Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Khốn cho những ai chống lại Đấng Sáng Tạo mình. Lẽ nào một bình đất chống lại người tạo ra nó? Có khi nào đất sét dám chất vấn thợ gốm rằng: ‘Hãy ngừng lại, ông đã nặn sai rồi!’ Hoặc một sản phẩm dám chê người tạo ra nó: ‘Ông vụng về thế sao?’
- 新标点和合本 - 祸哉,那与造他的主争论的! 他不过是地上瓦片中的一块瓦片。 泥土岂可对抟弄他的说:“你做什么呢?” 所做的物岂可说:“你没有手呢?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - “那与造他的主争论的人有祸了! 他不过是地上瓦块中的一片 。 泥土岂可对塑造它的说:‘你做的是什么? 你所做的物怎么没有把手呢? ’
- 和合本2010(神版-简体) - “那与造他的主争论的人有祸了! 他不过是地上瓦块中的一片 。 泥土岂可对塑造它的说:‘你做的是什么? 你所做的物怎么没有把手呢? ’
- 当代译本 - “跟造物主争辩的人有祸了! 他不过是世上瓦器中的一件。 陶泥怎能对陶匠说‘你在做什么’? 受造之物怎能说‘造我的没手艺’?
- 圣经新译本 - 那与他的创造主争论的,有祸了! 他不过是地上瓦片中的一片瓦片, 泥土能对陶匠说:‘你在作什么?’ 或你所作成的说:‘他没有手’吗?
- 中文标准译本 - 祸哉!那与他的塑造者争论的! 他不过是地上瓦片中的片瓦。 难道陶泥能对陶匠说: “你做的是什么东西? 你做的怎么没有把手呢?”
- 现代标点和合本 - “祸哉,那与造他的主争论的! 他不过是地上瓦片中的一块瓦片。 泥土岂可对抟弄他的说‘你做什么’呢? 所做的物岂可说‘你没有手’呢?
- 和合本(拼音版) - 祸哉!那与造他的主争论的, 他不过是地上瓦片中的一块瓦片。 泥土岂可对抟弄他的说:“你作什么呢?” 所作的物岂可说:“你没有手呢?”
- New International Version - “Woe to those who quarrel with their Maker, those who are nothing but potsherds among the potsherds on the ground. Does the clay say to the potter, ‘What are you making?’ Does your work say, ‘The potter has no hands’?
- New International Reader's Version - How terrible it will be for anyone who argues with their Maker! They are like a broken piece of pottery lying on the ground. Does clay say to a potter, “What are you making?” Does a pot say, “The potter doesn’t have any skill”?
- English Standard Version - “Woe to him who strives with him who formed him, a pot among earthen pots! Does the clay say to him who forms it, ‘What are you making?’ or ‘Your work has no handles’?
- New Living Translation - “What sorrow awaits those who argue with their Creator. Does a clay pot argue with its maker? Does the clay dispute with the one who shapes it, saying, ‘Stop, you’re doing it wrong!’ Does the pot exclaim, ‘How clumsy can you be?’
- Christian Standard Bible - “Woe to the one who argues with his Maker — one clay pot among many. Does clay say to the one forming it, ‘What are you making? ’ Or does your work say, ‘He has no hands’?
- New American Standard Bible - “Woe to the one who quarrels with his Maker— A piece of pottery among the other earthenware pottery pieces! Will the clay say to the potter, ‘What are you doing?’ Or the thing you are making say, ‘He has no hands’?
- New King James Version - “Woe to him who strives with his Maker! Let the potsherd strive with the potsherds of the earth! Shall the clay say to him who forms it, ‘What are you making?’ Or shall your handiwork say, ‘He has no hands’?
- Amplified Bible - “Woe (judgment is coming) to him who quarrels with his Maker— A [worthless] piece of broken pottery among other broken pieces [equally worthless]! Shall the clay say to the potter, ‘What are you doing?’ Or does the thing say, ‘He has no hands’?
- American Standard Version - Woe unto him that striveth with his Maker! a potsherd among the potsherds of the earth! Shall the clay say to him that fashioneth it, What makest thou? or thy work, He hath no hands?
- King James Version - Woe unto him that striveth with his Maker! Let the potsherd strive with the potsherds of the earth. Shall the clay say to him that fashioneth it, What makest thou? or thy work, He hath no hands?
- New English Translation - One who argues with his creator is in grave danger, one who is like a mere shard among the other shards on the ground! The clay should not say to the potter, “What in the world are you doing? Your work lacks skill!”
- World English Bible - Woe to him who strives with his Maker— a clay pot among the clay pots of the earth! Shall the clay ask him who fashions it, ‘What are you making?’ or your work, ‘He has no hands?’
- 新標點和合本 - 禍哉,那與造他的主爭論的! 他不過是地上瓦片中的一塊瓦片。 泥土豈可對摶弄它的說:你做甚麼呢? 所做的物豈可說:你沒有手呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「那與造他的主爭論的人有禍了! 他不過是地上瓦塊中的一片 。 泥土豈可對塑造它的說:『你做的是甚麼? 你所做的物怎麼沒有把手呢? 』
- 和合本2010(神版-繁體) - 「那與造他的主爭論的人有禍了! 他不過是地上瓦塊中的一片 。 泥土豈可對塑造它的說:『你做的是甚麼? 你所做的物怎麼沒有把手呢? 』
- 當代譯本 - 「跟造物主爭辯的人有禍了! 他不過是世上瓦器中的一件。 陶泥怎能對陶匠說『你在做什麼』? 受造之物怎能說『造我的沒手藝』?
- 聖經新譯本 - 那與他的創造主爭論的,有禍了! 他不過是地上瓦片中的一片瓦片, 泥土能對陶匠說:‘你在作甚麼?’ 或你所作成的說:‘他沒有手’嗎?
- 呂振中譯本 - 『有禍啊,那跟塑造他、的主爭論的! 瓦器跟摶土者 計較 的! 泥土哪能對塑造它的說:「你在作甚麼?」 或是說:「你所作的沒有把手呀」?
- 中文標準譯本 - 禍哉!那與他的塑造者爭論的! 他不過是地上瓦片中的片瓦。 難道陶泥能對陶匠說: 「你做的是什麼東西? 你做的怎麼沒有把手呢?」
- 現代標點和合本 - 「禍哉,那與造他的主爭論的! 他不過是地上瓦片中的一塊瓦片。 泥土豈可對摶弄他的說『你做什麼』呢? 所做的物豈可說『你沒有手』呢?
- 文理和合譯本 - 土壤瓦礫中之片瓦、與造之者爭辯、其有禍矣、塗泥豈能謂陶人曰、爾何為乎、所造之物豈得曰、彼無手乎、
- 文理委辦譯本 - 人若陶器、居於土壤、如與造化主爭、禍必及之。譬諸塗泥、豈能謂陶人曰、奚造我若此、受造之物、豈能謂造之者、毫無技能。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 世人如地上瓦礫中之瓦片、欲與造之之主爭、禍必及之、泥豈能謂陶人曰、爾何為乎、被製之物豈能對製者曰、非經爾手、 非經爾手或作爾無手也
- Nueva Versión Internacional - ¡Ay del que contiende con su Hacedor! ¡Ay del que no es más que un tiesto entre los tiestos de la tierra! ¿Acaso el barro le reclama al alfarero: «¡Fíjate en lo que haces! ¡Tu vasija no tiene agarraderas!»?
- 현대인의 성경 - “깨어진 질그릇의 한 조각에 불과한 자가 자기 창조자와 다툰다면 화를 면치 못할 것이다. 진흙이 토기장이에게 ‘너는 무엇을 만드느냐?’ 하고 말할 수 있느냐? 질그릇이 그것을 만든 자에게 ‘너는 기술이 없다’ 하고 말할 수 있느냐?
- Новый Русский Перевод - Горе тому, кто препирается со своим Создателем, кто лишь черепок среди черепков земных! Скажет ли глина горшечнику: «Что ты делаешь?» Скажет ли дело твое: «Ты такой безрукий!»?
- Восточный перевод - Горе тому, кто препирается со своим Создателем, кто лишь черепок среди черепков земных! Скажет ли глина горшечнику: «Что ты делаешь?» Скажет ли дело твоё: «Ты такой безрукий!»?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Горе тому, кто препирается со своим Создателем, кто лишь черепок среди черепков земных! Скажет ли глина горшечнику: «Что ты делаешь?» Скажет ли дело твоё: «Ты такой безрукий!»?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Горе тому, кто препирается со своим Создателем, кто лишь черепок среди черепков земных! Скажет ли глина горшечнику: «Что ты делаешь?» Скажет ли дело твоё: «Ты такой безрукий!»?
- La Bible du Semeur 2015 - Malheur à qui conteste ╵avec son créateur ! Qu’es-tu de plus qu’un pot de terre ╵parmi des pots de terre ? L’argile dira-t-elle ╵à celui qui la forme : « Qu’es-tu en train de faire ? » ou l’œuvre à son potier : ╵« Tu n’es qu’un maladroit ! » ?
- リビングバイブル - 創造主に敵対して戦う者は、災難に会います。 つぼは、それを作る者と言い争うでしょうか。 粘土が細工する者に、「待ってくれ。 作る物が違っているのではないか」と言ったり、 つぼが、「なんと不器用なんだ」と 文句を言ったりするでしょうか。
- Nova Versão Internacional - “Ai daquele que contende com seu Criador, daquele que não passa de um caco entre os cacos no chão. Acaso o barro pode dizer ao oleiro: ‘O que você está fazendo?’ Será que a obra que você faz pode dizer: ‘Você não tem mãos?’
- Hoffnung für alle - Wehe dem, der seinen Schöpfer anklagt! Er ist doch in Gottes Augen nicht mehr als ein Tonkrug unter vielen anderen. Fragt denn ein Tonklumpen den Töpfer: »Was tust du da mit mir?« Oder macht er sich lustig und sagt: »Mein Meister hat zwei linke Hände«?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “วิบัติแก่ผู้ที่โต้เถียงกับพระผู้สร้างของเขา เขาเป็นเพียงเศษหม้อดินชิ้นหนึ่งที่กองอยู่บนพื้น ดินเหนียวจะพูดกับช่างปั้นได้หรือว่า ‘ท่านกำลังทำอะไร?’ หม้อดินจะกล่าวได้หรือว่า ‘ใบนั้นไม่มีหูหิ้ว’?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิบัติจงเกิดแก่ผู้ที่ฮึดฮัดต่อองค์ผู้ปั้นเขาขึ้นมา ภาชนะดินเผาใบหนึ่งในบรรดาเครื่องปั้นดินเผาที่ทำขึ้นจากดิน ดินเหนียวจะพูดกับผู้ปั้นหรือว่า ‘ท่านกำลังปั้นอะไรอยู่’ หรือจะพูดว่า ‘ผลงานของท่านไม่มีหูจับ’
Cross Reference
- 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
- Gióp 40:8 - Con dám phủ nhận công lý Ta, và lên án Ta để tự minh oan sao?
- Gióp 40:9 - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?
- Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
- Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
- Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
- Thi Thiên 2:5 - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
- Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
- Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
- Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
- Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
- Gióp 15:24 - Ngày đen tối làm chúng hoảng kinh. Chúng sống trong đau sầu và khổ não, như vị vua bị bao vây nơi trận mạc.
- Gióp 15:25 - Vì chúng đã đưa tay ra chống Đức Chúa Trời, cả gan khinh dể Đấng Toàn Năng,
- Gióp 15:26 - Nắm chặt chiếc khiên cứng cáp, chúng ương ngạnh chống lại Ngài.
- Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
- Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
- Xuất Ai Cập 9:17 - Nếu ngươi còn dám ra mặt ngăn cản việc ra đi của dân Ta.
- Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
- Giê-rê-mi 50:24 - Hỡi Ba-by-lôn, Ta đã xếp đặt cho ngươi bị sập bẫy. Ngươi bị bắt vì ngươi chống lại Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 29:16 - Sao các ngươi có thể dại dột như thế? Chúa là Thợ Gốm, và hẳn nhiên Ngài vĩ đại hơn các ngươi là đất sét! Có thể nào đồ vật được nặn lại dám nói về người nặn ra nó rằng: “Ông không nặn ra tôi”? Hay một cái bình đất dám nói rằng: “Người thợ gốm tạo ra tôi là dại dột”?
- Giê-rê-mi 18:6 - “Hỡi Ít-ra-ên, lẽ nào Ta không làm cho ngươi điều người thợ gốm đã làm? Ít-ra-ên, ngươi ở trong tay Ta như đất sét trong tay thợ gốm.
- Rô-ma 9:20 - Thưa không, đừng nói vậy. Bạn là ai mà dám chất vấn Đức Chúa Trời? Lẽ nào một chiếc bình bằng đất dám hỏi người thợ gốm: “Sao ông nặn ra tôi thế này?”
- Rô-ma 9:21 - Người thợ gốm chẳng có quyền dùng một miếng đất sét nặn ra chiếc bình này dùng vào việc sang trọng, và chiếc bình kia dùng vào việc tầm thường sao?
- Y-sai 64:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, dù vậy, Ngài là Cha chúng con! Chúng con là đất sét, và Ngài là Thợ Gốm. Chúng con tất cả là công trình của tay Ngài.