Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
37:12 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
  • 新标点和合本 - 我列祖所毁灭的,就是歌散、哈兰、利色,和属提拉撒的伊甸人;这些国的神何曾拯救这些国呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我祖先所毁灭的,就是歌散、哈兰、利色和提‧拉撒的伊甸人;这些国的神明何曾拯救他们呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 我祖先所毁灭的,就是歌散、哈兰、利色和提‧拉撒的伊甸人;这些国的神明何曾拯救他们呢?
  • 当代译本 - 我先祖毁灭了歌散、哈兰、利色和提·拉撒的伊甸,这些国家的神明救得了他们吗?
  • 圣经新译本 - 我列祖所毁灭的国,有歌撒、哈兰、利色和在提.拉撒的伊甸人,这些国的神曾拯救她们吗?
  • 中文标准译本 - 我祖先所毁灭的,有歌散、哈兰和利色,还有在提拉撒的伊甸子孙,那些国的神明解救他们了吗?
  • 现代标点和合本 - 我列祖所毁灭的,就是歌散、哈兰、利色和属提拉撒的伊甸人,这些国的神何曾拯救这些国呢?
  • 和合本(拼音版) - 我列祖所毁灭的,就是歌散、哈兰、利色和属提拉撒的伊甸人,这些国的神何曾拯救这些国呢?
  • New International Version - Did the gods of the nations that were destroyed by my predecessors deliver them—the gods of Gozan, Harran, Rezeph and the people of Eden who were in Tel Assar?
  • New International Reader's Version - The kings who ruled before me destroyed many nations. Did the gods of those nations save them? Did the gods of Gozan, Harran or Rezeph save them? What about the gods of the people of Eden who were in Tel Assar?
  • English Standard Version - Have the gods of the nations delivered them, the nations that my fathers destroyed, Gozan, Haran, Rezeph, and the people of Eden who were in Telassar?
  • New Living Translation - Have the gods of other nations rescued them—such nations as Gozan, Haran, Rezeph, and the people of Eden who were in Tel-assar? My predecessors destroyed them all!
  • Christian Standard Bible - Did the gods of the nations that my predecessors destroyed rescue them — Gozan, Haran, Rezeph, and the Edenites in Telassar?
  • New American Standard Bible - Did the gods of the nations which my fathers destroyed save them: Gozan, Haran, Rezeph, and the sons of Eden who were in Telassar?
  • New King James Version - Have the gods of the nations delivered those whom my fathers have destroyed, Gozan and Haran and Rezeph, and the people of Eden who were in Telassar?
  • Amplified Bible - Did the gods of the nations which my fathers destroyed rescue them— Gozan, Haran [of Mesopotamia], Rezeph, and the sons of Eden who were in Telassar?
  • American Standard Version - Have the gods of the nations delivered them, which my fathers have destroyed, Gozan, and Haran, and Rezeph, and the children of Eden that were in Telassar?
  • King James Version - Have the gods of the nations delivered them which my fathers have destroyed, as Gozan, and Haran, and Rezeph, and the children of Eden which were in Telassar?
  • New English Translation - Were the nations whom my predecessors destroyed – the nations of Gozan, Haran, Rezeph, and the people of Eden in Telassar – rescued by their gods?
  • World English Bible - Have the gods of the nations delivered them, which my fathers have destroyed, Gozan, Haran, Rezeph, and the children of Eden who were in Telassar?
  • 新標點和合本 - 我列祖所毀滅的,就是歌散、哈蘭、利色,和屬提‧拉撒的伊甸人;這些國的神何曾拯救這些國呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我祖先所毀滅的,就是歌散、哈蘭、利色和提‧拉撒的伊甸人;這些國的神明何曾拯救他們呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我祖先所毀滅的,就是歌散、哈蘭、利色和提‧拉撒的伊甸人;這些國的神明何曾拯救他們呢?
  • 當代譯本 - 我先祖毀滅了歌散、哈蘭、利色和提·拉撒的伊甸,這些國家的神明救得了他們嗎?
  • 聖經新譯本 - 我列祖所毀滅的國,有歌撒、哈蘭、利色和在提.拉撒的伊甸人,這些國的神曾拯救她們嗎?
  • 呂振中譯本 - 我列祖所毁滅的國: 歌散 、 哈蘭 、 利色 、和在 提拉撒 的 伊甸 人;這些國的神何曾援救過它們呢?
  • 中文標準譯本 - 我祖先所毀滅的,有歌散、哈蘭和利色,還有在提拉撒的伊甸子孫,那些國的神明解救他們了嗎?
  • 現代標點和合本 - 我列祖所毀滅的,就是歌散、哈蘭、利色和屬提拉撒的伊甸人,這些國的神何曾拯救這些國呢?
  • 文理和合譯本 - 我祖所滅之邦、若歌散、哈蘭、利色、及居提拉撒之伊甸族、彼之諸神、曾救之乎、
  • 文理委辦譯本 - 我祖所滅之國、坷散、哈蘭、哩泄、所居提拉撒、埃田族、其上帝豈得救之乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我祖所毀滅之列國、 歌散 、 哈蘭 、 利薛 、及居 提拉撒 之 伊甸 族、彼諸國之神、何嘗救其國耶、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Libraron sus dioses a las naciones que mis antepasados han destruido: Gozán, Jarán, Résef y la gente de Edén que vivía en Telasar?
  • 현대인의 성경 - 내 조상들은 고산과 하란과 레셉성을 멸망시키고 들라살에 사는 에덴 사람들을 죽였는데도 그들의 신들은 그들을 구해 내지 못하였다.
  • Новый Русский Перевод - Разве боги народов, истребленных моими отцами, боги Гозана, Харрана, Рецефа и народа Едена, который был в Телассаре, спасли их?
  • Восточный перевод - Разве боги народов, которые были истреблены моими предками, боги городов Гозана, Харрана, Рецефа и народа Эдена, который был в Телассаре, спасли их?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве боги народов, которые были истреблены моими предками, боги городов Гозана, Харрана, Рецефа и народа Эдена, который был в Телассаре, спасли их?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве боги народов, которые были истреблены моими предками, боги городов Гозана, Харрана, Рецефа и народа Эдена, который был в Телассаре, спасли их?
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes ancêtres ont détruit les villes de Gozân, Harân et Retseph , ils ont exterminé les descendants d’Eden qui vivaient à Telassar . Les dieux de ces pays ont-ils délivré ces gens ?
  • リビングバイブル - ゴザン、カラン、レツェフの町々、それにテラサルにいるエデンの住民が神々に救い出されたか。とんでもない! 彼らは皆殺しにされた。
  • Nova Versão Internacional - Acaso os deuses das nações que foram destruídas pelos meus antepassados os livraram: os deuses de Gozã, de Harã, de Rezefe e dos descendentes de Éden, que estavam em Telassar?
  • Hoffnung für alle - Wurden denn Städte wie Gosan, Haran oder Rezef von ihren Göttern beschützt? Wie war es mit den Leuten von Eden, die in Telassar wohnten? Kein Gott half ihnen, als meine Vorgänger sie vernichteten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาพระของชนชาติต่างๆ ที่บรรพบุรุษของเราได้ทำลายล้างไปนั้นได้ช่วยกอบกู้พวกเขาไว้หรือ อย่างพระทั้งหลายของโกซาน ฮาราน เรเซฟ และชาวเอเดนในเทลอัสสาร์?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปวง​เทพเจ้า​ของ​บรรดา​ประชา​ชาติ​เช่น เมือง​โกซาน ฮาราน เรเซฟ และ​ชาว​เอเดน​ที่​อยู่​ใน​เทลอัสสาร์ ซึ่ง​บรรพบุรุษ​ของ​เรา​ทำให้​พินาศ​ไป​แล้ว​นั้น ช่วย​พวก​เขา​ให้​รอด​แล้ว​หรือ
Cross Reference
  • Ê-xê-chi-ên 27:23 - Ha-ran, Can-ne, Ê-đen, Sê-ba, A-sy-ri, và Kin-mát cũng chở hàng hóa đến.
  • Y-sai 36:20 - Có thần nào của nước ấy có thể giải cứu dân mình khỏi quyền lực của ta? Vậy điều gì khiến các ngươi nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu có thể giải cứu Giê-ru-sa-lem khỏi tay ta?”
  • Y-sai 46:5 - Các con so sánh Ta với ai? Các con thấy có ai ngang bằng với Ta?
  • Y-sai 46:6 - Có những người đổ hết bạc và vàng để thuê thợ kim hoàn đúc tượng làm thần. Rồi chúng quỳ mọp xuống và thờ lạy tượng.
  • Y-sai 46:7 - Chúng rước tượng trên vai khiêng đi, và khi chúng đặt đâu tượng ngồi đó. Vì các tượng ấy không thể cử động. Khi có người cầu khẩn, tượng không đáp lời. Tượng không thể cứu bất cứ ai trong lúc gian nguy.
  • Sáng Thế Ký 2:8 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lập một khu vườn tại Ê-đen, về hướng đông, và đưa người Ngài vừa tạo nên đến ở.
  • A-mốt 1:5 - Ta sẽ bẻ gãy then gài cổng thành Đa-mách và Ta sẽ tàn sát dân cư tại Thung Lũng A-ven. Ta sẽ diệt kẻ cai trị ở thành Bết Ê-đen, và người A-ram sẽ bị dẫn đi như tù nhân qua xứ Ki-rơ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Sáng Thế Ký 12:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Hãy lìa quê cha đất tổ, bỏ họ hàng thân thuộc, rời gia đình mình và đi đến xứ Ta sẽ chỉ định.
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
  • Sáng Thế Ký 12:4 - Vậy, Áp-ram ra đi, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy. Lót cùng đi với ông. Khi rời khỏi Ha-ran, Áp-ram được bảy mươi lăm tuổi.
  • Ê-xê-chi-ên 28:13 - Ngươi vốn ở trong Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời. Ngươi được trang sức bằng đủ thứ ngọc quý— hồng mã não, hoàng ngọc, kim cương, lục ngọc thạch, bạch ngọc, vân ngọc, lam ngọc, bích ngọc, và ngọc lục bảo— tất cả công trình mỹ thuật tuyệt đẹp này dành cho ngươi và đều cẩn trên vàng ròng. Chúng được ban cho ngươi trong ngày ngươi được sáng tạo.
  • Sáng Thế Ký 29:4 - Gia-cốp đến chào các bác chăn chiên và hỏi họ từ đâu đến đây. Họ đáp: “Từ Pha-đan Ha-ran.”
  • Sáng Thế Ký 28:10 - Gia-cốp từ giã Bê-e-sê-ba và đi qua xứ Pha-đan Ha-ran.
  • Sáng Thế Ký 12:14 - Quả nhiên, khi đến Ai Cập, mọi người đều trầm trồ về nhan sắc Sa-rai.
  • 2 Các Vua 19:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
  • 2 Các Vua 18:11 - Đó là lúc vua A-sy-ri bắt người Ít-ra-ên đem qua A-sy-ri, đày họ đến Cha-la, đến bờ sông Cha-bo ở Gô-xan và các thành trong nước Mê-đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:2 - Ê-tiên đáp: “Thưa các vị lãnh đạo, xin nghe tôi trình bày. Đức Chúa Trời vinh quang đã hiện ra với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta, khi ông còn ở Mê-sô-pô-ta-ni, chưa dời đến Cha-ran.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • Sáng Thế Ký 11:31 - Tha-rê đem con trai là Áp-ram, con dâu Sa-rai (vợ của Áp-ram), và cháu nội là Lót (con trai Ha-ran) ra khỏi U-rơ của người Canh-đê, để đến xứ Ca-na-an. Khi đến xứ Ha-ran, họ định cư.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
  • 新标点和合本 - 我列祖所毁灭的,就是歌散、哈兰、利色,和属提拉撒的伊甸人;这些国的神何曾拯救这些国呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我祖先所毁灭的,就是歌散、哈兰、利色和提‧拉撒的伊甸人;这些国的神明何曾拯救他们呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 我祖先所毁灭的,就是歌散、哈兰、利色和提‧拉撒的伊甸人;这些国的神明何曾拯救他们呢?
  • 当代译本 - 我先祖毁灭了歌散、哈兰、利色和提·拉撒的伊甸,这些国家的神明救得了他们吗?
  • 圣经新译本 - 我列祖所毁灭的国,有歌撒、哈兰、利色和在提.拉撒的伊甸人,这些国的神曾拯救她们吗?
  • 中文标准译本 - 我祖先所毁灭的,有歌散、哈兰和利色,还有在提拉撒的伊甸子孙,那些国的神明解救他们了吗?
  • 现代标点和合本 - 我列祖所毁灭的,就是歌散、哈兰、利色和属提拉撒的伊甸人,这些国的神何曾拯救这些国呢?
  • 和合本(拼音版) - 我列祖所毁灭的,就是歌散、哈兰、利色和属提拉撒的伊甸人,这些国的神何曾拯救这些国呢?
  • New International Version - Did the gods of the nations that were destroyed by my predecessors deliver them—the gods of Gozan, Harran, Rezeph and the people of Eden who were in Tel Assar?
  • New International Reader's Version - The kings who ruled before me destroyed many nations. Did the gods of those nations save them? Did the gods of Gozan, Harran or Rezeph save them? What about the gods of the people of Eden who were in Tel Assar?
  • English Standard Version - Have the gods of the nations delivered them, the nations that my fathers destroyed, Gozan, Haran, Rezeph, and the people of Eden who were in Telassar?
  • New Living Translation - Have the gods of other nations rescued them—such nations as Gozan, Haran, Rezeph, and the people of Eden who were in Tel-assar? My predecessors destroyed them all!
  • Christian Standard Bible - Did the gods of the nations that my predecessors destroyed rescue them — Gozan, Haran, Rezeph, and the Edenites in Telassar?
  • New American Standard Bible - Did the gods of the nations which my fathers destroyed save them: Gozan, Haran, Rezeph, and the sons of Eden who were in Telassar?
  • New King James Version - Have the gods of the nations delivered those whom my fathers have destroyed, Gozan and Haran and Rezeph, and the people of Eden who were in Telassar?
  • Amplified Bible - Did the gods of the nations which my fathers destroyed rescue them— Gozan, Haran [of Mesopotamia], Rezeph, and the sons of Eden who were in Telassar?
  • American Standard Version - Have the gods of the nations delivered them, which my fathers have destroyed, Gozan, and Haran, and Rezeph, and the children of Eden that were in Telassar?
  • King James Version - Have the gods of the nations delivered them which my fathers have destroyed, as Gozan, and Haran, and Rezeph, and the children of Eden which were in Telassar?
  • New English Translation - Were the nations whom my predecessors destroyed – the nations of Gozan, Haran, Rezeph, and the people of Eden in Telassar – rescued by their gods?
  • World English Bible - Have the gods of the nations delivered them, which my fathers have destroyed, Gozan, Haran, Rezeph, and the children of Eden who were in Telassar?
  • 新標點和合本 - 我列祖所毀滅的,就是歌散、哈蘭、利色,和屬提‧拉撒的伊甸人;這些國的神何曾拯救這些國呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我祖先所毀滅的,就是歌散、哈蘭、利色和提‧拉撒的伊甸人;這些國的神明何曾拯救他們呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我祖先所毀滅的,就是歌散、哈蘭、利色和提‧拉撒的伊甸人;這些國的神明何曾拯救他們呢?
  • 當代譯本 - 我先祖毀滅了歌散、哈蘭、利色和提·拉撒的伊甸,這些國家的神明救得了他們嗎?
  • 聖經新譯本 - 我列祖所毀滅的國,有歌撒、哈蘭、利色和在提.拉撒的伊甸人,這些國的神曾拯救她們嗎?
  • 呂振中譯本 - 我列祖所毁滅的國: 歌散 、 哈蘭 、 利色 、和在 提拉撒 的 伊甸 人;這些國的神何曾援救過它們呢?
  • 中文標準譯本 - 我祖先所毀滅的,有歌散、哈蘭和利色,還有在提拉撒的伊甸子孫,那些國的神明解救他們了嗎?
  • 現代標點和合本 - 我列祖所毀滅的,就是歌散、哈蘭、利色和屬提拉撒的伊甸人,這些國的神何曾拯救這些國呢?
  • 文理和合譯本 - 我祖所滅之邦、若歌散、哈蘭、利色、及居提拉撒之伊甸族、彼之諸神、曾救之乎、
  • 文理委辦譯本 - 我祖所滅之國、坷散、哈蘭、哩泄、所居提拉撒、埃田族、其上帝豈得救之乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我祖所毀滅之列國、 歌散 、 哈蘭 、 利薛 、及居 提拉撒 之 伊甸 族、彼諸國之神、何嘗救其國耶、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Libraron sus dioses a las naciones que mis antepasados han destruido: Gozán, Jarán, Résef y la gente de Edén que vivía en Telasar?
  • 현대인의 성경 - 내 조상들은 고산과 하란과 레셉성을 멸망시키고 들라살에 사는 에덴 사람들을 죽였는데도 그들의 신들은 그들을 구해 내지 못하였다.
  • Новый Русский Перевод - Разве боги народов, истребленных моими отцами, боги Гозана, Харрана, Рецефа и народа Едена, который был в Телассаре, спасли их?
  • Восточный перевод - Разве боги народов, которые были истреблены моими предками, боги городов Гозана, Харрана, Рецефа и народа Эдена, который был в Телассаре, спасли их?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве боги народов, которые были истреблены моими предками, боги городов Гозана, Харрана, Рецефа и народа Эдена, который был в Телассаре, спасли их?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве боги народов, которые были истреблены моими предками, боги городов Гозана, Харрана, Рецефа и народа Эдена, который был в Телассаре, спасли их?
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes ancêtres ont détruit les villes de Gozân, Harân et Retseph , ils ont exterminé les descendants d’Eden qui vivaient à Telassar . Les dieux de ces pays ont-ils délivré ces gens ?
  • リビングバイブル - ゴザン、カラン、レツェフの町々、それにテラサルにいるエデンの住民が神々に救い出されたか。とんでもない! 彼らは皆殺しにされた。
  • Nova Versão Internacional - Acaso os deuses das nações que foram destruídas pelos meus antepassados os livraram: os deuses de Gozã, de Harã, de Rezefe e dos descendentes de Éden, que estavam em Telassar?
  • Hoffnung für alle - Wurden denn Städte wie Gosan, Haran oder Rezef von ihren Göttern beschützt? Wie war es mit den Leuten von Eden, die in Telassar wohnten? Kein Gott half ihnen, als meine Vorgänger sie vernichteten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาพระของชนชาติต่างๆ ที่บรรพบุรุษของเราได้ทำลายล้างไปนั้นได้ช่วยกอบกู้พวกเขาไว้หรือ อย่างพระทั้งหลายของโกซาน ฮาราน เรเซฟ และชาวเอเดนในเทลอัสสาร์?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปวง​เทพเจ้า​ของ​บรรดา​ประชา​ชาติ​เช่น เมือง​โกซาน ฮาราน เรเซฟ และ​ชาว​เอเดน​ที่​อยู่​ใน​เทลอัสสาร์ ซึ่ง​บรรพบุรุษ​ของ​เรา​ทำให้​พินาศ​ไป​แล้ว​นั้น ช่วย​พวก​เขา​ให้​รอด​แล้ว​หรือ
  • Ê-xê-chi-ên 27:23 - Ha-ran, Can-ne, Ê-đen, Sê-ba, A-sy-ri, và Kin-mát cũng chở hàng hóa đến.
  • Y-sai 36:20 - Có thần nào của nước ấy có thể giải cứu dân mình khỏi quyền lực của ta? Vậy điều gì khiến các ngươi nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu có thể giải cứu Giê-ru-sa-lem khỏi tay ta?”
  • Y-sai 46:5 - Các con so sánh Ta với ai? Các con thấy có ai ngang bằng với Ta?
  • Y-sai 46:6 - Có những người đổ hết bạc và vàng để thuê thợ kim hoàn đúc tượng làm thần. Rồi chúng quỳ mọp xuống và thờ lạy tượng.
  • Y-sai 46:7 - Chúng rước tượng trên vai khiêng đi, và khi chúng đặt đâu tượng ngồi đó. Vì các tượng ấy không thể cử động. Khi có người cầu khẩn, tượng không đáp lời. Tượng không thể cứu bất cứ ai trong lúc gian nguy.
  • Sáng Thế Ký 2:8 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lập một khu vườn tại Ê-đen, về hướng đông, và đưa người Ngài vừa tạo nên đến ở.
  • A-mốt 1:5 - Ta sẽ bẻ gãy then gài cổng thành Đa-mách và Ta sẽ tàn sát dân cư tại Thung Lũng A-ven. Ta sẽ diệt kẻ cai trị ở thành Bết Ê-đen, và người A-ram sẽ bị dẫn đi như tù nhân qua xứ Ki-rơ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Sáng Thế Ký 12:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Hãy lìa quê cha đất tổ, bỏ họ hàng thân thuộc, rời gia đình mình và đi đến xứ Ta sẽ chỉ định.
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
  • Sáng Thế Ký 12:4 - Vậy, Áp-ram ra đi, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy. Lót cùng đi với ông. Khi rời khỏi Ha-ran, Áp-ram được bảy mươi lăm tuổi.
  • Ê-xê-chi-ên 28:13 - Ngươi vốn ở trong Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời. Ngươi được trang sức bằng đủ thứ ngọc quý— hồng mã não, hoàng ngọc, kim cương, lục ngọc thạch, bạch ngọc, vân ngọc, lam ngọc, bích ngọc, và ngọc lục bảo— tất cả công trình mỹ thuật tuyệt đẹp này dành cho ngươi và đều cẩn trên vàng ròng. Chúng được ban cho ngươi trong ngày ngươi được sáng tạo.
  • Sáng Thế Ký 29:4 - Gia-cốp đến chào các bác chăn chiên và hỏi họ từ đâu đến đây. Họ đáp: “Từ Pha-đan Ha-ran.”
  • Sáng Thế Ký 28:10 - Gia-cốp từ giã Bê-e-sê-ba và đi qua xứ Pha-đan Ha-ran.
  • Sáng Thế Ký 12:14 - Quả nhiên, khi đến Ai Cập, mọi người đều trầm trồ về nhan sắc Sa-rai.
  • 2 Các Vua 19:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
  • 2 Các Vua 18:11 - Đó là lúc vua A-sy-ri bắt người Ít-ra-ên đem qua A-sy-ri, đày họ đến Cha-la, đến bờ sông Cha-bo ở Gô-xan và các thành trong nước Mê-đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:2 - Ê-tiên đáp: “Thưa các vị lãnh đạo, xin nghe tôi trình bày. Đức Chúa Trời vinh quang đã hiện ra với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta, khi ông còn ở Mê-sô-pô-ta-ni, chưa dời đến Cha-ran.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • Sáng Thế Ký 11:31 - Tha-rê đem con trai là Áp-ram, con dâu Sa-rai (vợ của Áp-ram), và cháu nội là Lót (con trai Ha-ran) ra khỏi U-rơ của người Canh-đê, để đến xứ Ca-na-an. Khi đến xứ Ha-ran, họ định cư.
Bible
Resources
Plans
Donate