Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
37:35 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”
  • 新标点和合本 - 因我为自己的缘故,又为我仆人大卫的缘故,必保护拯救这城。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因我为自己的缘故,又为我仆人大卫的缘故,必保护拯救这城。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因我为自己的缘故,又为我仆人大卫的缘故,必保护拯救这城。”
  • 当代译本 - 我必为自己和我仆人大卫的缘故而保护、拯救这城。’”
  • 圣经新译本 - 因我为自己的缘故,又为我仆人大卫的缘故,必保护这城,拯救这城。’”
  • 中文标准译本 - 我必为自己的缘故和我仆人大卫的缘故, 保护拯救这城。’”
  • 现代标点和合本 - 因我为自己的缘故,又为我仆人大卫的缘故,必保护拯救这城。”
  • 和合本(拼音版) - 因我为自己的缘故,又为我仆人大卫的缘故,必保护拯救这城。”
  • New International Version - “I will defend this city and save it, for my sake and for the sake of David my servant!”
  • New International Reader's Version - ‘I will guard this city and save it. I will do it for myself. And I will do it for my servant David.’ ”
  • English Standard Version - For I will defend this city to save it, for my own sake and for the sake of my servant David.”
  • New Living Translation - ‘For my own honor and for the sake of my servant David, I will defend this city and protect it.’”
  • Christian Standard Bible - I will defend this city and rescue it for my sake and for the sake of my servant David.”
  • New American Standard Bible - ‘For I will protect this city to save it for My own sake, and for My servant David’s sake.’ ”
  • New King James Version - ‘For I will defend this city, to save it For My own sake and for My servant David’s sake.’ ”
  • Amplified Bible - ‘For I will defend this city to save it, for My own sake and for the sake of My servant David.’ ”
  • American Standard Version - For I will defend this city to save it, for mine own sake, and for my servant David’s sake.
  • King James Version - For I will defend this city to save it for mine own sake, and for my servant David's sake.
  • New English Translation - I will shield this city and rescue it for the sake of my reputation and because of my promise to David my servant.”’”
  • World English Bible - ‘For I will defend this city to save it, for my own sake, and for my servant David’s sake.’”
  • 新標點和合本 - 因我為自己的緣故,又為我僕人大衛的緣故,必保護拯救這城。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因我為自己的緣故,又為我僕人大衛的緣故,必保護拯救這城。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因我為自己的緣故,又為我僕人大衛的緣故,必保護拯救這城。」
  • 當代譯本 - 我必為自己和我僕人大衛的緣故而保護、拯救這城。』」
  • 聖經新譯本 - 因我為自己的緣故,又為我僕人大衛的緣故,必保護這城,拯救這城。’”
  • 呂振中譯本 - 為了我自己的緣故、又為了我僕人 大衛 的緣故、我必圍護這城來拯救它。」』
  • 中文標準譯本 - 我必為自己的緣故和我僕人大衛的緣故, 保護拯救這城。』」
  • 現代標點和合本 - 因我為自己的緣故,又為我僕人大衛的緣故,必保護拯救這城。」
  • 文理和合譯本 - 蓋我為己、及我僕大衛故、必扞衛此城、以拯救之、○
  • 文理委辦譯本 - 我為己榮、亦為我僕大闢故、將扞衛此城、加以援手、我耶和華所言如此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必為己、又為我僕 大衛 之故、捍衛此城、救援此城、○
  • Nueva Versión Internacional - Por mi causa, y por consideración a David mi siervo, defenderé esta ciudad y la salvaré”».
  • 현대인의 성경 - 내가 나의 명예와 내 종 다윗을 위해 이 성을 지키고 보호할 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Я защищу этот город и спасу его, ради Себя и ради Давида, Моего слуги. ( 4 Цар. 19:35-37 ; 2 Пар. 32:21 )
  • Восточный перевод - Я защищу этот город и спасу его ради Себя и ради Моего раба Давуда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я защищу этот город и спасу его ради Себя и ради Моего раба Давуда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я защищу этот город и спасу его ради Себя и ради Моего раба Довуда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je protégerai cette ville, ╵je la délivrerai par égard pour moi-même ╵et pour mon serviteur David.
  • リビングバイブル - わたしの名誉にかけて、また、わたしの忠実なしもべダビデのためにも必ずここを守る。」
  • Nova Versão Internacional - ‘Eu defenderei esta cidade e a salvarei, por amor de mim e por amor de Davi, meu servo!’ ”
  • Hoffnung für alle - Um meiner Ehre willen beschütze ich diese Stadt. Ich rette sie, weil ich es meinem Diener David versprochen habe.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราจะปกป้องและช่วยเมืองนี้ไว้ เพื่อเห็นแก่เราเองและเห็นแก่ดาวิดผู้รับใช้ของเรา!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​เรา​จะ​ปกป้อง​เมือง​นี้​ให้​รอด​ปลอดภัย​เพื่อ​นาม​ของ​เรา และ​เพื่อ​ดาวิด​ผู้​รับใช้​ของ​เรา”
Cross Reference
  • Ê-xê-chi-ên 36:22 - Vì thế, hãy truyền cho dân tộc Ít-ra-ên sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Chúa Hằng Hữu phán: Hỡi nhà Ít-ra-ên, Ta đem các ngươi về quê hương không phải vì các ngươi xứng đáng. Ta làm vậy để bảo vệ Danh Thánh Ta mà các ngươi đã làm lu mờ giữa các dân.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:27 - Thế nhưng, Ta nghĩ rằng kẻ thù sẽ hiểu lầm, tự phụ: “Ta đánh Ít-ra-ên tan tành. Chứ Chúa có giúp gì cho họ đâu!”’
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
  • Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
  • Giê-rê-mi 30:9 - Vì dân Ta sẽ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ và Vua của họ thuộc dòng Đa-vít— tức Vua mà Ta sẽ dấy lên cho họ.
  • Ê-xê-chi-ên 20:9 - Nhưng Ta đã không làm vậy, vì Ta phải bảo vệ Danh Ta. Ta không để Danh Ta bị xúc phạm giữa các nước chung quanh, là các dân đã thấy Ta bày tỏ chính mình Ta khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • 1 Các Vua 11:12 - Tuy nhiên, vì Đa-vít cha con, Ta sẽ không làm việc này trong đời con, nhưng Ta sẽ tước quyền khỏi tay con của con.
  • 1 Các Vua 11:13 - Dù vậy, Ta vẫn không tước đoạt hết, và Ta sẽ để lại một đại tộc cho con của con, vì Đa-vít, đầy tớ Ta, và vì Giê-ru-sa-lem, thành Ta đã chọn.”
  • Y-sai 48:9 - Tuy nhiên, vì mục đích và vì Danh cao trọng của Ta, Ta sẽ dằn cơn giận và không quét sạch các con.
  • Y-sai 48:10 - Này, Ta thanh luyện con, nhưng không phải như luyện bạc. Đúng hơn là Ta thanh luyện con trong lò hoạn nạn.
  • Y-sai 48:11 - Ta sẽ giải cứu con vì chính Ta— phải, vì mục đích của Ta! Ta sẽ không để Danh Ta bị nhục mạ, và Ta sẽ không nhường vinh quang Ta cho ai cả!”
  • 1 Các Vua 15:4 - Dù vậy, vì Đa-vít, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, cho con cháu ông tiếp tục làm vua, như một ngọn đèn thắp ở Giê-ru-sa-lem trong thời gian thành này còn tồn tại.
  • 1 Các Vua 11:36 - Ta chỉ cho con của Sa-lô-môn được giữ lại một đại tộc, để Đa-vít có người nối ngôi mãi mãi trước mặt Ta tại Giê-ru-sa-lem, thành Ta chọn để mang tên Ta.
  • Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
  • 2 Các Vua 20:6 - Ta sẽ cho con sống thêm mười lăm năm nữa. Ta sẽ cứu con và thành này khỏi tay vua A-sy-ri. Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ bảo vệ thành này.’”
  • Y-sai 31:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ bay lượn trên Giê-ru-sa-lem và bảo vệ nó như chim bảo vệ tổ của mình. Chúa sẽ che chở và cứu vớt thành; Chúa sẽ vượt qua và giải nguy nó.”
  • Y-sai 38:6 - và Ta sẽ giải cứu con và thành này khỏi tay vua A-sy-ri. Phải, Ta sẽ bảo vệ thành này.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”
  • 新标点和合本 - 因我为自己的缘故,又为我仆人大卫的缘故,必保护拯救这城。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因我为自己的缘故,又为我仆人大卫的缘故,必保护拯救这城。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因我为自己的缘故,又为我仆人大卫的缘故,必保护拯救这城。”
  • 当代译本 - 我必为自己和我仆人大卫的缘故而保护、拯救这城。’”
  • 圣经新译本 - 因我为自己的缘故,又为我仆人大卫的缘故,必保护这城,拯救这城。’”
  • 中文标准译本 - 我必为自己的缘故和我仆人大卫的缘故, 保护拯救这城。’”
  • 现代标点和合本 - 因我为自己的缘故,又为我仆人大卫的缘故,必保护拯救这城。”
  • 和合本(拼音版) - 因我为自己的缘故,又为我仆人大卫的缘故,必保护拯救这城。”
  • New International Version - “I will defend this city and save it, for my sake and for the sake of David my servant!”
  • New International Reader's Version - ‘I will guard this city and save it. I will do it for myself. And I will do it for my servant David.’ ”
  • English Standard Version - For I will defend this city to save it, for my own sake and for the sake of my servant David.”
  • New Living Translation - ‘For my own honor and for the sake of my servant David, I will defend this city and protect it.’”
  • Christian Standard Bible - I will defend this city and rescue it for my sake and for the sake of my servant David.”
  • New American Standard Bible - ‘For I will protect this city to save it for My own sake, and for My servant David’s sake.’ ”
  • New King James Version - ‘For I will defend this city, to save it For My own sake and for My servant David’s sake.’ ”
  • Amplified Bible - ‘For I will defend this city to save it, for My own sake and for the sake of My servant David.’ ”
  • American Standard Version - For I will defend this city to save it, for mine own sake, and for my servant David’s sake.
  • King James Version - For I will defend this city to save it for mine own sake, and for my servant David's sake.
  • New English Translation - I will shield this city and rescue it for the sake of my reputation and because of my promise to David my servant.”’”
  • World English Bible - ‘For I will defend this city to save it, for my own sake, and for my servant David’s sake.’”
  • 新標點和合本 - 因我為自己的緣故,又為我僕人大衛的緣故,必保護拯救這城。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因我為自己的緣故,又為我僕人大衛的緣故,必保護拯救這城。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因我為自己的緣故,又為我僕人大衛的緣故,必保護拯救這城。」
  • 當代譯本 - 我必為自己和我僕人大衛的緣故而保護、拯救這城。』」
  • 聖經新譯本 - 因我為自己的緣故,又為我僕人大衛的緣故,必保護這城,拯救這城。’”
  • 呂振中譯本 - 為了我自己的緣故、又為了我僕人 大衛 的緣故、我必圍護這城來拯救它。」』
  • 中文標準譯本 - 我必為自己的緣故和我僕人大衛的緣故, 保護拯救這城。』」
  • 現代標點和合本 - 因我為自己的緣故,又為我僕人大衛的緣故,必保護拯救這城。」
  • 文理和合譯本 - 蓋我為己、及我僕大衛故、必扞衛此城、以拯救之、○
  • 文理委辦譯本 - 我為己榮、亦為我僕大闢故、將扞衛此城、加以援手、我耶和華所言如此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必為己、又為我僕 大衛 之故、捍衛此城、救援此城、○
  • Nueva Versión Internacional - Por mi causa, y por consideración a David mi siervo, defenderé esta ciudad y la salvaré”».
  • 현대인의 성경 - 내가 나의 명예와 내 종 다윗을 위해 이 성을 지키고 보호할 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Я защищу этот город и спасу его, ради Себя и ради Давида, Моего слуги. ( 4 Цар. 19:35-37 ; 2 Пар. 32:21 )
  • Восточный перевод - Я защищу этот город и спасу его ради Себя и ради Моего раба Давуда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я защищу этот город и спасу его ради Себя и ради Моего раба Давуда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я защищу этот город и спасу его ради Себя и ради Моего раба Довуда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je protégerai cette ville, ╵je la délivrerai par égard pour moi-même ╵et pour mon serviteur David.
  • リビングバイブル - わたしの名誉にかけて、また、わたしの忠実なしもべダビデのためにも必ずここを守る。」
  • Nova Versão Internacional - ‘Eu defenderei esta cidade e a salvarei, por amor de mim e por amor de Davi, meu servo!’ ”
  • Hoffnung für alle - Um meiner Ehre willen beschütze ich diese Stadt. Ich rette sie, weil ich es meinem Diener David versprochen habe.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราจะปกป้องและช่วยเมืองนี้ไว้ เพื่อเห็นแก่เราเองและเห็นแก่ดาวิดผู้รับใช้ของเรา!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​เรา​จะ​ปกป้อง​เมือง​นี้​ให้​รอด​ปลอดภัย​เพื่อ​นาม​ของ​เรา และ​เพื่อ​ดาวิด​ผู้​รับใช้​ของ​เรา”
  • Ê-xê-chi-ên 36:22 - Vì thế, hãy truyền cho dân tộc Ít-ra-ên sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Chúa Hằng Hữu phán: Hỡi nhà Ít-ra-ên, Ta đem các ngươi về quê hương không phải vì các ngươi xứng đáng. Ta làm vậy để bảo vệ Danh Thánh Ta mà các ngươi đã làm lu mờ giữa các dân.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:27 - Thế nhưng, Ta nghĩ rằng kẻ thù sẽ hiểu lầm, tự phụ: “Ta đánh Ít-ra-ên tan tành. Chứ Chúa có giúp gì cho họ đâu!”’
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
  • Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
  • Giê-rê-mi 30:9 - Vì dân Ta sẽ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ và Vua của họ thuộc dòng Đa-vít— tức Vua mà Ta sẽ dấy lên cho họ.
  • Ê-xê-chi-ên 20:9 - Nhưng Ta đã không làm vậy, vì Ta phải bảo vệ Danh Ta. Ta không để Danh Ta bị xúc phạm giữa các nước chung quanh, là các dân đã thấy Ta bày tỏ chính mình Ta khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • 1 Các Vua 11:12 - Tuy nhiên, vì Đa-vít cha con, Ta sẽ không làm việc này trong đời con, nhưng Ta sẽ tước quyền khỏi tay con của con.
  • 1 Các Vua 11:13 - Dù vậy, Ta vẫn không tước đoạt hết, và Ta sẽ để lại một đại tộc cho con của con, vì Đa-vít, đầy tớ Ta, và vì Giê-ru-sa-lem, thành Ta đã chọn.”
  • Y-sai 48:9 - Tuy nhiên, vì mục đích và vì Danh cao trọng của Ta, Ta sẽ dằn cơn giận và không quét sạch các con.
  • Y-sai 48:10 - Này, Ta thanh luyện con, nhưng không phải như luyện bạc. Đúng hơn là Ta thanh luyện con trong lò hoạn nạn.
  • Y-sai 48:11 - Ta sẽ giải cứu con vì chính Ta— phải, vì mục đích của Ta! Ta sẽ không để Danh Ta bị nhục mạ, và Ta sẽ không nhường vinh quang Ta cho ai cả!”
  • 1 Các Vua 15:4 - Dù vậy, vì Đa-vít, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, cho con cháu ông tiếp tục làm vua, như một ngọn đèn thắp ở Giê-ru-sa-lem trong thời gian thành này còn tồn tại.
  • 1 Các Vua 11:36 - Ta chỉ cho con của Sa-lô-môn được giữ lại một đại tộc, để Đa-vít có người nối ngôi mãi mãi trước mặt Ta tại Giê-ru-sa-lem, thành Ta chọn để mang tên Ta.
  • Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
  • 2 Các Vua 20:6 - Ta sẽ cho con sống thêm mười lăm năm nữa. Ta sẽ cứu con và thành này khỏi tay vua A-sy-ri. Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ bảo vệ thành này.’”
  • Y-sai 31:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ bay lượn trên Giê-ru-sa-lem và bảo vệ nó như chim bảo vệ tổ của mình. Chúa sẽ che chở và cứu vớt thành; Chúa sẽ vượt qua và giải nguy nó.”
  • Y-sai 38:6 - và Ta sẽ giải cứu con và thành này khỏi tay vua A-sy-ri. Phải, Ta sẽ bảo vệ thành này.
Bible
Resources
Plans
Donate