Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
45:12 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta là Đấng đã làm nên trái đất và tạo dựng loài người trên đất. Ta đã đưa tay giăng các tầng trời. Và truyền lệnh cho tất cả tinh tú.
  • 新标点和合本 - 我造地,又造人在地上。 我亲手铺张诸天; 天上万象也是我所命定的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我造大地,又创造人在地上。 我亲手铺张诸天, 天上万象也是我所任命的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我造大地,又创造人在地上。 我亲手铺张诸天, 天上万象也是我所任命的。
  • 当代译本 - 是我造了大地,又造了地上的人; 我亲手铺展穹苍, 布置天上的万象。
  • 圣经新译本 - 我造了地,又造了人在地上; 我亲手展开了诸天, 又命定了天上的万象。
  • 中文标准译本 - 是我造了地, 又在其上创造人; 是我亲手展开了诸天, 又命定其中的万象。
  • 现代标点和合本 - 我造地,又造人在地上; 我亲手铺张诸天, 天上万象也是我所命定的。
  • 和合本(拼音版) - 我造地,又造人在地上, 我亲手铺张诸天, 天上万象也是我所命定的。
  • New International Version - It is I who made the earth and created mankind on it. My own hands stretched out the heavens; I marshaled their starry hosts.
  • New International Reader's Version - I made the earth. I created human beings to live there. My own hands spread out the heavens. I put all the stars in their places.
  • English Standard Version - I made the earth and created man on it; it was my hands that stretched out the heavens, and I commanded all their host.
  • New Living Translation - I am the one who made the earth and created people to live on it. With my hands I stretched out the heavens. All the stars are at my command.
  • Christian Standard Bible - I made the earth, and created humans on it. It was my hands that stretched out the heavens, and I commanded everything in them.
  • New American Standard Bible - It is I who made the earth, and created mankind upon it. I stretched out the heavens with My hands, And I ordained all their lights.
  • New King James Version - I have made the earth, And created man on it. I—My hands—stretched out the heavens, And all their host I have commanded.
  • Amplified Bible - I made the earth and created man upon it. My hands, stretched out the heavens, And I commanded all their host.
  • American Standard Version - I have made the earth, and created man upon it: I, even my hands, have stretched out the heavens; and all their host have I commanded.
  • King James Version - I have made the earth, and created man upon it: I, even my hands, have stretched out the heavens, and all their host have I commanded.
  • New English Translation - I made the earth, I created the people who live on it. It was me – my hands stretched out the sky, I give orders to all the heavenly lights.
  • World English Bible - I have made the earth, and created man on it. I, even my hands, have stretched out the heavens. I have commanded all their army.
  • 新標點和合本 - 我造地,又造人在地上。 我親手鋪張諸天; 天上萬象也是我所命定的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我造大地,又創造人在地上。 我親手鋪張諸天, 天上萬象也是我所任命的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我造大地,又創造人在地上。 我親手鋪張諸天, 天上萬象也是我所任命的。
  • 當代譯本 - 是我造了大地,又造了地上的人; 我親手鋪展穹蒼, 佈置天上的萬象。
  • 聖經新譯本 - 我造了地,又造了人在地上; 我親手展開了諸天, 又命定了天上的萬象。
  • 呂振中譯本 - 是我,我造了大地, 又創造人在地上; 是我,我親手展開諸天, 又統管其萬彙。
  • 中文標準譯本 - 是我造了地, 又在其上創造人; 是我親手展開了諸天, 又命定其中的萬象。
  • 現代標點和合本 - 我造地,又造人在地上; 我親手鋪張諸天, 天上萬象也是我所命定的。
  • 文理和合譯本 - 我闢大地、造人居之、手布諸天、定其萬象、
  • 文理委辦譯本 - 我張舒穹蒼、羅布天象、奠定寰宇、撫育民人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我造地、造人在地上、我手張天、天之萬象、為我所命、
  • Nueva Versión Internacional - Yo hice la tierra, y sobre ella formé a la humanidad. Mis propias manos extendieron los cielos, y di órdenes a sus constelaciones.
  • 현대인의 성경 - 나는 땅을 만들고 그 위에 사람을 창조하였으며 내가 손으로 하늘을 펴고 하늘의 수많은 별들을 명령하여 생기게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Я создал землю и сотворил на ней человека. Я Своими руками распростер небеса и построил их звездное воинство.
  • Восточный перевод - Я создал землю и сотворил на ней человека. Я Своими руками распростёр небеса и повелеваю всеми звёздами на небе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я создал землю и сотворил на ней человека. Я Своими руками распростёр небеса и повелеваю всеми звёздами на небе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я создал землю и сотворил на ней человека. Я Своими руками распростёр небеса и повелеваю всеми звёздами на небе.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est moi, moi qui ai fait la terre et qui, sur elle, ai créé l’homme. C’est moi, ce sont mes mains ╵qui ont tendu le ciel, et je donne des ordres ╵à toute son armée.
  • リビングバイブル - わたしは世界を造り、その上に住む人間を造った。 自分の手で天を引き伸ばし、無数の星に命令した。
  • Nova Versão Internacional - Fui eu que fiz a terra e nela criei a humanidade. Minhas próprias mãos estenderam os céus; eu dispus o seu exército de estrelas.
  • Hoffnung für alle - Ich habe die Erde gemacht; und die Menschen, die darauf leben, habe ich geschaffen. Eigenhändig habe ich den Himmel ausgespannt wie ein Zelt und jedem einzelnen Stern seinen Platz zugewiesen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรานี่แหละสร้างโลก และสร้างมนุษยชาติบนโลก มือของเรานี่แหละคลี่ฟ้าสวรรค์ออก และบัญชาดวงดาวทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​สร้าง​แผ่นดิน​โลก และ​สร้าง​มนุษย์​ที่​อาศัย​อยู่​บน​โลก เรา​แผ่​ฟ้า​สวรรค์​ออก​ไป​ด้วย​มือ​ของ​เรา​เอง และ​เรา​บัญชา​หมู่​ดาว​ทั้ง​ปวง
Cross Reference
  • Y-sai 40:22 - Đức Chúa Trời ngự trên vòm trời. Ngài coi dân cư trên đất như cào cào! Đấng trải không gian như bức màn, và giương các tầng trời như cái trại.
  • Sáng Thế Ký 1:26 - Đức Chúa Trời phán: “Chúng ta hãy tạo nên loài người theo hình ảnh chúng ta, giống như chúng ta, để quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, cùng các loài súc vật, loài dã thú, và các loài bò sát trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 1:27 - Vì thế, Đức Chúa Trời sáng tạo loài người theo hình ảnh Ngài. Dựa theo hình ảnh Đức Chúa Trời, Ngài tạo nên loài người. Ngài sáng tạo người nam và người nữ.
  • Y-sai 40:28 - Có phải các ngươi chưa bao giờ nghe? Có phải các ngươi chưa bao giờ hiểu? Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đời đời, là Đấng sáng tạo trời đất. Ngài không bao giờ mệt mỏi hay yếu sức. Không ai dò tìm được sự hiểu biết của Ngài bao sâu.
  • Y-sai 40:12 - Ai đã lường nước biển với lòng bàn tay? Ai đã lấy gang tay đo các tầng trời? Ai đã lấy đấu đong bụi đất, lấy cân mà cân núi, hay làm cho các đồi thăng bằng?
  • Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
  • Xa-cha-ri 12:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán về Ít-ra-ên: “Chúa Hằng Hữu, Đấng giăng các tầng trời, lập nền trái đất, tạo linh hồn con người, phán.
  • Giê-rê-mi 32:17 - “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Chính Ngài đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay vô địch mà tạo dựng trời và đất. Thật chẳng có việc gì quá khó cho Ngài!
  • Hê-bơ-rơ 11:3 - Bởi đức tin, chúng ta biết vũ trụ được sáng tạo bởi lời Đức Chúa Trời và nguồn gốc của vạn vật không phải là những vật hữu hình.
  • Y-sai 45:18 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo các tầng trời và đất và đặt mọi thứ trong đó. Ngài đã tạo lập địa cầu cho loài người cư trú, chứ không phải để bỏ hoang. Chúa phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, ngoài Ta không có Đấng nào khác.
  • Giê-rê-mi 27:5 - Chính Ta đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay uy quyền tạo dựng trái đất với loài người và thú vật. Ta có quyền ban những điều của Ta cho người Ta chọn lựa.
  • Nê-hê-mi 9:6 - Chỉ một mình Chúa là Chúa Hằng Hữu. Chúa sáng tạo vũ trụ, các tầng trời, thiên binh; đất và mọi vật trên đất; biển và mọi vật trong biển. Chúa bảo tồn tất cả. Các thiên binh tôn thờ Chúa.
  • Y-sai 44:24 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc và Đấng Tạo Dựng của ngươi phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng vạn vật. Chỉ một mình Ta giương các tầng trời. Có ai ở với Ta khi Ta tạo dựng trái đất không?
  • Sáng Thế Ký 2:1 - Như thế, trời đất và vạn vật đều được sáng tạo xong.
  • Y-sai 42:5 - Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu là Đấng sáng tạo và trải các tầng trời ra, Ngài tạo dựng trái đất và mọi thứ trong đó. Ngài ban hơi thở cho vạn vật, truyền sinh khí cho dân cư đi trên đất. Và Ngài phán:
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta là Đấng đã làm nên trái đất và tạo dựng loài người trên đất. Ta đã đưa tay giăng các tầng trời. Và truyền lệnh cho tất cả tinh tú.
  • 新标点和合本 - 我造地,又造人在地上。 我亲手铺张诸天; 天上万象也是我所命定的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我造大地,又创造人在地上。 我亲手铺张诸天, 天上万象也是我所任命的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我造大地,又创造人在地上。 我亲手铺张诸天, 天上万象也是我所任命的。
  • 当代译本 - 是我造了大地,又造了地上的人; 我亲手铺展穹苍, 布置天上的万象。
  • 圣经新译本 - 我造了地,又造了人在地上; 我亲手展开了诸天, 又命定了天上的万象。
  • 中文标准译本 - 是我造了地, 又在其上创造人; 是我亲手展开了诸天, 又命定其中的万象。
  • 现代标点和合本 - 我造地,又造人在地上; 我亲手铺张诸天, 天上万象也是我所命定的。
  • 和合本(拼音版) - 我造地,又造人在地上, 我亲手铺张诸天, 天上万象也是我所命定的。
  • New International Version - It is I who made the earth and created mankind on it. My own hands stretched out the heavens; I marshaled their starry hosts.
  • New International Reader's Version - I made the earth. I created human beings to live there. My own hands spread out the heavens. I put all the stars in their places.
  • English Standard Version - I made the earth and created man on it; it was my hands that stretched out the heavens, and I commanded all their host.
  • New Living Translation - I am the one who made the earth and created people to live on it. With my hands I stretched out the heavens. All the stars are at my command.
  • Christian Standard Bible - I made the earth, and created humans on it. It was my hands that stretched out the heavens, and I commanded everything in them.
  • New American Standard Bible - It is I who made the earth, and created mankind upon it. I stretched out the heavens with My hands, And I ordained all their lights.
  • New King James Version - I have made the earth, And created man on it. I—My hands—stretched out the heavens, And all their host I have commanded.
  • Amplified Bible - I made the earth and created man upon it. My hands, stretched out the heavens, And I commanded all their host.
  • American Standard Version - I have made the earth, and created man upon it: I, even my hands, have stretched out the heavens; and all their host have I commanded.
  • King James Version - I have made the earth, and created man upon it: I, even my hands, have stretched out the heavens, and all their host have I commanded.
  • New English Translation - I made the earth, I created the people who live on it. It was me – my hands stretched out the sky, I give orders to all the heavenly lights.
  • World English Bible - I have made the earth, and created man on it. I, even my hands, have stretched out the heavens. I have commanded all their army.
  • 新標點和合本 - 我造地,又造人在地上。 我親手鋪張諸天; 天上萬象也是我所命定的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我造大地,又創造人在地上。 我親手鋪張諸天, 天上萬象也是我所任命的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我造大地,又創造人在地上。 我親手鋪張諸天, 天上萬象也是我所任命的。
  • 當代譯本 - 是我造了大地,又造了地上的人; 我親手鋪展穹蒼, 佈置天上的萬象。
  • 聖經新譯本 - 我造了地,又造了人在地上; 我親手展開了諸天, 又命定了天上的萬象。
  • 呂振中譯本 - 是我,我造了大地, 又創造人在地上; 是我,我親手展開諸天, 又統管其萬彙。
  • 中文標準譯本 - 是我造了地, 又在其上創造人; 是我親手展開了諸天, 又命定其中的萬象。
  • 現代標點和合本 - 我造地,又造人在地上; 我親手鋪張諸天, 天上萬象也是我所命定的。
  • 文理和合譯本 - 我闢大地、造人居之、手布諸天、定其萬象、
  • 文理委辦譯本 - 我張舒穹蒼、羅布天象、奠定寰宇、撫育民人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我造地、造人在地上、我手張天、天之萬象、為我所命、
  • Nueva Versión Internacional - Yo hice la tierra, y sobre ella formé a la humanidad. Mis propias manos extendieron los cielos, y di órdenes a sus constelaciones.
  • 현대인의 성경 - 나는 땅을 만들고 그 위에 사람을 창조하였으며 내가 손으로 하늘을 펴고 하늘의 수많은 별들을 명령하여 생기게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Я создал землю и сотворил на ней человека. Я Своими руками распростер небеса и построил их звездное воинство.
  • Восточный перевод - Я создал землю и сотворил на ней человека. Я Своими руками распростёр небеса и повелеваю всеми звёздами на небе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я создал землю и сотворил на ней человека. Я Своими руками распростёр небеса и повелеваю всеми звёздами на небе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я создал землю и сотворил на ней человека. Я Своими руками распростёр небеса и повелеваю всеми звёздами на небе.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est moi, moi qui ai fait la terre et qui, sur elle, ai créé l’homme. C’est moi, ce sont mes mains ╵qui ont tendu le ciel, et je donne des ordres ╵à toute son armée.
  • リビングバイブル - わたしは世界を造り、その上に住む人間を造った。 自分の手で天を引き伸ばし、無数の星に命令した。
  • Nova Versão Internacional - Fui eu que fiz a terra e nela criei a humanidade. Minhas próprias mãos estenderam os céus; eu dispus o seu exército de estrelas.
  • Hoffnung für alle - Ich habe die Erde gemacht; und die Menschen, die darauf leben, habe ich geschaffen. Eigenhändig habe ich den Himmel ausgespannt wie ein Zelt und jedem einzelnen Stern seinen Platz zugewiesen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรานี่แหละสร้างโลก และสร้างมนุษยชาติบนโลก มือของเรานี่แหละคลี่ฟ้าสวรรค์ออก และบัญชาดวงดาวทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​สร้าง​แผ่นดิน​โลก และ​สร้าง​มนุษย์​ที่​อาศัย​อยู่​บน​โลก เรา​แผ่​ฟ้า​สวรรค์​ออก​ไป​ด้วย​มือ​ของ​เรา​เอง และ​เรา​บัญชา​หมู่​ดาว​ทั้ง​ปวง
  • Y-sai 40:22 - Đức Chúa Trời ngự trên vòm trời. Ngài coi dân cư trên đất như cào cào! Đấng trải không gian như bức màn, và giương các tầng trời như cái trại.
  • Sáng Thế Ký 1:26 - Đức Chúa Trời phán: “Chúng ta hãy tạo nên loài người theo hình ảnh chúng ta, giống như chúng ta, để quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, cùng các loài súc vật, loài dã thú, và các loài bò sát trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 1:27 - Vì thế, Đức Chúa Trời sáng tạo loài người theo hình ảnh Ngài. Dựa theo hình ảnh Đức Chúa Trời, Ngài tạo nên loài người. Ngài sáng tạo người nam và người nữ.
  • Y-sai 40:28 - Có phải các ngươi chưa bao giờ nghe? Có phải các ngươi chưa bao giờ hiểu? Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đời đời, là Đấng sáng tạo trời đất. Ngài không bao giờ mệt mỏi hay yếu sức. Không ai dò tìm được sự hiểu biết của Ngài bao sâu.
  • Y-sai 40:12 - Ai đã lường nước biển với lòng bàn tay? Ai đã lấy gang tay đo các tầng trời? Ai đã lấy đấu đong bụi đất, lấy cân mà cân núi, hay làm cho các đồi thăng bằng?
  • Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
  • Xa-cha-ri 12:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán về Ít-ra-ên: “Chúa Hằng Hữu, Đấng giăng các tầng trời, lập nền trái đất, tạo linh hồn con người, phán.
  • Giê-rê-mi 32:17 - “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Chính Ngài đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay vô địch mà tạo dựng trời và đất. Thật chẳng có việc gì quá khó cho Ngài!
  • Hê-bơ-rơ 11:3 - Bởi đức tin, chúng ta biết vũ trụ được sáng tạo bởi lời Đức Chúa Trời và nguồn gốc của vạn vật không phải là những vật hữu hình.
  • Y-sai 45:18 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo các tầng trời và đất và đặt mọi thứ trong đó. Ngài đã tạo lập địa cầu cho loài người cư trú, chứ không phải để bỏ hoang. Chúa phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, ngoài Ta không có Đấng nào khác.
  • Giê-rê-mi 27:5 - Chính Ta đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay uy quyền tạo dựng trái đất với loài người và thú vật. Ta có quyền ban những điều của Ta cho người Ta chọn lựa.
  • Nê-hê-mi 9:6 - Chỉ một mình Chúa là Chúa Hằng Hữu. Chúa sáng tạo vũ trụ, các tầng trời, thiên binh; đất và mọi vật trên đất; biển và mọi vật trong biển. Chúa bảo tồn tất cả. Các thiên binh tôn thờ Chúa.
  • Y-sai 44:24 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc và Đấng Tạo Dựng của ngươi phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng vạn vật. Chỉ một mình Ta giương các tầng trời. Có ai ở với Ta khi Ta tạo dựng trái đất không?
  • Sáng Thế Ký 2:1 - Như thế, trời đất và vạn vật đều được sáng tạo xong.
  • Y-sai 42:5 - Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu là Đấng sáng tạo và trải các tầng trời ra, Ngài tạo dựng trái đất và mọi thứ trong đó. Ngài ban hơi thở cho vạn vật, truyền sinh khí cho dân cư đi trên đất. Và Ngài phán:
Bible
Resources
Plans
Donate