Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
45:23 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • 新标点和合本 - 我指着自己起誓, 我口所出的话是凭公义,并不返回: 万膝必向我跪拜; 万口必凭我起誓。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我指着自己起誓, 公义从我的口发出,这话并不返回: ‘万膝必向我跪拜, 万口必凭我起誓。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 我指着自己起誓, 公义从我的口发出,这话并不返回: ‘万膝必向我跪拜, 万口必凭我起誓。’
  • 当代译本 - 我凭自己起誓, 我口中的话真实可靠,绝不更改, ‘万膝必向我跪拜, 万口必起誓效忠于我。’
  • 圣经新译本 - 我指着自己起誓, 我的口凭着公义说出的话, 决不改变: ‘万膝都必向我跪拜,万口都要指着我起誓。’
  • 中文标准译本 - 我指着自己起誓 ——从我的口凭公义发出的话语, 绝不返回—— ‘万膝必向我跪下, 万口必向我起誓。’
  • 现代标点和合本 - 我指着自己起誓, 我口所出的话是凭公义,并不返回: 万膝必向我跪拜, 万口必凭我起誓。
  • 和合本(拼音版) - 我指着自己起誓, 我口所出的话是凭公义,并不返回。 万膝必向我跪拜, 万口必凭我起誓。
  • New International Version - By myself I have sworn, my mouth has uttered in all integrity a word that will not be revoked: Before me every knee will bow; by me every tongue will swear.
  • New International Reader's Version - I have made a promise in my own name. I have spoken with complete honesty. I will not take back a single word. I said, ‘Everyone will kneel down to me. Everyone’s mouth will make promises in my name.’
  • English Standard Version - By myself I have sworn; from my mouth has gone out in righteousness a word that shall not return: ‘To me every knee shall bow, every tongue shall swear allegiance.’
  • New Living Translation - I have sworn by my own name; I have spoken the truth, and I will never go back on my word: Every knee will bend to me, and every tongue will declare allegiance to me. ”
  • Christian Standard Bible - By myself I have sworn; truth has gone from my mouth, a word that will not be revoked: Every knee will bow to me, every tongue will swear allegiance.
  • New American Standard Bible - I have sworn by Myself; The word has gone out from My mouth in righteousness And will not turn back, That to Me every knee will bow, every tongue will swear allegiance.
  • New King James Version - I have sworn by Myself; The word has gone out of My mouth in righteousness, And shall not return, That to Me every knee shall bow, Every tongue shall take an oath.
  • Amplified Bible - I have sworn [an oath] by Myself, The word is gone out of My mouth in righteousness And shall not return, That to Me every knee shall bow, every tongue shall swear [allegiance].
  • American Standard Version - By myself have I sworn, the word is gone forth from my mouth in righteousness, and shall not return, that unto me every knee shall bow, every tongue shall swear.
  • King James Version - I have sworn by myself, the word is gone out of my mouth in righteousness, and shall not return, That unto me every knee shall bow, every tongue shall swear.
  • New English Translation - I solemnly make this oath – what I say is true and reliable: ‘Surely every knee will bow to me, every tongue will solemnly affirm;
  • World English Bible - I have sworn by myself. The word has gone out of my mouth in righteousness, and will not be revoked, that to me every knee shall bow, every tongue shall take an oath.
  • 新標點和合本 - 我指着自己起誓, 我口所出的話是憑公義,並不返回: 萬膝必向我跪拜; 萬口必憑我起誓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我指着自己起誓, 公義從我的口發出,這話並不返回: 『萬膝必向我跪拜, 萬口必憑我起誓。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我指着自己起誓, 公義從我的口發出,這話並不返回: 『萬膝必向我跪拜, 萬口必憑我起誓。』
  • 當代譯本 - 我憑自己起誓, 我口中的話真實可靠,絕不更改, 『萬膝必向我跪拜, 萬口必起誓效忠於我。』
  • 聖經新譯本 - 我指著自己起誓, 我的口憑著公義說出的話, 決不改變: ‘萬膝都必向我跪拜,萬口都要指著我起誓。’
  • 呂振中譯本 - 我指着自己來起誓: 話語從我口中 帶着 義氣而出, 並不返回: 「眾膝都必向我屈跪, 眾舌頭都必 指着我來 起誓。」
  • 中文標準譯本 - 我指著自己起誓 ——從我的口憑公義發出的話語, 絕不返回—— 『萬膝必向我跪下, 萬口必向我起誓。』
  • 現代標點和合本 - 我指著自己起誓, 我口所出的話是憑公義,並不返回: 萬膝必向我跪拜, 萬口必憑我起誓。
  • 文理和合譯本 - 我既指己而誓、我之義命、出而不反、萬膝必向我而跪、萬口必指我而誓、
  • 文理委辦譯本 - 我指己而誓、命出不食言、萬膝必跽予、萬口必頌予、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我指己而誓、口出真言、決不反覆、萬膝必向我而屈、萬口必指我而誓、
  • Nueva Versión Internacional - He jurado por mí mismo, con integridad he pronunciado una palabra irrevocable: Ante mí se doblará toda rodilla, y por mí jurará toda lengua.
  • 현대인의 성경 - 내가 맹세하지만 내 입에서 나간 의로운 말은 다시 돌아오지 않을 것이다. 세상 모든 사람이 내 앞에 무릎을 꿇을 것이며 나에게 충성할 것을 맹세할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я поклялся Самим Собой, в праведности из уст Моих вышло слово, которое не возвратится: Преклонится предо Мной каждое колено. Мною будет клясться каждый язык.
  • Восточный перевод - Я поклялся Самим Собой, уста Мои произнесли истину, слово, которое непреложно: каждое колено преклонится предо Мной; каждый язык Мною будет клясться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я поклялся Самим Собой, уста Мои произнесли истину, слово, которое непреложно: каждое колено преклонится предо Мной; каждый язык Мною будет клясться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я поклялся Самим Собой, уста Мои произнесли истину, слово, которое непреложно: каждое колено преклонится предо Мной; каждый язык Мною будет клясться.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’en ai fait le serment ╵en jurant par moi-même, ma bouche a prononcé ╵une parole juste qui est irrévocable : Devant moi tout genou ploiera et toute langue ╵prêtera serment par mon nom ,
  • リビングバイブル - 世界中の人がわたしの前にひれ伏し、 すべての口がわたしの名に 忠誠を誓うようになることを、 わたしは自分にかけて誓う。 わたしの言ったことは真実で、 必ずそのようになる。」
  • Nova Versão Internacional - Por mim mesmo eu jurei, a minha boca pronunciou com toda a integridade uma palavra que não será revogada: Diante de mim todo joelho se dobrará; junto a mim toda língua jurará.
  • Hoffnung für alle - Ich habe bei meinem Namen geschworen, ich sage die Wahrheit und nehme mein Wort nicht zurück: Vor mir werden alle niederknien, und alle werden bekennen:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราปฏิญาณไว้แล้วด้วยตัวของเราเอง เราเองลั่นวาจาไว้ด้วยความชอบธรรม ไม่มีวันคืนคำ คือทุกคนจะคุกเข่ากราบลงต่อหน้าเรา ทุกลิ้นจะปฏิญาณโดยอ้างถึงเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ได้​ปฏิญาณ​โดย​ตัว​เรา​เอง ปาก​ของ​เรา​กล่าว​คำ​ที่​พูด​ออก​ไป​ด้วย​ความ​ชอบธรรม ซึ่ง​จะ​ไม่​หวน​กลับ ‘ทุก​คน​จะ​คุกเข่า​ลง​ต่อ​หน้า​เรา ทุก​ลิ้น​จะ​สาบาน​ตน​ยอม​รับ​เรา’
Cross Reference
  • A-mốt 6:8 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao lấy chính Danh Ngài mà thề, và đây là điều Ngài, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán: “Ta ghê tởm sự kiêu ngạo của nhà Gia-cốp, và Ta ghét những đền đài nguy nga của chúng. Ta sẽ nộp thành này và mọi thứ trong thành cho quân thù của chúng.”
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Y-sai 44:4 - Chúng sẽ hưng thịnh như cỏ xanh, như cây liễu trồng bên dòng sông.
  • Y-sai 44:5 - Vài người sẽ hãnh diện nói: ‘Tôi thuộc về Chúa Hằng Hữu.’ Những người khác sẽ nói: ‘Tôi là con cháu của Gia-cốp.’ Vài người khác lại viết Danh Chúa Hằng Hữu trên tay mình và xưng mình bằng danh Ít-ra-ên.”
  • Giê-rê-mi 22:5 - Nhưng nếu các ngươi không nghe theo cảnh báo này, Ta lấy Danh Ta mà thề, Chúa Hằng Hữu phán, cung điện này sẽ thành đống gạch đổ nát.’”
  • Giê-rê-mi 49:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì Ta đã nhân danh Ta thề rằng Bốt-ra sẽ trở thành nơi ghê tởm và gò đống đổ nát; nó sẽ bị chế giễu và nguyền rủa. Các thành và làng mạc của nó sẽ điêu tàn vĩnh viễn.”
  • Sáng Thế Ký 31:53 - Nếu ai vi phạm giao ước này, nguyện Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, của Na-cô, và của tổ phụ họ tiêu diệt nó đi.” Vậy, Gia-cốp thề trước mặt Đức Chúa Trời Toàn Năng của Y-sác, cha mình, rằng sẽ luôn luôn tôn trọng biên giới này.
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
  • Sáng Thế Ký 22:15 - Từ trời, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu lại gọi Áp-ra-ham lần thứ nhì,
  • Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
  • Y-sai 19:18 - Trong ngày ấy, năm thành của Ai Cập sẽ theo Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Họ sẽ nói tiếng Hê-bơ-rơ, là ngôn ngữ của Ca-na-an. Một trong những thành này sẽ được gọi là Thành Mặt Trời.
  • Y-sai 19:19 - Lúc ấy, người ta sẽ lập một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu giữa đất nước Ai Cập, và dựng một trụ tháp cho Ngài tại biên giới.
  • Y-sai 19:20 - Đó là dấu hiệu chứng tỏ người Ai Cập đã thờ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân giữa đất nước mình. Khi dân chúng kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp chống lại quân xâm lăng áp bức, Chúa sẽ sai một vị cứu tinh vĩ đại đến giải cứu họ.
  • Y-sai 19:21 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Ai Cập biết Ngài. Phải, người Ai Cập sẽ nhìn biết Chúa Hằng Hữu, dâng sinh tế và lễ vật lên Ngài. Họ sẽ thề với Chúa Hằng Hữu và sẽ giữ đúng lời hứa nguyện.
  • Nê-hê-mi 10:29 - Họ đều cùng với anh em mình và các nhà lãnh đạo thề nguyện tuân giữ Luật Pháp Đức Chúa Trời do Môi-se, đầy tớ Chúa ban hành. Họ xin Đức Chúa Trời nguyền rủa nếu họ bất tuân Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình:
  • 2 Sử Ký 15:14 - Họ mạnh mẽ thề nguyện với Chúa Hằng Hữu, rồi reo mừng, thổi kèn và còi vang dậy.
  • 2 Sử Ký 15:15 - Toàn dân trong Giu-đa đều hoan hỉ vì họ hết lòng thề nguyện. Họ mong muốn tìm kiếm Đức Chúa Trời, và họ tìm được Ngài. Chúa Hằng Hữu cho đất nước họ hưởng thái bình, các nước lân bang không quấy phá họ nữa.
  • Thi Thiên 132:2 - Người đã thề với Chúa Hằng Hữu. Người đã khấn với Chúa Toàn Năng của Gia-cốp:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:13 - Phải kính trọng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và phục vụ Ngài. Khi anh em thề nguyện phải lấy Danh Ngài mà thề nguyện.
  • Hê-bơ-rơ 6:13 - Như trường hợp Áp-ra-ham, khi Đức Chúa Trời cam kết với ông, Ngài lấy Danh mình mà thề, vì không có danh nào lớn hơn, Chúa thề hứa:
  • Hê-bơ-rơ 6:14 - “Ta sẽ ban phước cho con và dòng dõi con sẽ vô cùng đông đảo.”
  • Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Y-sai 45:19 - Ta công khai tuyên bố lời hứa cách mạnh mẽ. Ta không thì thầm những lời bí hiểm tại góc tối tăm. Ta không bảo dòng dõi Gia-cốp hãy tìm kiếm Ta trong nơi không tìm được. Ta, Chúa Hằng Hữu, chỉ nói điều chân thật và công bố lời công chính.”
  • Y-sai 65:16 - Vì vậy, những ai cầu phước hay thề nguyện sẽ nhân danh Đức Chúa Trời chân thật mà làm điều ấy. Vì Ta sẽ để cơn giận của Ta sang một bên và không nhớ đến tội ác những ngày trước nữa.”
  • Thi Thiên 63:11 - Nhưng vua sẽ vui mừng trong Đức Chúa Trời. Ai nhân danh Chúa mà thề, sẽ ngợi khen Ngài, còn bọn dối trá sẽ câm miệng lại.
  • Y-sai 55:11 - Thì lời của Ta cũng vậy, Ta đã nói ra, sẽ sinh ra trái. Nó sẽ thực hiện mọi điều Ta muốn và hoàn thành mục đích Ta giao.
  • Rô-ma 14:10 - Vậy, tại sao còn dám chỉ trích tín hữu khác? Tại sao khinh bỉ anh chị em mình? Đừng quên tất cả chúng ta đều sẽ bị xét xử trước tòa án của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 14:11 - Vì Thánh Kinh chép: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Thật như Ta hằng sống, mọi đầu gối sẽ quỳ xuống trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ ca tụng Đức Chúa Trời.’ ”
  • Rô-ma 14:12 - Như thế, mỗi chúng ta đều sẽ khai trình mọi việc trong đời mình cho Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • 新标点和合本 - 我指着自己起誓, 我口所出的话是凭公义,并不返回: 万膝必向我跪拜; 万口必凭我起誓。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我指着自己起誓, 公义从我的口发出,这话并不返回: ‘万膝必向我跪拜, 万口必凭我起誓。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 我指着自己起誓, 公义从我的口发出,这话并不返回: ‘万膝必向我跪拜, 万口必凭我起誓。’
  • 当代译本 - 我凭自己起誓, 我口中的话真实可靠,绝不更改, ‘万膝必向我跪拜, 万口必起誓效忠于我。’
  • 圣经新译本 - 我指着自己起誓, 我的口凭着公义说出的话, 决不改变: ‘万膝都必向我跪拜,万口都要指着我起誓。’
  • 中文标准译本 - 我指着自己起誓 ——从我的口凭公义发出的话语, 绝不返回—— ‘万膝必向我跪下, 万口必向我起誓。’
  • 现代标点和合本 - 我指着自己起誓, 我口所出的话是凭公义,并不返回: 万膝必向我跪拜, 万口必凭我起誓。
  • 和合本(拼音版) - 我指着自己起誓, 我口所出的话是凭公义,并不返回。 万膝必向我跪拜, 万口必凭我起誓。
  • New International Version - By myself I have sworn, my mouth has uttered in all integrity a word that will not be revoked: Before me every knee will bow; by me every tongue will swear.
  • New International Reader's Version - I have made a promise in my own name. I have spoken with complete honesty. I will not take back a single word. I said, ‘Everyone will kneel down to me. Everyone’s mouth will make promises in my name.’
  • English Standard Version - By myself I have sworn; from my mouth has gone out in righteousness a word that shall not return: ‘To me every knee shall bow, every tongue shall swear allegiance.’
  • New Living Translation - I have sworn by my own name; I have spoken the truth, and I will never go back on my word: Every knee will bend to me, and every tongue will declare allegiance to me. ”
  • Christian Standard Bible - By myself I have sworn; truth has gone from my mouth, a word that will not be revoked: Every knee will bow to me, every tongue will swear allegiance.
  • New American Standard Bible - I have sworn by Myself; The word has gone out from My mouth in righteousness And will not turn back, That to Me every knee will bow, every tongue will swear allegiance.
  • New King James Version - I have sworn by Myself; The word has gone out of My mouth in righteousness, And shall not return, That to Me every knee shall bow, Every tongue shall take an oath.
  • Amplified Bible - I have sworn [an oath] by Myself, The word is gone out of My mouth in righteousness And shall not return, That to Me every knee shall bow, every tongue shall swear [allegiance].
  • American Standard Version - By myself have I sworn, the word is gone forth from my mouth in righteousness, and shall not return, that unto me every knee shall bow, every tongue shall swear.
  • King James Version - I have sworn by myself, the word is gone out of my mouth in righteousness, and shall not return, That unto me every knee shall bow, every tongue shall swear.
  • New English Translation - I solemnly make this oath – what I say is true and reliable: ‘Surely every knee will bow to me, every tongue will solemnly affirm;
  • World English Bible - I have sworn by myself. The word has gone out of my mouth in righteousness, and will not be revoked, that to me every knee shall bow, every tongue shall take an oath.
  • 新標點和合本 - 我指着自己起誓, 我口所出的話是憑公義,並不返回: 萬膝必向我跪拜; 萬口必憑我起誓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我指着自己起誓, 公義從我的口發出,這話並不返回: 『萬膝必向我跪拜, 萬口必憑我起誓。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我指着自己起誓, 公義從我的口發出,這話並不返回: 『萬膝必向我跪拜, 萬口必憑我起誓。』
  • 當代譯本 - 我憑自己起誓, 我口中的話真實可靠,絕不更改, 『萬膝必向我跪拜, 萬口必起誓效忠於我。』
  • 聖經新譯本 - 我指著自己起誓, 我的口憑著公義說出的話, 決不改變: ‘萬膝都必向我跪拜,萬口都要指著我起誓。’
  • 呂振中譯本 - 我指着自己來起誓: 話語從我口中 帶着 義氣而出, 並不返回: 「眾膝都必向我屈跪, 眾舌頭都必 指着我來 起誓。」
  • 中文標準譯本 - 我指著自己起誓 ——從我的口憑公義發出的話語, 絕不返回—— 『萬膝必向我跪下, 萬口必向我起誓。』
  • 現代標點和合本 - 我指著自己起誓, 我口所出的話是憑公義,並不返回: 萬膝必向我跪拜, 萬口必憑我起誓。
  • 文理和合譯本 - 我既指己而誓、我之義命、出而不反、萬膝必向我而跪、萬口必指我而誓、
  • 文理委辦譯本 - 我指己而誓、命出不食言、萬膝必跽予、萬口必頌予、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我指己而誓、口出真言、決不反覆、萬膝必向我而屈、萬口必指我而誓、
  • Nueva Versión Internacional - He jurado por mí mismo, con integridad he pronunciado una palabra irrevocable: Ante mí se doblará toda rodilla, y por mí jurará toda lengua.
  • 현대인의 성경 - 내가 맹세하지만 내 입에서 나간 의로운 말은 다시 돌아오지 않을 것이다. 세상 모든 사람이 내 앞에 무릎을 꿇을 것이며 나에게 충성할 것을 맹세할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я поклялся Самим Собой, в праведности из уст Моих вышло слово, которое не возвратится: Преклонится предо Мной каждое колено. Мною будет клясться каждый язык.
  • Восточный перевод - Я поклялся Самим Собой, уста Мои произнесли истину, слово, которое непреложно: каждое колено преклонится предо Мной; каждый язык Мною будет клясться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я поклялся Самим Собой, уста Мои произнесли истину, слово, которое непреложно: каждое колено преклонится предо Мной; каждый язык Мною будет клясться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я поклялся Самим Собой, уста Мои произнесли истину, слово, которое непреложно: каждое колено преклонится предо Мной; каждый язык Мною будет клясться.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’en ai fait le serment ╵en jurant par moi-même, ma bouche a prononcé ╵une parole juste qui est irrévocable : Devant moi tout genou ploiera et toute langue ╵prêtera serment par mon nom ,
  • リビングバイブル - 世界中の人がわたしの前にひれ伏し、 すべての口がわたしの名に 忠誠を誓うようになることを、 わたしは自分にかけて誓う。 わたしの言ったことは真実で、 必ずそのようになる。」
  • Nova Versão Internacional - Por mim mesmo eu jurei, a minha boca pronunciou com toda a integridade uma palavra que não será revogada: Diante de mim todo joelho se dobrará; junto a mim toda língua jurará.
  • Hoffnung für alle - Ich habe bei meinem Namen geschworen, ich sage die Wahrheit und nehme mein Wort nicht zurück: Vor mir werden alle niederknien, und alle werden bekennen:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราปฏิญาณไว้แล้วด้วยตัวของเราเอง เราเองลั่นวาจาไว้ด้วยความชอบธรรม ไม่มีวันคืนคำ คือทุกคนจะคุกเข่ากราบลงต่อหน้าเรา ทุกลิ้นจะปฏิญาณโดยอ้างถึงเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ได้​ปฏิญาณ​โดย​ตัว​เรา​เอง ปาก​ของ​เรา​กล่าว​คำ​ที่​พูด​ออก​ไป​ด้วย​ความ​ชอบธรรม ซึ่ง​จะ​ไม่​หวน​กลับ ‘ทุก​คน​จะ​คุกเข่า​ลง​ต่อ​หน้า​เรา ทุก​ลิ้น​จะ​สาบาน​ตน​ยอม​รับ​เรา’
  • A-mốt 6:8 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao lấy chính Danh Ngài mà thề, và đây là điều Ngài, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán: “Ta ghê tởm sự kiêu ngạo của nhà Gia-cốp, và Ta ghét những đền đài nguy nga của chúng. Ta sẽ nộp thành này và mọi thứ trong thành cho quân thù của chúng.”
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Y-sai 44:4 - Chúng sẽ hưng thịnh như cỏ xanh, như cây liễu trồng bên dòng sông.
  • Y-sai 44:5 - Vài người sẽ hãnh diện nói: ‘Tôi thuộc về Chúa Hằng Hữu.’ Những người khác sẽ nói: ‘Tôi là con cháu của Gia-cốp.’ Vài người khác lại viết Danh Chúa Hằng Hữu trên tay mình và xưng mình bằng danh Ít-ra-ên.”
  • Giê-rê-mi 22:5 - Nhưng nếu các ngươi không nghe theo cảnh báo này, Ta lấy Danh Ta mà thề, Chúa Hằng Hữu phán, cung điện này sẽ thành đống gạch đổ nát.’”
  • Giê-rê-mi 49:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì Ta đã nhân danh Ta thề rằng Bốt-ra sẽ trở thành nơi ghê tởm và gò đống đổ nát; nó sẽ bị chế giễu và nguyền rủa. Các thành và làng mạc của nó sẽ điêu tàn vĩnh viễn.”
  • Sáng Thế Ký 31:53 - Nếu ai vi phạm giao ước này, nguyện Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, của Na-cô, và của tổ phụ họ tiêu diệt nó đi.” Vậy, Gia-cốp thề trước mặt Đức Chúa Trời Toàn Năng của Y-sác, cha mình, rằng sẽ luôn luôn tôn trọng biên giới này.
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
  • Sáng Thế Ký 22:15 - Từ trời, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu lại gọi Áp-ra-ham lần thứ nhì,
  • Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
  • Y-sai 19:18 - Trong ngày ấy, năm thành của Ai Cập sẽ theo Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Họ sẽ nói tiếng Hê-bơ-rơ, là ngôn ngữ của Ca-na-an. Một trong những thành này sẽ được gọi là Thành Mặt Trời.
  • Y-sai 19:19 - Lúc ấy, người ta sẽ lập một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu giữa đất nước Ai Cập, và dựng một trụ tháp cho Ngài tại biên giới.
  • Y-sai 19:20 - Đó là dấu hiệu chứng tỏ người Ai Cập đã thờ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân giữa đất nước mình. Khi dân chúng kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp chống lại quân xâm lăng áp bức, Chúa sẽ sai một vị cứu tinh vĩ đại đến giải cứu họ.
  • Y-sai 19:21 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Ai Cập biết Ngài. Phải, người Ai Cập sẽ nhìn biết Chúa Hằng Hữu, dâng sinh tế và lễ vật lên Ngài. Họ sẽ thề với Chúa Hằng Hữu và sẽ giữ đúng lời hứa nguyện.
  • Nê-hê-mi 10:29 - Họ đều cùng với anh em mình và các nhà lãnh đạo thề nguyện tuân giữ Luật Pháp Đức Chúa Trời do Môi-se, đầy tớ Chúa ban hành. Họ xin Đức Chúa Trời nguyền rủa nếu họ bất tuân Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình:
  • 2 Sử Ký 15:14 - Họ mạnh mẽ thề nguyện với Chúa Hằng Hữu, rồi reo mừng, thổi kèn và còi vang dậy.
  • 2 Sử Ký 15:15 - Toàn dân trong Giu-đa đều hoan hỉ vì họ hết lòng thề nguyện. Họ mong muốn tìm kiếm Đức Chúa Trời, và họ tìm được Ngài. Chúa Hằng Hữu cho đất nước họ hưởng thái bình, các nước lân bang không quấy phá họ nữa.
  • Thi Thiên 132:2 - Người đã thề với Chúa Hằng Hữu. Người đã khấn với Chúa Toàn Năng của Gia-cốp:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:13 - Phải kính trọng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và phục vụ Ngài. Khi anh em thề nguyện phải lấy Danh Ngài mà thề nguyện.
  • Hê-bơ-rơ 6:13 - Như trường hợp Áp-ra-ham, khi Đức Chúa Trời cam kết với ông, Ngài lấy Danh mình mà thề, vì không có danh nào lớn hơn, Chúa thề hứa:
  • Hê-bơ-rơ 6:14 - “Ta sẽ ban phước cho con và dòng dõi con sẽ vô cùng đông đảo.”
  • Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Y-sai 45:19 - Ta công khai tuyên bố lời hứa cách mạnh mẽ. Ta không thì thầm những lời bí hiểm tại góc tối tăm. Ta không bảo dòng dõi Gia-cốp hãy tìm kiếm Ta trong nơi không tìm được. Ta, Chúa Hằng Hữu, chỉ nói điều chân thật và công bố lời công chính.”
  • Y-sai 65:16 - Vì vậy, những ai cầu phước hay thề nguyện sẽ nhân danh Đức Chúa Trời chân thật mà làm điều ấy. Vì Ta sẽ để cơn giận của Ta sang một bên và không nhớ đến tội ác những ngày trước nữa.”
  • Thi Thiên 63:11 - Nhưng vua sẽ vui mừng trong Đức Chúa Trời. Ai nhân danh Chúa mà thề, sẽ ngợi khen Ngài, còn bọn dối trá sẽ câm miệng lại.
  • Y-sai 55:11 - Thì lời của Ta cũng vậy, Ta đã nói ra, sẽ sinh ra trái. Nó sẽ thực hiện mọi điều Ta muốn và hoàn thành mục đích Ta giao.
  • Rô-ma 14:10 - Vậy, tại sao còn dám chỉ trích tín hữu khác? Tại sao khinh bỉ anh chị em mình? Đừng quên tất cả chúng ta đều sẽ bị xét xử trước tòa án của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 14:11 - Vì Thánh Kinh chép: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Thật như Ta hằng sống, mọi đầu gối sẽ quỳ xuống trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ ca tụng Đức Chúa Trời.’ ”
  • Rô-ma 14:12 - Như thế, mỗi chúng ta đều sẽ khai trình mọi việc trong đời mình cho Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
Bible
Resources
Plans
Donate