Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Đây là thông điệp cho Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Đừng để Đức Chúa Trời của vua, là Đấng mà vua tin cậy, lừa gạt vua với lời hứa rằng Giê-ru-sa-lem sẽ không bị vua A-sy-ri xâm chiếm.
- 新标点和合本 - “你们对犹大王希西家如此说:‘不要听你所倚靠的 神欺哄你说:耶路撒冷必不交在亚述王的手中。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你们要对犹大王希西家如此说:‘不要听你所倚靠的上帝欺哄你说:耶路撒冷必不交在亚述王的手中。
- 和合本2010(神版-简体) - “你们要对犹大王希西家如此说:‘不要听你所倚靠的 神欺哄你说:耶路撒冷必不交在亚述王的手中。
- 当代译本 - “不要让你所倚靠的上帝愚弄你,说什么耶路撒冷必不会落在亚述王手中。
- 圣经新译本 - “你们要对犹大王希西家这样说:不要给你所倚靠的 神欺骗你说:耶路撒冷必不交在亚述王的手里。
- 中文标准译本 - “你们要对犹大王希西加这样说:‘不要让你所依靠的神欺哄你,说:耶路撒冷必不落入亚述王的手中。
- 现代标点和合本 - “你们对犹大王希西家如此说:不要听你所倚靠的神欺哄你说:‘耶路撒冷必不交在亚述王的手中。’
- 和合本(拼音版) - “你们对犹大王希西家如此说:‘不要听你所倚靠的上帝欺哄你说,耶路撒冷必不交在亚述王的手中。
- New International Version - “Say to Hezekiah king of Judah: Do not let the god you depend on deceive you when he says, ‘Jerusalem will not be given into the hands of the king of Assyria.’
- New International Reader's Version - “Tell Hezekiah, the king of Judah, ‘Don’t let the god you depend on trick you. He says, “Jerusalem will not be handed over to the king of Assyria.” But don’t believe him.
- English Standard Version - “Thus shall you speak to Hezekiah king of Judah: ‘Do not let your God in whom you trust deceive you by promising that Jerusalem will not be given into the hand of the king of Assyria.
- New Living Translation - “This message is for King Hezekiah of Judah. Don’t let your God, in whom you trust, deceive you with promises that Jerusalem will not be captured by the king of Assyria.
- Christian Standard Bible - “Say this to King Hezekiah of Judah: ‘Don’t let your God, on whom you rely, deceive you by promising that Jerusalem won’t be handed over to the king of Assyria.
- New American Standard Bible - “This is what you shall say to Hezekiah king of Judah: ‘Do not let your God in whom you trust deceive you by saying, “Jerusalem will not be handed over to the king of Assyria.”
- New King James Version - “Thus you shall speak to Hezekiah king of Judah, saying: ‘Do not let your God in whom you trust deceive you, saying, “Jerusalem shall not be given into the hand of the king of Assyria.”
- Amplified Bible - “You shall say to Hezekiah king of Judah, ‘Do not let your God in whom you trust deceive you, saying, “Jerusalem will not be given into the hand of the king of Assyria.”
- American Standard Version - Thus shall ye speak to Hezekiah king of Judah, saying, Let not thy God in whom thou trustest deceive thee, saying, Jerusalem shall not be given into the hand of the king of Assyria.
- King James Version - Thus shall ye speak to Hezekiah king of Judah, saying, Let not thy God, in whom thou trustest, deceive thee, saying, Jerusalem shall not be given into the hand of the king of Assyria.
- New English Translation - “Tell King Hezekiah of Judah this: ‘Don’t let your God in whom you trust mislead you when he says, “Jerusalem will not be handed over to the king of Assyria.”
- World English Bible - “Thus you shall speak to Hezekiah king of Judah, saying, ‘Don’t let your God in whom you trust deceive you, saying, “Jerusalem won’t be given into the hand of the king of Assyria.”
- 新標點和合本 - 「你們對猶大王希西家如此說:『不要聽你所倚靠的神欺哄你說:耶路撒冷必不交在亞述王的手中。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們要對猶大王希西家如此說:『不要聽你所倚靠的上帝欺哄你說:耶路撒冷必不交在亞述王的手中。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你們要對猶大王希西家如此說:『不要聽你所倚靠的 神欺哄你說:耶路撒冷必不交在亞述王的手中。
- 當代譯本 - 「不要讓你所倚靠的上帝愚弄你,說什麼耶路撒冷必不會落在亞述王手中。
- 聖經新譯本 - “你們要對猶大王希西家這樣說:不要給你所倚靠的 神欺騙你說:耶路撒冷必不交在亞述王的手裡。
- 呂振中譯本 - 『你們去對 猶大 王 希西家 這麼說:「不要讓你的上帝、你所倚靠的 上帝 、欺哄你說: 耶路撒冷 必不至於交在 亞述 王手裏。
- 中文標準譯本 - 「你們要對猶大王希西加這樣說:『不要讓你所依靠的神欺哄你,說:耶路撒冷必不落入亞述王的手中。
- 現代標點和合本 - 「你們對猶大王希西家如此說:不要聽你所倚靠的神欺哄你說:『耶路撒冷必不交在亞述王的手中。』
- 文理和合譯本 - 當告猶大王希西家云、爾所恃之上帝、謂耶路撒冷必不付於亞述王手、爾勿為其所欺、
- 文理委辦譯本 - 當告猶大王希西家云、爾所恃之上帝、曾言耶路撒冷必不陷於亞述王、勿為所誘、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當如是告 猶大 王 希西家 曰、爾勿為爾恃之神所惑、自言 耶路撒冷 必不至陷於 亞述 王手、
- Nueva Versión Internacional - para que le dijeran: «Tú, Ezequías, rey de Judá: No dejes que tu Dios, en quien confías, te engañe cuando dice: “No caerá Jerusalén en manos del rey de Asiria”.
- 현대인의 성경 - “너는 네가 의지하는 신이 ‘예루살렘은 앗시리아 왕의 손에 넘어가지 않을 것이다’ 라고 말하는 소리에 속지 말아라.
- Новый Русский Перевод - – Скажите Езекии, царю Иудеи: «Не давай Богу, на Которого ты надеешься, обманывать тебя, когда Он говорит: „Иерусалим не будет отдан царю Ассирии“.
- Восточный перевод - – Скажите Езекии, царю Иудеи: «Не давай Богу, на Которого ты надеешься, обманывать тебя, когда Он говорит: „Иерусалим не будет отдан царю Ассирии“.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Скажите Езекии, царю Иудеи: «Не давай Богу, на Которого ты надеешься, обманывать тебя, когда Он говорит: „Иерусалим не будет отдан царю Ассирии“.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Скажите Езекии, царю Иудеи: «Не давай Богу, на Которого ты надеешься, обманывать тебя, когда Он говорит: „Иерусалим не будет отдан царю Ассирии“.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous direz à Ezéchias, roi de Juda : « Ne te laisse pas tromper par ton Dieu en qui tu te confies s’il te dit que Jérusalem ne tombera pas aux mains du roi d’Assyrie.
- リビングバイブル - 「おまえは、エルサレムは私の手に渡さないとか、偉そうな口をたたいておるが、おまえの信じている神にごまかされるな。
- Nova Versão Internacional - “Digam a Ezequias, rei de Judá: Não deixe que o Deus no qual você confia o engane quando diz: ‘Jerusalém não será entregue nas mãos do rei da Assíria’.
- Hoffnung für alle - »Überschätze deinen Gott nicht«, hieß es darin, »lass dich nicht von ihm täuschen, wenn er dir sagt: ›Jerusalem wird nicht fallen, der assyrische König kann die Stadt nicht einnehmen!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงไปบอกกษัตริย์เฮเซคียาห์แห่งยูดาห์ดังนี้ว่า อย่ายอมให้พระเจ้าซึ่งเจ้าพึ่งพานั้นหลอกลวงเจ้าเมื่อพระองค์ตรัสว่า ‘เยรูซาเล็มจะไม่ตกอยู่ในมือกษัตริย์อัสซีเรีย’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จงบอกเฮเซคียาห์กษัตริย์แห่งยูดาห์ว่า ‘อย่าให้พระเจ้าที่ท่านไว้วางใจหลอกลวงท่านด้วยคำสัญญาที่ว่า เยรูซาเล็มจะไม่ตกอยู่ในมือของกษัตริย์แห่งอัสซีเรีย
Cross Reference
- Y-sai 36:4 - Quan chỉ huy của Vua A-sy-ri bảo họ nói thông điệp này với Ê-xê-chia: “Đây là điều đại đế A-sy-ri sai ta truyền lệnh với vua Ê-xê-chia: Điều gì khiến ngươi tin tưởng chắc chắn như thế?
- 2 Các Vua 19:10 - “Đây là thông điệp cho Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Đừng để Đức Chúa Trời của vua, là Đấng mà vua tin cậy, lừa gạt vua với lời hứa rằng Giê-ru-sa-lem sẽ không bị vua A-sy-ri xâm chiếm.
- 2 Các Vua 19:11 - Vua đã biết những chiến thắng hiển hách của các vua A-sy-ri đã làm tại những nơi họ đi qua. Họ đã tiêu diệt hoàn toàn nước nào họ đến! Chẳng lẽ chỉ có vua thoát khỏi?
- 2 Các Vua 19:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
- 2 Các Vua 19:13 - Vua Ha-mát và vua Ác-bác đã làm gì? Còn vua của Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va bây giờ ở đâu?”
- 2 Các Vua 18:5 - Ê-xê-chia hết lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, hơn bất cứ một vua Giu-đa nào khác, kể cả các vua đời trước lẫn đời sau.
- Y-sai 36:20 - Có thần nào của nước ấy có thể giải cứu dân mình khỏi quyền lực của ta? Vậy điều gì khiến các ngươi nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu có thể giải cứu Giê-ru-sa-lem khỏi tay ta?”
- Thi Thiên 22:8 - “Có phải nó giao thác đời mình cho Chúa Hằng Hữu? Hãy để Chúa Hằng Hữu cứu giúp cho! Nếu Chúa Hằng Hữu yêu quý vui lòng về nó, hãy để Chúa Hằng Hữu đến giải thoát cho!”
- 2 Sử Ký 32:7 - “Hãy mạnh dạn, anh dũng chiến đấu! Đừng sợ vua A-sy-ri và quân đội hùng mạnh của nó, vì có một năng lực vĩ đại hơn đang ở với chúng ta!
- 2 Sử Ký 32:8 - Quân đội chúng đông đảo thật, nhưng cũng chỉ là con người. Còn chúng ta có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, Ngài sẽ chiến đấu thay chúng ta!” Lời của Ê-xê-chia đã khích lệ dân chúng cách mạnh mẽ.
- 2 Sử Ký 32:15 - Đừng để Ê-xê-chia lừa bịp hoặc gạt gẫm các ngươi! Đừng tin lời láo khoét của nó vì không có thần nào của dân tộc nào hay vương quốc nào có khả năng giải cứu dân mình khỏi tay ta và các tổ phụ, chắc chắn Chúa các ngươi không thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta đâu!”
- 2 Sử Ký 32:16 - Các thuộc hạ San-chê-ríp cũng nói phạm thượng đến Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời và nhục mạ đầy tớ Ngài là Ê-xê-chia.
- 2 Sử Ký 32:17 - Vua cũng viết nhiều thư báng bổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Ông viết: “Các thần của các nước đã không giải cứu được dân tộc mình khỏi tay ta, thì Đức Chúa Trời của Ê-xê-chia cũng không thể giải cứu dân tộc mình thể ấy.”
- 2 Sử Ký 32:18 - Các quan chỉ huy A-sy-ri dùng tiếng Hê-bơ-rơ nói lớn cho dân chúng đang ở trên thành lũy nghe khiến dân chúng sợ hãi để thừa cơ hội chiếm đóng thành.
- 2 Sử Ký 32:19 - Họ báng bổ Đức Chúa Trời của Giê-ru-sa-lem, coi Ngài như các thần của các nước khác và do tay con người làm ra.
- Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
- Y-sai 36:15 - Đừng để ông ấy dụ các ngươi trông cậy vào Chúa Hằng Hữu bằng cách nói rằng: ‘Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta. Thành này sẽ không bao giờ rơi vào tay vua A-sy-ri.’