Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
33:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ Ta sẽ đứng dậy! Bây giờ Ta sẽ tỏ uy quyền và sức mạnh của Ta.
  • 新标点和合本 - 耶和华说: “现在我要起来; 我要兴起; 我要勃然而兴。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华说: “现在我要兴起, 要高升, 要受尊崇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华说: “现在我要兴起, 要高升, 要受尊崇。
  • 当代译本 - 耶和华说: “现在我要起来, 我要施展大能, 我要得到尊崇。
  • 圣经新译本 - 耶和华说:“现在我要起来, 现在我要兴起,现在我要被人尊崇。
  • 中文标准译本 - 耶和华说:“现在我要起来, 现在我要被高举, 现在我要受尊崇。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说: “现在我要起来, 我要兴起, 我要勃然而兴!
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说: “现在我要起来, 我要兴起, 我要勃然而兴。
  • New International Version - “Now will I arise,” says the Lord. “Now will I be exalted; now will I be lifted up.
  • New International Reader's Version - “Now I will take action,” says the Lord. “Now I will be honored. Now I will be respected.
  • English Standard Version - “Now I will arise,” says the Lord, “now I will lift myself up; now I will be exalted.
  • New Living Translation - But the Lord says: “Now I will stand up. Now I will show my power and might.
  • The Message - “Now I’m stepping in,” God says. “From now on, I’m taking over. The gloves come off. Now see how mighty I am. There’s nothing to you. Pregnant with chaff, you produce straw babies; full of hot air, you self-destruct. You’re good for nothing but fertilizer and fuel. Earth to earth—and the sooner the better.
  • Christian Standard Bible - “Now I will rise up,” says the Lord. “Now I will lift myself up. Now I will be exalted.
  • New American Standard Bible - “Now I will arise,” says the Lord, “Now I will be exalted, now I will be lifted up.
  • New King James Version - “Now I will rise,” says the Lord; “Now I will be exalted, Now I will lift Myself up.
  • Amplified Bible - “Now I will arise,” says the Lord. “Now I will be exalted; now I will be lifted up.
  • American Standard Version - Now will I arise, saith Jehovah; now will I lift up myself; now will I be exalted.
  • King James Version - Now will I rise, saith the Lord; now will I be exalted; now will I lift up myself.
  • New English Translation - “Now I will rise up,” says the Lord. “Now I will exalt myself; now I will magnify myself.
  • World English Bible - “Now I will arise,” says Yahweh. “Now I will lift myself up. Now I will be exalted.
  • 新標點和合本 - 耶和華說: 現在我要起來; 我要興起; 我要勃然而興。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華說: 「現在我要興起, 要高升, 要受尊崇。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華說: 「現在我要興起, 要高升, 要受尊崇。
  • 當代譯本 - 耶和華說: 「現在我要起來, 我要施展大能, 我要得到尊崇。
  • 聖經新譯本 - 耶和華說:“現在我要起來, 現在我要興起,現在我要被人尊崇。
  • 呂振中譯本 - 永恆主說:『現在我要起來; 現在我要奮起; 現在我要舉起自己。
  • 中文標準譯本 - 耶和華說:「現在我要起來, 現在我要被高舉, 現在我要受尊崇。
  • 現代標點和合本 - 耶和華說: 「現在我要起來, 我要興起, 我要勃然而興!
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我今崛起、我今勃興、我今高舉、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、我將勃興、顯我巨力、彰我大能、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、今我奮興、顯為崇高、顯為至上、
  • Nueva Versión Internacional - «Ahora me levantaré —dice el Señor—. Ahora seré exaltado, ahora seré ensalzado.
  • 현대인의 성경 - 그러나 여호와께서 말씀하신다. “내가 이제 일어나서 내 능력과 힘을 보이겠다.
  • Новый Русский Перевод - – Теперь Я встану, – говорит Господь, – теперь поднимусь, буду превознесен.
  • Восточный перевод - – Теперь Я встану, – говорит Вечный, – теперь поднимусь, теперь буду превознесён.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Теперь Я встану, – говорит Вечный, – теперь поднимусь, теперь буду превознесён.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Теперь Я встану, – говорит Вечный, – теперь поднимусь, теперь буду превознесён.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, je me lève, dit l’Eternel. Maintenant, je me dresse, oui, maintenant, ╵je montre ma grandeur.
  • リビングバイブル - しかし主は宣言します。 「わたしは立ち上がり、大きな力を天下に示す。
  • Nova Versão Internacional - “Agora me levantarei”, diz o Senhor. “Agora eu me erguerei; agora serei exaltado.
  • Hoffnung für alle - Doch der Herr sagt: »Nun handle ich! Jetzt greife ich ein und beweise meine Macht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “บัดนี้เราจะลุกขึ้น บัดนี้เราจะได้รับการยกย่องเทิดทูน บัดนี้เราจะได้รับการเชิดชูขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดังนี้​ว่า “บัดนี้ เรา​จะ​ลุก​ขึ้น บัดนี้ เรา​จะ​แสดง​อานุภาพ​ของ​เรา บัดนี้ เรา​จะ​ได้​รับ​การ​ยกย่อง
Cross Reference
  • Y-sai 59:16 - Chúa ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Chúa dùng cánh tay mạnh mẽ để cứu giúp, và tỏ ra sức công chính của Ngài.
  • Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
  • Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
  • Thi Thiên 102:13 - Chúa sẽ trỗi dậy, thương xót Si-ôn— vì thời điểm nó được khoan hồng đã đến.
  • Thi Thiên 102:14 - Vì người của Chúa mến yêu từng tảng đá nó, cát bụi Si-ôn cũng khiến họ động lòng.
  • Thi Thiên 102:15 - Các dân tộc trần gian sẽ sợ trước Chúa Hằng Hữu. Các vua trên đất khiếp đảm trước vinh quang Ngài.
  • Thi Thiên 102:16 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tái thiết Si-ôn, Ngài sẽ xuất hiện trong vinh quang rực rỡ.
  • Thi Thiên 102:17 - Chúa quay lại, nghe người khốn cùng cầu khẩn. Chúa không khinh dể tiếng họ nài xin.
  • Thi Thiên 102:18 - Sự kiện này sẽ được ghi cho hậu thế, các thế hệ tương lai sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 2:21 - trong khi họ bò xuống hang động, và trốn giữa các khe đá. Họ cố gắng để tránh sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài như khi Ngài đứng lên làm cho trái đất rúng động.
  • Xuất Ai Cập 14:18 - Ta sẽ được hiển vinh chính vì họ, từ Pha-ra-ôn đến quân đội Ai Cập và ngựa xe của họ. Rồi đây toàn dân Ai Cập sẽ biết tôn vinh Ta là Chúa Hằng Hữu!”
  • Thi Thiên 78:65 - Thế rồi như người ngủ, Chúa thức dậy, và như người say tỉnh dậy.
  • Y-sai 10:33 - Nhưng kìa! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ chặt các cây lớn của A-sy-ri với quyền năng vĩ đại! Chúa sẽ hạ những kẻ kiêu ngạo. Nhiều cây cao lớn sẽ bị đốn xuống.
  • A-mốt 6:1 - Khốn cho những người sống an nhàn tại Si-ôn, và tin cậy vào sức mạnh của Sa-ma-ri! Các ngươi là những người nổi tiếng và được hâm mộ trong Ít-ra-ên, và người ta đến với các ngươi tìm sự trợ giúp.
  • Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
  • Y-sai 42:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ ra đi như dũng tướng hùng mạnh, Ngài sẽ phẫn nộ xung phong ra chiến trường. Ngài sẽ quát tháo và khiến quân thù tan vỡ.
  • Y-sai 42:14 - Chúa phán: “Ta đã im lặng từ lâu; phải, Ta đã tự kiềm chế mình. Nhưng giờ đây, như đàn bà trong cơn chuyển dạ, Ta sẽ kêu khóc và than vãn vì đau đớn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:37 - Ngài phán: ‘Các thần họ đâu rồi? Các vầng đá họ ẩn thân đâu?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:38 - Thần được họ cúng tế rượu, mỡ, bây giờ đã ở đâu? Kêu chúng dậy giúp đỡ ngươi! Và bảo bọc các ngươi đi!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:40 - Ta đưa tay lên thề: “Thật như Ta Hằng Sống,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:41 - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:42 - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
  • Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
  • Xuất Ai Cập 15:10 - Nhưng Ngài thổi gió tới, và biển vùi lấp họ đi. Họ chìm lỉm như chì, giữa làn nước mênh mông.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • Xuất Ai Cập 15:12 - Ngài dang tay phải ra, đất nuốt ngay quân thù.
  • Thi Thiên 7:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nổi cơn thịnh nộ! Đối với cơn giận của những kẻ hại con! Xin thức dậy, lạy Đức Chúa Trời con, Xin Ngài thi hành công lý!
  • Sô-phô-ni 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi hãy đợi Ta cho đến ngày Ta vùng dậy bắt mồi. Ta quyết định tập họp các vương quốc trên đất và đổ trên chúng cơn thịnh nộ và cuộc đoán phạt nóng bỏng của Ta. Cả thế giới sẽ bị ngọn lửa ghen của Ta thiêu hủy.
  • Y-sai 30:17 - Một người trong chúng sẽ đuổi theo nghìn người trong các ngươi. Năm người trong chúng sẽ khiến toàn dân ngươi chạy trốn. Các ngươi chỉ còn sót lại như cột cờ trơ trọi trên đồi, như bảng hiệu rách nát trên đỉnh núi.”
  • Y-sai 30:18 - Chúa Hằng Hữu vẫn chờ đợi các ngươi đến với Ngài để Chúa tỏ tình yêu và lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời trung tín. Phước cho ai trông chờ sự trợ giúp của Ngài.
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ Ta sẽ đứng dậy! Bây giờ Ta sẽ tỏ uy quyền và sức mạnh của Ta.
  • 新标点和合本 - 耶和华说: “现在我要起来; 我要兴起; 我要勃然而兴。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华说: “现在我要兴起, 要高升, 要受尊崇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华说: “现在我要兴起, 要高升, 要受尊崇。
  • 当代译本 - 耶和华说: “现在我要起来, 我要施展大能, 我要得到尊崇。
  • 圣经新译本 - 耶和华说:“现在我要起来, 现在我要兴起,现在我要被人尊崇。
  • 中文标准译本 - 耶和华说:“现在我要起来, 现在我要被高举, 现在我要受尊崇。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说: “现在我要起来, 我要兴起, 我要勃然而兴!
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说: “现在我要起来, 我要兴起, 我要勃然而兴。
  • New International Version - “Now will I arise,” says the Lord. “Now will I be exalted; now will I be lifted up.
  • New International Reader's Version - “Now I will take action,” says the Lord. “Now I will be honored. Now I will be respected.
  • English Standard Version - “Now I will arise,” says the Lord, “now I will lift myself up; now I will be exalted.
  • New Living Translation - But the Lord says: “Now I will stand up. Now I will show my power and might.
  • The Message - “Now I’m stepping in,” God says. “From now on, I’m taking over. The gloves come off. Now see how mighty I am. There’s nothing to you. Pregnant with chaff, you produce straw babies; full of hot air, you self-destruct. You’re good for nothing but fertilizer and fuel. Earth to earth—and the sooner the better.
  • Christian Standard Bible - “Now I will rise up,” says the Lord. “Now I will lift myself up. Now I will be exalted.
  • New American Standard Bible - “Now I will arise,” says the Lord, “Now I will be exalted, now I will be lifted up.
  • New King James Version - “Now I will rise,” says the Lord; “Now I will be exalted, Now I will lift Myself up.
  • Amplified Bible - “Now I will arise,” says the Lord. “Now I will be exalted; now I will be lifted up.
  • American Standard Version - Now will I arise, saith Jehovah; now will I lift up myself; now will I be exalted.
  • King James Version - Now will I rise, saith the Lord; now will I be exalted; now will I lift up myself.
  • New English Translation - “Now I will rise up,” says the Lord. “Now I will exalt myself; now I will magnify myself.
  • World English Bible - “Now I will arise,” says Yahweh. “Now I will lift myself up. Now I will be exalted.
  • 新標點和合本 - 耶和華說: 現在我要起來; 我要興起; 我要勃然而興。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華說: 「現在我要興起, 要高升, 要受尊崇。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華說: 「現在我要興起, 要高升, 要受尊崇。
  • 當代譯本 - 耶和華說: 「現在我要起來, 我要施展大能, 我要得到尊崇。
  • 聖經新譯本 - 耶和華說:“現在我要起來, 現在我要興起,現在我要被人尊崇。
  • 呂振中譯本 - 永恆主說:『現在我要起來; 現在我要奮起; 現在我要舉起自己。
  • 中文標準譯本 - 耶和華說:「現在我要起來, 現在我要被高舉, 現在我要受尊崇。
  • 現代標點和合本 - 耶和華說: 「現在我要起來, 我要興起, 我要勃然而興!
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我今崛起、我今勃興、我今高舉、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、我將勃興、顯我巨力、彰我大能、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、今我奮興、顯為崇高、顯為至上、
  • Nueva Versión Internacional - «Ahora me levantaré —dice el Señor—. Ahora seré exaltado, ahora seré ensalzado.
  • 현대인의 성경 - 그러나 여호와께서 말씀하신다. “내가 이제 일어나서 내 능력과 힘을 보이겠다.
  • Новый Русский Перевод - – Теперь Я встану, – говорит Господь, – теперь поднимусь, буду превознесен.
  • Восточный перевод - – Теперь Я встану, – говорит Вечный, – теперь поднимусь, теперь буду превознесён.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Теперь Я встану, – говорит Вечный, – теперь поднимусь, теперь буду превознесён.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Теперь Я встану, – говорит Вечный, – теперь поднимусь, теперь буду превознесён.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, je me lève, dit l’Eternel. Maintenant, je me dresse, oui, maintenant, ╵je montre ma grandeur.
  • リビングバイブル - しかし主は宣言します。 「わたしは立ち上がり、大きな力を天下に示す。
  • Nova Versão Internacional - “Agora me levantarei”, diz o Senhor. “Agora eu me erguerei; agora serei exaltado.
  • Hoffnung für alle - Doch der Herr sagt: »Nun handle ich! Jetzt greife ich ein und beweise meine Macht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “บัดนี้เราจะลุกขึ้น บัดนี้เราจะได้รับการยกย่องเทิดทูน บัดนี้เราจะได้รับการเชิดชูขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดังนี้​ว่า “บัดนี้ เรา​จะ​ลุก​ขึ้น บัดนี้ เรา​จะ​แสดง​อานุภาพ​ของ​เรา บัดนี้ เรา​จะ​ได้​รับ​การ​ยกย่อง
  • Y-sai 59:16 - Chúa ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Chúa dùng cánh tay mạnh mẽ để cứu giúp, và tỏ ra sức công chính của Ngài.
  • Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
  • Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
  • Thi Thiên 102:13 - Chúa sẽ trỗi dậy, thương xót Si-ôn— vì thời điểm nó được khoan hồng đã đến.
  • Thi Thiên 102:14 - Vì người của Chúa mến yêu từng tảng đá nó, cát bụi Si-ôn cũng khiến họ động lòng.
  • Thi Thiên 102:15 - Các dân tộc trần gian sẽ sợ trước Chúa Hằng Hữu. Các vua trên đất khiếp đảm trước vinh quang Ngài.
  • Thi Thiên 102:16 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tái thiết Si-ôn, Ngài sẽ xuất hiện trong vinh quang rực rỡ.
  • Thi Thiên 102:17 - Chúa quay lại, nghe người khốn cùng cầu khẩn. Chúa không khinh dể tiếng họ nài xin.
  • Thi Thiên 102:18 - Sự kiện này sẽ được ghi cho hậu thế, các thế hệ tương lai sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 2:21 - trong khi họ bò xuống hang động, và trốn giữa các khe đá. Họ cố gắng để tránh sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài như khi Ngài đứng lên làm cho trái đất rúng động.
  • Xuất Ai Cập 14:18 - Ta sẽ được hiển vinh chính vì họ, từ Pha-ra-ôn đến quân đội Ai Cập và ngựa xe của họ. Rồi đây toàn dân Ai Cập sẽ biết tôn vinh Ta là Chúa Hằng Hữu!”
  • Thi Thiên 78:65 - Thế rồi như người ngủ, Chúa thức dậy, và như người say tỉnh dậy.
  • Y-sai 10:33 - Nhưng kìa! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ chặt các cây lớn của A-sy-ri với quyền năng vĩ đại! Chúa sẽ hạ những kẻ kiêu ngạo. Nhiều cây cao lớn sẽ bị đốn xuống.
  • A-mốt 6:1 - Khốn cho những người sống an nhàn tại Si-ôn, và tin cậy vào sức mạnh của Sa-ma-ri! Các ngươi là những người nổi tiếng và được hâm mộ trong Ít-ra-ên, và người ta đến với các ngươi tìm sự trợ giúp.
  • Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
  • Y-sai 42:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ ra đi như dũng tướng hùng mạnh, Ngài sẽ phẫn nộ xung phong ra chiến trường. Ngài sẽ quát tháo và khiến quân thù tan vỡ.
  • Y-sai 42:14 - Chúa phán: “Ta đã im lặng từ lâu; phải, Ta đã tự kiềm chế mình. Nhưng giờ đây, như đàn bà trong cơn chuyển dạ, Ta sẽ kêu khóc và than vãn vì đau đớn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:37 - Ngài phán: ‘Các thần họ đâu rồi? Các vầng đá họ ẩn thân đâu?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:38 - Thần được họ cúng tế rượu, mỡ, bây giờ đã ở đâu? Kêu chúng dậy giúp đỡ ngươi! Và bảo bọc các ngươi đi!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:40 - Ta đưa tay lên thề: “Thật như Ta Hằng Sống,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:41 - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:42 - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
  • Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
  • Xuất Ai Cập 15:10 - Nhưng Ngài thổi gió tới, và biển vùi lấp họ đi. Họ chìm lỉm như chì, giữa làn nước mênh mông.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • Xuất Ai Cập 15:12 - Ngài dang tay phải ra, đất nuốt ngay quân thù.
  • Thi Thiên 7:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nổi cơn thịnh nộ! Đối với cơn giận của những kẻ hại con! Xin thức dậy, lạy Đức Chúa Trời con, Xin Ngài thi hành công lý!
  • Sô-phô-ni 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi hãy đợi Ta cho đến ngày Ta vùng dậy bắt mồi. Ta quyết định tập họp các vương quốc trên đất và đổ trên chúng cơn thịnh nộ và cuộc đoán phạt nóng bỏng của Ta. Cả thế giới sẽ bị ngọn lửa ghen của Ta thiêu hủy.
  • Y-sai 30:17 - Một người trong chúng sẽ đuổi theo nghìn người trong các ngươi. Năm người trong chúng sẽ khiến toàn dân ngươi chạy trốn. Các ngươi chỉ còn sót lại như cột cờ trơ trọi trên đồi, như bảng hiệu rách nát trên đỉnh núi.”
  • Y-sai 30:18 - Chúa Hằng Hữu vẫn chờ đợi các ngươi đến với Ngài để Chúa tỏ tình yêu và lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời trung tín. Phước cho ai trông chờ sự trợ giúp của Ngài.
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
Bible
Resources
Plans
Donate