Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
36:20 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có thần nào của nước ấy có thể giải cứu dân mình khỏi quyền lực của ta? Vậy điều gì khiến các ngươi nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu có thể giải cứu Giê-ru-sa-lem khỏi tay ta?”
  • 新标点和合本 - 这些国的神有谁曾救自己的国脱离我的手呢?难道耶和华能救耶路撒冷脱离我的手吗?’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些国的神明有谁曾救自己的国家脱离我的手呢?难道耶和华能救耶路撒冷脱离我的手吗?’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些国的神明有谁曾救自己的国家脱离我的手呢?难道耶和华能救耶路撒冷脱离我的手吗?’”
  • 当代译本 - 这些国家有哪个神明从我手中救了它的国家呢?难道耶和华能从我手中救耶路撒冷吗?’”
  • 圣经新译本 - 这些国所有的神中,有哪一个曾拯救自己的国土脱离我的手呢?难道耶和华能拯救耶路撒冷脱离我的手吗?’”
  • 中文标准译本 - 这些国所有的神明中,有哪一个曾解救自己的国土脱离我的手呢?难道耶和华会解救耶路撒冷脱离我的手吗?’”
  • 现代标点和合本 - 这些国的神有谁曾救自己的国脱离我的手呢?难道耶和华能救耶路撒冷脱离我的手吗?’”
  • 和合本(拼音版) - 这些国的神有谁曾救自己的国脱离我的手呢?难道耶和华能救耶路撒冷脱离我的手吗?’”
  • New International Version - Who of all the gods of these countries have been able to save their lands from me? How then can the Lord deliver Jerusalem from my hand?”
  • New International Reader's Version - Which one of all the gods of those countries has been able to save their lands from me? So how can the Lord save Jerusalem from my power?’ ”
  • English Standard Version - Who among all the gods of these lands have delivered their lands out of my hand, that the Lord should deliver Jerusalem out of my hand?’”
  • New Living Translation - What god of any nation has ever been able to save its people from my power? So what makes you think that the Lord can rescue Jerusalem from me?”
  • Christian Standard Bible - Who among all the gods of these lands ever rescued his land from my power? So will the Lord rescue Jerusalem from my power?”
  • New American Standard Bible - Who among all the gods of these lands have saved their land from my hand, that the Lord would save Jerusalem from my hand?’ ”
  • New King James Version - Who among all the gods of these lands have delivered their countries from my hand, that the Lord should deliver Jerusalem from my hand?’ ”
  • Amplified Bible - Who among all the gods of these lands have rescued their land from my hand, that [you should think that] the Lord would rescue Jerusalem from my hand?’ ”
  • American Standard Version - Who are they among all the gods of these countries, that have delivered their country out of my hand, that Jehovah should deliver Jerusalem out of my hand?
  • King James Version - Who are they among all the gods of these lands, that have delivered their land out of my hand, that the Lord should deliver Jerusalem out of my hand?
  • New English Translation - Who among all the gods of these lands have rescued their lands from my power? So how can the Lord rescue Jerusalem from my power?’”
  • World English Bible - Who are they among all the gods of these countries that have delivered their country out of my hand, that Yahweh should deliver Jerusalem out of my hand?’”
  • 新標點和合本 - 這些國的神有誰曾救自己的國脫離我的手呢?難道耶和華能救耶路撒冷脫離我的手嗎?』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些國的神明有誰曾救自己的國家脫離我的手呢?難道耶和華能救耶路撒冷脫離我的手嗎?』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些國的神明有誰曾救自己的國家脫離我的手呢?難道耶和華能救耶路撒冷脫離我的手嗎?』」
  • 當代譯本 - 這些國家有哪個神明從我手中救了它的國家呢?難道耶和華能從我手中救耶路撒冷嗎?』」
  • 聖經新譯本 - 這些國所有的神中,有哪一個曾拯救自己的國土脫離我的手呢?難道耶和華能拯救耶路撒冷脫離我的手嗎?’”
  • 呂振中譯本 - 這些國家的神有誰曾援救過他們的本地脫離我的手呢?難道永恆主能援救 耶路撒冷 脫離我的手麼?」』
  • 中文標準譯本 - 這些國所有的神明中,有哪一個曾解救自己的國土脫離我的手呢?難道耶和華會解救耶路撒冷脫離我的手嗎?』」
  • 現代標點和合本 - 這些國的神有誰曾救自己的國脫離我的手呢?難道耶和華能救耶路撒冷脫離我的手嗎?』」
  • 文理和合譯本 - 列邦之神、誰拯其國脫於我手、耶和華能拯耶路撒冷脫於我手乎、
  • 文理委辦譯本 - 列國諸上帝中、孰一救其國於我手、是則耶和華、焉能救耶路撒冷於我手乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列國之諸神中、有誰救其國脫於我手、獨主能救 耶路撒冷 脫於我手乎、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Cuál de todos los dioses de estos países ha podido salvar de mis manos a su país? ¿Cómo entonces podrá el Señor librar de mis manos a Jerusalén?»
  • 현대인의 성경 - 이 신들 중에 나라를 내 손에서 구해 준 자가 하나도 없는데 어째서 너희는 여호와가 예루살렘을 구할 수 있다고 생각하느냐?’ ”
  • Новый Русский Перевод - Кто из богов всех этих стран смог избавить от меня свою страну? Как же Господь сможет избавить от моей руки Иерусалим?»
  • Восточный перевод - Кто из богов всех этих земель смог избавить от меня свою страну? Как же Вечный сможет избавить от моей руки Иерусалим?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто из богов всех этих земель смог избавить от меня свою страну? Как же Вечный сможет избавить от моей руки Иерусалим?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто из богов всех этих земель смог избавить от меня свою страну? Как же Вечный сможет избавить от моей руки Иерусалим?»
  • La Bible du Semeur 2015 - De tous les dieux de ces pays, quels sont ceux qui ont délivré leur pays, pour que l’Eternel délivre Jérusalem ? »
  • リビングバイブル - これらの国々の神が、私の手から人々を救い出したか。そんな例があったら、その神の名を挙げてみろ。なのに、おまえたちの神に限ってエルサレムを救えるとでも考えているのか。頭を冷やして、よく考えてみることだ。』」
  • Nova Versão Internacional - Quem entre todos os deuses dessas nações conseguiu livrar a sua terra? Como então o Senhor poderá livrar Jerusalém das minhas mãos?’ ”
  • Hoffnung für alle - Nein, nicht ein einziger Gott konnte sein Land vor meinen Eroberungen schützen. Und da sollte ausgerechnet euer Gott, den ihr ›Herr‹ nennt, Jerusalem vor mir bewahren?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีเทพเจ้าองค์ไหนในชนชาติเหล่านี้บ้างที่สามารถช่วยดินแดนของตนให้รอดจากเราได้? ก็แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าจะสามารถช่วยกอบกู้เยรูซาเล็มจากมือของเราได้หรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​เทพเจ้า​ใด​ของ​แผ่นดิน​เหล่า​นี้​บ้าง ที่​ได้​ช่วย​แผ่นดิน​ของ​พวก​เขา​ให้​พ้น​จาก​เงื้อมมือ​ของ​เรา​ได้ อย่าง​นี้​แล้ว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ช่วย​เยรูซาเล็ม​ให้​รอด​จาก​เงื้อมมือ​ของ​เรา​ได้​หรือ’”
Cross Reference
  • Gióp 15:25 - Vì chúng đã đưa tay ra chống Đức Chúa Trời, cả gan khinh dể Đấng Toàn Năng,
  • Gióp 15:26 - Nắm chặt chiếc khiên cứng cáp, chúng ương ngạnh chống lại Ngài.
  • Y-sai 37:18 - Đó là sự thật, thưa Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri đã tiêu diệt tất cả các dân tộc này.
  • Y-sai 37:19 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • 2 Sử Ký 32:15 - Đừng để Ê-xê-chia lừa bịp hoặc gạt gẫm các ngươi! Đừng tin lời láo khoét của nó vì không có thần nào của dân tộc nào hay vương quốc nào có khả năng giải cứu dân mình khỏi tay ta và các tổ phụ, chắc chắn Chúa các ngươi không thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta đâu!”
  • Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
  • Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
  • Gióp 40:9 - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?
  • Gióp 40:10 - Hãy trang sức bằng vinh quang và huy hoàng, trang điểm bằng vinh dự và uy nghi.
  • Gióp 40:11 - Hãy cho nộ khí con bùng nổ. Hãy để cơn giận dâng lên chống lại những kẻ kiêu căng.
  • Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
  • 1 Các Vua 20:23 - Các thuộc hạ của vua A-ram bàn kế với chủ: “Sở dĩ Ít-ra-ên thắng trận vì thần của họ là thần núi. Nếu đánh họ dưới đồng bằng, ta sẽ thắng.
  • Y-sai 45:16 - Tất cả thợ chạm tượng đều bị ô nhục. Họ sẽ phải rút lui và hổ thẹn.
  • Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
  • 2 Các Vua 19:22 - Ngươi phỉ báng, nhục mạ ai. Lên giọng, nhướng mắt với ai? Với Đấng Thánh của Ít-ra-ên sao?
  • 2 Các Vua 19:23 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
  • 2 Các Vua 19:24 - Ta đào giếng, uống nước xứ người và ta giẫm nát, làm cạn khô các dòng sông Ai Cập.’
  • 2 Các Vua 19:25 - Tất cả những điều này, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã định trước, ngươi không biết sao? Ta đã quyết định từ xưa cho phép ngươi biến các thành lũy kiên cố thành đống gạch vụn.
  • 2 Các Vua 19:26 - Dân các thành này không sức chống cự mà chỉ kinh hoàng, bối rối. Họ giống như cây cỏ ngoài đồng, trên nóc nhà, khô héo khi còn non.
  • 2 Các Vua 19:27 - Nhưng Ta biết rõ ngươi— nơi ngươi ở và khi ngươi đến và đi. Ta biết cả khi ngươi nổi giận nghịch cùng Ta.
  • 2 Các Vua 19:28 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • 2 Các Vua 19:29 - Rồi Y-sai nói với Ê-xê-chia: “Đây là dấu hiệu cho những gì tôi nói là đúng: Năm nay, ngươi sẽ ăn những gì tự nó mọc lên, sang năm ngươi cũng ăn những gì mọc ra từ mùa trước. Nhưng đến năm thứ ba, ngươi hãy gieo trồng rồi gặt hái; ngươi hãy trồng nho rồi ăn trái của chúng.
  • 2 Các Vua 19:30 - Và ai còn sót trong Giu-đa, những người thoát khỏi những hoạn nạn, sẽ châm rễ mới xuống chính đất của ngươi rồi sẽ lớn lên và thịnh vượng.
  • 2 Các Vua 19:31 - Vì dân sót của Ta sẽ tràn ra từ Giê-ru-sa-lem, là nhóm người sống sót từ Núi Si-ôn. Lời hứa nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ làm thành các điều ấy!”
  • 2 Các Vua 19:32 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về vua A-sy-ri: “Vua ấy sẽ không được vào Giê-ru-sa-lem. Không đến trước thành đắp lũy tấn công. Không đeo khiên, bắn tên vào thành.
  • 2 Các Vua 19:33 - Nhưng sẽ theo đường cũ, quay về nước. Vua không vào thành này được đâu.” Chúa Hằng Hữu phán vậy:
  • 2 Các Vua 19:34 - “Ta sẽ vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, bảo vệ và cứu giúp thành này.”
  • 2 Các Vua 19:35 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • 2 Các Vua 19:36 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
  • 2 Các Vua 19:37 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
  • Xuất Ai Cập 5:2 - Pha-ra-ôn đáp: “Chúa Hằng Hữu là ai mà ra lệnh cho ta? Ta chẳng biết Chúa Hằng Hữu nào hết, cũng chẳng cho người Ít-ra-ên đi đâu cả.”
  • Đa-ni-ên 3:15 - Bây giờ, vừa khi nghe tiếng kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các thứ nhạc khí, các ngươi hãy quỳ xuống, thờ lạy thần tượng ta đã dựng. Nếu không tuân lệnh, các ngươi sẽ lập tức bị ném vào lò lửa hừng. Lúc ấy, thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?”
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
  • Y-sai 37:25 - Ta đã đào giếng tốt trong nhiều vùng đất ngoại quốc và làm thỏa mãn ta bằng nguồn nước của họ. Chỉ với bàn chân của ta, ta đã làm khô cạn sông ngòi của Ai Cập!’
  • Y-sai 37:26 - Nhưng ngươi không nghe sao? Ta đã quyết định điều này từ lâu. Từ xưa, Ta đã hoạch định rồi và bây giờ Ta đem ra thực hiện. Ta hoạch định cho ngươi phá các thành lũy kiên cố thành đống đổ nát điêu tàn.
  • Y-sai 37:27 - Đó là tại sao dân của chúng chỉ còn chút sức lực, vô cùng hoảng sợ và rối loạn. Họ yếu như cọng cỏ, dễ bị giẫm đạp như chồi non xanh. Họ như rêu trên mái nhà, chưa trổ mà đã héo.
  • Y-sai 37:28 - Nhưng Ta biết rõ ngươi— nơi ngươi ở và khi ngươi đến và đi. Ta biết cả khi ngươi nổi giận nghịch cùng Ta.
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • 2 Sử Ký 32:19 - Họ báng bổ Đức Chúa Trời của Giê-ru-sa-lem, coi Ngài như các thần của các nước khác và do tay con người làm ra.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có thần nào của nước ấy có thể giải cứu dân mình khỏi quyền lực của ta? Vậy điều gì khiến các ngươi nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu có thể giải cứu Giê-ru-sa-lem khỏi tay ta?”
  • 新标点和合本 - 这些国的神有谁曾救自己的国脱离我的手呢?难道耶和华能救耶路撒冷脱离我的手吗?’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些国的神明有谁曾救自己的国家脱离我的手呢?难道耶和华能救耶路撒冷脱离我的手吗?’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些国的神明有谁曾救自己的国家脱离我的手呢?难道耶和华能救耶路撒冷脱离我的手吗?’”
  • 当代译本 - 这些国家有哪个神明从我手中救了它的国家呢?难道耶和华能从我手中救耶路撒冷吗?’”
  • 圣经新译本 - 这些国所有的神中,有哪一个曾拯救自己的国土脱离我的手呢?难道耶和华能拯救耶路撒冷脱离我的手吗?’”
  • 中文标准译本 - 这些国所有的神明中,有哪一个曾解救自己的国土脱离我的手呢?难道耶和华会解救耶路撒冷脱离我的手吗?’”
  • 现代标点和合本 - 这些国的神有谁曾救自己的国脱离我的手呢?难道耶和华能救耶路撒冷脱离我的手吗?’”
  • 和合本(拼音版) - 这些国的神有谁曾救自己的国脱离我的手呢?难道耶和华能救耶路撒冷脱离我的手吗?’”
  • New International Version - Who of all the gods of these countries have been able to save their lands from me? How then can the Lord deliver Jerusalem from my hand?”
  • New International Reader's Version - Which one of all the gods of those countries has been able to save their lands from me? So how can the Lord save Jerusalem from my power?’ ”
  • English Standard Version - Who among all the gods of these lands have delivered their lands out of my hand, that the Lord should deliver Jerusalem out of my hand?’”
  • New Living Translation - What god of any nation has ever been able to save its people from my power? So what makes you think that the Lord can rescue Jerusalem from me?”
  • Christian Standard Bible - Who among all the gods of these lands ever rescued his land from my power? So will the Lord rescue Jerusalem from my power?”
  • New American Standard Bible - Who among all the gods of these lands have saved their land from my hand, that the Lord would save Jerusalem from my hand?’ ”
  • New King James Version - Who among all the gods of these lands have delivered their countries from my hand, that the Lord should deliver Jerusalem from my hand?’ ”
  • Amplified Bible - Who among all the gods of these lands have rescued their land from my hand, that [you should think that] the Lord would rescue Jerusalem from my hand?’ ”
  • American Standard Version - Who are they among all the gods of these countries, that have delivered their country out of my hand, that Jehovah should deliver Jerusalem out of my hand?
  • King James Version - Who are they among all the gods of these lands, that have delivered their land out of my hand, that the Lord should deliver Jerusalem out of my hand?
  • New English Translation - Who among all the gods of these lands have rescued their lands from my power? So how can the Lord rescue Jerusalem from my power?’”
  • World English Bible - Who are they among all the gods of these countries that have delivered their country out of my hand, that Yahweh should deliver Jerusalem out of my hand?’”
  • 新標點和合本 - 這些國的神有誰曾救自己的國脫離我的手呢?難道耶和華能救耶路撒冷脫離我的手嗎?』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些國的神明有誰曾救自己的國家脫離我的手呢?難道耶和華能救耶路撒冷脫離我的手嗎?』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些國的神明有誰曾救自己的國家脫離我的手呢?難道耶和華能救耶路撒冷脫離我的手嗎?』」
  • 當代譯本 - 這些國家有哪個神明從我手中救了它的國家呢?難道耶和華能從我手中救耶路撒冷嗎?』」
  • 聖經新譯本 - 這些國所有的神中,有哪一個曾拯救自己的國土脫離我的手呢?難道耶和華能拯救耶路撒冷脫離我的手嗎?’”
  • 呂振中譯本 - 這些國家的神有誰曾援救過他們的本地脫離我的手呢?難道永恆主能援救 耶路撒冷 脫離我的手麼?」』
  • 中文標準譯本 - 這些國所有的神明中,有哪一個曾解救自己的國土脫離我的手呢?難道耶和華會解救耶路撒冷脫離我的手嗎?』」
  • 現代標點和合本 - 這些國的神有誰曾救自己的國脫離我的手呢?難道耶和華能救耶路撒冷脫離我的手嗎?』」
  • 文理和合譯本 - 列邦之神、誰拯其國脫於我手、耶和華能拯耶路撒冷脫於我手乎、
  • 文理委辦譯本 - 列國諸上帝中、孰一救其國於我手、是則耶和華、焉能救耶路撒冷於我手乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列國之諸神中、有誰救其國脫於我手、獨主能救 耶路撒冷 脫於我手乎、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Cuál de todos los dioses de estos países ha podido salvar de mis manos a su país? ¿Cómo entonces podrá el Señor librar de mis manos a Jerusalén?»
  • 현대인의 성경 - 이 신들 중에 나라를 내 손에서 구해 준 자가 하나도 없는데 어째서 너희는 여호와가 예루살렘을 구할 수 있다고 생각하느냐?’ ”
  • Новый Русский Перевод - Кто из богов всех этих стран смог избавить от меня свою страну? Как же Господь сможет избавить от моей руки Иерусалим?»
  • Восточный перевод - Кто из богов всех этих земель смог избавить от меня свою страну? Как же Вечный сможет избавить от моей руки Иерусалим?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто из богов всех этих земель смог избавить от меня свою страну? Как же Вечный сможет избавить от моей руки Иерусалим?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто из богов всех этих земель смог избавить от меня свою страну? Как же Вечный сможет избавить от моей руки Иерусалим?»
  • La Bible du Semeur 2015 - De tous les dieux de ces pays, quels sont ceux qui ont délivré leur pays, pour que l’Eternel délivre Jérusalem ? »
  • リビングバイブル - これらの国々の神が、私の手から人々を救い出したか。そんな例があったら、その神の名を挙げてみろ。なのに、おまえたちの神に限ってエルサレムを救えるとでも考えているのか。頭を冷やして、よく考えてみることだ。』」
  • Nova Versão Internacional - Quem entre todos os deuses dessas nações conseguiu livrar a sua terra? Como então o Senhor poderá livrar Jerusalém das minhas mãos?’ ”
  • Hoffnung für alle - Nein, nicht ein einziger Gott konnte sein Land vor meinen Eroberungen schützen. Und da sollte ausgerechnet euer Gott, den ihr ›Herr‹ nennt, Jerusalem vor mir bewahren?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีเทพเจ้าองค์ไหนในชนชาติเหล่านี้บ้างที่สามารถช่วยดินแดนของตนให้รอดจากเราได้? ก็แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าจะสามารถช่วยกอบกู้เยรูซาเล็มจากมือของเราได้หรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​เทพเจ้า​ใด​ของ​แผ่นดิน​เหล่า​นี้​บ้าง ที่​ได้​ช่วย​แผ่นดิน​ของ​พวก​เขา​ให้​พ้น​จาก​เงื้อมมือ​ของ​เรา​ได้ อย่าง​นี้​แล้ว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ช่วย​เยรูซาเล็ม​ให้​รอด​จาก​เงื้อมมือ​ของ​เรา​ได้​หรือ’”
  • Gióp 15:25 - Vì chúng đã đưa tay ra chống Đức Chúa Trời, cả gan khinh dể Đấng Toàn Năng,
  • Gióp 15:26 - Nắm chặt chiếc khiên cứng cáp, chúng ương ngạnh chống lại Ngài.
  • Y-sai 37:18 - Đó là sự thật, thưa Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri đã tiêu diệt tất cả các dân tộc này.
  • Y-sai 37:19 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • 2 Sử Ký 32:15 - Đừng để Ê-xê-chia lừa bịp hoặc gạt gẫm các ngươi! Đừng tin lời láo khoét của nó vì không có thần nào của dân tộc nào hay vương quốc nào có khả năng giải cứu dân mình khỏi tay ta và các tổ phụ, chắc chắn Chúa các ngươi không thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta đâu!”
  • Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
  • Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
  • Gióp 40:9 - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?
  • Gióp 40:10 - Hãy trang sức bằng vinh quang và huy hoàng, trang điểm bằng vinh dự và uy nghi.
  • Gióp 40:11 - Hãy cho nộ khí con bùng nổ. Hãy để cơn giận dâng lên chống lại những kẻ kiêu căng.
  • Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
  • 1 Các Vua 20:23 - Các thuộc hạ của vua A-ram bàn kế với chủ: “Sở dĩ Ít-ra-ên thắng trận vì thần của họ là thần núi. Nếu đánh họ dưới đồng bằng, ta sẽ thắng.
  • Y-sai 45:16 - Tất cả thợ chạm tượng đều bị ô nhục. Họ sẽ phải rút lui và hổ thẹn.
  • Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
  • 2 Các Vua 19:22 - Ngươi phỉ báng, nhục mạ ai. Lên giọng, nhướng mắt với ai? Với Đấng Thánh của Ít-ra-ên sao?
  • 2 Các Vua 19:23 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
  • 2 Các Vua 19:24 - Ta đào giếng, uống nước xứ người và ta giẫm nát, làm cạn khô các dòng sông Ai Cập.’
  • 2 Các Vua 19:25 - Tất cả những điều này, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã định trước, ngươi không biết sao? Ta đã quyết định từ xưa cho phép ngươi biến các thành lũy kiên cố thành đống gạch vụn.
  • 2 Các Vua 19:26 - Dân các thành này không sức chống cự mà chỉ kinh hoàng, bối rối. Họ giống như cây cỏ ngoài đồng, trên nóc nhà, khô héo khi còn non.
  • 2 Các Vua 19:27 - Nhưng Ta biết rõ ngươi— nơi ngươi ở và khi ngươi đến và đi. Ta biết cả khi ngươi nổi giận nghịch cùng Ta.
  • 2 Các Vua 19:28 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • 2 Các Vua 19:29 - Rồi Y-sai nói với Ê-xê-chia: “Đây là dấu hiệu cho những gì tôi nói là đúng: Năm nay, ngươi sẽ ăn những gì tự nó mọc lên, sang năm ngươi cũng ăn những gì mọc ra từ mùa trước. Nhưng đến năm thứ ba, ngươi hãy gieo trồng rồi gặt hái; ngươi hãy trồng nho rồi ăn trái của chúng.
  • 2 Các Vua 19:30 - Và ai còn sót trong Giu-đa, những người thoát khỏi những hoạn nạn, sẽ châm rễ mới xuống chính đất của ngươi rồi sẽ lớn lên và thịnh vượng.
  • 2 Các Vua 19:31 - Vì dân sót của Ta sẽ tràn ra từ Giê-ru-sa-lem, là nhóm người sống sót từ Núi Si-ôn. Lời hứa nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ làm thành các điều ấy!”
  • 2 Các Vua 19:32 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về vua A-sy-ri: “Vua ấy sẽ không được vào Giê-ru-sa-lem. Không đến trước thành đắp lũy tấn công. Không đeo khiên, bắn tên vào thành.
  • 2 Các Vua 19:33 - Nhưng sẽ theo đường cũ, quay về nước. Vua không vào thành này được đâu.” Chúa Hằng Hữu phán vậy:
  • 2 Các Vua 19:34 - “Ta sẽ vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, bảo vệ và cứu giúp thành này.”
  • 2 Các Vua 19:35 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • 2 Các Vua 19:36 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
  • 2 Các Vua 19:37 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
  • Xuất Ai Cập 5:2 - Pha-ra-ôn đáp: “Chúa Hằng Hữu là ai mà ra lệnh cho ta? Ta chẳng biết Chúa Hằng Hữu nào hết, cũng chẳng cho người Ít-ra-ên đi đâu cả.”
  • Đa-ni-ên 3:15 - Bây giờ, vừa khi nghe tiếng kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các thứ nhạc khí, các ngươi hãy quỳ xuống, thờ lạy thần tượng ta đã dựng. Nếu không tuân lệnh, các ngươi sẽ lập tức bị ném vào lò lửa hừng. Lúc ấy, thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?”
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
  • Y-sai 37:25 - Ta đã đào giếng tốt trong nhiều vùng đất ngoại quốc và làm thỏa mãn ta bằng nguồn nước của họ. Chỉ với bàn chân của ta, ta đã làm khô cạn sông ngòi của Ai Cập!’
  • Y-sai 37:26 - Nhưng ngươi không nghe sao? Ta đã quyết định điều này từ lâu. Từ xưa, Ta đã hoạch định rồi và bây giờ Ta đem ra thực hiện. Ta hoạch định cho ngươi phá các thành lũy kiên cố thành đống đổ nát điêu tàn.
  • Y-sai 37:27 - Đó là tại sao dân của chúng chỉ còn chút sức lực, vô cùng hoảng sợ và rối loạn. Họ yếu như cọng cỏ, dễ bị giẫm đạp như chồi non xanh. Họ như rêu trên mái nhà, chưa trổ mà đã héo.
  • Y-sai 37:28 - Nhưng Ta biết rõ ngươi— nơi ngươi ở và khi ngươi đến và đi. Ta biết cả khi ngươi nổi giận nghịch cùng Ta.
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • 2 Sử Ký 32:19 - Họ báng bổ Đức Chúa Trời của Giê-ru-sa-lem, coi Ngài như các thần của các nước khác và do tay con người làm ra.
Bible
Resources
Plans
Donate