Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Tại sao Ta gọi để làm việc này? Tại sao Ta gọi đích danh con khi con không biết Ta? Mục đích là vì Gia-cốp, đầy tớ Ta, và Ít-ra-ên, tuyển dân Ta,
- 新标点和合本 - 因我仆人雅各, 我所拣选以色列的缘故, 我就提名召你; 你虽不认识我, 我也加给你名号。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因我的仆人雅各, 我所拣选的以色列, 我提名召你; 你虽不认识我, 我也加给你名号。
- 和合本2010(神版-简体) - 因我的仆人雅各, 我所拣选的以色列, 我提名召你; 你虽不认识我, 我也加给你名号。
- 当代译本 - 虽然你不认识我, 但为了我的仆人雅各, 我所拣选的以色列, 我还是点名呼召你, 赐给你一个尊贵的名号。
- 圣经新译本 - 因我的仆人雅各 和我所拣选的以色列的缘故, 我按着你的名呼召了你; 你虽然不认识我, 我却给你这个尊贵的名号。
- 中文标准译本 - 为我仆人雅各、我所拣选的以色列的缘故, 我提你的名召唤你; 你虽然不认识我, 我却给你一个尊名。
- 现代标点和合本 - 因我仆人雅各, 我所拣选以色列的缘故, 我就提名召你, 你虽不认识我, 我也加给你名号。
- 和合本(拼音版) - 因我仆人雅各、 我所拣选以色列的缘故, 我就提名召你, 你虽不认识我, 我也加给你名号。
- New International Version - For the sake of Jacob my servant, of Israel my chosen, I summon you by name and bestow on you a title of honor, though you do not acknowledge me.
- New International Reader's Version - Cyrus, I am sending for you by name. I am doing it for the good of the family of Jacob. They are my servant. I am doing it for Israel. They are my chosen people. You do not know anything about me. But I am giving you a title of honor.
- English Standard Version - For the sake of my servant Jacob, and Israel my chosen, I call you by your name, I name you, though you do not know me.
- New Living Translation - “And why have I called you for this work? Why did I call you by name when you did not know me? It is for the sake of Jacob my servant, Israel my chosen one.
- Christian Standard Bible - I call you by your name, for the sake of my servant Jacob and Israel my chosen one. I give a name to you, though you do not know me.
- New American Standard Bible - For the sake of Jacob My servant, And Israel My chosen one, I have also called you by your name; I have given you a title of honor Though you have not known Me.
- New King James Version - For Jacob My servant’s sake, And Israel My elect, I have even called you by your name; I have named you, though you have not known Me.
- Amplified Bible - For the sake of Jacob My servant, And of Israel My chosen, I have also called you by your name; I have given you an honorable name Though you have not known Me.
- American Standard Version - For Jacob my servant’s sake, and Israel my chosen, I have called thee by thy name: I have surnamed thee, though thou hast not known me.
- King James Version - For Jacob my servant's sake, and Israel mine elect, I have even called thee by thy name: I have surnamed thee, though thou hast not known me.
- New English Translation - For the sake of my servant Jacob, Israel, my chosen one, I call you by name and give you a title of respect, even though you do not recognize me.
- World English Bible - For Jacob my servant’s sake, and Israel my chosen, I have called you by your name. I have given you a title, though you have not known me.
- 新標點和合本 - 因我僕人雅各, 我所揀選以色列的緣故, 我就提名召你; 你雖不認識我, 我也加給你名號。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因我的僕人雅各, 我所揀選的以色列, 我提名召你; 你雖不認識我, 我也加給你名號。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因我的僕人雅各, 我所揀選的以色列, 我提名召你; 你雖不認識我, 我也加給你名號。
- 當代譯本 - 雖然你不認識我, 但為了我的僕人雅各, 我所揀選的以色列, 我還是點名呼召你, 賜給你一個尊貴的名號。
- 聖經新譯本 - 因我的僕人雅各 和我所揀選的以色列的緣故, 我按著你的名呼召了你; 你雖然不認識我, 我卻給你這個尊貴的名號。
- 呂振中譯本 - 為了我僕人 雅各 , 我所揀選的 以色列 之緣故, 我呼喚你的名召了你, 將頭銜加給你,雖則你不認識我。
- 中文標準譯本 - 為我僕人雅各、我所揀選的以色列的緣故, 我提你的名召喚你; 你雖然不認識我, 我卻給你一個尊名。
- 現代標點和合本 - 因我僕人雅各, 我所揀選以色列的緣故, 我就提名召你, 你雖不認識我, 我也加給你名號。
- 文理和合譯本 - 緣我僕雅各、暨我所選之以色列故、我以名呼爾、爾雖未識我、我已稱爾名、
- 文理委辦譯本 - 爾雖不知予、我命爾名、畀以尊號、俾爾救我所選之臣僕、雅各家以色列族。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣我僕 雅各 、及我所選之 以色列 故、我題爾名、爾雖不識我、我亦稱道爾、
- Nueva Versión Internacional - Por causa de Jacob mi siervo, de Israel mi escogido, te llamo por tu nombre y te confiero un título de honor, aunque tú no me conoces.
- 현대인의 성경 - 내가 택한 내 종 이스라엘을 위하여 내가 너를 지명하여 불렀고 네가 비록 나를 알지 못하여도 내가 너에게 영광스러운 칭호를 주었다.
- Новый Русский Перевод - Ради слуги Моего Иакова, ради Израиля, избранного Моего, Я зову тебя по имени, славное имя тебе дарую, хотя ты Меня и не знаешь.
- Восточный перевод - Ради раба Моего Якуба, ради Исраила, избранного Моего, Я зову тебя по имени, славное имя тебе дарую, хотя ты Меня и не знаешь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ради раба Моего Якуба, ради Исраила, избранного Моего, Я зову тебя по имени, славное имя тебе дарую, хотя ты Меня и не знаешь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ради раба Моего Якуба, ради Исроила, избранного Моего, Я зову тебя по имени, славное имя тебе дарую, хотя ты Меня и не знаешь.
- La Bible du Semeur 2015 - A cause de mon serviteur, Jacob, et d’Israël que j’ai choisi, je t’ai appelé par ton nom, je t’ai donné un rang d’honneur sans que tu me connaisses.
- リビングバイブル - この仕事のためにあなたを名ざしで呼んだのはなぜか。 それは、わたしのしもべヤコブ、 わたしの選んだイスラエルのためだ。 あなたがまだわたしを知らない時、 わたしはおまえの名を呼んだ。
- Nova Versão Internacional - Por amor de meu servo Jacó, de meu escolhido Israel, eu o convoco pelo nome e concedo a você um título de honra, embora você não me reconheça.
- Hoffnung für alle - Warum berufe ich dich und verleihe dir einen Ehrentitel, obwohl du mich gar nicht kennst? Ich tue es für Israel, mein Volk, das ich erwählt habe, damit es mir dient.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อเห็นแก่ยาโคบผู้รับใช้ของเรา อิสราเอลซึ่งเราเลือกสรรไว้ เราจึงเรียกเจ้ามาตามชื่อของเจ้า และมอบตำแหน่งอันทรงเกียรติแก่เจ้า แม้ว่าเจ้าจะไม่รู้จักเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อยาโคบผู้รับใช้ของเรา และอิสราเอลผู้ที่เราเลือก เราเรียกเจ้าตามชื่อของเจ้า เราตั้งชื่อให้แก่เจ้า แม้ว่าเจ้าจะไม่เคยรู้จักเราก็ตาม
Cross Reference
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:5 - không buông thả theo nhục dục như những dân tộc ngoại đạo không biết Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
- Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
- Giê-rê-mi 50:18 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Bây giờ, Ta sẽ hình phạt vua Ba-by-lôn và dân tộc nó, như Ta đã hình phạt vua A-sy-ri.
- Giê-rê-mi 50:19 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên trở về quê hương, cho chúng hưởng hoa lợi các cánh đồng Cát-mên và Ba-san, cho chúng vui thỏa trên núi Ép-ra-im và núi Ga-la-át.”
- Giê-rê-mi 50:20 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong thời kỳ đó, người ta sẽ không tìm thấy tội ác trong Ít-ra-ên hay trong Giu-đa, vì Ta sẽ tha thứ hết cho đoàn dân còn sống sót.”
- Mác 13:20 - Nếu Đức Chúa Trời không rút ngắn những ngày tai họa, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Ngài, Chúa sẽ giảm bớt những ngày đó.
- Ga-la-ti 4:8 - Ngày trước, anh chị em không biết Đức Chúa Trời, nên đã làm nô lệ cho những thần linh giả tạo.
- Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
- Y-sai 43:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán—Đấng Cứu Chuộc của con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên: “Vì các con, Ta đã sai một đội quân đến Ba-by-lôn, bắt người Canh-đê chạy trốn trong những tàu chúng từng hãnh diện.
- Ma-thi-ơ 24:22 - Nếu những ngày tai họa không được rút ngắn, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Chúa, số ngày khủng khiếp sẽ giảm bớt.
- Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
- Y-sai 43:4 - Ta dùng nhiều người đổi lấy con; và nhiều dân tộc thế sinh mạng con vì con quý giá đối với Ta. Con được tôn trọng, vì Ta yêu mến con.
- Rô-ma 9:6 - Vậy, có phải Đức Chúa Trời không giữ lời hứa của Ngài với người Ít-ra-ên không? Không, vì không phải tất cả dòng dõi Ít-ra-ên đều là dân của Đức Chúa Trời!
- Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
- Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
- Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
- Y-sai 44:1 - “Nhưng bây giờ, hãy nghe Ta, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta, hỡi Ít-ra-ên, dân Ta lựa chọn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:23 - Khi đi khắp thành phố, tôi thấy một bàn thờ khắc dòng chữ: ‘Thờ Thần Không Biết.’ Thần quý vị không biết mà vẫn thờ kính đó chính là Thần tôi đang truyền giảng.
- Y-sai 41:8 - “Nhưng vì con, Ít-ra-ên đầy tớ Ta, Gia-cốp được Ta lựa chọn, là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ta.
- Y-sai 41:9 - Ta đã gọi các con trở lại từ tận cùng mặt đất. Ta phán: ‘Con là đầy tớ Ta.’ Vì Ta đã chọn con và sẽ không bao giờ loại bỏ con.