Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
30:20 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù Chúa cho các ngươi ăn bánh bất hạnh và uống nước đau thương, Chúa sẽ vẫn ở cùng các ngươi để dạy dỗ các ngươi. Các ngươi sẽ tận mắt thấy Đấng dạy các ngươi.
  • 新标点和合本 - 主虽然以艰难给你当饼,以困苦给你当水,你的教师却不再隐藏;你眼必看见你的教师。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主虽然以艰难给你当饼,以困苦给你当水,你的教师却不再隐藏,你的眼睛必看见你的教师。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主虽然以艰难给你当饼,以困苦给你当水,你的教师却不再隐藏,你的眼睛必看见你的教师。
  • 当代译本 - 虽然主让你们吃苦受难、历尽艰辛,但你们的教师必不再隐藏,你们必亲眼看见你们的教师。
  • 圣经新译本 - 主虽然以艰难给你们当食物,以困迫给你们当水,但你的教师必不再隐藏;你必亲眼看见你的教师。
  • 中文标准译本 - 主虽然给你吃艰难饼,喝困苦水,但主 你的导师却不再隐藏,你必亲眼看见你的导师。
  • 现代标点和合本 - 主虽然以艰难给你当饼,以困苦给你当水,你的教师却不再隐藏,你眼必看见你的教师。
  • 和合本(拼音版) - 主虽然以艰难给你当饼,以困苦给你当水,你的教师却不再隐藏,你眼必看见你的教师。
  • New International Version - Although the Lord gives you the bread of adversity and the water of affliction, your teachers will be hidden no more; with your own eyes you will see them.
  • New International Reader's Version - He might treat you like prisoners. You might eat the bread of trouble. You might drink the water of suffering. But he will be your Teacher. He won’t hide himself anymore. You will see him with your own eyes.
  • English Standard Version - And though the Lord give you the bread of adversity and the water of affliction, yet your Teacher will not hide himself anymore, but your eyes shall see your Teacher.
  • New Living Translation - Though the Lord gave you adversity for food and suffering for drink, he will still be with you to teach you. You will see your teacher with your own eyes.
  • Christian Standard Bible - The Lord will give you meager bread and water during oppression, but your Teacher will not hide any longer. Your eyes will see your Teacher,
  • New American Standard Bible - Although the Lord has given you bread of deprivation and water of oppression, He, your Teacher, will no longer hide Himself, but your eyes will see your Teacher.
  • New King James Version - And though the Lord gives you The bread of adversity and the water of affliction, Yet your teachers will not be moved into a corner anymore, But your eyes shall see your teachers.
  • Amplified Bible - Though the Lord gives you the bread of adversity and the water of oppression, yet your Teacher will no longer hide Himself, but your eyes will [constantly] see your Teacher.
  • American Standard Version - And though the Lord give you the bread of adversity and the water of affliction, yet shall not thy teachers be hidden anymore, but thine eyes shall see thy teachers;
  • King James Version - And though the Lord give you the bread of adversity, and the water of affliction, yet shall not thy teachers be removed into a corner any more, but thine eyes shall see thy teachers:
  • New English Translation - The sovereign master will give you distress to eat and suffering to drink; but your teachers will no longer be hidden; your eyes will see them.
  • World English Bible - Though the Lord may give you the bread of adversity and the water of affliction, yet your teachers won’t be hidden any more, but your eyes will see your teachers;
  • 新標點和合本 - 主雖然以艱難給你當餅,以困苦給你當水,你的教師卻不再隱藏;你眼必看見你的教師。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主雖然以艱難給你當餅,以困苦給你當水,你的教師卻不再隱藏,你的眼睛必看見你的教師。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主雖然以艱難給你當餅,以困苦給你當水,你的教師卻不再隱藏,你的眼睛必看見你的教師。
  • 當代譯本 - 雖然主讓你們吃苦受難、歷盡艱辛,但你們的教師必不再隱藏,你們必親眼看見你們的教師。
  • 聖經新譯本 - 主雖然以艱難給你們當食物,以困迫給你們當水,但你的教師必不再隱藏;你必親眼看見你的教師。
  • 呂振中譯本 - 主雖給你們艱難飯和窘迫水, 你的導師今後必不躲藏; 你必親眼看見你的導師。
  • 中文標準譯本 - 主雖然給你吃艱難餅,喝困苦水,但主 你的導師卻不再隱藏,你必親眼看見你的導師。
  • 現代標點和合本 - 主雖然以艱難給你當餅,以困苦給你當水,你的教師卻不再隱藏,你眼必看見你的教師。
  • 文理和合譯本 - 主雖供爾以患難之餅、與艱苦之水、而爾師傅不復藏匿、爾必目睹之、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華雖供爾以餅、給爾以水、使嘗艱苦、必不使賢人隱遯、俾爾得親訓誨焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必使爾於患難中有餅可食、艱苦中有水可飲、爾師不復隱匿、爾目必常睹爾師、
  • Nueva Versión Internacional - Aunque el Señor te dé pan de adversidad y agua de aflicción, tu maestro no se esconderá más; con tus propios ojos lo verás.
  • 현대인의 성경 - 그가 너희에게 환난의 떡과 고생의 물을 주시지만 그가 너희와 함께하여 직접 너희를 가르치실 것이니 너희 눈이 너희 스승을 볼 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Хотя Владыка и даст вам хлеб напасти и воду беды, ваши учители больше не будут скрываться; вы своими глазами увидите своих учителей.
  • Восточный перевод - Хотя Владыка и накормит вас горестями и напоит бедами, ваши учители больше не будут скрываться; вы своими глазами увидите своих учителей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хотя Владыка и накормит вас горестями и напоит бедами, ваши учители больше не будут скрываться; вы своими глазами увидите своих учителей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хотя Владыка и накормит вас горестями и напоит бедами, ваши учители больше не будут скрываться; вы своими глазами увидите своих учителей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car le Seigneur te donnera du pain dans la détresse et de l’eau dans l’angoisse. Oui, celui qui t’enseigne ne se dérobera plus, tu verras de tes yeux le maître qui t’instruit.
  • リビングバイブル - 獄中でわずかなパンと水しか与えられないときでさえ、主はあなたのそばにいて教え導いてくれます。あなたは自分の目でその主を見ることができるのです。
  • Nova Versão Internacional - Embora o Senhor dê o pão da adversidade e a água da aflição a você, o seu mestre não se esconderá mais; com seus próprios olhos você o verá.
  • Hoffnung für alle - Und lässt er auch schlimme Zeiten anbrechen, in denen Sorge und Leid euer tägliches Brot sind, so werdet ihr doch nicht umkommen. Der Herr wird sich nicht länger vor euch verborgen halten, sondern er wird euch unterweisen. Mit eigenen Augen werdet ihr ihn als euren Lehrer erkennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงแม้องค์พระผู้เป็นเจ้าประทานอาหารแห่งความลำเค็ญและน้ำแห่งความทุกข์ระทมแก่ท่าน แต่ครูของท่านจะไม่ซ่อนตัวอีก ท่านจะเห็นครูด้วยตาของท่านเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ถึง​แม้​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​อาหาร​แห่ง​ความ​คับขัน และ​ให้​น้ำ​แห่ง​ความ​ทุกข์​ทรมาน​แก่​พวก​ท่าน ถึง​กระนั้น​ผู้​สอน​ของ​ท่าน​จะ​ไม่​ถูก​ซ่อน​อีก​ต่อ​ไป แต่​ตา​ของ​ท่าน​จะ​เห็น​ผู้​สอน​ของ​ท่าน
Cross Reference
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • 2 Sử Ký 18:26 - Hãy nói với họ lệnh của vua: ‘Giam người này trong ngục, chỉ cho ăn bánh và nước cho đến ngày ta trở về bình an.’”
  • Ê-xê-chi-ên 24:22 - Các ngươi sẽ phải làm y như Ê-xê-chi-ên đã làm. Các ngươi không được để tang công khai, không được ăn các thực phẩm của người đi phúng viếng.
  • Ê-xê-chi-ên 24:23 - Các ngươi không được để đầu trần, và không được cởi giày đi chân không. Các ngươi không được để tang hay khóc lóc, nhưng các ngươi sẽ hao mòn vì tội lỗi của các ngươi. Các ngươi sẽ thở than với nhau về tất cả gian ác các ngươi đã phạm.
  • Ma-thi-ơ 9:38 - Các con hãy cầu xin Chủ mùa gặt đưa thêm nhiều thợ gặt vào đồng lúa của Ngài!”
  • Ê-xê-chi-ên 4:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ít-ra-ên sẽ ăn bánh ô uế trong các nước Dân Ngoại mà Ta sẽ đuổi chúng đến!”
  • Ê-xê-chi-ên 4:14 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, lẽ nào con phải chịu nhơ bẩn bởi dùng phân người? Vì trước nay con không bao giờ ô uế. Từ khi con còn nhỏ đến nay, con chưa hề ăn súc vật tự nhiên chết, hoặc bị thú vật khác cắn chết. Con cũng chưa hề ăn bất cứ thịt nào mà luật pháp cấm.”
  • Ê-xê-chi-ên 4:15 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Được rồi, con có thể dùng phân bò thay phân người để nướng bánh.”
  • Ê-xê-chi-ên 4:16 - Rồi Ngài phán bảo tôi: “Hỡi con người, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem khan hiếm thực phẩm. Chúng sẽ lo sợ khi cân bánh ăn. Nước sẽ được lường từng giọt, chúng sẽ uống nước trong nỗi kinh hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 4:17 - Chúng sẽ thiếu bánh và nước, sững sờ nhìn nhau, và chúng sẽ héo hắt vì bị hình phạt.”
  • Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:3 - Anh em sẽ ăn bánh không men với thịt bò hoặc chiên trong bảy ngày. Ăn bánh không men sẽ nhắc nhở anh em luôn luôn nhớ đến bánh ăn lúc ra khỏi Ai Cập một cách vội vàng.
  • Thi Thiên 102:9 - Thay vì bánh, con nuốt tro tàn. Nước con uống pha dòng lệ mặn
  • Thi Thiên 127:2 - Thật vô ích cho người thức khuya dậy sớm, lao nhọc kiếm ăn; trong khi Chúa ban giấc ngủ êm đềm cho người Chúa thương.
  • Thi Thiên 74:9 - Chúng con không còn thấy những dấu lạ. Các nhà tiên tri cũng đều vắng bóng, không ai biết thảm cảnh này bao giờ chấm dứt.
  • A-mốt 8:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Chắc chắn ngày ấy sẽ đến, Ta sẽ sai nạn đói tràn lan khắp đất— không phải đói vì không có thức ăn nước uống, nhưng đói vì không được nghe lời Chúa Hằng Hữu.
  • A-mốt 8:12 - Người ta sẽ loạng choạng từ biển này qua biển khác và đi lang thang từ biên giới này đến biên giới khác để tìm kiếm lời Chúa Hằng Hữu, nhưng sẽ không tìm được.
  • 1 Các Vua 22:27 - và dặn họ: Vua bảo bỏ tù người này, cho ăn bánh uống nước mà thôi cho đến ngày ta trở về bình an.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • Thi Thiên 80:5 - Chúa nuôi chúng con bằng than khóc và khiến chúng con uống nước mắt quá nhiều lần.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù Chúa cho các ngươi ăn bánh bất hạnh và uống nước đau thương, Chúa sẽ vẫn ở cùng các ngươi để dạy dỗ các ngươi. Các ngươi sẽ tận mắt thấy Đấng dạy các ngươi.
  • 新标点和合本 - 主虽然以艰难给你当饼,以困苦给你当水,你的教师却不再隐藏;你眼必看见你的教师。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主虽然以艰难给你当饼,以困苦给你当水,你的教师却不再隐藏,你的眼睛必看见你的教师。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主虽然以艰难给你当饼,以困苦给你当水,你的教师却不再隐藏,你的眼睛必看见你的教师。
  • 当代译本 - 虽然主让你们吃苦受难、历尽艰辛,但你们的教师必不再隐藏,你们必亲眼看见你们的教师。
  • 圣经新译本 - 主虽然以艰难给你们当食物,以困迫给你们当水,但你的教师必不再隐藏;你必亲眼看见你的教师。
  • 中文标准译本 - 主虽然给你吃艰难饼,喝困苦水,但主 你的导师却不再隐藏,你必亲眼看见你的导师。
  • 现代标点和合本 - 主虽然以艰难给你当饼,以困苦给你当水,你的教师却不再隐藏,你眼必看见你的教师。
  • 和合本(拼音版) - 主虽然以艰难给你当饼,以困苦给你当水,你的教师却不再隐藏,你眼必看见你的教师。
  • New International Version - Although the Lord gives you the bread of adversity and the water of affliction, your teachers will be hidden no more; with your own eyes you will see them.
  • New International Reader's Version - He might treat you like prisoners. You might eat the bread of trouble. You might drink the water of suffering. But he will be your Teacher. He won’t hide himself anymore. You will see him with your own eyes.
  • English Standard Version - And though the Lord give you the bread of adversity and the water of affliction, yet your Teacher will not hide himself anymore, but your eyes shall see your Teacher.
  • New Living Translation - Though the Lord gave you adversity for food and suffering for drink, he will still be with you to teach you. You will see your teacher with your own eyes.
  • Christian Standard Bible - The Lord will give you meager bread and water during oppression, but your Teacher will not hide any longer. Your eyes will see your Teacher,
  • New American Standard Bible - Although the Lord has given you bread of deprivation and water of oppression, He, your Teacher, will no longer hide Himself, but your eyes will see your Teacher.
  • New King James Version - And though the Lord gives you The bread of adversity and the water of affliction, Yet your teachers will not be moved into a corner anymore, But your eyes shall see your teachers.
  • Amplified Bible - Though the Lord gives you the bread of adversity and the water of oppression, yet your Teacher will no longer hide Himself, but your eyes will [constantly] see your Teacher.
  • American Standard Version - And though the Lord give you the bread of adversity and the water of affliction, yet shall not thy teachers be hidden anymore, but thine eyes shall see thy teachers;
  • King James Version - And though the Lord give you the bread of adversity, and the water of affliction, yet shall not thy teachers be removed into a corner any more, but thine eyes shall see thy teachers:
  • New English Translation - The sovereign master will give you distress to eat and suffering to drink; but your teachers will no longer be hidden; your eyes will see them.
  • World English Bible - Though the Lord may give you the bread of adversity and the water of affliction, yet your teachers won’t be hidden any more, but your eyes will see your teachers;
  • 新標點和合本 - 主雖然以艱難給你當餅,以困苦給你當水,你的教師卻不再隱藏;你眼必看見你的教師。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主雖然以艱難給你當餅,以困苦給你當水,你的教師卻不再隱藏,你的眼睛必看見你的教師。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主雖然以艱難給你當餅,以困苦給你當水,你的教師卻不再隱藏,你的眼睛必看見你的教師。
  • 當代譯本 - 雖然主讓你們吃苦受難、歷盡艱辛,但你們的教師必不再隱藏,你們必親眼看見你們的教師。
  • 聖經新譯本 - 主雖然以艱難給你們當食物,以困迫給你們當水,但你的教師必不再隱藏;你必親眼看見你的教師。
  • 呂振中譯本 - 主雖給你們艱難飯和窘迫水, 你的導師今後必不躲藏; 你必親眼看見你的導師。
  • 中文標準譯本 - 主雖然給你吃艱難餅,喝困苦水,但主 你的導師卻不再隱藏,你必親眼看見你的導師。
  • 現代標點和合本 - 主雖然以艱難給你當餅,以困苦給你當水,你的教師卻不再隱藏,你眼必看見你的教師。
  • 文理和合譯本 - 主雖供爾以患難之餅、與艱苦之水、而爾師傅不復藏匿、爾必目睹之、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華雖供爾以餅、給爾以水、使嘗艱苦、必不使賢人隱遯、俾爾得親訓誨焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必使爾於患難中有餅可食、艱苦中有水可飲、爾師不復隱匿、爾目必常睹爾師、
  • Nueva Versión Internacional - Aunque el Señor te dé pan de adversidad y agua de aflicción, tu maestro no se esconderá más; con tus propios ojos lo verás.
  • 현대인의 성경 - 그가 너희에게 환난의 떡과 고생의 물을 주시지만 그가 너희와 함께하여 직접 너희를 가르치실 것이니 너희 눈이 너희 스승을 볼 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Хотя Владыка и даст вам хлеб напасти и воду беды, ваши учители больше не будут скрываться; вы своими глазами увидите своих учителей.
  • Восточный перевод - Хотя Владыка и накормит вас горестями и напоит бедами, ваши учители больше не будут скрываться; вы своими глазами увидите своих учителей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хотя Владыка и накормит вас горестями и напоит бедами, ваши учители больше не будут скрываться; вы своими глазами увидите своих учителей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хотя Владыка и накормит вас горестями и напоит бедами, ваши учители больше не будут скрываться; вы своими глазами увидите своих учителей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car le Seigneur te donnera du pain dans la détresse et de l’eau dans l’angoisse. Oui, celui qui t’enseigne ne se dérobera plus, tu verras de tes yeux le maître qui t’instruit.
  • リビングバイブル - 獄中でわずかなパンと水しか与えられないときでさえ、主はあなたのそばにいて教え導いてくれます。あなたは自分の目でその主を見ることができるのです。
  • Nova Versão Internacional - Embora o Senhor dê o pão da adversidade e a água da aflição a você, o seu mestre não se esconderá mais; com seus próprios olhos você o verá.
  • Hoffnung für alle - Und lässt er auch schlimme Zeiten anbrechen, in denen Sorge und Leid euer tägliches Brot sind, so werdet ihr doch nicht umkommen. Der Herr wird sich nicht länger vor euch verborgen halten, sondern er wird euch unterweisen. Mit eigenen Augen werdet ihr ihn als euren Lehrer erkennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงแม้องค์พระผู้เป็นเจ้าประทานอาหารแห่งความลำเค็ญและน้ำแห่งความทุกข์ระทมแก่ท่าน แต่ครูของท่านจะไม่ซ่อนตัวอีก ท่านจะเห็นครูด้วยตาของท่านเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ถึง​แม้​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​อาหาร​แห่ง​ความ​คับขัน และ​ให้​น้ำ​แห่ง​ความ​ทุกข์​ทรมาน​แก่​พวก​ท่าน ถึง​กระนั้น​ผู้​สอน​ของ​ท่าน​จะ​ไม่​ถูก​ซ่อน​อีก​ต่อ​ไป แต่​ตา​ของ​ท่าน​จะ​เห็น​ผู้​สอน​ของ​ท่าน
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • 2 Sử Ký 18:26 - Hãy nói với họ lệnh của vua: ‘Giam người này trong ngục, chỉ cho ăn bánh và nước cho đến ngày ta trở về bình an.’”
  • Ê-xê-chi-ên 24:22 - Các ngươi sẽ phải làm y như Ê-xê-chi-ên đã làm. Các ngươi không được để tang công khai, không được ăn các thực phẩm của người đi phúng viếng.
  • Ê-xê-chi-ên 24:23 - Các ngươi không được để đầu trần, và không được cởi giày đi chân không. Các ngươi không được để tang hay khóc lóc, nhưng các ngươi sẽ hao mòn vì tội lỗi của các ngươi. Các ngươi sẽ thở than với nhau về tất cả gian ác các ngươi đã phạm.
  • Ma-thi-ơ 9:38 - Các con hãy cầu xin Chủ mùa gặt đưa thêm nhiều thợ gặt vào đồng lúa của Ngài!”
  • Ê-xê-chi-ên 4:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ít-ra-ên sẽ ăn bánh ô uế trong các nước Dân Ngoại mà Ta sẽ đuổi chúng đến!”
  • Ê-xê-chi-ên 4:14 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, lẽ nào con phải chịu nhơ bẩn bởi dùng phân người? Vì trước nay con không bao giờ ô uế. Từ khi con còn nhỏ đến nay, con chưa hề ăn súc vật tự nhiên chết, hoặc bị thú vật khác cắn chết. Con cũng chưa hề ăn bất cứ thịt nào mà luật pháp cấm.”
  • Ê-xê-chi-ên 4:15 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Được rồi, con có thể dùng phân bò thay phân người để nướng bánh.”
  • Ê-xê-chi-ên 4:16 - Rồi Ngài phán bảo tôi: “Hỡi con người, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem khan hiếm thực phẩm. Chúng sẽ lo sợ khi cân bánh ăn. Nước sẽ được lường từng giọt, chúng sẽ uống nước trong nỗi kinh hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 4:17 - Chúng sẽ thiếu bánh và nước, sững sờ nhìn nhau, và chúng sẽ héo hắt vì bị hình phạt.”
  • Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:3 - Anh em sẽ ăn bánh không men với thịt bò hoặc chiên trong bảy ngày. Ăn bánh không men sẽ nhắc nhở anh em luôn luôn nhớ đến bánh ăn lúc ra khỏi Ai Cập một cách vội vàng.
  • Thi Thiên 102:9 - Thay vì bánh, con nuốt tro tàn. Nước con uống pha dòng lệ mặn
  • Thi Thiên 127:2 - Thật vô ích cho người thức khuya dậy sớm, lao nhọc kiếm ăn; trong khi Chúa ban giấc ngủ êm đềm cho người Chúa thương.
  • Thi Thiên 74:9 - Chúng con không còn thấy những dấu lạ. Các nhà tiên tri cũng đều vắng bóng, không ai biết thảm cảnh này bao giờ chấm dứt.
  • A-mốt 8:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Chắc chắn ngày ấy sẽ đến, Ta sẽ sai nạn đói tràn lan khắp đất— không phải đói vì không có thức ăn nước uống, nhưng đói vì không được nghe lời Chúa Hằng Hữu.
  • A-mốt 8:12 - Người ta sẽ loạng choạng từ biển này qua biển khác và đi lang thang từ biên giới này đến biên giới khác để tìm kiếm lời Chúa Hằng Hữu, nhưng sẽ không tìm được.
  • 1 Các Vua 22:27 - và dặn họ: Vua bảo bỏ tù người này, cho ăn bánh uống nước mà thôi cho đến ngày ta trở về bình an.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • Thi Thiên 80:5 - Chúa nuôi chúng con bằng than khóc và khiến chúng con uống nước mắt quá nhiều lần.
Bible
Resources
Plans
Donate