Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
39:1 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không lâu sau đó, Mê-rô-đác Ba-la-đan, con Ba-la-đan, vua Ba-by-lôn, sai người đến chúc mừng và tặng lễ vật cho Ê-xê-chia vì nghe rằng Ê-xê-chia bị bệnh rất nặng và đã được hồi phục.
  • 新标点和合本 - 那时,巴比伦王巴拉但的儿子米罗达巴拉但听见希西家病而痊愈,就送书信和礼物给他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,巴拉但的儿子,巴比伦王米罗达‧巴拉但听见希西家病得痊愈,就送书信和礼物给他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,巴拉但的儿子,巴比伦王米罗达‧巴拉但听见希西家病得痊愈,就送书信和礼物给他。
  • 当代译本 - 那时,巴拉但的儿子巴比伦王米罗达·巴拉但听说希西迦患病及痊愈的事,便派人送来书信和礼物。
  • 圣经新译本 - 那时,巴比伦王巴拉但的儿子米罗达.巴拉但,听说希西家病了,又痊愈了,就派人送信和礼物给希西家。
  • 中文标准译本 - 在那段时期,巴拉旦的儿子巴比伦王米罗达·巴拉旦听说了希西加患病又康复了,就给他送来书信和礼物。
  • 现代标点和合本 - 那时,巴比伦王巴拉但的儿子米罗达巴拉但听见希西家病而痊愈,就送书信和礼物给他。
  • 和合本(拼音版) - 那时,巴比伦王巴拉但的儿子米罗达巴拉但听见希西家病而痊愈,就送书信和礼物给他。
  • New International Version - At that time Marduk-Baladan son of Baladan king of Babylon sent Hezekiah letters and a gift, because he had heard of his illness and recovery.
  • New International Reader's Version - At that time Marduk-Baladan, the king of Babylon, sent Hezekiah letters and a gift. He had heard that Hezekiah had been sick but had gotten well again. Marduk-Baladan was the son of Baladan.
  • English Standard Version - At that time Merodach-baladan the son of Baladan, king of Babylon, sent envoys with letters and a present to Hezekiah, for he heard that he had been sick and had recovered.
  • New Living Translation - Soon after this, Merodach-baladan son of Baladan, king of Babylon, sent Hezekiah his best wishes and a gift. He had heard that Hezekiah had been very sick and that he had recovered.
  • The Message - Sometime later, King Merodach-baladan son of Baladan of Babylon sent messengers with greetings and a gift to Hezekiah. He had heard that Hezekiah had been sick and was now well.
  • Christian Standard Bible - At that time Merodach-baladan son of Baladan, king of Babylon, sent letters and a gift to Hezekiah since he heard that he had been sick and had recovered.
  • New American Standard Bible - At that time Merodach-baladan son of Baladan, king of Babylon, sent letters and a gift to Hezekiah, for he heard that he had been sick and had recovered.
  • New King James Version - At that time Merodach-Baladan the son of Baladan, king of Babylon, sent letters and a present to Hezekiah, for he heard that he had been sick and had recovered.
  • Amplified Bible - At that time Merodach-baladan son of Baladan, king of Babylon, sent [messengers with] letters and a present to Hezekiah, for he had heard that he had been sick and had recovered.
  • American Standard Version - At that time Merodach-baladan the son of Baladan, king of Babylon, sent letters and a present to Hezekiah; for he heard that he had been sick, and was recovered.
  • King James Version - At that time Merodach–baladan, the son of Baladan, king of Babylon, sent letters and a present to Hezekiah: for he had heard that he had been sick, and was recovered.
  • New English Translation - At that time Merodach-Baladan son of Baladan, king of Babylon, sent letters and a gift to Hezekiah, for he heard that Hezekiah had been ill and had recovered.
  • World English Bible - At that time, Merodach Baladan the son of Baladan, king of Babylon, sent letters and a present to Hezekiah; for he heard that he had been sick, and had recovered.
  • 新標點和合本 - 那時,巴比倫王巴拉但的兒子米羅達‧巴拉但聽見希西家病而痊癒,就送書信和禮物給他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,巴拉但的兒子,巴比倫王米羅達‧巴拉但聽見希西家病得痊癒,就送書信和禮物給他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,巴拉但的兒子,巴比倫王米羅達‧巴拉但聽見希西家病得痊癒,就送書信和禮物給他。
  • 當代譯本 - 那時,巴拉但的兒子巴比倫王米羅達·巴拉但聽說希西迦患病及痊癒的事,便派人送來書信和禮物。
  • 聖經新譯本 - 那時,巴比倫王巴拉但的兒子米羅達.巴拉但,聽說希西家病了,又痊愈了,就派人送信和禮物給希西家。
  • 呂振中譯本 - 那時 巴比倫 王 巴拉但 的兒子 米羅達巴拉但 聽說 希西家 病了,又康復 了,就給 希西家 送文書,也 送了 禮物 來 。
  • 中文標準譯本 - 在那段時期,巴拉旦的兒子巴比倫王米羅達·巴拉旦聽說了希西加患病又康復了,就給他送來書信和禮物。
  • 現代標點和合本 - 那時,巴比倫王巴拉但的兒子米羅達巴拉但聽見希西家病而痊癒,就送書信和禮物給他。
  • 文理和合譯本 - 維時、巴比倫王、巴拉但子米羅達巴拉但、聞希西家遘疾而愈、致書饋禮、
  • 文理委辦譯本 - 巴比倫王巴拉但子米羅達巴拉但聞希西家病愈、致書饋禮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時 巴比倫 王 巴拉但 子 米羅達巴拉但 、 米羅達巴拉但或作比羅達巴拉但 聞 希西家 病愈、 遣使 致書、餽禮物於 希西家 、
  • Nueva Versión Internacional - En aquel tiempo Merodac Baladán hijo de Baladán, rey de Babilonia, le envió cartas y un regalo a Ezequías, porque supo que había estado enfermo y que se había recuperado.
  • 현대인의 성경 - 그때 발라단의 아들인 바빌로니아의 므로닥 – 발라단왕이 히스기야 가 병들었다가 회복되었다는 말을 듣고 편지와 선물을 보냈다.
  • Новый Русский Перевод - В то время вавилонский царь Меродах-Баладан, сын Баладана, отправил Езекии письма и подарок, потому что услышал о его болезни и выздоровлении.
  • Восточный перевод - В то время вавилонский царь Меродах-Баладан, сын Баладана, отправил Езекии письма и подарок, потому что услышал о его болезни и выздоровлении.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В то время вавилонский царь Меродах-Баладан, сын Баладана, отправил Езекии письма и подарок, потому что услышал о его болезни и выздоровлении.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В то время вавилонский царь Меродах-Баладан, сын Баладана, отправил Езекии письма и подарок, потому что услышал о его болезни и выздоровлении.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vers cette même époque, Merodak-Baladân, fils de Baladân, roi de Babylone, fit parvenir des lettres et des présents à Ezéchias, car il avait appris sa maladie et son rétablissement .
  • リビングバイブル - それからまもなくのことです。バルアダンの子、バビロンの王メロダク・バルアダンは、ヒゼキヤ王に好意を示し、贈り物を届けました。重病であったヒゼキヤが元気になったと聞いたからです。
  • Nova Versão Internacional - Naquela época, Merodaque-Baladã, filho de Baladã, rei da Babilônia, enviou a Ezequias cartas e um presente, porque soubera de sua doença e de sua recuperação.
  • Hoffnung für alle - Kurze Zeit später kam eine Gesandtschaft des babylonischen Königs Merodach-Baladan zu Hiskia. Merodach-Baladan war ein Sohn von Baladan. Er hatte gehört, dass Hiskia nach schwerer Krankheit wieder gesund geworden war, und ließ ihm deshalb einen Brief und Geschenke überbringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นเมโรดัคบาลาดันโอรสของกษัตริย์บาลาดันแห่งบาบิโลนได้ทราบข่าวว่าเฮเซคียาห์ประชวรและบัดนี้ทรงหายเป็นปกติแล้ว ก็ส่งสาสน์และของกำนัลมาให้เฮเซคียาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ครั้ง​นั้น เมโรดัคบาลาดัน​บุตร​ของ​บาลาดัน​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​ใช้​คน​ถือ​สาสน์​ไป​พร้อม​กับ​เครื่อง​บรรณาการ​ถึง​เฮเซคียาห์ เพราะ​ทราบ​ว่า​เฮเซคียาห์​ป่วย​และ​หายดี​แล้ว
Cross Reference
  • Y-sai 13:1 - Y-sai, con A-mốt nhận được sứ điệp về sự suy vong của Ba-by-lôn:
  • Y-sai 13:19 - Ba-by-lôn, viên ngọc của các vương quốc, niềm hãnh diện của người Canh-đê, sẽ bị Đức Chúa Trời lật đổ như Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
  • Y-sai 39:1 - Không lâu sau đó, Mê-rô-đác Ba-la-đan, con Ba-la-đan, vua Ba-by-lôn, sai người đến chúc mừng và tặng lễ vật cho Ê-xê-chia vì nghe rằng Ê-xê-chia bị bệnh rất nặng và đã được hồi phục.
  • Y-sai 39:2 - Ê-xê-chia vui mừng đón tiếp các sứ thần Ba-by-lôn và chỉ cho họ xem mọi thứ trong kho báu của vua—nào bạc, vàng, hương liệu, và dầu thơm. Vua còn cho họ xem kho vũ khí và tất cả bảo vật trong cung vua cùng tất cả mọi vật trong hoàng cung hay vương quốc, không chừa thứ gì.
  • Y-sai 39:3 - Tiên tri Y-sai đến gặp vua Ê-xê-chia và hỏi: “Những người đó muốn gì? Họ từ đâu đến?” Ê-xê-chia đáp: “Họ đến từ một xứ xa tận Ba-by-lôn.”
  • Y-sai 39:4 - Y-sai lại hỏi: “Vua cho họ xem những gì trong cung điện?” Ê-xê-chia đáp: “Họ xem tất cả. Ta cho họ xem mọi thứ ta có—tất cả trong kho báu hoàng cung.”
  • Y-sai 39:5 - Rồi Y-sai thưa cùng Ê-xê-chia: “Xin vua nghe lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân:
  • Y-sai 39:6 - ‘Này, trong thời gian sắp đến, mọi thứ trong cung điện ngươi—kể cả những bảo vật tổ phụ ngươi đã cất giữ cho đến bây giờ—sẽ bị đem qua Ba-by-lôn, không sót một thứ gì.’ Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 39:7 - ‘Một số con cháu của ngươi sẽ bị bắt lưu đày. Các con cháu ấy sẽ phải làm quan hoạn phục vụ trong cung điện của vua Ba-by-lôn.’”
  • Y-sai 39:8 - Vua Ê-xê-chia nói với Y-sai: “Lời Chúa Hằng Hữu mà ông vừa thuật lại thật tốt lành.” Vì vua nghỉ rằng: “Ít ra trong đời ta cũng hưởng được thái bình và an ninh.”
  • 2 Sử Ký 32:23 - Từ ngày đó, nhiều người trong các dân tộc dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem và đem nhiều tặng phẩm quý giá cho Vua Ê-xê-chia. Tất cả các dân tộc lân bang đều tôn trọng Vua Ê-xê-chia.
  • 2 Sa-mu-ên 10:2 - Đa-vít nói: “Ta muốn đền ơn cho Na-hách bằng cách yểm trợ Ha-nun, con trai người vì Na-hách đã đối xử tốt đối với ta.” Vua sai sứ giả đi chia buồn với Ha-nun về cái chết của cha người. Nhưng khi sứ giả đến Am-môn,
  • Y-sai 23:13 - Hãy nhìn vào đất Ba-by-lôn, dân xứ này không còn nữa! Người A-sy-ri đã nộp Ba-by-lôn cho thú dữ của hoang mạc. Chúng dựng tháp canh vây thành, san bằng các thành lũy thành một nơi đổ nát.
  • Y-sai 14:4 - các con sẽ hát bài ca này về vua Ba-by-lôn: “Người quyền lực sẽ bị hủy diệt. Phải, sự bạo ngược của ngươi sẽ chấm dứt.
  • 2 Sa-mu-ên 8:10 - vua Ha-mát là Thôi sai Hoàng tử Giô-ram đi mừng Đa-vít, vì giữa Ha-đa-đê-xe với Thôi vẫn chiến tranh liên miên. Giô-ram đem biếu Đa-vít những tặng vật bằng vàng, bạc và đồng.
  • 2 Sử Ký 32:31 - Tuy nhiên, khi các sứ giả Ba-by-lôn đến chầu Vua Ê-xê-chia vì nghe nói vua đau nặng rồi được chữa lành bằng một phép lạ thì Đức Chúa Trời để cho vua một mình đối phó với tình thế, nhằm mục đích thử lòng vua.
  • 2 Các Vua 20:12 - Nghe tin vua Giu-đa khỏi bệnh, Mê-rô-đác Ba-la-đan, con trai Ba-la-đan, vua Ba-by-lôn, sai sứ giả mang thư và lễ vật đến chúc mừng Ê-xê-chia.
  • 2 Các Vua 20:13 - Ê-xê-chia nồng nhiệt đón tiếp, và đưa họ đi xem các kho tàng chứa vàng, bạc, hương liệu, dầu quý, khí giới và mọi thứ khác, không chừa một thứ nào cả.
  • 2 Các Vua 20:14 - Tiên tri Y-sai đến, hỏi Ê-xê-chia: “Những người này từ đâu đến? Họ nói gì với vua?” Ê-xê-chia trả lời: “Họ đến từ một nước xa xăm là Ba-by-lôn.”
  • 2 Các Vua 20:15 - Y-sai hỏi tiếp: “Vua cho họ xem những gì trong cung?” Ê-xê-chia đáp: “Tất cả. Chẳng có thứ gì trong kho mà ta không cho họ xem.”
  • 2 Các Vua 20:16 - Đến đây Y-sai nói: “Xin vua lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu:
  • 2 Các Vua 20:17 - ‘Sẽ đến lúc mọi vật trong cung vua phải bị chở sang Ba-by-lôn, kể cả những vật tích lũy từ đời các tiên vương đến nay, không sót một món.
  • 2 Các Vua 20:18 - Một số hoàng tử sẽ bị bắt đi làm thái giám cho vua Ba-by-lôn.’”
  • 2 Các Vua 20:19 - Ê-xê-chia nói: “Lời của Chúa Hằng Hữu do tiên tri thuật là lời lành.” Vì vua tự nghĩ: “Ít ra trong đời ta cũng được hòa bình an ổn.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không lâu sau đó, Mê-rô-đác Ba-la-đan, con Ba-la-đan, vua Ba-by-lôn, sai người đến chúc mừng và tặng lễ vật cho Ê-xê-chia vì nghe rằng Ê-xê-chia bị bệnh rất nặng và đã được hồi phục.
  • 新标点和合本 - 那时,巴比伦王巴拉但的儿子米罗达巴拉但听见希西家病而痊愈,就送书信和礼物给他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,巴拉但的儿子,巴比伦王米罗达‧巴拉但听见希西家病得痊愈,就送书信和礼物给他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,巴拉但的儿子,巴比伦王米罗达‧巴拉但听见希西家病得痊愈,就送书信和礼物给他。
  • 当代译本 - 那时,巴拉但的儿子巴比伦王米罗达·巴拉但听说希西迦患病及痊愈的事,便派人送来书信和礼物。
  • 圣经新译本 - 那时,巴比伦王巴拉但的儿子米罗达.巴拉但,听说希西家病了,又痊愈了,就派人送信和礼物给希西家。
  • 中文标准译本 - 在那段时期,巴拉旦的儿子巴比伦王米罗达·巴拉旦听说了希西加患病又康复了,就给他送来书信和礼物。
  • 现代标点和合本 - 那时,巴比伦王巴拉但的儿子米罗达巴拉但听见希西家病而痊愈,就送书信和礼物给他。
  • 和合本(拼音版) - 那时,巴比伦王巴拉但的儿子米罗达巴拉但听见希西家病而痊愈,就送书信和礼物给他。
  • New International Version - At that time Marduk-Baladan son of Baladan king of Babylon sent Hezekiah letters and a gift, because he had heard of his illness and recovery.
  • New International Reader's Version - At that time Marduk-Baladan, the king of Babylon, sent Hezekiah letters and a gift. He had heard that Hezekiah had been sick but had gotten well again. Marduk-Baladan was the son of Baladan.
  • English Standard Version - At that time Merodach-baladan the son of Baladan, king of Babylon, sent envoys with letters and a present to Hezekiah, for he heard that he had been sick and had recovered.
  • New Living Translation - Soon after this, Merodach-baladan son of Baladan, king of Babylon, sent Hezekiah his best wishes and a gift. He had heard that Hezekiah had been very sick and that he had recovered.
  • The Message - Sometime later, King Merodach-baladan son of Baladan of Babylon sent messengers with greetings and a gift to Hezekiah. He had heard that Hezekiah had been sick and was now well.
  • Christian Standard Bible - At that time Merodach-baladan son of Baladan, king of Babylon, sent letters and a gift to Hezekiah since he heard that he had been sick and had recovered.
  • New American Standard Bible - At that time Merodach-baladan son of Baladan, king of Babylon, sent letters and a gift to Hezekiah, for he heard that he had been sick and had recovered.
  • New King James Version - At that time Merodach-Baladan the son of Baladan, king of Babylon, sent letters and a present to Hezekiah, for he heard that he had been sick and had recovered.
  • Amplified Bible - At that time Merodach-baladan son of Baladan, king of Babylon, sent [messengers with] letters and a present to Hezekiah, for he had heard that he had been sick and had recovered.
  • American Standard Version - At that time Merodach-baladan the son of Baladan, king of Babylon, sent letters and a present to Hezekiah; for he heard that he had been sick, and was recovered.
  • King James Version - At that time Merodach–baladan, the son of Baladan, king of Babylon, sent letters and a present to Hezekiah: for he had heard that he had been sick, and was recovered.
  • New English Translation - At that time Merodach-Baladan son of Baladan, king of Babylon, sent letters and a gift to Hezekiah, for he heard that Hezekiah had been ill and had recovered.
  • World English Bible - At that time, Merodach Baladan the son of Baladan, king of Babylon, sent letters and a present to Hezekiah; for he heard that he had been sick, and had recovered.
  • 新標點和合本 - 那時,巴比倫王巴拉但的兒子米羅達‧巴拉但聽見希西家病而痊癒,就送書信和禮物給他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,巴拉但的兒子,巴比倫王米羅達‧巴拉但聽見希西家病得痊癒,就送書信和禮物給他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,巴拉但的兒子,巴比倫王米羅達‧巴拉但聽見希西家病得痊癒,就送書信和禮物給他。
  • 當代譯本 - 那時,巴拉但的兒子巴比倫王米羅達·巴拉但聽說希西迦患病及痊癒的事,便派人送來書信和禮物。
  • 聖經新譯本 - 那時,巴比倫王巴拉但的兒子米羅達.巴拉但,聽說希西家病了,又痊愈了,就派人送信和禮物給希西家。
  • 呂振中譯本 - 那時 巴比倫 王 巴拉但 的兒子 米羅達巴拉但 聽說 希西家 病了,又康復 了,就給 希西家 送文書,也 送了 禮物 來 。
  • 中文標準譯本 - 在那段時期,巴拉旦的兒子巴比倫王米羅達·巴拉旦聽說了希西加患病又康復了,就給他送來書信和禮物。
  • 現代標點和合本 - 那時,巴比倫王巴拉但的兒子米羅達巴拉但聽見希西家病而痊癒,就送書信和禮物給他。
  • 文理和合譯本 - 維時、巴比倫王、巴拉但子米羅達巴拉但、聞希西家遘疾而愈、致書饋禮、
  • 文理委辦譯本 - 巴比倫王巴拉但子米羅達巴拉但聞希西家病愈、致書饋禮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時 巴比倫 王 巴拉但 子 米羅達巴拉但 、 米羅達巴拉但或作比羅達巴拉但 聞 希西家 病愈、 遣使 致書、餽禮物於 希西家 、
  • Nueva Versión Internacional - En aquel tiempo Merodac Baladán hijo de Baladán, rey de Babilonia, le envió cartas y un regalo a Ezequías, porque supo que había estado enfermo y que se había recuperado.
  • 현대인의 성경 - 그때 발라단의 아들인 바빌로니아의 므로닥 – 발라단왕이 히스기야 가 병들었다가 회복되었다는 말을 듣고 편지와 선물을 보냈다.
  • Новый Русский Перевод - В то время вавилонский царь Меродах-Баладан, сын Баладана, отправил Езекии письма и подарок, потому что услышал о его болезни и выздоровлении.
  • Восточный перевод - В то время вавилонский царь Меродах-Баладан, сын Баладана, отправил Езекии письма и подарок, потому что услышал о его болезни и выздоровлении.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В то время вавилонский царь Меродах-Баладан, сын Баладана, отправил Езекии письма и подарок, потому что услышал о его болезни и выздоровлении.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В то время вавилонский царь Меродах-Баладан, сын Баладана, отправил Езекии письма и подарок, потому что услышал о его болезни и выздоровлении.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vers cette même époque, Merodak-Baladân, fils de Baladân, roi de Babylone, fit parvenir des lettres et des présents à Ezéchias, car il avait appris sa maladie et son rétablissement .
  • リビングバイブル - それからまもなくのことです。バルアダンの子、バビロンの王メロダク・バルアダンは、ヒゼキヤ王に好意を示し、贈り物を届けました。重病であったヒゼキヤが元気になったと聞いたからです。
  • Nova Versão Internacional - Naquela época, Merodaque-Baladã, filho de Baladã, rei da Babilônia, enviou a Ezequias cartas e um presente, porque soubera de sua doença e de sua recuperação.
  • Hoffnung für alle - Kurze Zeit später kam eine Gesandtschaft des babylonischen Königs Merodach-Baladan zu Hiskia. Merodach-Baladan war ein Sohn von Baladan. Er hatte gehört, dass Hiskia nach schwerer Krankheit wieder gesund geworden war, und ließ ihm deshalb einen Brief und Geschenke überbringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นเมโรดัคบาลาดันโอรสของกษัตริย์บาลาดันแห่งบาบิโลนได้ทราบข่าวว่าเฮเซคียาห์ประชวรและบัดนี้ทรงหายเป็นปกติแล้ว ก็ส่งสาสน์และของกำนัลมาให้เฮเซคียาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ครั้ง​นั้น เมโรดัคบาลาดัน​บุตร​ของ​บาลาดัน​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​ใช้​คน​ถือ​สาสน์​ไป​พร้อม​กับ​เครื่อง​บรรณาการ​ถึง​เฮเซคียาห์ เพราะ​ทราบ​ว่า​เฮเซคียาห์​ป่วย​และ​หายดี​แล้ว
  • Y-sai 13:1 - Y-sai, con A-mốt nhận được sứ điệp về sự suy vong của Ba-by-lôn:
  • Y-sai 13:19 - Ba-by-lôn, viên ngọc của các vương quốc, niềm hãnh diện của người Canh-đê, sẽ bị Đức Chúa Trời lật đổ như Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
  • Y-sai 39:1 - Không lâu sau đó, Mê-rô-đác Ba-la-đan, con Ba-la-đan, vua Ba-by-lôn, sai người đến chúc mừng và tặng lễ vật cho Ê-xê-chia vì nghe rằng Ê-xê-chia bị bệnh rất nặng và đã được hồi phục.
  • Y-sai 39:2 - Ê-xê-chia vui mừng đón tiếp các sứ thần Ba-by-lôn và chỉ cho họ xem mọi thứ trong kho báu của vua—nào bạc, vàng, hương liệu, và dầu thơm. Vua còn cho họ xem kho vũ khí và tất cả bảo vật trong cung vua cùng tất cả mọi vật trong hoàng cung hay vương quốc, không chừa thứ gì.
  • Y-sai 39:3 - Tiên tri Y-sai đến gặp vua Ê-xê-chia và hỏi: “Những người đó muốn gì? Họ từ đâu đến?” Ê-xê-chia đáp: “Họ đến từ một xứ xa tận Ba-by-lôn.”
  • Y-sai 39:4 - Y-sai lại hỏi: “Vua cho họ xem những gì trong cung điện?” Ê-xê-chia đáp: “Họ xem tất cả. Ta cho họ xem mọi thứ ta có—tất cả trong kho báu hoàng cung.”
  • Y-sai 39:5 - Rồi Y-sai thưa cùng Ê-xê-chia: “Xin vua nghe lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân:
  • Y-sai 39:6 - ‘Này, trong thời gian sắp đến, mọi thứ trong cung điện ngươi—kể cả những bảo vật tổ phụ ngươi đã cất giữ cho đến bây giờ—sẽ bị đem qua Ba-by-lôn, không sót một thứ gì.’ Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 39:7 - ‘Một số con cháu của ngươi sẽ bị bắt lưu đày. Các con cháu ấy sẽ phải làm quan hoạn phục vụ trong cung điện của vua Ba-by-lôn.’”
  • Y-sai 39:8 - Vua Ê-xê-chia nói với Y-sai: “Lời Chúa Hằng Hữu mà ông vừa thuật lại thật tốt lành.” Vì vua nghỉ rằng: “Ít ra trong đời ta cũng hưởng được thái bình và an ninh.”
  • 2 Sử Ký 32:23 - Từ ngày đó, nhiều người trong các dân tộc dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem và đem nhiều tặng phẩm quý giá cho Vua Ê-xê-chia. Tất cả các dân tộc lân bang đều tôn trọng Vua Ê-xê-chia.
  • 2 Sa-mu-ên 10:2 - Đa-vít nói: “Ta muốn đền ơn cho Na-hách bằng cách yểm trợ Ha-nun, con trai người vì Na-hách đã đối xử tốt đối với ta.” Vua sai sứ giả đi chia buồn với Ha-nun về cái chết của cha người. Nhưng khi sứ giả đến Am-môn,
  • Y-sai 23:13 - Hãy nhìn vào đất Ba-by-lôn, dân xứ này không còn nữa! Người A-sy-ri đã nộp Ba-by-lôn cho thú dữ của hoang mạc. Chúng dựng tháp canh vây thành, san bằng các thành lũy thành một nơi đổ nát.
  • Y-sai 14:4 - các con sẽ hát bài ca này về vua Ba-by-lôn: “Người quyền lực sẽ bị hủy diệt. Phải, sự bạo ngược của ngươi sẽ chấm dứt.
  • 2 Sa-mu-ên 8:10 - vua Ha-mát là Thôi sai Hoàng tử Giô-ram đi mừng Đa-vít, vì giữa Ha-đa-đê-xe với Thôi vẫn chiến tranh liên miên. Giô-ram đem biếu Đa-vít những tặng vật bằng vàng, bạc và đồng.
  • 2 Sử Ký 32:31 - Tuy nhiên, khi các sứ giả Ba-by-lôn đến chầu Vua Ê-xê-chia vì nghe nói vua đau nặng rồi được chữa lành bằng một phép lạ thì Đức Chúa Trời để cho vua một mình đối phó với tình thế, nhằm mục đích thử lòng vua.
  • 2 Các Vua 20:12 - Nghe tin vua Giu-đa khỏi bệnh, Mê-rô-đác Ba-la-đan, con trai Ba-la-đan, vua Ba-by-lôn, sai sứ giả mang thư và lễ vật đến chúc mừng Ê-xê-chia.
  • 2 Các Vua 20:13 - Ê-xê-chia nồng nhiệt đón tiếp, và đưa họ đi xem các kho tàng chứa vàng, bạc, hương liệu, dầu quý, khí giới và mọi thứ khác, không chừa một thứ nào cả.
  • 2 Các Vua 20:14 - Tiên tri Y-sai đến, hỏi Ê-xê-chia: “Những người này từ đâu đến? Họ nói gì với vua?” Ê-xê-chia trả lời: “Họ đến từ một nước xa xăm là Ba-by-lôn.”
  • 2 Các Vua 20:15 - Y-sai hỏi tiếp: “Vua cho họ xem những gì trong cung?” Ê-xê-chia đáp: “Tất cả. Chẳng có thứ gì trong kho mà ta không cho họ xem.”
  • 2 Các Vua 20:16 - Đến đây Y-sai nói: “Xin vua lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu:
  • 2 Các Vua 20:17 - ‘Sẽ đến lúc mọi vật trong cung vua phải bị chở sang Ba-by-lôn, kể cả những vật tích lũy từ đời các tiên vương đến nay, không sót một món.
  • 2 Các Vua 20:18 - Một số hoàng tử sẽ bị bắt đi làm thái giám cho vua Ba-by-lôn.’”
  • 2 Các Vua 20:19 - Ê-xê-chia nói: “Lời của Chúa Hằng Hữu do tiên tri thuật là lời lành.” Vì vua tự nghĩ: “Ít ra trong đời ta cũng được hòa bình an ổn.”
Bible
Resources
Plans
Donate