Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
- 新标点和合本 - 或者耶和华你的 神听见拉伯沙基的话,就是他主人亚述王打发他来辱骂永生 神的话;耶和华你的 神听见这话就发斥责。故此,求你为余剩的民扬声祷告。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 或许耶和华—你的上帝听见亚述将军的话,就是他主人亚述王差他来辱骂永生上帝的话,耶和华—你的上帝就斥责所听见的这些话。求你为幸存的余民扬声祷告。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 或许耶和华—你的 神听见亚述将军的话,就是他主人亚述王差他来辱骂永生 神的话,耶和华—你的 神就斥责所听见的这些话。求你为幸存的余民扬声祷告。’”
- 当代译本 - 亚述王派他的将军来辱骂永活的上帝,也许你的上帝耶和华听见那些话,就会惩罚他。因此,请你为我们这些剩下的人祷告。’”
- 圣经新译本 - 也许耶和华你的 神听见拉伯沙基的话,就是他的主人亚述王派他来辱骂永活的 神的话;耶和华你的 神会因他所听见的话斥责他;因此,求你为余剩下来的人献上祷告。’”
- 中文标准译本 - 将军的主人亚述王派他来辱骂永生的神,或许耶和华你的神听见了他的话,就会斥责所听见的那些话。因此,求你为幸存的余剩之民献上祷告。’”
- 现代标点和合本 - 或者耶和华你的神听见拉伯沙基的话,就是他主人亚述王打发他来辱骂永生神的话,耶和华你的神听见这话就发斥责。故此,求你为余剩的民扬声祷告。”
- 和合本(拼音版) - 或者耶和华你的上帝,听见拉伯沙基的话,就是他主人亚述王打发他来辱骂永生上帝的话,耶和华你的上帝听见这话就发斥责。故此,求你为余剩的民扬声祷告。’”
- New International Version - It may be that the Lord your God will hear the words of the field commander, whom his master, the king of Assyria, has sent to ridicule the living God, and that he will rebuke him for the words the Lord your God has heard. Therefore pray for the remnant that still survives.”
- New International Reader's Version - Perhaps the Lord your God will hear everything the field commander has said. His master, the king of Assyria, has sent him to make fun of the living God. Maybe the Lord your God will punish him for what he has heard him say. So pray for the remaining people who are still alive here.’ ”
- English Standard Version - It may be that the Lord your God will hear the words of the Rabshakeh, whom his master the king of Assyria has sent to mock the living God, and will rebuke the words that the Lord your God has heard; therefore lift up your prayer for the remnant that is left.’”
- New Living Translation - But perhaps the Lord your God has heard the Assyrian chief of staff, sent by the king to defy the living God, and will punish him for his words. Oh, pray for those of us who are left!”
- Christian Standard Bible - Perhaps the Lord your God will hear all the words of the royal spokesman, whom his master the king of Assyria sent to mock the living God, and will rebuke him for the words that the Lord your God has heard. Therefore offer a prayer for the surviving remnant.’”
- New American Standard Bible - Perhaps the Lord your God will hear the words of Rabshakeh, whom his master the king of Assyria has sent to taunt the living God, and will avenge the words which the Lord your God has heard. Therefore, offer a prayer for the remnant that is left.’ ”
- New King James Version - It may be that the Lord your God will hear the words of the Rabshakeh, whom his master the king of Assyria has sent to reproach the living God, and will rebuke the words which the Lord your God has heard. Therefore lift up your prayer for the remnant that is left.’ ”
- Amplified Bible - It may be that the Lord your God will hear the words of the Rabshakeh [the commander], whom his master the king of Assyria has sent to taunt and defy the living God, and will avenge the words which the Lord your God has heard. Therefore, offer a prayer for the remnant [of His people] that is left.’ ”
- American Standard Version - It may be Jehovah thy God will hear the words of Rabshakeh, whom the king of Assyria his master hath sent to defy the living God, and will rebuke the words which Jehovah thy God hath heard: wherefore lift up thy prayer for the remnant that is left.
- King James Version - It may be the Lord thy God will hear the words of Rabshakeh, whom the king of Assyria his master hath sent to reproach the living God, and will reprove the words which the Lord thy God hath heard: wherefore lift up thy prayer for the remnant that is left.
- New English Translation - Perhaps the Lord your God will hear all these things the chief adviser has spoken on behalf of his master, the king of Assyria, who sent him to taunt the living God. When the Lord your God hears, perhaps he will punish him for the things he has said. So pray for this remnant that remains.’”
- World English Bible - It may be Yahweh your God will hear the words of Rabshakeh, whom the king of Assyria his master has sent to defy the living God, and will rebuke the words which Yahweh your God has heard. Therefore lift up your prayer for the remnant that is left.’”
- 新標點和合本 - 或者耶和華-你的神聽見拉伯沙基的話,就是他主人亞述王打發他來辱罵永生神的話;耶和華-你的神聽見這話就發斥責。故此,求你為餘剩的民揚聲禱告。』」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 或許耶和華-你的上帝聽見亞述將軍的話,就是他主人亞述王差他來辱罵永生上帝的話,耶和華-你的上帝就斥責所聽見的這些話。求你為倖存的餘民揚聲禱告。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 或許耶和華—你的 神聽見亞述將軍的話,就是他主人亞述王差他來辱罵永生 神的話,耶和華—你的 神就斥責所聽見的這些話。求你為倖存的餘民揚聲禱告。』」
- 當代譯本 - 亞述王派他的將軍來辱罵永活的上帝,也許你的上帝耶和華聽見那些話,就會懲罰他。因此,請你為我們這些剩下的人禱告。』」
- 聖經新譯本 - 也許耶和華你的 神聽見拉伯沙基的話,就是他的主人亞述王派他來辱罵永活的 神的話;耶和華你的 神會因他所聽見的話斥責他;因此,求你為餘剩下來的人獻上禱告。’”
- 呂振中譯本 - 或者永恆主你的上帝聽見參謀長的話,就是他主上 亞述 王打發他來辱罵永活之上帝的;或者永恆主你的上帝會斥責他所聽見的話:故此求你為所有餘剩之民呈上禱告。」』
- 中文標準譯本 - 將軍的主人亞述王派他來辱罵永生的神,或許耶和華你的神聽見了他的話,就會斥責所聽見的那些話。因此,求你為倖存的餘剩之民獻上禱告。』」
- 現代標點和合本 - 或者耶和華你的神聽見拉伯沙基的話,就是他主人亞述王打發他來辱罵永生神的話,耶和華你的神聽見這話就發斥責。故此,求你為餘剩的民揚聲禱告。」
- 文理和合譯本 - 亞述王遣拉伯沙基侮維生之上帝、爾上帝耶和華或聞其言、加以譴責、請爾為此遺民祈禱、
- 文理委辦譯本 - 亞述王遣僕臘沙基、侮永生之上帝、爾之上帝耶和華、或聞其言、而加以譴責、故請爾為遺民、禱告於上、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞述 王遣 拉伯沙基 毀謗永生天主、主爾之天主、或聞其言而加以譴責、求爾為此尚存之餘民祈禱、
- Nueva Versión Internacional - Tal vez el Señor tu Dios oiga las palabras del comandante en jefe, a quien su señor, el rey de Asiria, envió para insultar al Dios viviente. ¡Que el Señor tu Dios lo castigue por las palabras que ha oído! Eleva, pues, una oración por el remanente del pueblo que aún sobrevive”».
- 현대인의 성경 - 앗시리아 왕이 보낸 한 군 지휘관이 살아 계신 하나님을 모욕하였습니다. 아마 당신의 하나님 여호와께서도 그가 모욕하는 말을 들으셨을 것입니다. 여호와께서 그를 책망하시겠지만 당신은 살아 남은 우리 백성을 위해서 기도해 주십시오.”
- Новый Русский Перевод - Может быть, Господь, твой Бог, услышит слова главного виночерпия, которого его господин, царь Ассирии, послал глумиться над живым Богом, и накажет его за слова, которые услышал Господь, твой Бог. Вознеси же молитву за тех, кто еще жив!»
- Восточный перевод - Может быть, Вечный, твой Бог, услышит слова главного виночерпия, которого его господин, царь Ассирии, послал глумиться над живым Богом, и накажет его за слова, которые услышал Вечный, твой Бог. Вознеси же молитву за тех, кто ещё жив!»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Может быть, Вечный, твой Бог, услышит слова главного виночерпия, которого его господин, царь Ассирии, послал глумиться над живым Богом, и накажет его за слова, которые услышал Вечный, твой Бог. Вознеси же молитву за тех, кто ещё жив!»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Может быть, Вечный, твой Бог, услышит слова главного виночерпия, которого его господин, царь Ассирии, послал глумиться над живым Богом, и накажет его за слова, которые услышал Вечный, твой Бог. Вознеси же молитву за тех, кто ещё жив!»
- La Bible du Semeur 2015 - Peut-être l’Eternel, ton Dieu, prêtera-t-il attention à ces paroles que l’aide de camp du roi d’Assyrie a prononcées de la part de son maître, pour insulter le Dieu vivant. Peut-être l’Eternel, ton Dieu, le punira-t-il à cause des paroles qu’il a entendues. Intercède donc en faveur du reste de ce peuple qui subsiste encore. »
- リビングバイブル - おそらくあなたの神である主は、アッシリヤの王の使者の、あの聞くに耐えないののしりをお聞きになったと思います。神がこのままで済ますはずはありません。あんな暴言を吐いたやつを責めるでしょう。お願いですから、ここに残っているわれわれのために祈ってください。」
- Nova Versão Internacional - Talvez o Senhor, o seu Deus, ouça as palavras do comandante de campo, a quem o seu senhor, o rei da Assíria, enviou para zombar do Deus vivo. E que o Senhor, o seu Deus, o repreenda pelas palavras que ouviu. Portanto, ore pelo remanescente que ainda sobrevive”.
- Hoffnung für alle - Doch vielleicht hat der Herr, dein Gott, alle Lästerungen des Rabschake gehört. Der Gesandte des assyrischen Königs hat den lebendigen Gott verhöhnt! Sicher hat der Herr seine Worte gehört und bestraft ihn dafür. O Jesaja, bete für uns, bete für die Überlebenden!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางทีพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านจะทรงได้ยินถ้อยคำของแม่ทัพ ซึ่งกษัตริย์อัสซีเรียเจ้านายของเขาใช้ให้มาหมิ่นประมาทพระเจ้าผู้ทรงพระชนม์อยู่ และพระองค์จะทรงลงโทษเขาเนื่องด้วยถ้อยคำที่พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านทรงได้ยินนั้น ดังนั้นขอโปรดอธิษฐานเผื่อพวกเราที่เหลืออยู่เพียงหยิบมือนี้ด้วยเถิด”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่านอาจจะได้ยินทุกถ้อยคำที่กษัตริย์แห่งอัสซีเรียเจ้านายของผู้บังคับกองพัน ใช้เขาให้มาพูดดูหมิ่นพระเจ้าผู้ดำรงชีวิตอยู่ และพระองค์จะลงโทษเขาในสิ่งที่พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่านได้ยิน ฉะนั้น ขอท่านอธิษฐานเพื่อคนที่มีชีวิตเหลืออยู่”
Cross Reference
- 2 Sử Ký 32:15 - Đừng để Ê-xê-chia lừa bịp hoặc gạt gẫm các ngươi! Đừng tin lời láo khoét của nó vì không có thần nào của dân tộc nào hay vương quốc nào có khả năng giải cứu dân mình khỏi tay ta và các tổ phụ, chắc chắn Chúa các ngươi không thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta đâu!”
- 2 Sử Ký 32:16 - Các thuộc hạ San-chê-ríp cũng nói phạm thượng đến Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời và nhục mạ đầy tớ Ngài là Ê-xê-chia.
- 2 Sử Ký 32:17 - Vua cũng viết nhiều thư báng bổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Ông viết: “Các thần của các nước đã không giải cứu được dân tộc mình khỏi tay ta, thì Đức Chúa Trời của Ê-xê-chia cũng không thể giải cứu dân tộc mình thể ấy.”
- 2 Sử Ký 32:18 - Các quan chỉ huy A-sy-ri dùng tiếng Hê-bơ-rơ nói lớn cho dân chúng đang ở trên thành lũy nghe khiến dân chúng sợ hãi để thừa cơ hội chiếm đóng thành.
- 2 Sử Ký 32:19 - Họ báng bổ Đức Chúa Trời của Giê-ru-sa-lem, coi Ngài như các thần của các nước khác và do tay con người làm ra.
- 2 Sử Ký 32:20 - Vua Ê-xê-chia và Tiên tri Y-sai, con A-mốt, cùng cầu nguyện, kêu la thấu nơi ngự của Đức Chúa Trời trên trời.
- 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
- 2 Các Vua 19:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
- 1 Sa-mu-ên 12:19 - Họ năn nỉ Sa-mu-ên: “Xin cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông cho chúng tôi; nếu không, chắc chúng tôi phải chết! Chúng tôi đã gia tăng tội mình vì đòi có vua.”
- 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
- 1 Sa-mu-ên 14:6 - Giô-na-than nói với người mang khí giới cho mình: “Chúng ta hãy tiến đến đồn của những người vô tín kia. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta, vì không điều gì có thể giấu Chúa Hằng Hữu. Chúa vẫn chiến thắng dù Ngài có nhiều đội quân hay chỉ có vài đội quân!”
- 1 Sa-mu-ên 7:8 - Họ khẩn khoản với Sa-mu-ên: “Xin ông tiếp tục cầu nguyện Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, để Ngài cứu chúng ta khỏi tay người Phi-li-tin.”
- Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
- A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
- Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
- Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
- Y-sai 51:8 - Vì mối mọt sẽ ăn chúng như ăn chiếc áo mục. Sâu bọ sẽ cắn nát chúng như cắn len. Nhưng sự công chính Ta tồn tại đời đời. Sự cứu rỗi Ta truyền từ đời này sang đời khác.”
- 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
- Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
- Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
- 1 Sa-mu-ên 12:23 - Phần tôi, tôi sẽ tiếp tục cầu nguyện cho anh chị em; nếu không, tôi có tội với Chúa Hằng Hữu. Tôi cũng sẽ chỉ dẫn anh chị em đường ngay lẽ phải.
- 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
- Y-sai 36:13 - Rồi vị trưởng quan đứng dậy và dùng tiếng Hê-bơ-rơ nói lớn cho dân trên tường thành nghe: “Hãy nghe thông điệp từ đại đế A-sy-ri!
- Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
- Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
- Giô-suê 14:12 - Vậy, theo lời Chúa ngày ấy, xin ông cho tôi vùng đồi núi này. Mặc dù ngày ấy ông cũng đã nghe rằng đây là đất của người khổng lồ A-na-kim với nhiều thành trì vững chắc. Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu ở cùng tôi, tôi sẽ đuổi họ đi.”
- 2 Sử Ký 28:19 - Vì tội ác của A-cha, vua Giu-đa, và vì A-cha xúi giục dân mình phạm tội và vô cùng bất trung với Chúa Hằng Hữu nên Ngài hạ nhục người Giu-đa.
- Y-sai 36:18 - Đừng để Ê-xê-chia dẫn dụ các ngươi bằng cách nói rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’ Có thần nào của các dân tộc từng giải cứu dân mình khỏi tay vua A-sy-ri không?
- Rô-ma 9:27 - Tiên tri Y-sai đã than thở về người Ít-ra-ên: “Dù dòng dõi Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ một số ít người được cứu.
- Giô-ên 2:17 - Hãy để các thầy tế lễ, những người phục vụ trước Chúa Hằng Hữu, đứng và khóc lóc giữa hành lang Đền Thờ và bàn thờ. Hãy để họ cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót dân Ngài! Xin đừng để tuyển dân của Ngài trở thành đề tài chế nhạo. Xin đừng để họ trở thành trò cười cho các dân nước ngoài không tin kính, nói rằng: ‘Có phải Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã lìa bỏ nó?’”
- 2 Các Vua 19:22 - Ngươi phỉ báng, nhục mạ ai. Lên giọng, nhướng mắt với ai? Với Đấng Thánh của Ít-ra-ên sao?
- 2 Các Vua 19:23 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
- Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
- Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
- 2 Các Vua 18:9 - Việc Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri vây thành Sa-ma-ri xảy ra vào năm thứ tư đời Ê-xê-chia, tức năm thứ bảy đời Ô-sê, vua Ít-ra-ên.
- 2 Các Vua 18:10 - Ba năm sau, vào năm thứ sáu đời Ê-xê-chia, năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ.
- 2 Các Vua 18:11 - Đó là lúc vua A-sy-ri bắt người Ít-ra-ên đem qua A-sy-ri, đày họ đến Cha-la, đến bờ sông Cha-bo ở Gô-xan và các thành trong nước Mê-đi.
- 2 Các Vua 18:12 - Lý do vì họ không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vi phạm giao ước đã kết với Ngài, bất chấp luật lệ Môi-se, đầy tớ Ngài.
- 2 Các Vua 18:13 - Vào năm thứ mười bốn đời Ê-xê-chia, San-chê-ríp, vua A-sy-ri đem quân đánh chiếm tất cả thành kiên cố của Giu-đa.
- 2 Các Vua 18:14 - Ê-xê-chia sai sứ giả đến La-ki nói với vua A-sy-ri: “Tôi có lỗi. Thỉnh cầu vua rút quân, tôi xin thực hiện mọi điều khoản vua đòi hỏi.” Vua A-sy-ri đòi mười một tấn bạc và một tấn vàng.
- 2 Các Vua 18:15 - Ê-xê-chia đem nạp tất cả số bạc trong đền thờ của Chúa Hằng Hữu và trong kho hoàng gia.
- 2 Các Vua 18:16 - Ê-xê-chia phải bóc vàng chính vua đã bọc cửa và trụ cửa Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu trước kia, để nạp cho vua A-sy-ri.
- Thi Thiên 106:23 - Chúa tỏ ý muốn tiêu diệt hết. Nhưng Môi-se, người Chúa chọn, đã đứng giữa Chúa Hằng Hữu và dân. Kêu cầu Chúa xin ngưng hình phạt hủy diệt họ.
- Y-sai 10:22 - Nhưng dù người Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ còn một số ít trong số họ sẽ quay về. Chúa Hằng Hữu đã định sự hủy diệt cách công chính cho dân Ngài.
- Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
- Y-sai 36:20 - Có thần nào của nước ấy có thể giải cứu dân mình khỏi quyền lực của ta? Vậy điều gì khiến các ngươi nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu có thể giải cứu Giê-ru-sa-lem khỏi tay ta?”