Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua đã biết những chiến thắng hiển hách của các vua A-sy-ri đã làm tại những nơi họ đi qua. Họ đã tiêu diệt hoàn toàn nước nào họ đến! Chẳng lẽ chỉ có vua thoát khỏi?
- 新标点和合本 - 你总听说亚述诸王向列国所行的乃是尽行灭绝,难道你还能得救吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,你总听说亚述诸王向列国所行的是尽行灭绝,难道你能幸免吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,你总听说亚述诸王向列国所行的是尽行灭绝,难道你能幸免吗?
- 当代译本 - 你肯定听过亚述诸王扫灭列国的事,难道你能幸免吗?
- 圣经新译本 - 你必定听过亚述列王向列国所行的,就是把她们完全毁灭,难道你还有救吗?
- 中文标准译本 - 看哪!你必定听说过亚述列王向各国所行的,就是把它们灭绝净尽;难道只有你能得解救吗?
- 现代标点和合本 - 你总听说亚述诸王向列国所行的,乃是尽行灭绝,难道你还能得救吗?
- 和合本(拼音版) - 你总听说亚述诸王向列国所行的,乃是尽行灭绝,难道你还能得救吗?
- New International Version - Surely you have heard what the kings of Assyria have done to all the countries, destroying them completely. And will you be delivered?
- New International Reader's Version - I’m sure you have heard about what the kings of Assyria have done to all the other countries. They have destroyed them completely. So do you think you will be saved?
- English Standard Version - Behold, you have heard what the kings of Assyria have done to all lands, devoting them to destruction. And shall you be delivered?
- New Living Translation - You know perfectly well what the kings of Assyria have done wherever they have gone. They have completely destroyed everyone who stood in their way! Why should you be any different?
- Christian Standard Bible - Look, you have heard what the kings of Assyria have done to all the countries: they completely destroyed them. Will you be rescued?
- New American Standard Bible - Behold, you yourself have heard what the kings of Assyria have done to all the lands, destroying them completely. So will you be saved?
- New King James Version - Look! You have heard what the kings of Assyria have done to all lands by utterly destroying them; and shall you be delivered?
- Amplified Bible - Listen carefully, you have heard what the kings of Assyria have done to all lands, utterly destroying them. So will you be rescued?
- American Standard Version - Behold, thou hast heard what the kings of Assyria have done to all lands, by destroying them utterly: and shalt thou be delivered?
- King James Version - Behold, thou hast heard what the kings of Assyria have done to all lands by destroying them utterly; and shalt thou be delivered?
- New English Translation - Certainly you have heard how the kings of Assyria have annihilated all lands. Do you really think you will be rescued?
- World English Bible - Behold, you have heard what the kings of Assyria have done to all lands, by destroying them utterly. Shall you be delivered?
- 新標點和合本 - 你總聽說亞述諸王向列國所行的乃是盡行滅絕,難道你還能得救嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,你總聽說亞述諸王向列國所行的是盡行滅絕,難道你能倖免嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,你總聽說亞述諸王向列國所行的是盡行滅絕,難道你能倖免嗎?
- 當代譯本 - 你肯定聽過亞述諸王掃滅列國的事,難道你能倖免嗎?
- 聖經新譯本 - 你必定聽過亞述列王向列國所行的,就是把她們完全毀滅,難道你還有救嗎?
- 呂振中譯本 - 看哪,你總聽說過 亞述 諸王怎樣將各地盡行毁滅歸神罷;難道你還能得援救麼?
- 中文標準譯本 - 看哪!你必定聽說過亞述列王向各國所行的,就是把它們滅絕淨盡;難道只有你能得解救嗎?
- 現代標點和合本 - 你總聽說亞述諸王向列國所行的,乃是盡行滅絕,難道你還能得救嗎?
- 文理和合譯本 - 亞述列王之待諸國、施行翦滅、爾既聞之、而爾能得免乎、
- 文理委辦譯本 - 爾亦聞亞述前王、至於今、皆以翦滅列國是務、而爾獨獲救乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞述 列王、如何待列國、如何翦滅列國、爾亦必聞之、獨爾能得免乎、
- Nueva Versión Internacional - Sin duda te habrás enterado de lo que han hecho los reyes de Asiria en todos los países, destruyéndolos por completo. ¿Y acaso vas tú a librarte?
- 현대인의 성경 - 앗시리아 왕들이 수많은 나라를 닥치는 대로 쳐서 멸망시켰던 일을 너도 들었을 것이다. 그런데 어째서 너만 살아 남으려고 하느냐?
- Новый Русский Перевод - Ты же слышал о том, что цари Ассирии сделали со всеми странами, предав их полному уничтожению . А разве ты уцелеешь?
- Восточный перевод - Ты же слышал о том, что цари Ассирии сделали со всеми странами, предав их полному уничтожению. А разве ты уцелеешь?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты же слышал о том, что цари Ассирии сделали со всеми странами, предав их полному уничтожению. А разве ты уцелеешь?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты же слышал о том, что цари Ассирии сделали со всеми странами, предав их полному уничтожению. А разве ты уцелеешь?
- La Bible du Semeur 2015 - Tu as toi-même appris comment les rois d’Assyrie ont traité tous les pays, comment ils les ont voués à la destruction complète. Crois-tu que toi seul tu y échapperais ?
- リビングバイブル - 私の行く先々でどんなことが起こったかを思い出せ。刃向かう者は手当たりしだいに押しつぶしてきた。自分だけは例外だと思うのか。
- Nova Versão Internacional - Com certeza você ouviu o que os reis da Assíria têm feito a todas as nações e como as destruíram por completo. E você acha que se livrará?
- Hoffnung für alle - Du weißt doch, wie die assyrischen Könige gegen ihre Feinde vorgehen: Ihre Länder verwüsten sie, und die Bewohner metzeln sie nieder. Und da solltest gerade du verschont bleiben?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าก็รู้ดีว่าบรรดากษัตริย์อัสซีเรียได้ทำอะไรแก่ประเทศทั้งปวงบ้าง กษัตริย์เหล่านั้นได้ทำลายล้างทุกสิ่งทุกอย่างราบคาบ แล้วเจ้าจะได้รับการช่วยกู้หรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด ท่านได้ยินแล้วว่า บรรดากษัตริย์แห่งอัสซีเรียกระทำสิ่งใดบ้างต่อแผ่นดินทั้งปวง และพวกเขาถูกกำหนดให้พินาศ แล้วท่านจะได้รับความช่วยเหลือให้รอดหรือ
Cross Reference
- Y-sai 14:17 - Có phải đây là kẻ đã tàn phá thế giới và khiến nó trở nên hoang vu? Có phải đây là vua đã tiêu diệt các thành trên thế giới và chẳng bao giờ phóng thích tù binh không?’
- Y-sai 37:18 - Đó là sự thật, thưa Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri đã tiêu diệt tất cả các dân tộc này.
- Y-sai 37:19 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
- Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
- Y-sai 10:8 - Nó sẽ nói: ‘Mỗi tướng lãnh của ta sẽ là một vị vua.
- Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
- Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
- Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
- Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
- Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
- Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
- 2 Các Vua 17:4 - Nhưng Ô-sê mưu phản, sai sứ giả đi Ai Cập nhờ vua Sô giúp đỡ. Hành động này không qua khỏi mắt vua A-sy-ri. Ngoài ra, Ô-sê bắt đầu ngưng nạp cống thuế hằng năm cho A-sy-ri, nên vua A-sy-ri bắt Ô-sê xiềng lại, đem bỏ tù.
- 2 Các Vua 17:5 - Quân A-sy-ri đánh phá khắp nơi và vây Sa-ma-ri suốt ba năm.
- 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
- 2 Các Vua 18:33 - Thử nhìn các nước khác xem có thần nào cứu họ khỏi tay vua A-sy-ri được đâu.
- 2 Các Vua 18:34 - Thần của các dân tộc Ha-mát, Ạt-bát, Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va đã làm được gì? Các thần ấy có tiếp cứu Sa-ma-ri được không?
- 2 Các Vua 18:35 - Có thần của nước nào đã cứu nước ấy khỏi tay ta chưa? Như thế làm sao Chúa Hằng Hữu cứu Giê-ru-sa-lem được?”
- Y-sai 36:18 - Đừng để Ê-xê-chia dẫn dụ các ngươi bằng cách nói rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’ Có thần nào của các dân tộc từng giải cứu dân mình khỏi tay vua A-sy-ri không?
- Y-sai 36:19 - Thần của Ha-mát và Ác-bác đã làm được gì? Còn các thần của Sê-phạt-va-im thì sao? Có thần nào giải cứu nổi Sa-ma-ri khỏi tay ta không?
- Y-sai 36:20 - Có thần nào của nước ấy có thể giải cứu dân mình khỏi quyền lực của ta? Vậy điều gì khiến các ngươi nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu có thể giải cứu Giê-ru-sa-lem khỏi tay ta?”