Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
- 新标点和合本 - 你们要述说陈明你们的理, 让他们彼此商议。 谁从古时指明? 谁从上古述说? 不是我耶和华吗? 除了我以外,再没有 神; 我是公义的 神,又是救主; 除了我以外,再没有别神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要近前来说明, 让他们彼此商议。 谁从古时指明这事? 谁从上古述说它? 不是我—耶和华吗? 除了我以外,再没有上帝; 我是公义的上帝,又是救主; 除了我以外,再没有别的了。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要近前来说明, 让他们彼此商议。 谁从古时指明这事? 谁从上古述说它? 不是我—耶和华吗? 除了我以外,再没有 神; 我是公义的 神,又是救主; 除了我以外,再没有别的了。
- 当代译本 - 你们要陈明你们的理由, 你们要彼此商议。 谁早已预言过这一切? 谁很久以前就说过这些预言? 难道不是我耶和华吗? 除我以外别无他神。 我是公义的上帝,我是救主, 除我以外别无他神。
- 圣经新译本 - 你们述说吧!提出理由吧! 让他们彼此商议吧! 谁从古时使人听见这事呢? 谁从上古把这事述说出来呢? 不是我耶和华吗? 除了我以外,再没有 神, 我是公义的 神,又是拯救者; 除了我以外,并没有别的 神。
- 中文标准译本 - ——近前宣告,一同商议吧! 是谁从古时就告知了这事呢? 是谁从前就宣告了这事呢? 难道不是我耶和华吗? 除我以外,没有别的神; 我是公义的神和拯救者; 除我以外,一个也没有。
- 现代标点和合本 - 你们要述说陈明你们的理, 让他们彼此商议。 谁从古时指明, 谁从上古述说? 不是我耶和华吗? 除了我以外,再没有神。 我是公义的神,又是救主, 除了我以外,再没有别神。
- 和合本(拼音版) - 你们要述说陈明你们的理, 让他们彼此商议。 谁从古时指明? 谁从上古述说? 不是我耶和华吗? 除了我以外,再没有上帝。 我是公义的上帝,又是救主, 除了我以外,再没有别神。
- New International Version - Declare what is to be, present it— let them take counsel together. Who foretold this long ago, who declared it from the distant past? Was it not I, the Lord? And there is no God apart from me, a righteous God and a Savior; there is none but me.
- New International Reader's Version - Tell me what will happen. State your case. Talk it over together. Who spoke long ago about what would happen? Who said it a long time ago? I did. I am the Lord. I am the one and only God. I always do what is right. I am the one who saves. There is no God but me.
- English Standard Version - Declare and present your case; let them take counsel together! Who told this long ago? Who declared it of old? Was it not I, the Lord? And there is no other god besides me, a righteous God and a Savior; there is none besides me.
- New Living Translation - Consult together, argue your case. Get together and decide what to say. Who made these things known so long ago? What idol ever told you they would happen? Was it not I, the Lord? For there is no other God but me, a righteous God and Savior. There is none but me.
- Christian Standard Bible - Speak up and present your case — yes, let them consult each other. Who predicted this long ago? Who announced it from ancient times? Was it not I, the Lord? There is no other God but me, a righteous God and Savior; there is no one except me.
- New American Standard Bible - Declare and present your case; Indeed, let them consult together. Who has announced this long ago? Who has long since declared it? Is it not I, the Lord? And there is no other God besides Me, A righteous God and a Savior; There is none except Me.
- New King James Version - Tell and bring forth your case; Yes, let them take counsel together. Who has declared this from ancient time? Who has told it from that time? Have not I, the Lord? And there is no other God besides Me, A just God and a Savior; There is none besides Me.
- Amplified Bible - Declare and present your defense of idols; Indeed, let them consult together. Who announced this [rise of Cyrus and his conquests] long before it happened? Who declared it long ago? Was it not I, the Lord? And there is no other God besides Me, A [consistently and uncompromisingly] just and righteous God and a Savior; There is none except Me.
- American Standard Version - Declare ye, and bring it forth; yea, let them take counsel together: who hath showed this from ancient time? who hath declared it of old? have not I, Jehovah? and there is no God else besides me, a just God and a Saviour; there is none besides me.
- King James Version - Tell ye, and bring them near; yea, let them take counsel together: who hath declared this from ancient time? who hath told it from that time? have not I the Lord? and there is no God else beside me; a just God and a Saviour; there is none beside me.
- New English Translation - Tell me! Present the evidence! Let them consult with one another! Who predicted this in the past? Who announced it beforehand? Was it not I, the Lord? I have no peer, there is no God but me, a God who vindicates and delivers; there is none but me.
- World English Bible - Declare and present it. Yes, let them take counsel together. Who has shown this from ancient time? Who has declared it of old? Haven’t I, Yahweh? There is no other God besides me, a just God and a Savior. There is no one besides me.
- 新標點和合本 - 你們要述說陳明你們的理, 讓他們彼此商議。 誰從古時指明? 誰從上古述說? 不是我-耶和華嗎? 除了我以外,再沒有神; 我是公義的神,又是救主; 除了我以外,再沒有別神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要近前來說明, 讓他們彼此商議。 誰從古時指明這事? 誰從上古述說它? 不是我-耶和華嗎? 除了我以外,再沒有上帝; 我是公義的上帝,又是救主; 除了我以外,再沒有別的了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要近前來說明, 讓他們彼此商議。 誰從古時指明這事? 誰從上古述說它? 不是我—耶和華嗎? 除了我以外,再沒有 神; 我是公義的 神,又是救主; 除了我以外,再沒有別的了。
- 當代譯本 - 你們要陳明你們的理由, 你們要彼此商議。 誰早已預言過這一切? 誰很久以前就說過這些預言? 難道不是我耶和華嗎? 除我以外別無他神。 我是公義的上帝,我是救主, 除我以外別無他神。
- 聖經新譯本 - 你們述說吧!提出理由吧! 讓他們彼此商議吧! 誰從古時使人聽見這事呢? 誰從上古把這事述說出來呢? 不是我耶和華嗎? 除了我以外,再沒有 神, 我是公義的 神,又是拯救者; 除了我以外,並沒有別的 神。
- 呂振中譯本 - 你們訴明吧,提出吧! 讓他們一同商議吧! 誰從古時就把這一點說給人聽呢? 誰 從上古就把它訴明出來呢? 不是我永恆主麼? 我以外再沒有上帝, 一位顯義氣的上帝,即是拯救者; 除了我以外、並沒有 別的神 。
- 中文標準譯本 - ——近前宣告,一同商議吧! 是誰從古時就告知了這事呢? 是誰從前就宣告了這事呢? 難道不是我耶和華嗎? 除我以外,沒有別的神; 我是公義的神和拯救者; 除我以外,一個也沒有。
- 現代標點和合本 - 你們要述說陳明你們的理, 讓他們彼此商議。 誰從古時指明, 誰從上古述說? 不是我耶和華嗎? 除了我以外,再沒有神。 我是公義的神,又是救主, 除了我以外,再沒有別神。
- 文理和合譯本 - 爾其備具、而陳述之、彼此相議、誰自古示之、誰自昔告之、非我耶和華乎、我外無他上帝、我乃秉公施救之上帝、其外無他、
- 文理委辦譯本 - 爾曹咸集我所、共論古昔預言斯事者誰乎、非我耶和華乎、惟我為上帝、秉公義、拯兆民、我外無他、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹可陳爾之理、前來彼此議論、斯事誰自古示之、誰自昔告之、非我耶和華乎、我之外別無天主、我乃秉公義施拯救之天主、我之外無他、
- Nueva Versión Internacional - Declaren y presenten sus pruebas, deliberen juntos. ¿Quién predijo esto hace tiempo, quién lo declaró desde tiempos antiguos? ¿Acaso no lo hice yo, el Señor? Fuera de mí no hay otro Dios; Dios justo y Salvador, no hay ningún otro fuera de mí.
- 현대인의 성경 - 너희는 앞으로 있을 일을 말하고 제시하라. 서로 의논해 보아라. 장차 일어날 일을 오래 전에 예언한 자가 누구냐? 자기 백성을 구원하는 의로운 하나님 나 여호와가 아니냐? 나 외에는 다른 신이 없다.
- Новый Русский Перевод - Объявите и изложите свое дело; пусть они совещаются вместе. Кто предсказал это издавна, издревле кто возвестил? Разве не Я, Господь? Нет Бога, кроме Меня, Бога праведного, Спасителя; нет другого, кроме Меня.
- Восточный перевод - Объявите и изложите своё дело; пусть они совещаются вместе. Кто предсказал это издавна, издревле кто возвестил? Разве не Я, Вечный? Нет Бога, кроме Меня, Бога праведного, Спасителя; нет другого, кроме Меня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Объявите и изложите своё дело; пусть они совещаются вместе. Кто предсказал это издавна, издревле кто возвестил? Разве не Я, Вечный? Нет Бога, кроме Меня, Бога праведного, Спасителя; нет другого, кроме Меня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Объявите и изложите своё дело; пусть они совещаются вместе. Кто предсказал это издавна, издревле кто возвестил? Разве не Я, Вечный? Нет Бога, кроме Меня, Бога праведного, Спасителя; нет другого, кроме Меня.
- La Bible du Semeur 2015 - Exposez votre cause, ╵avancez vos raisons , délibérez ensemble. Qui donc a fait savoir ces choses ╵dès le lointain passé, et qui, depuis longtemps, ╵les avait annoncées ? N’est-ce pas moi, ╵moi, l’Eternel ? Et en dehors de moi, ╵il n’y a pas de Dieu. Oui, en dehors de moi il n’est pas de Dieu juste, ╵de Dieu qui sauve.
- リビングバイブル - 額を寄せて相談し、偶像礼拝にどんなご利益があるか、 証拠を出してみるがいい。 ほんとうの神以外にだれが、 クロスはこんなことをすると言ったか。 どこの偶像が、そんなことを知らせたか。 わたしのほかに、ほんとうの神はいない。
- Nova Versão Internacional - Declarem o que deve ser, apresentem provas. Que eles juntamente se aconselhem. Quem há muito predisse isto, quem o declarou desde o passado distante? Não fui eu, o Senhor? E não há outro Deus além de mim, um Deus justo e salvador; não há outro além de mim.
- Hoffnung für alle - Berichtet von den Taten eurer Götter! Ja, beratet euch und bringt Beweise für ihre Gottheit vor! Wer hat vor langer Zeit angekündigt, was nun geschehen ist? Wer hat es längst vorausgesagt? War ich es nicht, der Herr? Es gibt keinen Gott außer mir, keinen, der gerecht ist und der rettet. Ich bin der einzige Gott.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงแจ้งสิ่งที่เกิดขึ้น เสนอมาสิ ให้พวกเขาปรึกษาหารือกัน ใครเล่าแจ้งเรื่องนี้ไว้ล่วงหน้านานแล้ว? ใครเล่าลั่นวาจาไว้ตั้งแต่อดีตกาลนานนม? ไม่ใช่เราผู้เป็นพระยาห์เวห์หรอกหรือ? นอกจากเราแล้วไม่มีพระเจ้าอื่นใด พระเจ้าผู้ชอบธรรมและผู้ช่วยให้รอด ไม่มีใครอื่นนอกจากเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงประกาศและเบิกความ ให้พวกเขาปรึกษากัน ใครบอกเรื่องนี้นานมาแล้ว ใครประกาศตั้งแต่กาลโน้น ไม่ใช่พระผู้เป็นเจ้าหรอกหรือ เราเองนั่นแหละ นอกจากเราแล้ว ไม่มีพระเจ้าอื่นใดอีก พระเจ้าผู้มีความชอบธรรมและเป็นผู้ช่วยให้รอดพ้น ไม่มีใครอีกนอกจากเรา
Cross Reference
- Sô-phô-ni 3:5 - Chúa Hằng Hữu công chính đang ngự giữa đất nước nó, Ngài không làm điều ác. Mỗi buổi sáng, Ngài thi hành công lý, Ngài chẳng bao giờ thất bại. Tuy nhiên, người ác vẫn không biết xấu hổ.
- Y-sai 45:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Con sẽ cai trị người Ai Cập, người Ê-thi-ô-pi, và người Sa-bê. Họ sẽ mang đến con tất cả tài sản hàng hóa của họ, và tất cả sẽ thuộc về con. Họ sẽ theo con như những người tù bị xiềng. Họ sẽ quỳ trước con và nhìn nhận: ‘Thật Đức Chúa Trời ở cùng ông, Ngài là Đức Chúa Trời duy nhất. Không có Đấng nào khác.’”
- Giê-rê-mi 50:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy loan báo toàn thế giới, đừng giấu giếm gì cả. Hãy dựng cờ báo hiệu để mọi người biết rằng Ba-by-lôn sẽ sụp đổ! Bên bị sỉ nhục, Me-rô-đắc hoảng kinh, thần tượng nó bị sỉ nhục và đập nát.
- Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
- Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
- Y-sai 46:9 - Hãy nhớ lại những điều Ta đã làm trong quá khứ. Vì Ta là Đức Chúa Trời! Ta là Đức Chúa Trời, và không ai giống như Ta.
- Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
- Giô-ên 3:9 - Hãy loan báo đến các dân tộc xa xôi: “Hãy chuẩn bị chiến tranh! Hãy kêu gọi các chiến sĩ giỏi nhất. Hãy động viên toàn lính chiến và tấn công.
- Giô-ên 3:10 - Lấy lưỡi cày rèn thành gươm, và lưỡi liềm rèn thành giáo. Hãy huấn luyện người yếu đuối trở thành dũng sĩ.
- Giô-ên 3:11 - Hãy đến nhanh lên, hỡi tất cả dân tộc từ khắp nơi, hãy tập hợp trong trũng.” Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, xin sai các dũng sĩ của Ngài!
- Giô-ên 3:12 - “Hỡi các nước được tập hợp thành quân đội. Hãy để chúng tiến vào trũng Giô-sa-phát. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngồi tại đó để công bố sự đoán phạt trên chúng.
- Y-sai 45:18 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo các tầng trời và đất và đặt mọi thứ trong đó. Ngài đã tạo lập địa cầu cho loài người cư trú, chứ không phải để bỏ hoang. Chúa phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, ngoài Ta không có Đấng nào khác.
- Y-sai 48:3 - Từ lâu Ta đã báo cho các ngươi những việc sẽ xảy ra. Thình lình Ta hành động, và tất cả điều báo trước của Ta thành hiện thực.
- Y-sai 41:26 - Ai đã nói những việc ấy từ ban đầu cho chúng ta biết? Ai đã báo trước việc này để chúng ta nhìn nhận rằng: Người ấy đúng? Không ai nói một lời nào!
- Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
- Thi Thiên 26:7 - và lớn tiếng cảm tạ Ngài, cùng kể lại công việc kỳ diệu của Ngài.
- Thi Thiên 96:10 - Hãy nói với các dân tộc: “Chúa Hằng Hữu tể trị!” Cả thế gian vững bền và không hề lay chuyển. Chúa sẽ xét xử công minh mọi dân tộc.
- Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
- Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
- Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
- Y-sai 41:1 - “Hỡi các hải đảo! Hãy im lặng lắng nghe trước mặt Ta. Hãy mang sự tranh luận mạnh mẽ nhất. Hãy đến gần Ta mà phát biểu. Tòa án đã sẵn sàng để phân xử các ngươi.”
- Y-sai 41:2 - “Ai đã đánh thức vua từ phương đông, và gọi người đến để phục vụ Đức Chúa Trời? Ai trao cho người các dân tộc để chinh phục và cho người giẫm đạp các vua dưới chân mình? Với lưỡi gươm, người sẽ biến chúng thành bụi đất. Với cung tên, người phân tán chúng như rơm rác trước gió.
- Y-sai 41:3 - Người đánh đuổi chúng và bước đi cách an toàn, dù rằng người đang đi trên vùng đất lạ.
- Y-sai 41:4 - Ai đã làm những việc vĩ đại đó, ai gọi mỗi thế hệ mới đến từ ban đầu? Đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng. Chính Ta là Đấng ấy.”
- Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
- Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
- Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
- Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
- Rô-ma 3:26 - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
- Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
- Y-sai 48:14 - Có thần nào của các ngươi từng nói việc này? Chúng dân! Hãy đến đây và lắng nghe: Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ru làm đồng minh của Ngài. Chúa sẽ dùng người để kết thúc đế quốc Ba-by-lôn và hủy diệt quân đội Ba-by-lôn.
- Y-sai 41:22 - Hãy để cho chúng thuật lại các biến cố trong quá khứ để chúng ta suy xét các chứng cớ. Hãy để chúng trình bày việc tương lai vậy chúng ta biết những gì sẽ xảy đến.
- Y-sai 41:23 - Phải, hãy nói với chúng ta việc sẽ xảy ra trong những ngày tới. Để chúng ta biết các ngươi là thần thánh. Phải, hãy làm bất cứ điều gì—tốt hay xấu! Điều gì làm chúng ta kinh ngạc và hoảng sợ.
- Y-sai 44:7 - Có ai giống như Ta? Hãy để người ấy công bố và trình bày trước mặt Ta. Hãy để người ấy làm như điều Ta đã làm từ thời xa xưa khi Ta lập dân tộc này và giải thích những chuyện tương lai.
- Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”
- Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
- Y-sai 45:5 - Ta là Chúa Hằng Hữu; ngoài Ta không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta thêm sức cho con dù con không biết Ta,
- Y-sai 43:9 - Hãy triệu tập các nước lại với nhau! Quy tụ các dân tộc trên thế giới! Có thần tượng nào của chúng từng báo trước những lời này? Thần nào có thể đoán được chuyện sẽ xảy ra ngày mai? Các nhân chứng cho các lời báo trước ở đâu? Ai có thể xác nhận điều chúng nói là sự thật?
- Y-sai 43:11 - Ta, chính Ta, là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng Cứu Rỗi nào khác.