Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
38:14 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong cơn mê, tôi líu lo như nhạn hay sếu, và rồi rên rỉ như bồ câu than khóc. Đôi mắt mỏi mòn vì cố nhìn lên trời mong cứu giúp. Con đang sầu khổ, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin Ngài cứu giúp con!”
  • 新标点和合本 - 我像燕子呢喃, 像白鹤鸣叫, 又像鸽子哀鸣; 我因仰观,眼睛困倦。 耶和华啊,我受欺压, 求你为我作保。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我像燕子呢喃, 像白鹤鸣叫, 又如鸽子哀鸣; 我因仰望,眼睛困倦。 主啊,我受欺压, 求你为我作保。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我像燕子呢喃, 像白鹤鸣叫, 又如鸽子哀鸣; 我因仰望,眼睛困倦。 主啊,我受欺压, 求你为我作保。
  • 当代译本 - “我像燕、鹤一样哀鸣, 像鸽子一样呻吟; 我举目望天,双眼疲倦。 耶和华啊! 我困苦不堪,求你保护我。
  • 圣经新译本 - 我像燕子呻吟,像白鹤鸣叫, 又像鸽子哀鸣。 我的眼睛因仰望高处而疲倦; 耶和华啊!我受欺压,求你作我的保障。
  • 中文标准译本 - 我像燕子呢喃,像白鹤啼叫, 又像鸽子哀鸣。 我的眼睛因仰望高处而衰弱; 主啊!我受欺压, 求你作我的保障。
  • 现代标点和合本 - 我像燕子呢喃, 像白鹤鸣叫, 又像鸽子哀鸣, 我因仰观,眼睛困倦。 耶和华啊,我受欺压, 求你为我作保!
  • 和合本(拼音版) - “我像燕子呢喃, 像白鹤鸣叫, 又像鸽子哀鸣; 我因仰观,眼睛困倦。 耶和华啊,我受欺压, 求你为我作保。
  • New International Version - I cried like a swift or thrush, I moaned like a mourning dove. My eyes grew weak as I looked to the heavens. I am being threatened; Lord, come to my aid!”
  • New International Reader's Version - I cried softly like a weak little bird. I sounded like a dove as I mourned. My eyes grew tired as I looked up toward heaven. Lord, my life is in danger. Please come and help me!
  • English Standard Version - Like a swallow or a crane I chirp; I moan like a dove. My eyes are weary with looking upward. O Lord, I am oppressed; be my pledge of safety!
  • New Living Translation - Delirious, I chattered like a swallow or a crane, and then I moaned like a mourning dove. My eyes grew tired of looking to heaven for help. I am in trouble, Lord. Help me!”
  • Christian Standard Bible - I chirp like a swallow or a crane; I moan like a dove. My eyes grow weak looking upward. Lord, I am oppressed; support me.
  • New American Standard Bible - Like a swallow, like a crane, so I twitter; I moan like a dove; My eyes look wistfully to the heights; Lord, I am oppressed, be my security.
  • New King James Version - Like a crane or a swallow, so I chattered; I mourned like a dove; My eyes fail from looking upward. O Lord, I am oppressed; Undertake for me!
  • Amplified Bible - Like a swallow, like a crane, so I chirp; I coo like a dove. My eyes look wistfully upward; O Lord, I am oppressed, take my side and be my security.
  • American Standard Version - Like a swallow or a crane, so did I chatter; I did moan as a dove; mine eyes fail with looking upward: O Lord, I am oppressed, be thou my surety.
  • King James Version - Like a crane or a swallow, so did I chatter: I did mourn as a dove: mine eyes fail with looking upward: O Lord, I am oppressed; undertake for me.
  • New English Translation - Like a swallow or a thrush I chirp, I coo like a dove; my eyes grow tired from looking up to the sky. O sovereign master, I am oppressed; help me!
  • World English Bible - I chattered like a swallow or a crane. I moaned like a dove. My eyes weaken looking upward. Lord, I am oppressed. Be my security.”
  • 新標點和合本 - 我像燕子呢喃, 像白鶴鳴叫, 又像鴿子哀鳴; 我因仰觀,眼睛困倦。 耶和華啊,我受欺壓, 求你為我作保。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我像燕子呢喃, 像白鶴鳴叫, 又如鴿子哀鳴; 我因仰望,眼睛困倦。 主啊,我受欺壓, 求你為我作保。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我像燕子呢喃, 像白鶴鳴叫, 又如鴿子哀鳴; 我因仰望,眼睛困倦。 主啊,我受欺壓, 求你為我作保。
  • 當代譯本 - 「我像燕、鶴一樣哀鳴, 像鴿子一樣呻吟; 我舉目望天,雙眼疲倦。 耶和華啊! 我困苦不堪,求你保護我。
  • 聖經新譯本 - 我像燕子呻吟,像白鶴鳴叫, 又像鴿子哀鳴。 我的眼睛因仰望高處而疲倦; 耶和華啊!我受欺壓,求你作我的保障。
  • 呂振中譯本 - 我像燕子呢喃 一樣地啁啾叫; 我沉吟哀鳴像鴿子。 我的眼懶着向上了; 永恆主啊,我受欺壓; 為我作保哦!
  • 中文標準譯本 - 我像燕子呢喃,像白鶴啼叫, 又像鴿子哀鳴。 我的眼睛因仰望高處而衰弱; 主啊!我受欺壓, 求你作我的保障。
  • 現代標點和合本 - 我像燕子呢喃, 像白鶴鳴叫, 又像鴿子哀鳴, 我因仰觀,眼睛困倦。 耶和華啊,我受欺壓, 求你為我作保!
  • 文理和合譯本 - 我之呢喃、如燕如鶴、我之哀鳴、有若班鳩、瞻望目疲、耶和華歟、我遭愁苦、爾其保余、
  • 文理委辦譯本 - 譬彼玄鳥、呢喃對語、譬彼班鳩、哀鳴不已、余亦若是、瞻望於上、至於目眩。耶和華與、我遭患難、爾其救余、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我哀鳴如燕如鶴、悲聲如鴿、我瞻望於上、至於目眩、 我瞻望於上至於目弦或作我目向上流淚不已 主歟、我甚艱苦、求主拯救、
  • Nueva Versión Internacional - Chillé como golondrina, como grulla; ¡me quejé como paloma! Mis ojos se cansaron de mirar al cielo. ¡Angustiado estoy, Señor! ¡Acude en mi ayuda!
  • 현대인의 성경 - 내가 제비나 학처럼 지껄이고 비둘기처럼 슬피 울며 하늘을 바라보다가 지쳐 “여호와여, 내가 죽게 되었습니다. 나를 구해 주소서” 하고 외쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Издаю я звуки, словно ласточка или журавль , и стенаю, как голубь. Утомились глаза мои, глядя ввысь. Я в беде! Помоги мне, Владыка!»
  • Восточный перевод - Я кричу, словно ласточка или журавль, и стенаю, как голубь. Утомились глаза мои, глядя ввысь. Я в беде! Помоги мне, Вечный!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я кричу, словно ласточка или журавль, и стенаю, как голубь. Утомились глаза мои, глядя ввысь. Я в беде! Помоги мне, Вечный!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я кричу, словно ласточка или журавль, и стенаю, как голубь. Утомились глаза мои, глядя ввысь. Я в беде! Помоги мне, Вечный!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Je poussais des cris comme une hirondelle ╵ou une grue, ainsi que la colombe, je gémissais, mes yeux se sont lassés ╵à regarder en haut ; Eternel, je suis dans l’angoisse : viens, secours-moi  !
  • リビングバイブル - 私は錯乱状態になり、 雀のようにさえずり、鳩のようにうめいた。 助けを求めて上を見続けていたので、 目はすっかりかすんでしまった。 私は叫んだ。『ああ神様、助けてください。 苦しくてたまりません。』
  • Nova Versão Internacional - Gritei como um andorinhão, como um tordo; gemi como uma pomba chorosa. Olhando para os céus, enfraqueceram-se os meus olhos. Estou aflito, ó Senhor! Vem em meu auxílio!
  • Hoffnung für alle - Meine Stimme ist dünn und schwach wie das Zwitschern einer Schwalbe, ich krächze wie ein Kranich, und mein Klagen klingt wie das Gurren einer Taube. Mit müden Augen starre ich nach oben; ich bin am Ende, Herr, komm mir doch zu Hilfe!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าร้องอย่างนกนางแอ่นและนกเดินดง ข้าพเจ้าครวญครางเหมือนนกเขา ดวงตาของข้าพเจ้าหมองช้ำเมื่อเพ่งมองฟ้าสวรรค์ ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ข้าพระองค์เป็นทุกข์ยิ่งนัก โปรดเสด็จมาช่วยข้าพระองค์ด้วยเถิด!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ร้อง​เจี๊ยบจ๊าบ​เหมือน​นก​นางแอ่น​หรือ​นก​กระสา เรา​ร้อง​คร่ำครวญ​เหมือน​นก​พิราบ ตา​ของ​เรา​มอง​สู่​เบื้อง​บน​ด้วย​ความ​อ่อนล้า โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ข้าพเจ้า​กลัดกลุ้ม ขอ​พระ​องค์​สัญญา​ให้​ความ​ปลอดภัย​แก่​ข้าพเจ้า​เถิด
Cross Reference
  • Gióp 17:3 - Xin Chúa bào chữa cho sự vô tội của con, ôi Đức Chúa Trời, vì ngoài Chúa còn ai bảo vệ con.
  • Thi Thiên 119:82 - Mắt con mờ đi vì trông đợi lời hứa. Đến bao giờ Chúa mới an ủi con?
  • Ai Ca 4:17 - Chúng tôi trông đợi đồng minh đến và giải cứu chúng tôi, nhưng chúng tôi cứ trông chờ một dân tộc không thể cứu chúng tôi.
  • Thi Thiên 102:4 - Lòng con đau đớn héo mòn như cỏ, vì con quên cả ăn uống.
  • Thi Thiên 102:5 - Vì con rên siết mãi, con chỉ còn da bọc xương.
  • Thi Thiên 102:6 - Con như chim cú nơi hoang mạc, như chim cú mèo giữa cảnh điêu tàn.
  • Thi Thiên 102:7 - Con mất ngủ, suốt đêm trằn trọc, như chim sẻ cô đơn góc mái nhà.
  • Thi Thiên 143:7 - Xin mau đến, lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con, vì tâm hồn con tàn tạ. Xin đừng tránh mặt con, kẻo con như người xuống huyệt sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 7:16 - Người nào trốn được lên núi sẽ rên rỉ như bồ câu, than khóc về tội lỗi mình.
  • Thi Thiên 123:1 - Con ngước mắt lên nhìn Chúa, lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên cao.
  • Thi Thiên 123:2 - Chúng con trông mong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con thương xót, như mắt đầy tớ trông chờ tay chủ, như mắt tớ gái nhìn tay bà chủ.
  • Thi Thiên 123:3 - Xin thương xót chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót, vì chúng con bị khinh bỉ quá nhiều.
  • Thi Thiên 123:4 - Chúng con chịu đựng ê chề vì người tự cao chế nhạo, và người kiêu ngạo khinh khi.
  • Thi Thiên 69:3 - Con khản tiếng vì kêu van, cổ họng con khô cháy. Mắt con hao mòn sầu khổ vì mãi trông chờ Đức Chúa Trời con.
  • Gióp 30:29 - Thay vào đó, tôi trở thành anh em của chó rừng và bạn bè cùng đà điểu.
  • Na-hum 2:7 - Sắc lệnh đày ải Ni-ni-ve được ban ra, những tớ gái khóc than vì bị bắt. Họ rên rỉ như bồ câu và đấm ngực đau khổ.
  • Thi Thiên 119:122 - Xin đưa tay phù trì đầy tớ Chúa. Đừng để cho bọn cường bạo áp bức!
  • Thi Thiên 119:123 - Con đợi ngày Chúa đến giải vây, và mong mỏi chờ ân cứu độ.
  • Y-sai 59:11 - Chúng ta gầm gừ như gấu đói; chúng ta rên rỉ như bồ câu than khóc. Chúng ta trông đợi công lý, nhưng không bao giờ đến. Chúng ta mong sự cứu rỗi, nhưng nó ở quá xa.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong cơn mê, tôi líu lo như nhạn hay sếu, và rồi rên rỉ như bồ câu than khóc. Đôi mắt mỏi mòn vì cố nhìn lên trời mong cứu giúp. Con đang sầu khổ, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin Ngài cứu giúp con!”
  • 新标点和合本 - 我像燕子呢喃, 像白鹤鸣叫, 又像鸽子哀鸣; 我因仰观,眼睛困倦。 耶和华啊,我受欺压, 求你为我作保。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我像燕子呢喃, 像白鹤鸣叫, 又如鸽子哀鸣; 我因仰望,眼睛困倦。 主啊,我受欺压, 求你为我作保。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我像燕子呢喃, 像白鹤鸣叫, 又如鸽子哀鸣; 我因仰望,眼睛困倦。 主啊,我受欺压, 求你为我作保。
  • 当代译本 - “我像燕、鹤一样哀鸣, 像鸽子一样呻吟; 我举目望天,双眼疲倦。 耶和华啊! 我困苦不堪,求你保护我。
  • 圣经新译本 - 我像燕子呻吟,像白鹤鸣叫, 又像鸽子哀鸣。 我的眼睛因仰望高处而疲倦; 耶和华啊!我受欺压,求你作我的保障。
  • 中文标准译本 - 我像燕子呢喃,像白鹤啼叫, 又像鸽子哀鸣。 我的眼睛因仰望高处而衰弱; 主啊!我受欺压, 求你作我的保障。
  • 现代标点和合本 - 我像燕子呢喃, 像白鹤鸣叫, 又像鸽子哀鸣, 我因仰观,眼睛困倦。 耶和华啊,我受欺压, 求你为我作保!
  • 和合本(拼音版) - “我像燕子呢喃, 像白鹤鸣叫, 又像鸽子哀鸣; 我因仰观,眼睛困倦。 耶和华啊,我受欺压, 求你为我作保。
  • New International Version - I cried like a swift or thrush, I moaned like a mourning dove. My eyes grew weak as I looked to the heavens. I am being threatened; Lord, come to my aid!”
  • New International Reader's Version - I cried softly like a weak little bird. I sounded like a dove as I mourned. My eyes grew tired as I looked up toward heaven. Lord, my life is in danger. Please come and help me!
  • English Standard Version - Like a swallow or a crane I chirp; I moan like a dove. My eyes are weary with looking upward. O Lord, I am oppressed; be my pledge of safety!
  • New Living Translation - Delirious, I chattered like a swallow or a crane, and then I moaned like a mourning dove. My eyes grew tired of looking to heaven for help. I am in trouble, Lord. Help me!”
  • Christian Standard Bible - I chirp like a swallow or a crane; I moan like a dove. My eyes grow weak looking upward. Lord, I am oppressed; support me.
  • New American Standard Bible - Like a swallow, like a crane, so I twitter; I moan like a dove; My eyes look wistfully to the heights; Lord, I am oppressed, be my security.
  • New King James Version - Like a crane or a swallow, so I chattered; I mourned like a dove; My eyes fail from looking upward. O Lord, I am oppressed; Undertake for me!
  • Amplified Bible - Like a swallow, like a crane, so I chirp; I coo like a dove. My eyes look wistfully upward; O Lord, I am oppressed, take my side and be my security.
  • American Standard Version - Like a swallow or a crane, so did I chatter; I did moan as a dove; mine eyes fail with looking upward: O Lord, I am oppressed, be thou my surety.
  • King James Version - Like a crane or a swallow, so did I chatter: I did mourn as a dove: mine eyes fail with looking upward: O Lord, I am oppressed; undertake for me.
  • New English Translation - Like a swallow or a thrush I chirp, I coo like a dove; my eyes grow tired from looking up to the sky. O sovereign master, I am oppressed; help me!
  • World English Bible - I chattered like a swallow or a crane. I moaned like a dove. My eyes weaken looking upward. Lord, I am oppressed. Be my security.”
  • 新標點和合本 - 我像燕子呢喃, 像白鶴鳴叫, 又像鴿子哀鳴; 我因仰觀,眼睛困倦。 耶和華啊,我受欺壓, 求你為我作保。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我像燕子呢喃, 像白鶴鳴叫, 又如鴿子哀鳴; 我因仰望,眼睛困倦。 主啊,我受欺壓, 求你為我作保。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我像燕子呢喃, 像白鶴鳴叫, 又如鴿子哀鳴; 我因仰望,眼睛困倦。 主啊,我受欺壓, 求你為我作保。
  • 當代譯本 - 「我像燕、鶴一樣哀鳴, 像鴿子一樣呻吟; 我舉目望天,雙眼疲倦。 耶和華啊! 我困苦不堪,求你保護我。
  • 聖經新譯本 - 我像燕子呻吟,像白鶴鳴叫, 又像鴿子哀鳴。 我的眼睛因仰望高處而疲倦; 耶和華啊!我受欺壓,求你作我的保障。
  • 呂振中譯本 - 我像燕子呢喃 一樣地啁啾叫; 我沉吟哀鳴像鴿子。 我的眼懶着向上了; 永恆主啊,我受欺壓; 為我作保哦!
  • 中文標準譯本 - 我像燕子呢喃,像白鶴啼叫, 又像鴿子哀鳴。 我的眼睛因仰望高處而衰弱; 主啊!我受欺壓, 求你作我的保障。
  • 現代標點和合本 - 我像燕子呢喃, 像白鶴鳴叫, 又像鴿子哀鳴, 我因仰觀,眼睛困倦。 耶和華啊,我受欺壓, 求你為我作保!
  • 文理和合譯本 - 我之呢喃、如燕如鶴、我之哀鳴、有若班鳩、瞻望目疲、耶和華歟、我遭愁苦、爾其保余、
  • 文理委辦譯本 - 譬彼玄鳥、呢喃對語、譬彼班鳩、哀鳴不已、余亦若是、瞻望於上、至於目眩。耶和華與、我遭患難、爾其救余、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我哀鳴如燕如鶴、悲聲如鴿、我瞻望於上、至於目眩、 我瞻望於上至於目弦或作我目向上流淚不已 主歟、我甚艱苦、求主拯救、
  • Nueva Versión Internacional - Chillé como golondrina, como grulla; ¡me quejé como paloma! Mis ojos se cansaron de mirar al cielo. ¡Angustiado estoy, Señor! ¡Acude en mi ayuda!
  • 현대인의 성경 - 내가 제비나 학처럼 지껄이고 비둘기처럼 슬피 울며 하늘을 바라보다가 지쳐 “여호와여, 내가 죽게 되었습니다. 나를 구해 주소서” 하고 외쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Издаю я звуки, словно ласточка или журавль , и стенаю, как голубь. Утомились глаза мои, глядя ввысь. Я в беде! Помоги мне, Владыка!»
  • Восточный перевод - Я кричу, словно ласточка или журавль, и стенаю, как голубь. Утомились глаза мои, глядя ввысь. Я в беде! Помоги мне, Вечный!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я кричу, словно ласточка или журавль, и стенаю, как голубь. Утомились глаза мои, глядя ввысь. Я в беде! Помоги мне, Вечный!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я кричу, словно ласточка или журавль, и стенаю, как голубь. Утомились глаза мои, глядя ввысь. Я в беде! Помоги мне, Вечный!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Je poussais des cris comme une hirondelle ╵ou une grue, ainsi que la colombe, je gémissais, mes yeux se sont lassés ╵à regarder en haut ; Eternel, je suis dans l’angoisse : viens, secours-moi  !
  • リビングバイブル - 私は錯乱状態になり、 雀のようにさえずり、鳩のようにうめいた。 助けを求めて上を見続けていたので、 目はすっかりかすんでしまった。 私は叫んだ。『ああ神様、助けてください。 苦しくてたまりません。』
  • Nova Versão Internacional - Gritei como um andorinhão, como um tordo; gemi como uma pomba chorosa. Olhando para os céus, enfraqueceram-se os meus olhos. Estou aflito, ó Senhor! Vem em meu auxílio!
  • Hoffnung für alle - Meine Stimme ist dünn und schwach wie das Zwitschern einer Schwalbe, ich krächze wie ein Kranich, und mein Klagen klingt wie das Gurren einer Taube. Mit müden Augen starre ich nach oben; ich bin am Ende, Herr, komm mir doch zu Hilfe!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าร้องอย่างนกนางแอ่นและนกเดินดง ข้าพเจ้าครวญครางเหมือนนกเขา ดวงตาของข้าพเจ้าหมองช้ำเมื่อเพ่งมองฟ้าสวรรค์ ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ข้าพระองค์เป็นทุกข์ยิ่งนัก โปรดเสด็จมาช่วยข้าพระองค์ด้วยเถิด!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ร้อง​เจี๊ยบจ๊าบ​เหมือน​นก​นางแอ่น​หรือ​นก​กระสา เรา​ร้อง​คร่ำครวญ​เหมือน​นก​พิราบ ตา​ของ​เรา​มอง​สู่​เบื้อง​บน​ด้วย​ความ​อ่อนล้า โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ข้าพเจ้า​กลัดกลุ้ม ขอ​พระ​องค์​สัญญา​ให้​ความ​ปลอดภัย​แก่​ข้าพเจ้า​เถิด
  • Gióp 17:3 - Xin Chúa bào chữa cho sự vô tội của con, ôi Đức Chúa Trời, vì ngoài Chúa còn ai bảo vệ con.
  • Thi Thiên 119:82 - Mắt con mờ đi vì trông đợi lời hứa. Đến bao giờ Chúa mới an ủi con?
  • Ai Ca 4:17 - Chúng tôi trông đợi đồng minh đến và giải cứu chúng tôi, nhưng chúng tôi cứ trông chờ một dân tộc không thể cứu chúng tôi.
  • Thi Thiên 102:4 - Lòng con đau đớn héo mòn như cỏ, vì con quên cả ăn uống.
  • Thi Thiên 102:5 - Vì con rên siết mãi, con chỉ còn da bọc xương.
  • Thi Thiên 102:6 - Con như chim cú nơi hoang mạc, như chim cú mèo giữa cảnh điêu tàn.
  • Thi Thiên 102:7 - Con mất ngủ, suốt đêm trằn trọc, như chim sẻ cô đơn góc mái nhà.
  • Thi Thiên 143:7 - Xin mau đến, lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con, vì tâm hồn con tàn tạ. Xin đừng tránh mặt con, kẻo con như người xuống huyệt sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 7:16 - Người nào trốn được lên núi sẽ rên rỉ như bồ câu, than khóc về tội lỗi mình.
  • Thi Thiên 123:1 - Con ngước mắt lên nhìn Chúa, lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên cao.
  • Thi Thiên 123:2 - Chúng con trông mong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con thương xót, như mắt đầy tớ trông chờ tay chủ, như mắt tớ gái nhìn tay bà chủ.
  • Thi Thiên 123:3 - Xin thương xót chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót, vì chúng con bị khinh bỉ quá nhiều.
  • Thi Thiên 123:4 - Chúng con chịu đựng ê chề vì người tự cao chế nhạo, và người kiêu ngạo khinh khi.
  • Thi Thiên 69:3 - Con khản tiếng vì kêu van, cổ họng con khô cháy. Mắt con hao mòn sầu khổ vì mãi trông chờ Đức Chúa Trời con.
  • Gióp 30:29 - Thay vào đó, tôi trở thành anh em của chó rừng và bạn bè cùng đà điểu.
  • Na-hum 2:7 - Sắc lệnh đày ải Ni-ni-ve được ban ra, những tớ gái khóc than vì bị bắt. Họ rên rỉ như bồ câu và đấm ngực đau khổ.
  • Thi Thiên 119:122 - Xin đưa tay phù trì đầy tớ Chúa. Đừng để cho bọn cường bạo áp bức!
  • Thi Thiên 119:123 - Con đợi ngày Chúa đến giải vây, và mong mỏi chờ ân cứu độ.
  • Y-sai 59:11 - Chúng ta gầm gừ như gấu đói; chúng ta rên rỉ như bồ câu than khóc. Chúng ta trông đợi công lý, nhưng không bao giờ đến. Chúng ta mong sự cứu rỗi, nhưng nó ở quá xa.
Bible
Resources
Plans
Donate