Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
37:17 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,求你侧耳而听;耶和华啊,求你睁眼而看,要听西拿基立的一切话,他是打发使者来辱骂永生 神的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你侧耳而听;耶和华啊,求你睁眼而看,听西拿基立差遣使者辱骂永生上帝的一切话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你侧耳而听;耶和华啊,求你睁眼而看,听西拿基立差遣使者辱骂永生 神的一切话。
  • 当代译本 - 耶和华啊,求你侧耳垂听!耶和华啊,求你睁眼察看!求你听听西拿基立派人来辱骂永活上帝的话。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊,求你侧耳而听!耶和华啊,求你开眼察看!要听西拿基立的一切话,就是那差派使者来辱骂永活的 神的。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,求你侧耳听!耶和华啊,求你睁眼看!听听西纳基立派人来辱骂永生神的一切话!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你侧耳而听!耶和华啊,求你睁眼而看!要听西拿基立的一切话,他是打发使者来辱骂永生神的。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你侧耳而听;耶和华啊,求你睁眼而看。要听西拿基立的一切话,他是打发使者来辱骂永生上帝的。
  • New International Version - Give ear, Lord, and hear; open your eyes, Lord, and see; listen to all the words Sennacherib has sent to ridicule the living God.
  • New International Reader's Version - Listen, Lord. Hear us. Open your eyes, Lord. Look at the trouble we’re in. Listen to what Sennacherib is saying. You are the living God. And he dares to make fun of you!
  • English Standard Version - Incline your ear, O Lord, and hear; open your eyes, O Lord, and see; and hear all the words of Sennacherib, which he has sent to mock the living God.
  • New Living Translation - Bend down, O Lord, and listen! Open your eyes, O Lord, and see! Listen to Sennacherib’s words of defiance against the living God.
  • Christian Standard Bible - Listen closely, Lord, and hear; open your eyes, Lord, and see. Hear all the words that Sennacherib has sent to mock the living God.
  • New American Standard Bible - Incline Your ear, Lord, and hear; open Your eyes, Lord, and see; and listen to all the words of Sennacherib, who sent them to taunt the living God.
  • New King James Version - Incline Your ear, O Lord, and hear; open Your eyes, O Lord, and see; and hear all the words of Sennacherib, which he has sent to reproach the living God.
  • Amplified Bible - Incline Your ear, O Lord, and hear; open Your eyes, O Lord, and see; and hear all the words of Sennacherib that he has sent to taunt and defy the living God.
  • American Standard Version - Incline thine ear, O Jehovah, and hear; open thine eyes, O Jehovah, and see; and hear all the words of Sennacherib, who hath sent to defy the living God.
  • King James Version - Incline thine ear, O Lord, and hear; open thine eyes, O Lord, and see: and hear all the words of Sennacherib, which hath sent to reproach the living God.
  • New English Translation - Pay attention, Lord, and hear! Open your eyes, Lord, and observe! Listen to this entire message Sennacherib sent and how he taunts the living God!
  • World English Bible - Turn your ear, Yahweh, and hear. Open your eyes, Yahweh, and behold. Hear all of the words of Sennacherib, who has sent to defy the living God.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,求你側耳而聽;耶和華啊,求你睜眼而看,要聽西拿基立的一切話,他是打發使者來辱罵永生神的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你側耳而聽;耶和華啊,求你睜眼而看,聽西拿基立差遣使者辱罵永生上帝的一切話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你側耳而聽;耶和華啊,求你睜眼而看,聽西拿基立差遣使者辱罵永生 神的一切話。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,求你側耳垂聽!耶和華啊,求你睜眼察看!求你聽聽西拿基立派人來辱罵永活上帝的話。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊,求你側耳而聽!耶和華啊,求你開眼察看!要聽西拿基立的一切話,就是那差派使者來辱罵永活的 神的。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,傾耳以聽哦!永恆主啊,睜開眼睛來看哦!請聽 西拿基立 的話,就是那打發 使者 來辱罵永活之上帝的。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你側耳聽!耶和華啊,求你睜眼看!聽聽西納基立派人來辱罵永生神的一切話!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你側耳而聽!耶和華啊,求你睜眼而看!要聽西拿基立的一切話,他是打發使者來辱罵永生神的。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、側耳而聽、耶和華歟、啟目而視、西拿基立遣使侮維生之上帝、請聽其言、
  • 文理委辦譯本 - 西拿基立遣使侮永生上帝、請耶和華鑒之聽之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主側耳垂聽、求主啟目垂顧、聽 西拿基立 遣使毀謗永生天主之言、
  • Nueva Versión Internacional - Presta atención, Señor, y escucha; abre tus ojos, Señor, y mira; escucha todas las palabras que Senaquerib ha mandado a decir para insultar al Dios viviente.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 귀를 기울여 들으소서. 여호와여, 눈을 떠서 보소서. 산헤립이 살아 계신 하나님을 모독하려고 보낸 이 말을 들으소서.
  • Новый Русский Перевод - Склони, Господи, ухо Свое и услышь; открой, Господи, глаза Свои и взгляни; услышь все слова Синаххериба, которые он послал, чтобы глумиться над живым Богом.
  • Восточный перевод - Склони, Вечный, ухо Своё и услышь; открой, Вечный, глаза Свои и взгляни; услышь все слова Синаххериба, которые он послал, чтобы глумиться над живым Богом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Склони, Вечный, ухо Своё и услышь; открой, Вечный, глаза Свои и взгляни; услышь все слова Синаххериба, которые он послал, чтобы глумиться над живым Богом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Склони, Вечный, ухо Своё и услышь; открой, Вечный, глаза Свои и взгляни; услышь все слова Синаххериба, которые он послал, чтобы глумиться над живым Богом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eternel, prête l’oreille et écoute ! Eternel, ouvre les yeux et regarde ! Entends toutes les paroles que Sennachérib a envoyé dire pour insulter le Dieu vivant.
  • Nova Versão Internacional - Dá ouvidos, Senhor, e ouve; abre os teus olhos, Senhor, e vê; escuta todas as palavras que Senaqueribe enviou para insultar o Deus vivo.
  • Hoffnung für alle - Herr, erhöre mich! Sieh doch, wie schlimm es um uns steht! Höre, wie Sanherib dich, den lebendigen Gott, verhöhnt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงเงี่ยพระกรรณสดับฟัง ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงทอดพระเนตรและสดับฟังถ้อยคำทั้งสิ้นซึ่งเซนนาเคอริบส่งมาสบประมาทพระเจ้าผู้ทรงพระชนม์อยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ขอ​พระ​องค์​เงี่ยหู​ฟัง โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ขอ​พระ​องค์​มอง​ดู และ​ฟัง​สิ่ง​ที่​เซนนาเคอริบ​ใช้​ให้​มา​พูด​เพื่อ​ดูหมิ่น​พระ​เจ้า​ผู้​ดำรง​ชีวิต​อยู่
Cross Reference
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
  • Thi Thiên 79:12 - Xin báo trả gấp bảy lần cho người thù nghịch vì họ dám thách thức Ngài, lạy Chúa.
  • Thi Thiên 89:50 - Lạy Chúa, xin đừng quên đầy tớ Ngài chịu nhục! Lòng con mang lời nguyền rủa của các dân.
  • Thi Thiên 89:51 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sỉ nhục ấy do quân thù đem lại; để nhục mạ người Chúa xức dầu.
  • Gióp 36:7 - Chúa chăm sóc những người công chính, đặt họ ngồi với bậc quân vương, vào địa vị cao sang bền vững.
  • Thi Thiên 74:10 - Lạy Đức Chúa Trời, quân thù còn chế giễu đến bao giờ? Sao phe địch còn sỉ nhục Danh Chúa mãi?
  • Thi Thiên 71:2 - Xin cứu con và giải thoát con vì Ngài là công chính. Xin lắng tai nghe tiếng con và cho con được tự do.
  • Thi Thiên 130:1 - Từ vực thẳm, lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu van cứu giúp.
  • Thi Thiên 130:2 - Xin lắng tai nghe, lạy Chúa. Xin lưu ý lời con nguyện cầu.
  • Y-sai 37:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • 1 Phi-e-rơ 3:12 - Vì Chúa đang theo dõi con cái Ngài, lắng nghe lời cầu nguyện họ. Nhưng Ngài ngoảnh mặt xoay lưng với người làm ác.”
  • Thi Thiên 74:22 - Lạy Đức Chúa Trời, xin vùng dậy, bênh vực chính nghĩa Ngài. Xin nhớ lời sỉ nhục hằng ngày của người vô đạo.
  • Thi Thiên 10:14 - Nhưng lạy Chúa, Chúa thấy rõ những khó khăn sầu khổ. Xin Chúa ghi vào và hình phạt ác nhân. Nạn nhân chỉ trông chờ nơi Chúa. Vì Chúa là Đấng bênh vực người mồ côi.
  • Thi Thiên 10:15 - Xin bẻ gãy cánh tay người độc hại và gian ác! Và bắt chúng khai hết những hành vi bạo tàn.
  • Thi Thiên 17:6 - Lạy Đức Chúa Trời, Con cầu khẩn vì biết Ngài sẽ đáp. Xin nghiêng tai nghe tiếng con kêu van.
  • 2 Sử Ký 6:40 - Lạy Đức Chúa Trời của con, bây giờ xin Chúa đoái nhìn và lắng nghe các lời cầu nguyện tại nơi này.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,求你侧耳而听;耶和华啊,求你睁眼而看,要听西拿基立的一切话,他是打发使者来辱骂永生 神的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你侧耳而听;耶和华啊,求你睁眼而看,听西拿基立差遣使者辱骂永生上帝的一切话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你侧耳而听;耶和华啊,求你睁眼而看,听西拿基立差遣使者辱骂永生 神的一切话。
  • 当代译本 - 耶和华啊,求你侧耳垂听!耶和华啊,求你睁眼察看!求你听听西拿基立派人来辱骂永活上帝的话。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊,求你侧耳而听!耶和华啊,求你开眼察看!要听西拿基立的一切话,就是那差派使者来辱骂永活的 神的。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,求你侧耳听!耶和华啊,求你睁眼看!听听西纳基立派人来辱骂永生神的一切话!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你侧耳而听!耶和华啊,求你睁眼而看!要听西拿基立的一切话,他是打发使者来辱骂永生神的。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你侧耳而听;耶和华啊,求你睁眼而看。要听西拿基立的一切话,他是打发使者来辱骂永生上帝的。
  • New International Version - Give ear, Lord, and hear; open your eyes, Lord, and see; listen to all the words Sennacherib has sent to ridicule the living God.
  • New International Reader's Version - Listen, Lord. Hear us. Open your eyes, Lord. Look at the trouble we’re in. Listen to what Sennacherib is saying. You are the living God. And he dares to make fun of you!
  • English Standard Version - Incline your ear, O Lord, and hear; open your eyes, O Lord, and see; and hear all the words of Sennacherib, which he has sent to mock the living God.
  • New Living Translation - Bend down, O Lord, and listen! Open your eyes, O Lord, and see! Listen to Sennacherib’s words of defiance against the living God.
  • Christian Standard Bible - Listen closely, Lord, and hear; open your eyes, Lord, and see. Hear all the words that Sennacherib has sent to mock the living God.
  • New American Standard Bible - Incline Your ear, Lord, and hear; open Your eyes, Lord, and see; and listen to all the words of Sennacherib, who sent them to taunt the living God.
  • New King James Version - Incline Your ear, O Lord, and hear; open Your eyes, O Lord, and see; and hear all the words of Sennacherib, which he has sent to reproach the living God.
  • Amplified Bible - Incline Your ear, O Lord, and hear; open Your eyes, O Lord, and see; and hear all the words of Sennacherib that he has sent to taunt and defy the living God.
  • American Standard Version - Incline thine ear, O Jehovah, and hear; open thine eyes, O Jehovah, and see; and hear all the words of Sennacherib, who hath sent to defy the living God.
  • King James Version - Incline thine ear, O Lord, and hear; open thine eyes, O Lord, and see: and hear all the words of Sennacherib, which hath sent to reproach the living God.
  • New English Translation - Pay attention, Lord, and hear! Open your eyes, Lord, and observe! Listen to this entire message Sennacherib sent and how he taunts the living God!
  • World English Bible - Turn your ear, Yahweh, and hear. Open your eyes, Yahweh, and behold. Hear all of the words of Sennacherib, who has sent to defy the living God.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,求你側耳而聽;耶和華啊,求你睜眼而看,要聽西拿基立的一切話,他是打發使者來辱罵永生神的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你側耳而聽;耶和華啊,求你睜眼而看,聽西拿基立差遣使者辱罵永生上帝的一切話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你側耳而聽;耶和華啊,求你睜眼而看,聽西拿基立差遣使者辱罵永生 神的一切話。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,求你側耳垂聽!耶和華啊,求你睜眼察看!求你聽聽西拿基立派人來辱罵永活上帝的話。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊,求你側耳而聽!耶和華啊,求你開眼察看!要聽西拿基立的一切話,就是那差派使者來辱罵永活的 神的。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,傾耳以聽哦!永恆主啊,睜開眼睛來看哦!請聽 西拿基立 的話,就是那打發 使者 來辱罵永活之上帝的。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你側耳聽!耶和華啊,求你睜眼看!聽聽西納基立派人來辱罵永生神的一切話!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你側耳而聽!耶和華啊,求你睜眼而看!要聽西拿基立的一切話,他是打發使者來辱罵永生神的。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、側耳而聽、耶和華歟、啟目而視、西拿基立遣使侮維生之上帝、請聽其言、
  • 文理委辦譯本 - 西拿基立遣使侮永生上帝、請耶和華鑒之聽之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主側耳垂聽、求主啟目垂顧、聽 西拿基立 遣使毀謗永生天主之言、
  • Nueva Versión Internacional - Presta atención, Señor, y escucha; abre tus ojos, Señor, y mira; escucha todas las palabras que Senaquerib ha mandado a decir para insultar al Dios viviente.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 귀를 기울여 들으소서. 여호와여, 눈을 떠서 보소서. 산헤립이 살아 계신 하나님을 모독하려고 보낸 이 말을 들으소서.
  • Новый Русский Перевод - Склони, Господи, ухо Свое и услышь; открой, Господи, глаза Свои и взгляни; услышь все слова Синаххериба, которые он послал, чтобы глумиться над живым Богом.
  • Восточный перевод - Склони, Вечный, ухо Своё и услышь; открой, Вечный, глаза Свои и взгляни; услышь все слова Синаххериба, которые он послал, чтобы глумиться над живым Богом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Склони, Вечный, ухо Своё и услышь; открой, Вечный, глаза Свои и взгляни; услышь все слова Синаххериба, которые он послал, чтобы глумиться над живым Богом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Склони, Вечный, ухо Своё и услышь; открой, Вечный, глаза Свои и взгляни; услышь все слова Синаххериба, которые он послал, чтобы глумиться над живым Богом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eternel, prête l’oreille et écoute ! Eternel, ouvre les yeux et regarde ! Entends toutes les paroles que Sennachérib a envoyé dire pour insulter le Dieu vivant.
  • Nova Versão Internacional - Dá ouvidos, Senhor, e ouve; abre os teus olhos, Senhor, e vê; escuta todas as palavras que Senaqueribe enviou para insultar o Deus vivo.
  • Hoffnung für alle - Herr, erhöre mich! Sieh doch, wie schlimm es um uns steht! Höre, wie Sanherib dich, den lebendigen Gott, verhöhnt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงเงี่ยพระกรรณสดับฟัง ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงทอดพระเนตรและสดับฟังถ้อยคำทั้งสิ้นซึ่งเซนนาเคอริบส่งมาสบประมาทพระเจ้าผู้ทรงพระชนม์อยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ขอ​พระ​องค์​เงี่ยหู​ฟัง โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ขอ​พระ​องค์​มอง​ดู และ​ฟัง​สิ่ง​ที่​เซนนาเคอริบ​ใช้​ให้​มา​พูด​เพื่อ​ดูหมิ่น​พระ​เจ้า​ผู้​ดำรง​ชีวิต​อยู่
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
  • Thi Thiên 79:12 - Xin báo trả gấp bảy lần cho người thù nghịch vì họ dám thách thức Ngài, lạy Chúa.
  • Thi Thiên 89:50 - Lạy Chúa, xin đừng quên đầy tớ Ngài chịu nhục! Lòng con mang lời nguyền rủa của các dân.
  • Thi Thiên 89:51 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sỉ nhục ấy do quân thù đem lại; để nhục mạ người Chúa xức dầu.
  • Gióp 36:7 - Chúa chăm sóc những người công chính, đặt họ ngồi với bậc quân vương, vào địa vị cao sang bền vững.
  • Thi Thiên 74:10 - Lạy Đức Chúa Trời, quân thù còn chế giễu đến bao giờ? Sao phe địch còn sỉ nhục Danh Chúa mãi?
  • Thi Thiên 71:2 - Xin cứu con và giải thoát con vì Ngài là công chính. Xin lắng tai nghe tiếng con và cho con được tự do.
  • Thi Thiên 130:1 - Từ vực thẳm, lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu van cứu giúp.
  • Thi Thiên 130:2 - Xin lắng tai nghe, lạy Chúa. Xin lưu ý lời con nguyện cầu.
  • Y-sai 37:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • 1 Phi-e-rơ 3:12 - Vì Chúa đang theo dõi con cái Ngài, lắng nghe lời cầu nguyện họ. Nhưng Ngài ngoảnh mặt xoay lưng với người làm ác.”
  • Thi Thiên 74:22 - Lạy Đức Chúa Trời, xin vùng dậy, bênh vực chính nghĩa Ngài. Xin nhớ lời sỉ nhục hằng ngày của người vô đạo.
  • Thi Thiên 10:14 - Nhưng lạy Chúa, Chúa thấy rõ những khó khăn sầu khổ. Xin Chúa ghi vào và hình phạt ác nhân. Nạn nhân chỉ trông chờ nơi Chúa. Vì Chúa là Đấng bênh vực người mồ côi.
  • Thi Thiên 10:15 - Xin bẻ gãy cánh tay người độc hại và gian ác! Và bắt chúng khai hết những hành vi bạo tàn.
  • Thi Thiên 17:6 - Lạy Đức Chúa Trời, Con cầu khẩn vì biết Ngài sẽ đáp. Xin nghiêng tai nghe tiếng con kêu van.
  • 2 Sử Ký 6:40 - Lạy Đức Chúa Trời của con, bây giờ xin Chúa đoái nhìn và lắng nghe các lời cầu nguyện tại nơi này.
Bible
Resources
Plans
Donate