Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
41:27 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính Ta đã phán trước cùng Si-ôn rằng: ‘Hãy nhìn xem! Người giúp đỡ đang trên đường đến!’ Ta sẽ sai một sứ giả đem tin mừng đến Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 我首先对锡安说: 看哪,我要将一位报好信息的赐给耶路撒冷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我首先对锡安说,看哪,他们在此! 我要将一位报好信息的赐给耶路撒冷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我首先对锡安说,看哪,他们在此! 我要将一位报好信息的赐给耶路撒冷。
  • 当代译本 - 是我首先告诉锡安的, 我给耶路撒冷一个报好消息的使者。
  • 圣经新译本 - 我首先对锡安说:“看哪,看看这些!” 我要把一位报好信息的赐给耶路撒冷。
  • 中文标准译本 - 是我第一个对锡安说: “看哪,这些已临到 !” 是我把一位传好消息的赐给耶路撒冷!
  • 现代标点和合本 - 我首先对锡安说: ‘看哪,我要将一位报好信息的赐给耶路撒冷。’
  • 和合本(拼音版) - 我首先对锡安说: 看哪,我要将一位报好信息的赐给耶路撒冷。
  • New International Version - I was the first to tell Zion, ‘Look, here they are!’ I gave to Jerusalem a messenger of good news.
  • New International Reader's Version - I was the first to tell Zion. I said, ‘Look! The people of Israel are coming back!’ I sent a messenger to Jerusalem with the good news.
  • English Standard Version - I was the first to say to Zion, “Behold, here they are!” and I give to Jerusalem a herald of good news.
  • New Living Translation - I was the first to tell Zion, ‘Look! Help is on the way!’ I will send Jerusalem a messenger with good news.
  • Christian Standard Bible - I was the first to say to Zion, ‘Look! Here they are!’ And I gave Jerusalem a herald with good news.
  • New American Standard Bible - “Previously I said to Zion, ‘Behold, here they are.’ And to Jerusalem, ‘I will give a messenger of good news.’
  • New King James Version - The first time I said to Zion, ‘Look, there they are!’ And I will give to Jerusalem one who brings good tidings.
  • Amplified Bible - “I was first to say to Zion, ‘Listen carefully, here they are [the Jews who will be restored to their own land].’ And to Jerusalem, ‘I will provide a messenger (Isaiah) to bring the good news [ that Cyrus will be stirred up and put into action to save them].’
  • American Standard Version - I am the first that saith unto Zion, Behold, behold them; and I will give to Jerusalem one that bringeth good tidings.
  • King James Version - The first shall say to Zion, Behold, behold them: and I will give to Jerusalem one that bringeth good tidings.
  • New English Translation - I first decreed to Zion, ‘Look, here’s what will happen!’ I sent a herald to Jerusalem.
  • World English Bible - I am the first to say to Zion, ‘Behold, look at them;’ and I will give one who brings good news to Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 我首先對錫安說: 看哪,我要將一位報好信息的賜給耶路撒冷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我首先對錫安說,看哪,他們在此! 我要將一位報好信息的賜給耶路撒冷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我首先對錫安說,看哪,他們在此! 我要將一位報好信息的賜給耶路撒冷。
  • 當代譯本 - 是我首先告訴錫安的, 我給耶路撒冷一個報好消息的使者。
  • 聖經新譯本 - 我首先對錫安說:“看哪,看看這些!” 我要把一位報好信息的賜給耶路撒冷。
  • 呂振中譯本 - 我首先對 錫安 說 :「看哪,這些事!」 我又派出一個報好消息者 耶路撒冷 。
  • 中文標準譯本 - 是我第一個對錫安說: 「看哪,這些已臨到 !」 是我把一位傳好消息的賜給耶路撒冷!
  • 現代標點和合本 - 我首先對錫安說: 『看哪,我要將一位報好信息的賜給耶路撒冷。』
  • 文理和合譯本 - 先告於錫安者我也、曰觀之觀之、我將遣報嘉音者至耶路撒冷、
  • 文理委辦譯本 - 維昔獨我遣告郇邑、及耶路撒冷人、使知嘉音、曰、聽之聽之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟我先告 郇 曰、視哉、彼已在此、 彼已在此或作爾之居民咸歸矣 我亦使人報嘉音於 耶路撒冷 、
  • Nueva Versión Internacional - Yo fui el primero en decirle a Sión: “¡Mira, ya están aquí!” Yo fui quien envió a Jerusalén un mensajero de buenas noticias.
  • 현대인의 성경 - 도울 자가 온다고 예루살렘에 제일 처음으로 기쁜 소식을 전한 자는 바로 나 여호와이다.
  • Новый Русский Перевод - Я первым возвестил Сиону: «Вот оно, сбывается!» – и дал Иерусалиму вестника, несущего добрую весть.
  • Восточный перевод - Я первым возвестил Сиону: «Вот оно, сбывается!» – и дал Иерусалиму вестника, несущего добрую весть.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я первым возвестил Сиону: «Вот оно, сбывается!» – и дал Иерусалиму вестника, несущего добрую весть.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я первым возвестил Сиону: «Вот оно, сбывается!» – и дал Иерусалиму вестника, несущего добрую весть.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais moi, j’ai été le premier ╵qui ai dit à Sion : « Les voici ! Les voici ! » J’ai donné à Jérusalem ╵un messager, ╵porteur de la bonne nouvelle.
  • リビングバイブル - 「さあ、目を上げて見るのだ。 助けはすぐそこまで来ている」と、 真っ先にエルサレムに伝えたのは、わたしだった。
  • Nova Versão Internacional - Desde o princípio eu disse a Sião: Veja, estas coisas acontecendo! A Jerusalém eu darei um mensageiro de boas-novas.
  • Hoffnung für alle - Ich bin der Erste und Einzige, der Jerusalem die Befreiung durch diesen Mann angekündigt hat. Ich schickte einen Boten mit dieser frohen Nachricht zum Berg Zion.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราเป็นคนแรกที่บอกศิโยนว่า ‘ดูเถิด พวกเขามาแล้ว!’ เรามอบทูตแห่งข่าวดีให้เยรูซาเล็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เรา​เป็น​ผู้​แรก​ที่​บอก​ศิโยน​ว่า ‘ดู​เถิด นี่​ไง​พวก​เขา​อยู่​นี่’ และ​เรา​มอบ​ผู้​ประกาศ​ข่าว​ประเสริฐ​ให้​แก่​เยรูซาเล็ม
Cross Reference
  • Y-sai 41:4 - Ai đã làm những việc vĩ đại đó, ai gọi mỗi thế hệ mới đến từ ban đầu? Đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng. Chính Ta là Đấng ấy.”
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Khải Huyền 2:8 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Si-miệc-nơ. Đây là thông điệp của Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng, Đấng đã chết và sống lại:
  • Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
  • E-xơ-ra 1:1 - Vào năm thứ nhất triều Si-ru, vua Ba Tư, lời tiên tri của Giê-rê-mi được ứng nghiệm. Chúa Hằng Hữu giục lòng vua ra tuyên cáo trong khắp đế quốc, nội dung như sau:
  • E-xơ-ra 1:2 - “Si-ru, vua Ba Tư, tuyên cáo: Đức Chúa Trời Hằng Hữu đã cho ta các vương quốc tại trần gian này. Nay Chúa phán ta xây Đền Thờ Ngài tại Giê-ru-sa-lem, thuộc Giu-đa.
  • Y-sai 48:12 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, Ít-ra-ên, dân Ta đã chọn! Ta là Đức Chúa Trời, là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Y-sai 43:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nhưng con là nhân chứng của Ta, hỡi Ít-ra-ên, con là đầy tớ của Ta. Con được chọn để biết Ta, tin Ta, và hiểu rằng chỉ có Ta là Đức Chúa Trời. Không có Đức Chúa Trời nào khác— chưa bao giờ có, và sẽ không bao giờ có.
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • Na-hum 1:15 - Kìa! Sứ giả đến từ núi đồi báo tin mừng! Sứ giả công bố sự bình an. Hỡi Giu-đa, hãy cử hành các thánh lễ, và hoàn thành lời hứa nguyện, vì kẻ thù gian ác sẽ không còn đến xâm lăng ngươi nữa. Nó đã bị tiêu diệt hoàn toàn!
  • Y-sai 48:3 - Từ lâu Ta đã báo cho các ngươi những việc sẽ xảy ra. Thình lình Ta hành động, và tất cả điều báo trước của Ta thành hiện thực.
  • Y-sai 44:28 - Khi Ta nói với Si-ru: ‘Ngươi là người chăn của Ta.’ Người sẽ thực hiện điều Ta nói. Chúa sẽ ra lệnh: ‘Hãy tái thiết Giê-ru-sa-lem’; Chúa sẽ phán: ‘Hãy phục hồi Đền Thờ.’”
  • Y-sai 52:7 - Trên khắp núi cao đồi cả, gót chân những người báo tin mừng, tin mừng hòa bình và cứu rỗi, tin về Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên tể trị!
  • Y-sai 40:9 - Hỡi Si-ôn, là sứ giả báo tin mừng, hãy kêu lên từ đỉnh núi cao! Kêu lớn lên, hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy kêu lớn lên, đừng sợ hãi. Hãy nói với các thành Giu-đa rằng: “Đức Chúa Trời của các ngươi đang đến!”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính Ta đã phán trước cùng Si-ôn rằng: ‘Hãy nhìn xem! Người giúp đỡ đang trên đường đến!’ Ta sẽ sai một sứ giả đem tin mừng đến Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 我首先对锡安说: 看哪,我要将一位报好信息的赐给耶路撒冷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我首先对锡安说,看哪,他们在此! 我要将一位报好信息的赐给耶路撒冷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我首先对锡安说,看哪,他们在此! 我要将一位报好信息的赐给耶路撒冷。
  • 当代译本 - 是我首先告诉锡安的, 我给耶路撒冷一个报好消息的使者。
  • 圣经新译本 - 我首先对锡安说:“看哪,看看这些!” 我要把一位报好信息的赐给耶路撒冷。
  • 中文标准译本 - 是我第一个对锡安说: “看哪,这些已临到 !” 是我把一位传好消息的赐给耶路撒冷!
  • 现代标点和合本 - 我首先对锡安说: ‘看哪,我要将一位报好信息的赐给耶路撒冷。’
  • 和合本(拼音版) - 我首先对锡安说: 看哪,我要将一位报好信息的赐给耶路撒冷。
  • New International Version - I was the first to tell Zion, ‘Look, here they are!’ I gave to Jerusalem a messenger of good news.
  • New International Reader's Version - I was the first to tell Zion. I said, ‘Look! The people of Israel are coming back!’ I sent a messenger to Jerusalem with the good news.
  • English Standard Version - I was the first to say to Zion, “Behold, here they are!” and I give to Jerusalem a herald of good news.
  • New Living Translation - I was the first to tell Zion, ‘Look! Help is on the way!’ I will send Jerusalem a messenger with good news.
  • Christian Standard Bible - I was the first to say to Zion, ‘Look! Here they are!’ And I gave Jerusalem a herald with good news.
  • New American Standard Bible - “Previously I said to Zion, ‘Behold, here they are.’ And to Jerusalem, ‘I will give a messenger of good news.’
  • New King James Version - The first time I said to Zion, ‘Look, there they are!’ And I will give to Jerusalem one who brings good tidings.
  • Amplified Bible - “I was first to say to Zion, ‘Listen carefully, here they are [the Jews who will be restored to their own land].’ And to Jerusalem, ‘I will provide a messenger (Isaiah) to bring the good news [ that Cyrus will be stirred up and put into action to save them].’
  • American Standard Version - I am the first that saith unto Zion, Behold, behold them; and I will give to Jerusalem one that bringeth good tidings.
  • King James Version - The first shall say to Zion, Behold, behold them: and I will give to Jerusalem one that bringeth good tidings.
  • New English Translation - I first decreed to Zion, ‘Look, here’s what will happen!’ I sent a herald to Jerusalem.
  • World English Bible - I am the first to say to Zion, ‘Behold, look at them;’ and I will give one who brings good news to Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 我首先對錫安說: 看哪,我要將一位報好信息的賜給耶路撒冷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我首先對錫安說,看哪,他們在此! 我要將一位報好信息的賜給耶路撒冷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我首先對錫安說,看哪,他們在此! 我要將一位報好信息的賜給耶路撒冷。
  • 當代譯本 - 是我首先告訴錫安的, 我給耶路撒冷一個報好消息的使者。
  • 聖經新譯本 - 我首先對錫安說:“看哪,看看這些!” 我要把一位報好信息的賜給耶路撒冷。
  • 呂振中譯本 - 我首先對 錫安 說 :「看哪,這些事!」 我又派出一個報好消息者 耶路撒冷 。
  • 中文標準譯本 - 是我第一個對錫安說: 「看哪,這些已臨到 !」 是我把一位傳好消息的賜給耶路撒冷!
  • 現代標點和合本 - 我首先對錫安說: 『看哪,我要將一位報好信息的賜給耶路撒冷。』
  • 文理和合譯本 - 先告於錫安者我也、曰觀之觀之、我將遣報嘉音者至耶路撒冷、
  • 文理委辦譯本 - 維昔獨我遣告郇邑、及耶路撒冷人、使知嘉音、曰、聽之聽之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟我先告 郇 曰、視哉、彼已在此、 彼已在此或作爾之居民咸歸矣 我亦使人報嘉音於 耶路撒冷 、
  • Nueva Versión Internacional - Yo fui el primero en decirle a Sión: “¡Mira, ya están aquí!” Yo fui quien envió a Jerusalén un mensajero de buenas noticias.
  • 현대인의 성경 - 도울 자가 온다고 예루살렘에 제일 처음으로 기쁜 소식을 전한 자는 바로 나 여호와이다.
  • Новый Русский Перевод - Я первым возвестил Сиону: «Вот оно, сбывается!» – и дал Иерусалиму вестника, несущего добрую весть.
  • Восточный перевод - Я первым возвестил Сиону: «Вот оно, сбывается!» – и дал Иерусалиму вестника, несущего добрую весть.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я первым возвестил Сиону: «Вот оно, сбывается!» – и дал Иерусалиму вестника, несущего добрую весть.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я первым возвестил Сиону: «Вот оно, сбывается!» – и дал Иерусалиму вестника, несущего добрую весть.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais moi, j’ai été le premier ╵qui ai dit à Sion : « Les voici ! Les voici ! » J’ai donné à Jérusalem ╵un messager, ╵porteur de la bonne nouvelle.
  • リビングバイブル - 「さあ、目を上げて見るのだ。 助けはすぐそこまで来ている」と、 真っ先にエルサレムに伝えたのは、わたしだった。
  • Nova Versão Internacional - Desde o princípio eu disse a Sião: Veja, estas coisas acontecendo! A Jerusalém eu darei um mensageiro de boas-novas.
  • Hoffnung für alle - Ich bin der Erste und Einzige, der Jerusalem die Befreiung durch diesen Mann angekündigt hat. Ich schickte einen Boten mit dieser frohen Nachricht zum Berg Zion.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราเป็นคนแรกที่บอกศิโยนว่า ‘ดูเถิด พวกเขามาแล้ว!’ เรามอบทูตแห่งข่าวดีให้เยรูซาเล็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เรา​เป็น​ผู้​แรก​ที่​บอก​ศิโยน​ว่า ‘ดู​เถิด นี่​ไง​พวก​เขา​อยู่​นี่’ และ​เรา​มอบ​ผู้​ประกาศ​ข่าว​ประเสริฐ​ให้​แก่​เยรูซาเล็ม
  • Y-sai 41:4 - Ai đã làm những việc vĩ đại đó, ai gọi mỗi thế hệ mới đến từ ban đầu? Đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng. Chính Ta là Đấng ấy.”
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Khải Huyền 2:8 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Si-miệc-nơ. Đây là thông điệp của Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng, Đấng đã chết và sống lại:
  • Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
  • E-xơ-ra 1:1 - Vào năm thứ nhất triều Si-ru, vua Ba Tư, lời tiên tri của Giê-rê-mi được ứng nghiệm. Chúa Hằng Hữu giục lòng vua ra tuyên cáo trong khắp đế quốc, nội dung như sau:
  • E-xơ-ra 1:2 - “Si-ru, vua Ba Tư, tuyên cáo: Đức Chúa Trời Hằng Hữu đã cho ta các vương quốc tại trần gian này. Nay Chúa phán ta xây Đền Thờ Ngài tại Giê-ru-sa-lem, thuộc Giu-đa.
  • Y-sai 48:12 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, Ít-ra-ên, dân Ta đã chọn! Ta là Đức Chúa Trời, là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Y-sai 43:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nhưng con là nhân chứng của Ta, hỡi Ít-ra-ên, con là đầy tớ của Ta. Con được chọn để biết Ta, tin Ta, và hiểu rằng chỉ có Ta là Đức Chúa Trời. Không có Đức Chúa Trời nào khác— chưa bao giờ có, và sẽ không bao giờ có.
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • Na-hum 1:15 - Kìa! Sứ giả đến từ núi đồi báo tin mừng! Sứ giả công bố sự bình an. Hỡi Giu-đa, hãy cử hành các thánh lễ, và hoàn thành lời hứa nguyện, vì kẻ thù gian ác sẽ không còn đến xâm lăng ngươi nữa. Nó đã bị tiêu diệt hoàn toàn!
  • Y-sai 48:3 - Từ lâu Ta đã báo cho các ngươi những việc sẽ xảy ra. Thình lình Ta hành động, và tất cả điều báo trước của Ta thành hiện thực.
  • Y-sai 44:28 - Khi Ta nói với Si-ru: ‘Ngươi là người chăn của Ta.’ Người sẽ thực hiện điều Ta nói. Chúa sẽ ra lệnh: ‘Hãy tái thiết Giê-ru-sa-lem’; Chúa sẽ phán: ‘Hãy phục hồi Đền Thờ.’”
  • Y-sai 52:7 - Trên khắp núi cao đồi cả, gót chân những người báo tin mừng, tin mừng hòa bình và cứu rỗi, tin về Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên tể trị!
  • Y-sai 40:9 - Hỡi Si-ôn, là sứ giả báo tin mừng, hãy kêu lên từ đỉnh núi cao! Kêu lớn lên, hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy kêu lớn lên, đừng sợ hãi. Hãy nói với các thành Giu-đa rằng: “Đức Chúa Trời của các ngươi đang đến!”
Bible
Resources
Plans
Donate