Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
44:3 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • 新标点和合本 - 因为我要将水浇灌口渴的人, 将河浇灌干旱之地。 我要将我的灵浇灌你的后裔, 将我的福浇灌你的子孙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我要把水浇灌干渴的地方, 使水涌流在干旱之地。 我要将我的灵浇灌你的后裔, 使我的福临到你的子孙。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为我要把水浇灌干渴的地方, 使水涌流在干旱之地。 我要将我的灵浇灌你的后裔, 使我的福临到你的子孙。
  • 当代译本 - 我要用水浇灌干渴之地, 使河流滋润干旱之土。 我要用我的灵浇灌你的后裔, 使我赐的福临到你的子孙。
  • 圣经新译本 - 因为我要把水浇灌干渴之处, 把河水浇灌干旱之地; 我必把我的灵浇灌你的后裔, 把我的福降给你的子孙。
  • 中文标准译本 - 因为我要用水浇灌干渴之处, 用河流浇灌干旱之地; 我要把我的灵浇灌在你的后裔身上, 把我的祝福浇灌在你的子孙身上。
  • 现代标点和合本 - 因为我要将水浇灌口渴的人, 将河浇灌干旱之地, 我要将我的灵浇灌你的后裔, 将我的福浇灌你的子孙。
  • 和合本(拼音版) - 因为我要将水浇灌口渴的人, 将河浇灌干旱之地; 我要将我的灵浇灌你的后裔, 将我的福浇灌你的子孙。
  • New International Version - For I will pour water on the thirsty land, and streams on the dry ground; I will pour out my Spirit on your offspring, and my blessing on your descendants.
  • New International Reader's Version - I will pour out water on the thirsty land. I will make streams flow on the dry ground. I will pour out my Spirit on your children. I will pour out my blessing on their children after them.
  • English Standard Version - For I will pour water on the thirsty land, and streams on the dry ground; I will pour my Spirit upon your offspring, and my blessing on your descendants.
  • New Living Translation - For I will pour out water to quench your thirst and to irrigate your parched fields. And I will pour out my Spirit on your descendants, and my blessing on your children.
  • Christian Standard Bible - For I will pour water on the thirsty land and streams on the dry ground; I will pour out my Spirit on your descendants and my blessing on your offspring.
  • New American Standard Bible - For I will pour water on the thirsty land And streams on the dry ground; I will pour out My Spirit on your offspring, And My blessing on your descendants;
  • New King James Version - For I will pour water on him who is thirsty, And floods on the dry ground; I will pour My Spirit on your descendants, And My blessing on your offspring;
  • Amplified Bible - For I will pour out water on him who is thirsty, And streams on the dry ground; I will pour out My Spirit on your offspring And My blessing on your descendants;
  • American Standard Version - For I will pour water upon him that is thirsty, and streams upon the dry ground; I will pour my Spirit upon thy seed, and my blessing upon thine offspring:
  • King James Version - For I will pour water upon him that is thirsty, and floods upon the dry ground: I will pour my spirit upon thy seed, and my blessing upon thine offspring:
  • New English Translation - For I will pour water on the parched ground and cause streams to flow on the dry land. I will pour my spirit on your offspring and my blessing on your children.
  • World English Bible - For I will pour water on him who is thirsty, and streams on the dry ground. I will pour my Spirit on your descendants, and my blessing on your offspring:
  • 新標點和合本 - 因為我要將水澆灌口渴的人, 將河澆灌乾旱之地。 我要將我的靈澆灌你的後裔, 將我的福澆灌你的子孫。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我要把水澆灌乾渴的地方, 使水湧流在乾旱之地。 我要將我的靈澆灌你的後裔, 使我的福臨到你的子孫。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為我要把水澆灌乾渴的地方, 使水湧流在乾旱之地。 我要將我的靈澆灌你的後裔, 使我的福臨到你的子孫。
  • 當代譯本 - 我要用水澆灌乾渴之地, 使河流滋潤乾旱之土。 我要用我的靈澆灌你的後裔, 使我賜的福臨到你的子孫。
  • 聖經新譯本 - 因為我要把水澆灌乾渴之處, 把河水澆灌乾旱之地; 我必把我的靈澆灌你的後裔, 把我的福降給你的子孫。
  • 呂振中譯本 - 因為我必將水澆灌乾渴之處, 將河流 灌溉 乾旱之地; 我必將我的靈澆灌你的後裔, 將我的祝福 倒給 你出的子孫。
  • 中文標準譯本 - 因為我要用水澆灌乾渴之處, 用河流澆灌乾旱之地; 我要把我的靈澆灌在你的後裔身上, 把我的祝福澆灌在你的子孫身上。
  • 現代標點和合本 - 因為我要將水澆灌口渴的人, 將河澆灌乾旱之地, 我要將我的靈澆灌你的後裔, 將我的福澆灌你的子孫。
  • 文理和合譯本 - 蓋我必注水於渴者、濬川於燥土、注我神於爾苗裔、降福祉於爾子孫、
  • 文理委辦譯本 - 我通水泉、以溉原田、我濬江河、以潤槁壤、我以我神、賦爾子孫、式綏祉福。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將傾水於燥地、使旱乾土壤變有水流、以我神賦 賦原文作注 爾子孫、以我福降爾苗裔、
  • Nueva Versión Internacional - que regaré con agua la tierra sedienta, y con arroyos el suelo seco; derramaré mi Espíritu sobre tu descendencia, y mi bendición sobre tus vástagos,
  • 현대인의 성경 - 내가 목마른 자에게 물을 주고 마른 땅에 시내가 흐르게 하며 성령과 복을 네 후손들에게 부어 줄 것이니
  • Новый Русский Перевод - Как Я изолью воду на жаждущую землю и потоки на почву сухую, так Я изолью Моего Духа на твое семя и благословение Мое на твое потомство.
  • Восточный перевод - Как Я изолью воду на жаждущую землю и потоки – на почву сухую, так Я изолью Моего Духа на твоих потомков и благословение Моё – на твоё потомство.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как Я изолью воду на жаждущую землю и потоки – на почву сухую, так Я изолью Моего Духа на твоих потомков и благословение Моё – на твоё потомство.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как Я изолью воду на жаждущую землю и потоки – на почву сухую, так Я изолью Моего Духа на твоих потомков и благословение Моё – на твоё потомство.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je répandrai des eaux ╵sur le sol altéré, j’en ferai ruisseler ╵sur une terre aride, oui, je répandrai mon Esprit ╵sur ta postérité et ma bénédiction ╵sur ta progéniture.
  • リビングバイブル - 渇いたのどと干上がった地をうるおす水を、 ふんだんに与えよう。 あなたの子どもたちには、 わたしの霊と祝福とを注ごう。
  • Nova Versão Internacional - Pois derramarei água na terra sedenta, e torrentes na terra seca; derramarei meu Espírito sobre sua prole e minha bênção sobre seus descendentes.
  • Hoffnung für alle - Denn ich gieße Wasser auf das durstige Land und Ströme auf das ausgetrocknete Feld. Ja, ich gieße meinen Geist über euren Nachkommen aus, mit meinem Segen überschütte ich eure Kinder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราจะเทน้ำลงบนดินที่แตกระแหง ให้มีธารน้ำบนพื้นดินที่แห้งผาก เราจะเทวิญญาณของเราลงเหนือวงศ์วานของเจ้า และเทพรของเราให้ลูกหลานของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เรา​จะ​หลั่ง​น้ำ​ลง​บน​แผ่นดิน​แห้ง​ผาก และ​ให้​เกิด​ลำธาร​บน​พื้น​ดิน​แห้ง เรา​จะ​หลั่ง​วิญญาณ​ของ​เรา​สู่​ทายาท​ของ​เจ้า และ​พร​ของ​เรา​สู่​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​เจ้า
Cross Reference
  • Ma-thi-ơ 12:43 - Khi tà linh ra khỏi một người, nó đi vào nơi hoang mạc, tìm chỗ nghỉ ngơi nhưng không tìm được.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Y-sai 65:23 - Họ sẽ không nhọc công vô ích, và con cái họ sẽ không chịu số phận bất hạnh nữa. Vì họ là dân được Chúa Hằng Hữu ban phước và con cháu họ cũng sẽ được ban phước như vậy.
  • Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • Y-sai 61:9 - Dòng dõi chúng sẽ được công nhận và nổi tiếng giữa các dân tộc. Mọi người sẽ nhìn nhận rằng chúng là dân tộc được Chúa Hằng Hữu ban phước.”
  • Y-sai 48:21 - Dân Chúa không còn khát khi Chúa dẫn dân Ngài qua hoang mạc. Chúa đã chẻ đá, và nước trào ra cho họ uống.
  • Thi Thiên 78:15 - Chúa chẻ vầng đá giữa hoang mạc, ban cho họ dòng nước ngọt từ vực sâu.
  • Thi Thiên 78:16 - Chúa cho suối phun ra từ tảng đá, khiến nước chảy cuồn cuộn như dòng sông!
  • Y-sai 35:6 - Người què sẽ nhảy nhót như hươu, người câm sẽ ca hát vui mừng. Suối ngọt sẽ phun lên giữa đồng hoang, sông ngòi sẽ tưới nhuần hoang mạc.
  • Y-sai 35:7 - Đất khô nẻ sẽ trở thành hồ ao, miền cát nóng nhan nhản những giếng nước. Hang chó rừng đã ở sẽ trở nên vùng sậy và lau.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
  • Y-sai 43:19 - Này, Ta sẽ làm một việc mới. Kìa, Ta đã bắt đầu! Các con có thấy không? Ta sẽ mở thông lộ giữa đồng hoang, Ta sẽ khơi sông ngòi để tưới nhuần đất khô.
  • Y-sai 43:20 - Các dã thú trong đồng sẽ cảm tạ Ta, loài chó rừng và loài cú sẽ tôn ngợi Ta, vì Ta cho chúng nước trong hoang mạc. Phải, Ta sẽ khơi sông ngòi tưới nhuần đất khô để dân Ta đã chọn được tươi mới.
  • Giô-ên 3:18 - Trong ngày ấy, rượu nho sẽ chảy giọt từ các núi, sữa sẽ trào ra từ các đồi. Nước sẽ dâng tràn các dòng sông của Giu-đa, và một dòng suối sẽ ra từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nhuần tưới trũng Si-tim.
  • Thi Thiên 107:35 - Nhưng, Chúa cũng biến hoang mạc thành hồ ao, đất khô tuôn dòng suối ngọt ngào.
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:45 - Các tín hữu Do Thái đi theo Phi-e-rơ đều kinh ngạc vì Dân Ngoại cũng nhận được ân tứ của Chúa Thánh Linh.
  • Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
  • Ê-xê-chi-ên 39:29 - Ta sẽ không bao giờ giấu mặt Ta khỏi họ nữa, vì Ta sẽ đổ Thần Ta trên dân tộc Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Khải Huyền 21:6 - Chúa phán tôi: “Xong rồi! Ta là An-pha và Ô-mê-ga, là Đầu Tiên và Cuối Cùng. Ai khát sẽ được Ta cho uống miễn phí Nước Suối Hằng Sống.
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
  • Giăng 7:39 - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).
  • Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:17 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Trong những ngày cuối cùng, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng.
  • Giô-ên 2:28 - “Kế đến, sau khi làm xong những việc này, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng, và người trẻ sẽ thấy khải tượng.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • 新标点和合本 - 因为我要将水浇灌口渴的人, 将河浇灌干旱之地。 我要将我的灵浇灌你的后裔, 将我的福浇灌你的子孙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我要把水浇灌干渴的地方, 使水涌流在干旱之地。 我要将我的灵浇灌你的后裔, 使我的福临到你的子孙。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为我要把水浇灌干渴的地方, 使水涌流在干旱之地。 我要将我的灵浇灌你的后裔, 使我的福临到你的子孙。
  • 当代译本 - 我要用水浇灌干渴之地, 使河流滋润干旱之土。 我要用我的灵浇灌你的后裔, 使我赐的福临到你的子孙。
  • 圣经新译本 - 因为我要把水浇灌干渴之处, 把河水浇灌干旱之地; 我必把我的灵浇灌你的后裔, 把我的福降给你的子孙。
  • 中文标准译本 - 因为我要用水浇灌干渴之处, 用河流浇灌干旱之地; 我要把我的灵浇灌在你的后裔身上, 把我的祝福浇灌在你的子孙身上。
  • 现代标点和合本 - 因为我要将水浇灌口渴的人, 将河浇灌干旱之地, 我要将我的灵浇灌你的后裔, 将我的福浇灌你的子孙。
  • 和合本(拼音版) - 因为我要将水浇灌口渴的人, 将河浇灌干旱之地; 我要将我的灵浇灌你的后裔, 将我的福浇灌你的子孙。
  • New International Version - For I will pour water on the thirsty land, and streams on the dry ground; I will pour out my Spirit on your offspring, and my blessing on your descendants.
  • New International Reader's Version - I will pour out water on the thirsty land. I will make streams flow on the dry ground. I will pour out my Spirit on your children. I will pour out my blessing on their children after them.
  • English Standard Version - For I will pour water on the thirsty land, and streams on the dry ground; I will pour my Spirit upon your offspring, and my blessing on your descendants.
  • New Living Translation - For I will pour out water to quench your thirst and to irrigate your parched fields. And I will pour out my Spirit on your descendants, and my blessing on your children.
  • Christian Standard Bible - For I will pour water on the thirsty land and streams on the dry ground; I will pour out my Spirit on your descendants and my blessing on your offspring.
  • New American Standard Bible - For I will pour water on the thirsty land And streams on the dry ground; I will pour out My Spirit on your offspring, And My blessing on your descendants;
  • New King James Version - For I will pour water on him who is thirsty, And floods on the dry ground; I will pour My Spirit on your descendants, And My blessing on your offspring;
  • Amplified Bible - For I will pour out water on him who is thirsty, And streams on the dry ground; I will pour out My Spirit on your offspring And My blessing on your descendants;
  • American Standard Version - For I will pour water upon him that is thirsty, and streams upon the dry ground; I will pour my Spirit upon thy seed, and my blessing upon thine offspring:
  • King James Version - For I will pour water upon him that is thirsty, and floods upon the dry ground: I will pour my spirit upon thy seed, and my blessing upon thine offspring:
  • New English Translation - For I will pour water on the parched ground and cause streams to flow on the dry land. I will pour my spirit on your offspring and my blessing on your children.
  • World English Bible - For I will pour water on him who is thirsty, and streams on the dry ground. I will pour my Spirit on your descendants, and my blessing on your offspring:
  • 新標點和合本 - 因為我要將水澆灌口渴的人, 將河澆灌乾旱之地。 我要將我的靈澆灌你的後裔, 將我的福澆灌你的子孫。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我要把水澆灌乾渴的地方, 使水湧流在乾旱之地。 我要將我的靈澆灌你的後裔, 使我的福臨到你的子孫。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為我要把水澆灌乾渴的地方, 使水湧流在乾旱之地。 我要將我的靈澆灌你的後裔, 使我的福臨到你的子孫。
  • 當代譯本 - 我要用水澆灌乾渴之地, 使河流滋潤乾旱之土。 我要用我的靈澆灌你的後裔, 使我賜的福臨到你的子孫。
  • 聖經新譯本 - 因為我要把水澆灌乾渴之處, 把河水澆灌乾旱之地; 我必把我的靈澆灌你的後裔, 把我的福降給你的子孫。
  • 呂振中譯本 - 因為我必將水澆灌乾渴之處, 將河流 灌溉 乾旱之地; 我必將我的靈澆灌你的後裔, 將我的祝福 倒給 你出的子孫。
  • 中文標準譯本 - 因為我要用水澆灌乾渴之處, 用河流澆灌乾旱之地; 我要把我的靈澆灌在你的後裔身上, 把我的祝福澆灌在你的子孫身上。
  • 現代標點和合本 - 因為我要將水澆灌口渴的人, 將河澆灌乾旱之地, 我要將我的靈澆灌你的後裔, 將我的福澆灌你的子孫。
  • 文理和合譯本 - 蓋我必注水於渴者、濬川於燥土、注我神於爾苗裔、降福祉於爾子孫、
  • 文理委辦譯本 - 我通水泉、以溉原田、我濬江河、以潤槁壤、我以我神、賦爾子孫、式綏祉福。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將傾水於燥地、使旱乾土壤變有水流、以我神賦 賦原文作注 爾子孫、以我福降爾苗裔、
  • Nueva Versión Internacional - que regaré con agua la tierra sedienta, y con arroyos el suelo seco; derramaré mi Espíritu sobre tu descendencia, y mi bendición sobre tus vástagos,
  • 현대인의 성경 - 내가 목마른 자에게 물을 주고 마른 땅에 시내가 흐르게 하며 성령과 복을 네 후손들에게 부어 줄 것이니
  • Новый Русский Перевод - Как Я изолью воду на жаждущую землю и потоки на почву сухую, так Я изолью Моего Духа на твое семя и благословение Мое на твое потомство.
  • Восточный перевод - Как Я изолью воду на жаждущую землю и потоки – на почву сухую, так Я изолью Моего Духа на твоих потомков и благословение Моё – на твоё потомство.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как Я изолью воду на жаждущую землю и потоки – на почву сухую, так Я изолью Моего Духа на твоих потомков и благословение Моё – на твоё потомство.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как Я изолью воду на жаждущую землю и потоки – на почву сухую, так Я изолью Моего Духа на твоих потомков и благословение Моё – на твоё потомство.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je répandrai des eaux ╵sur le sol altéré, j’en ferai ruisseler ╵sur une terre aride, oui, je répandrai mon Esprit ╵sur ta postérité et ma bénédiction ╵sur ta progéniture.
  • リビングバイブル - 渇いたのどと干上がった地をうるおす水を、 ふんだんに与えよう。 あなたの子どもたちには、 わたしの霊と祝福とを注ごう。
  • Nova Versão Internacional - Pois derramarei água na terra sedenta, e torrentes na terra seca; derramarei meu Espírito sobre sua prole e minha bênção sobre seus descendentes.
  • Hoffnung für alle - Denn ich gieße Wasser auf das durstige Land und Ströme auf das ausgetrocknete Feld. Ja, ich gieße meinen Geist über euren Nachkommen aus, mit meinem Segen überschütte ich eure Kinder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราจะเทน้ำลงบนดินที่แตกระแหง ให้มีธารน้ำบนพื้นดินที่แห้งผาก เราจะเทวิญญาณของเราลงเหนือวงศ์วานของเจ้า และเทพรของเราให้ลูกหลานของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เรา​จะ​หลั่ง​น้ำ​ลง​บน​แผ่นดิน​แห้ง​ผาก และ​ให้​เกิด​ลำธาร​บน​พื้น​ดิน​แห้ง เรา​จะ​หลั่ง​วิญญาณ​ของ​เรา​สู่​ทายาท​ของ​เจ้า และ​พร​ของ​เรา​สู่​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​เจ้า
  • Ma-thi-ơ 12:43 - Khi tà linh ra khỏi một người, nó đi vào nơi hoang mạc, tìm chỗ nghỉ ngơi nhưng không tìm được.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Y-sai 65:23 - Họ sẽ không nhọc công vô ích, và con cái họ sẽ không chịu số phận bất hạnh nữa. Vì họ là dân được Chúa Hằng Hữu ban phước và con cháu họ cũng sẽ được ban phước như vậy.
  • Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • Y-sai 61:9 - Dòng dõi chúng sẽ được công nhận và nổi tiếng giữa các dân tộc. Mọi người sẽ nhìn nhận rằng chúng là dân tộc được Chúa Hằng Hữu ban phước.”
  • Y-sai 48:21 - Dân Chúa không còn khát khi Chúa dẫn dân Ngài qua hoang mạc. Chúa đã chẻ đá, và nước trào ra cho họ uống.
  • Thi Thiên 78:15 - Chúa chẻ vầng đá giữa hoang mạc, ban cho họ dòng nước ngọt từ vực sâu.
  • Thi Thiên 78:16 - Chúa cho suối phun ra từ tảng đá, khiến nước chảy cuồn cuộn như dòng sông!
  • Y-sai 35:6 - Người què sẽ nhảy nhót như hươu, người câm sẽ ca hát vui mừng. Suối ngọt sẽ phun lên giữa đồng hoang, sông ngòi sẽ tưới nhuần hoang mạc.
  • Y-sai 35:7 - Đất khô nẻ sẽ trở thành hồ ao, miền cát nóng nhan nhản những giếng nước. Hang chó rừng đã ở sẽ trở nên vùng sậy và lau.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
  • Y-sai 43:19 - Này, Ta sẽ làm một việc mới. Kìa, Ta đã bắt đầu! Các con có thấy không? Ta sẽ mở thông lộ giữa đồng hoang, Ta sẽ khơi sông ngòi để tưới nhuần đất khô.
  • Y-sai 43:20 - Các dã thú trong đồng sẽ cảm tạ Ta, loài chó rừng và loài cú sẽ tôn ngợi Ta, vì Ta cho chúng nước trong hoang mạc. Phải, Ta sẽ khơi sông ngòi tưới nhuần đất khô để dân Ta đã chọn được tươi mới.
  • Giô-ên 3:18 - Trong ngày ấy, rượu nho sẽ chảy giọt từ các núi, sữa sẽ trào ra từ các đồi. Nước sẽ dâng tràn các dòng sông của Giu-đa, và một dòng suối sẽ ra từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nhuần tưới trũng Si-tim.
  • Thi Thiên 107:35 - Nhưng, Chúa cũng biến hoang mạc thành hồ ao, đất khô tuôn dòng suối ngọt ngào.
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:45 - Các tín hữu Do Thái đi theo Phi-e-rơ đều kinh ngạc vì Dân Ngoại cũng nhận được ân tứ của Chúa Thánh Linh.
  • Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
  • Ê-xê-chi-ên 39:29 - Ta sẽ không bao giờ giấu mặt Ta khỏi họ nữa, vì Ta sẽ đổ Thần Ta trên dân tộc Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Khải Huyền 21:6 - Chúa phán tôi: “Xong rồi! Ta là An-pha và Ô-mê-ga, là Đầu Tiên và Cuối Cùng. Ai khát sẽ được Ta cho uống miễn phí Nước Suối Hằng Sống.
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
  • Giăng 7:39 - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).
  • Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:17 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Trong những ngày cuối cùng, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng.
  • Giô-ên 2:28 - “Kế đến, sau khi làm xong những việc này, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng, và người trẻ sẽ thấy khải tượng.
Bible
Resources
Plans
Donate