Vì ngươi là một gái mãi dâm trơ tráo, không chút thẹn thuồng.
  • 2 Sử Ký 30:8 - Bây giờ, đừng ngoan cố như người xưa, nhưng hãy đưa tay hướng về Chúa Hằng Hữu. Hãy về Đền Thờ mà Chúa đã biệt riêng ra thánh đời đời. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, thì cơn thịnh nộ đáng sợ của Ngài sẽ xây khỏi chúng ta.
  • Giê-rê-mi 7:26 - Nhưng dân Ta bịt tai, chẳng thèm vâng lời. Chúng cứng lòng và phản loạn—còn xảo quyệt hơn tổ phụ của chúng nữa!
  • Thi Thiên 78:8 - Để họ sẽ không như tổ tiên họ— cứng đầu, phản nghịch, và bất trung, không chịu đặt lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
  • Ê-xê-chi-ên 3:4 - Rồi Chúa phán: “Hỡi con người, hãy đi loan báo sứ điệp của Ta cho người Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 3:5 - Ta không sai con đến với những dân tộc nước ngoài, là những dân nói thứ ngôn ngữ mà con không hiểu.
  • Ê-xê-chi-ên 3:6 - Không, Ta cũng không sai con đến với những dân tộc nói tiếng lạ và khó hiểu. Nếu Ta sai con đến với người nước ngoài hẳn chúng sẽ nghe con!
  • Ê-xê-chi-ên 3:7 - Nhưng người Ít-ra-ên sẽ không nghe con, cũng như chúng không chịu nghe Ta! Vì chúng là dân có lòng chai lì và cứng đầu.
  • Ê-xê-chi-ên 3:8 - Nhưng này, Ta sẽ khiến con cứng rắn và chai lì như chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:9 - Ta sẽ khiến trán con cứng như đá lửa! Vậy, đừng sợ chúng hay sờn lòng trước những cặp mắt hung ác đó, dù chúng là dân phản loạn.”
  • Y-sai 46:12 - Hãy nghe Ta, hỡi những dân cứng lòng, những dân cách xa sự công chính.
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Xuất Ai Cập 33:5 - Vì Chúa Hằng Hữu có phán dặn Môi-se nói với họ: “Các ngươi là một dân rất ương ngạnh. Nếu Ta đi với các ngươi chỉ một thời gian ngắn, e Ta phải tiêu diệt các ngươi mất. Bây giờ, tháo hết đồ trang sức ra, đợi xem Ta phải quyết định số phận các ngươi thế nào.”
  • Thi Thiên 75:5 - Đừng dùng sừng chống lại các tầng trời, hay ra sức cãi bướng.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:27 - Vì tôi biết họ là một dân tộc ngoan cố và bướng bỉnh. Ngay lúc tôi còn sống, họ đã dám nổi loạn chống Chúa Hằng Hữu, huống chi khi tôi chết rồi, họ còn loạn đến đâu!
  • Xuất Ai Cập 33:3 - Đây là một vùng đất rất phì nhiêu. Tuy nhiên, Ta sẽ không cùng đi với dân này; e có thể tiêu diệt họ dọc đường, vì họ là một dân ương ngạnh.”
  • Giê-rê-mi 19:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Này, Ta sẽ giáng tất cả tai họa lên thành này và các thành chung quanh đúng như lời Ta đã loan báo, vì dân tộc này ngoan cố không chịu nghe lời Ta.’”
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Xuất Ai Cập 32:9 - Chúa Hằng Hữu lại phán: “Ta đã rõ dân này lắm, chúng chỉ là một dân cứng đầu cứng cổ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
Bible
Resources
Plans
Donate