Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
38:16 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa, kỷ luật của Chúa là tốt lành vì nó đem lại sự sống và sức khỏe. Chúa đã phục hồi sức khỏe tôi và cho tôi sống!
  • 新标点和合本 - 主啊,人得存活乃在乎此。 我灵存活也全在此。 所以求你使我痊愈,仍然存活。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主啊,人得存活是在乎此, 我的灵存活也全在乎此 ; 求你使我痊愈,仍然存活。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主啊,人得存活是在乎此, 我的灵存活也全在乎此 ; 求你使我痊愈,仍然存活。
  • 当代译本 - “主啊,你的法令使人存活, 使我的心灵存活。 主啊,求你使我身体复原, 让我存活。
  • 圣经新译本 - 主啊!人活着是在于这些, 我的灵存活,也在于这些。 所以求你使我恢复健康,使我存活。
  • 中文标准译本 - 主啊!人存活靠着这些; 我灵魂的生命也在所有这些之中。 求你使我复原,使我存活。
  • 现代标点和合本 - 主啊,人得存活乃在乎此, 我灵存活也全在此, 所以求你使我痊愈,仍然存活。
  • 和合本(拼音版) - “主啊,人得存活,乃在乎此; 我灵存活,也全在此。 所以求你使我痊愈,仍然存活。
  • New International Version - Lord, by such things people live; and my spirit finds life in them too. You restored me to health and let me live.
  • New International Reader's Version - Lord, people find the will to live because you keep your promises. And my spirit also finds life in your promises. You brought me back to health. You let me live.
  • English Standard Version - O Lord, by these things men live, and in all these is the life of my spirit. Oh restore me to health and make me live!
  • New Living Translation - Lord, your discipline is good, for it leads to life and health. You restore my health and allow me to live!
  • The Message - O Master, these are the conditions in which people live, and yes, in these very conditions my spirit is still alive— fully recovered with a fresh infusion of life! It seems it was good for me to go through all those troubles. Throughout them all you held tight to my lifeline. You never let me tumble over the edge into nothing. But my sins you let go of, threw them over your shoulder—good riddance! The dead don’t thank you, and choirs don’t sing praises from the morgue. Those buried six feet under don’t witness to your faithful ways. It’s the living—live men, live women—who thank you, just as I’m doing right now. Parents give their children full reports on your faithful ways. * * *
  • Christian Standard Bible - Lord, by such things people live, and in every one of them my spirit finds life; you have restored me to health and let me live.
  • New American Standard Bible - Lord, by these things people live, And in all these is the life of my spirit; Restore me to health and let me live!
  • New King James Version - O Lord, by these things men live; And in all these things is the life of my spirit; So You will restore me and make me live.
  • Amplified Bible - O Lord, by these things men live, And in all these is the life of my spirit; Restore me to health and let me live!
  • American Standard Version - O Lord, by these things men live; And wholly therein is the life of my spirit: Wherefore recover thou me, and make me to live.
  • King James Version - O Lord, by these things men live, and in all these things is the life of my spirit: so wilt thou recover me, and make me to live.
  • New English Translation - O sovereign master, your decrees can give men life; may years of life be restored to me. Restore my health and preserve my life.’
  • World English Bible - Lord, men live by these things; and my spirit finds life in all of them: you restore me, and cause me to live.
  • 新標點和合本 - 主啊,人得存活乃在乎此。 我靈存活也全在此。 所以求你使我痊癒,仍然存活。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主啊,人得存活是在乎此, 我的靈存活也全在乎此 ; 求你使我痊癒,仍然存活。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主啊,人得存活是在乎此, 我的靈存活也全在乎此 ; 求你使我痊癒,仍然存活。
  • 當代譯本 - 「主啊,你的法令使人存活, 使我的心靈存活。 主啊,求你使我身體復原, 讓我存活。
  • 聖經新譯本 - 主啊!人活著是在於這些, 我的靈存活,也在於這些。 所以求你使我恢復健康,使我存活。
  • 呂振中譯本 - 主啊,我活着的日子都在於你; 我靈之生命只是你的 。 求你使我康健,讓我活着。
  • 中文標準譯本 - 主啊!人存活靠著這些; 我靈魂的生命也在所有這些之中。 求你使我復原,使我存活。
  • 現代標點和合本 - 主啊,人得存活乃在乎此, 我靈存活也全在此, 所以求你使我痊癒,仍然存活。
  • 文理和合譯本 - 主歟、人之生也在此、我神之存在此、爾其醫我、使我得生、
  • 文理委辦譯本 - 人賴主言而得生、我亦以此而不死、蓋爾醫我疾病、延我生命、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、人得生存、惟倚賴此、我命尚存、亦復因此、蓋主醫我、使我生存、
  • Nueva Versión Internacional - Señor, por tales cosas viven los hombres, y también mi espíritu encuentra vida en ellas. Tú me devolviste la salud y me diste vida.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 이와 같은 주의 훈계로 사람이 살게 되니 내 영혼의 생명도 여기에 있습니다. 주여, 나를 고치시고 살려 주소서.
  • Новый Русский Перевод - Мой Владыка, этим живут люди, и во всем этом – жизнь моего духа. Ты исцелил меня и позволил мне жить!
  • Восточный перевод - Мой Владыка, этим живут люди, этим живу и я. Ты исцелил меня и позволил мне жить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мой Владыка, этим живут люди, этим живу и я. Ты исцелил меня и позволил мне жить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мой Владыка, этим живут люди, этим живу и я. Ты исцелил меня и позволил мне жить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Seigneur, c’est grâce à ton action ╵qu’on jouit de la vie, c’est grâce à elle ╵que je respire encore. Tu me rétabliras, ╵tu me feras revivre.
  • リビングバイブル - 『主よ、あなたの懲らしめは益となり、 いのちと健康に導きます。 どうか病気を治し、私を生かしてください。
  • Nova Versão Internacional - Senhor, por tais coisas os homens vivem, e por elas também vive o meu espírito. Tu me restauraste a saúde e deixaste-me viver.
  • Hoffnung für alle - O Herr, von deinen Worten und Taten lebe ich, sie geben mir alles, was ich brauche. Du hast mich wieder gesund gemacht und mir von neuem das Leben geschenkt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า มนุษย์ดำรงชีวิตอยู่ได้ด้วยสิ่งเหล่านี้ และจิตวิญญาณของข้าพระองค์พบชีวิตในสิ่งเหล่านี้ด้วย พระองค์ทรงทำให้ข้าพระองค์หายป่วย และให้ข้าพระองค์มีชีวิตอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า คน​มี​ชีวิต​อยู่​ได้​ด้วย​สิ่ง​เหล่า​นี้ และ​วิญญาณ​ข้าพเจ้า​พบ​ชีวิต​ใน​สิ่ง​เหล่า​นี้​เช่น​กัน ขอ​พระ​องค์​เสริม​สร้าง​สุขภาพ​ของ​ข้าพเจ้า และ​ทำให้​ข้าพเจ้า​มี​ชีวิต​เถิด
Cross Reference
  • Thi Thiên 71:20 - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
  • Y-sai 64:5 - Chúa đón tiếp người vui lòng làm điều công chính, và những người tin kính đi trong đường lối Ngài. Nhưng Chúa nổi giận cùng chúng con, vì chúng con đã phạm tội bất tín. Chúng con cứ liên tục phạm tội; làm sao chúng con được cứu?
  • Gióp 33:19 - Đức Chúa Trời sửa trị con người bằng nỗi đau trên giường bệnh, xương cốt hằng đau đớn rã rời.
  • Gióp 33:20 - Làm cho người ngao ngán thức ăn, và chán chê cao lương mỹ vị.
  • Gióp 33:21 - Thân thể ngày càng suy nhược, ốm o gầy mòn, chỉ còn da bọc xương.
  • Gióp 33:22 - Linh hồn đã đến cửa âm phủ; mạng sống sắp sửa bị tử thần rước đi.
  • Gióp 33:23 - Nhưng nếu có một thiên sứ từ trời xuất hiện— một sứ giả đặc biệt can thiệp cho người và dạy bảo người điều chính trực—
  • Gióp 33:24 - thương xót người và nói: ‘Hãy giải thoát người khỏi tử vong vì tôi đã tìm ra giá chuộc tội cho người.’
  • Gióp 33:25 - Rồi thân thể người lại mịn màng như con trẻ, sức mạnh phục hồi như thuở xuân xanh.
  • Gióp 33:26 - Người sẽ cầu khẩn với Đức Chúa Trời, Ngài sẵn lòng ban ơn rộng lượng. Người vui mừng khi nhìn ngắm Đức Chúa Trời và Ngài khôi phục sự công chính cho người.
  • Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
  • Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
  • Ma-thi-ơ 4:4 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh chép: ‘Người ta sống không phải chỉ nhờ bánh, nhưng nhờ vâng theo mọi lời Đức Chúa Trời phán dạy.’ ”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì nỗi khổ đau nhẹ nhàng, tạm thời sẽ đem lại cho chúng ta vinh quang rực rỡ muôn đời.
  • Thi Thiên 119:25 - Con bị chìm sâu trong bụi đất, xin làm mới lại đời con theo lời Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
  • Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:3 - Ngài làm cho anh em khổ nhục bằng cách để cho anh em đói, rồi cho ăn ma-na, một thức ăn anh em và các tổ tiên chưa hề biết. Ngài muốn dạy anh em rằng người ta sống không chỉ nhờ bánh, nhưng còn nhờ lời của Chúa Hằng Hữu.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa, kỷ luật của Chúa là tốt lành vì nó đem lại sự sống và sức khỏe. Chúa đã phục hồi sức khỏe tôi và cho tôi sống!
  • 新标点和合本 - 主啊,人得存活乃在乎此。 我灵存活也全在此。 所以求你使我痊愈,仍然存活。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主啊,人得存活是在乎此, 我的灵存活也全在乎此 ; 求你使我痊愈,仍然存活。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主啊,人得存活是在乎此, 我的灵存活也全在乎此 ; 求你使我痊愈,仍然存活。
  • 当代译本 - “主啊,你的法令使人存活, 使我的心灵存活。 主啊,求你使我身体复原, 让我存活。
  • 圣经新译本 - 主啊!人活着是在于这些, 我的灵存活,也在于这些。 所以求你使我恢复健康,使我存活。
  • 中文标准译本 - 主啊!人存活靠着这些; 我灵魂的生命也在所有这些之中。 求你使我复原,使我存活。
  • 现代标点和合本 - 主啊,人得存活乃在乎此, 我灵存活也全在此, 所以求你使我痊愈,仍然存活。
  • 和合本(拼音版) - “主啊,人得存活,乃在乎此; 我灵存活,也全在此。 所以求你使我痊愈,仍然存活。
  • New International Version - Lord, by such things people live; and my spirit finds life in them too. You restored me to health and let me live.
  • New International Reader's Version - Lord, people find the will to live because you keep your promises. And my spirit also finds life in your promises. You brought me back to health. You let me live.
  • English Standard Version - O Lord, by these things men live, and in all these is the life of my spirit. Oh restore me to health and make me live!
  • New Living Translation - Lord, your discipline is good, for it leads to life and health. You restore my health and allow me to live!
  • The Message - O Master, these are the conditions in which people live, and yes, in these very conditions my spirit is still alive— fully recovered with a fresh infusion of life! It seems it was good for me to go through all those troubles. Throughout them all you held tight to my lifeline. You never let me tumble over the edge into nothing. But my sins you let go of, threw them over your shoulder—good riddance! The dead don’t thank you, and choirs don’t sing praises from the morgue. Those buried six feet under don’t witness to your faithful ways. It’s the living—live men, live women—who thank you, just as I’m doing right now. Parents give their children full reports on your faithful ways. * * *
  • Christian Standard Bible - Lord, by such things people live, and in every one of them my spirit finds life; you have restored me to health and let me live.
  • New American Standard Bible - Lord, by these things people live, And in all these is the life of my spirit; Restore me to health and let me live!
  • New King James Version - O Lord, by these things men live; And in all these things is the life of my spirit; So You will restore me and make me live.
  • Amplified Bible - O Lord, by these things men live, And in all these is the life of my spirit; Restore me to health and let me live!
  • American Standard Version - O Lord, by these things men live; And wholly therein is the life of my spirit: Wherefore recover thou me, and make me to live.
  • King James Version - O Lord, by these things men live, and in all these things is the life of my spirit: so wilt thou recover me, and make me to live.
  • New English Translation - O sovereign master, your decrees can give men life; may years of life be restored to me. Restore my health and preserve my life.’
  • World English Bible - Lord, men live by these things; and my spirit finds life in all of them: you restore me, and cause me to live.
  • 新標點和合本 - 主啊,人得存活乃在乎此。 我靈存活也全在此。 所以求你使我痊癒,仍然存活。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主啊,人得存活是在乎此, 我的靈存活也全在乎此 ; 求你使我痊癒,仍然存活。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主啊,人得存活是在乎此, 我的靈存活也全在乎此 ; 求你使我痊癒,仍然存活。
  • 當代譯本 - 「主啊,你的法令使人存活, 使我的心靈存活。 主啊,求你使我身體復原, 讓我存活。
  • 聖經新譯本 - 主啊!人活著是在於這些, 我的靈存活,也在於這些。 所以求你使我恢復健康,使我存活。
  • 呂振中譯本 - 主啊,我活着的日子都在於你; 我靈之生命只是你的 。 求你使我康健,讓我活着。
  • 中文標準譯本 - 主啊!人存活靠著這些; 我靈魂的生命也在所有這些之中。 求你使我復原,使我存活。
  • 現代標點和合本 - 主啊,人得存活乃在乎此, 我靈存活也全在此, 所以求你使我痊癒,仍然存活。
  • 文理和合譯本 - 主歟、人之生也在此、我神之存在此、爾其醫我、使我得生、
  • 文理委辦譯本 - 人賴主言而得生、我亦以此而不死、蓋爾醫我疾病、延我生命、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、人得生存、惟倚賴此、我命尚存、亦復因此、蓋主醫我、使我生存、
  • Nueva Versión Internacional - Señor, por tales cosas viven los hombres, y también mi espíritu encuentra vida en ellas. Tú me devolviste la salud y me diste vida.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 이와 같은 주의 훈계로 사람이 살게 되니 내 영혼의 생명도 여기에 있습니다. 주여, 나를 고치시고 살려 주소서.
  • Новый Русский Перевод - Мой Владыка, этим живут люди, и во всем этом – жизнь моего духа. Ты исцелил меня и позволил мне жить!
  • Восточный перевод - Мой Владыка, этим живут люди, этим живу и я. Ты исцелил меня и позволил мне жить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мой Владыка, этим живут люди, этим живу и я. Ты исцелил меня и позволил мне жить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мой Владыка, этим живут люди, этим живу и я. Ты исцелил меня и позволил мне жить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Seigneur, c’est grâce à ton action ╵qu’on jouit de la vie, c’est grâce à elle ╵que je respire encore. Tu me rétabliras, ╵tu me feras revivre.
  • リビングバイブル - 『主よ、あなたの懲らしめは益となり、 いのちと健康に導きます。 どうか病気を治し、私を生かしてください。
  • Nova Versão Internacional - Senhor, por tais coisas os homens vivem, e por elas também vive o meu espírito. Tu me restauraste a saúde e deixaste-me viver.
  • Hoffnung für alle - O Herr, von deinen Worten und Taten lebe ich, sie geben mir alles, was ich brauche. Du hast mich wieder gesund gemacht und mir von neuem das Leben geschenkt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า มนุษย์ดำรงชีวิตอยู่ได้ด้วยสิ่งเหล่านี้ และจิตวิญญาณของข้าพระองค์พบชีวิตในสิ่งเหล่านี้ด้วย พระองค์ทรงทำให้ข้าพระองค์หายป่วย และให้ข้าพระองค์มีชีวิตอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า คน​มี​ชีวิต​อยู่​ได้​ด้วย​สิ่ง​เหล่า​นี้ และ​วิญญาณ​ข้าพเจ้า​พบ​ชีวิต​ใน​สิ่ง​เหล่า​นี้​เช่น​กัน ขอ​พระ​องค์​เสริม​สร้าง​สุขภาพ​ของ​ข้าพเจ้า และ​ทำให้​ข้าพเจ้า​มี​ชีวิต​เถิด
  • Thi Thiên 71:20 - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
  • Y-sai 64:5 - Chúa đón tiếp người vui lòng làm điều công chính, và những người tin kính đi trong đường lối Ngài. Nhưng Chúa nổi giận cùng chúng con, vì chúng con đã phạm tội bất tín. Chúng con cứ liên tục phạm tội; làm sao chúng con được cứu?
  • Gióp 33:19 - Đức Chúa Trời sửa trị con người bằng nỗi đau trên giường bệnh, xương cốt hằng đau đớn rã rời.
  • Gióp 33:20 - Làm cho người ngao ngán thức ăn, và chán chê cao lương mỹ vị.
  • Gióp 33:21 - Thân thể ngày càng suy nhược, ốm o gầy mòn, chỉ còn da bọc xương.
  • Gióp 33:22 - Linh hồn đã đến cửa âm phủ; mạng sống sắp sửa bị tử thần rước đi.
  • Gióp 33:23 - Nhưng nếu có một thiên sứ từ trời xuất hiện— một sứ giả đặc biệt can thiệp cho người và dạy bảo người điều chính trực—
  • Gióp 33:24 - thương xót người và nói: ‘Hãy giải thoát người khỏi tử vong vì tôi đã tìm ra giá chuộc tội cho người.’
  • Gióp 33:25 - Rồi thân thể người lại mịn màng như con trẻ, sức mạnh phục hồi như thuở xuân xanh.
  • Gióp 33:26 - Người sẽ cầu khẩn với Đức Chúa Trời, Ngài sẵn lòng ban ơn rộng lượng. Người vui mừng khi nhìn ngắm Đức Chúa Trời và Ngài khôi phục sự công chính cho người.
  • Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
  • Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
  • Ma-thi-ơ 4:4 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh chép: ‘Người ta sống không phải chỉ nhờ bánh, nhưng nhờ vâng theo mọi lời Đức Chúa Trời phán dạy.’ ”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì nỗi khổ đau nhẹ nhàng, tạm thời sẽ đem lại cho chúng ta vinh quang rực rỡ muôn đời.
  • Thi Thiên 119:25 - Con bị chìm sâu trong bụi đất, xin làm mới lại đời con theo lời Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
  • Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:3 - Ngài làm cho anh em khổ nhục bằng cách để cho anh em đói, rồi cho ăn ma-na, một thức ăn anh em và các tổ tiên chưa hề biết. Ngài muốn dạy anh em rằng người ta sống không chỉ nhờ bánh, nhưng còn nhờ lời của Chúa Hằng Hữu.
Bible
Resources
Plans
Donate