Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nó sẽ là một chiếc trại che nắng nóng ban ngày và là nơi trú ẩn để tránh bão táp mưa to.
- 新标点和合本 - 必有亭子,白日可以得荫避暑,也可以作为藏身之处,躲避狂风暴雨。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这要作为棚子,白天可以遮荫避暑,暴风雨侵袭时,可作藏身处和避难所。
- 和合本2010(神版-简体) - 这要作为棚子,白天可以遮荫避暑,暴风雨侵袭时,可作藏身处和避难所。
- 当代译本 - 必有白日避暑的亭子,躲避狂风暴雨的避难所和藏身处。
- 圣经新译本 - 也必有亭子,日间可以使人得阴凉、避炎热,也可以作避难时藏身之所,或作躲避狂风暴雨之处。
- 中文标准译本 - 躲避白天炎热的遮荫棚,躲避狂风暴雨的避难所和藏身处。
- 现代标点和合本 - 必有亭子,白日可以得荫避暑,也可以作为藏身之处,躲避狂风暴雨。
- 和合本(拼音版) - 必有亭子,白日可以得荫避暑,也可以作为藏身之处,躲避狂风暴雨。
- New International Version - It will be a shelter and shade from the heat of the day, and a refuge and hiding place from the storm and rain.
- New International Reader's Version - It will cover the people and give them shade from the hot sun all day long. It will be a safe place where they can hide from storms and rain.
- English Standard Version - There will be a booth for shade by day from the heat, and for a refuge and a shelter from the storm and rain.
- New Living Translation - It will be a shelter from daytime heat and a hiding place from storms and rain.
- Christian Standard Bible - and there will be a shelter for shade from heat by day and a refuge and shelter from storm and rain.
- New American Standard Bible - And there will be a shelter to give shade from the heat by day, and refuge and protection from the storm and the rain.
- New King James Version - And there will be a tabernacle for shade in the daytime from the heat, for a place of refuge, and for a shelter from storm and rain.
- Amplified Bible - And there will be a pavilion for shade from the heat by day, and a refuge and a shelter from the storm and the rain.
- American Standard Version - And there shall be a pavilion for a shade in the day-time from the heat, and for a refuge and for a covert from storm and from rain.
- King James Version - And there shall be a tabernacle for a shadow in the daytime from the heat, and for a place of refuge, and for a covert from storm and from rain.
- New English Translation - By day it will be a shelter to provide shade from the heat, as well as safety and protection from the heavy downpour.
- World English Bible - There will be a pavilion for a shade in the daytime from the heat, and for a refuge and for a shelter from storm and from rain.
- 新標點和合本 - 必有亭子,白日可以得蔭避暑,也可以作為藏身之處,躲避狂風暴雨。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這要作為棚子,白天可以遮蔭避暑,暴風雨侵襲時,可作藏身處和避難所。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這要作為棚子,白天可以遮蔭避暑,暴風雨侵襲時,可作藏身處和避難所。
- 當代譯本 - 必有白日避暑的亭子,躲避狂風暴雨的避難所和藏身處。
- 聖經新譯本 - 也必有亭子,日間可以使人得陰涼、避炎熱,也可以作避難時藏身之所,或作躲避狂風暴雨之處。
- 呂振中譯本 - 白日可以 使人 得陰涼避炎熱, 也可以作為避難所和隱匿處、 以躲避狂風暴雨或霖雨。
- 中文標準譯本 - 躲避白天炎熱的遮蔭棚,躲避狂風暴雨的避難所和藏身處。
- 現代標點和合本 - 必有亭子,白日可以得蔭避暑,也可以作為藏身之處,躲避狂風暴雨。
- 文理和合譯本 - 且有幕為晝蔭、以避暑熱、又為庇所、以避颶風暴雨焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦將有遮庇之處、 或作亦將有幕 晝可作陰以避暑、亦可為掩蔽之所、以避狂風暴雨、
- Nueva Versión Internacional - que servirá de cobertizo, para dar sombra contra el calor del día, y de refugio y protección contra la lluvia y la tormenta.
- 현대인의 성경 - 여호와의 영광이 낮의 더위를 피하는 그늘이 되고 폭풍우를 피하는 피난처가 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Он будет убежищем и тенью от дневного зноя, приютом и укрытием от бури и дождя.
- Восточный перевод - Он будет убежищем и тенью от дневного зноя, приютом и укрытием от бури и дождя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он будет убежищем и тенью от дневного зноя, приютом и укрытием от бури и дождя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он будет убежищем и тенью от дневного зноя, приютом и укрытием от бури и дождя.
- La Bible du Semeur 2015 - et comme une cabane donnant de l’ombre pendant le jour pour protéger de la chaleur et servant de refuge, d’abri contre l’orage, contre la pluie.
- リビングバイブル - 日中の暑さや風雨から守ります。
- Nova Versão Internacional - e será um abrigo e sombra para o calor do dia, refúgio e esconderijo contra a tempestade e a chuva.
- Hoffnung für alle - das Schatten bietet vor der Sonnenglut und Zuflucht vor Regen und Sturm.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นร่มเงากำบังความร้อนระอุในยามกลางวันและเป็นที่ปกป้องและที่พักพิงจากพายุและฝน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะมีเพิงเป็นที่ร่มกันความร้อนในตอนกลางวัน เป็นที่พึ่งและที่คุ้มกันให้พ้นจากพายุและฝน
Cross Reference
- Ê-xê-chi-ên 11:16 - Vì thế, hãy nói với người lưu đày rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dù Ta đã phân tán các con đến những đất nước xa xôi, Ta sẽ là nơi thánh cho các con trong suốt thời gian các con bị lưu đày.
- Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
- Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
- Thi Thiên 121:5 - Chúa Hằng Hữu là Đấng canh giữ ngươi! Chúa Hằng Hữu đứng bên ngươi như chiếc bóng che chở.
- Thi Thiên 121:6 - Ban ngày, mặt trời sẽ không thiêu đốt ngươi, ban đêm ánh trăng cũng không làm hại.
- Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
- Y-sai 32:18 - Dân tôi sẽ ở nơi bình an, trong nhà yên tĩnh. Họ sẽ được nơi an nghỉ.
- Y-sai 32:19 - Dù nếu rừng rậm bị tàn phá và thành bị san bằng,
- Ma-thi-ơ 7:24 - “Ai nghe lời Ta và thực hành mới là người khôn ngoan, giống như người xây nhà trên vầng đá vững chắc.
- Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
- Ma-thi-ơ 7:26 - Còn ai nghe lời Ta mà không thực hành là người khờ dại, chẳng khác gì xây nhà trên bãi cát.
- Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
- Y-sai 8:14 - Ngài sẽ là nơi an toàn cho con. Nhưng đối với Ít-ra-ên và Giu-đa, Ngài sẽ là tảng đá gây vấp chân và hòn đá gây té ngã. Còn đối với dân chúng Giê-ru-sa-lem, Ngài sẽ là cạm bẫy và lưới bắt.
- Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
- Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.
- Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
- Thi Thiên 27:5 - Trong ngày hoạn nạn, Chúa sẽ che chở tôi, Ngài giấu tôi nơi kín đáo trong đền thánh Ngài, nâng tôi lên, đặt trên tảng đá.
- Y-sai 25:4 - Lạy Chúa, Chúa là nơi ẩn náu cho người nghèo, là nơi che chở cho người thiếu thốn trong lúc gian nguy, nơi cư trú trong cơn bão tố, và là bóng mát giữa cơn nóng thiêu. Vì kẻ tàn bạo thổi hơi ra như bão đập vào bức tường,