Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi sẽ vỡ ra từng mảnh như đồ gốm bị đập— vỡ nát hoàn toàn đến nỗi không một mảnh đủ lớn để đựng than hồng hay múc một chút nước.”
- 新标点和合本 - 要被打碎,好像把窑匠的瓦器打碎, 毫不顾惜, 甚至碎块中找不到一片可用以从炉内取火, 从池中舀水。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 它被砸碎,好像把陶匠的瓦器摔碎, 毫不顾惜, 甚至在碎块中找不到一片 可用以从炉内取火,或从池中舀水。”
- 和合本2010(神版-简体) - 它被砸碎,好像把陶匠的瓦器摔碎, 毫不顾惜, 甚至在碎块中找不到一片 可用以从炉内取火,或从池中舀水。”
- 当代译本 - 又像瓦器一样被无情地摔碎, 找不到一块可以用来从火炉中取炭或从水池里舀水的碎片。”
- 圣经新译本 - 它的倒塌好像窑匠的瓦器破碎一般, 毫不顾惜被彻底粉碎, 甚至在碎块中找不到一块, 可以用来从炉里取火, 或从池中舀水。”
- 中文标准译本 - 那崩毁好像陶匠的瓦器被捣毁, 被无情地打碎, 以致在碎瓦块中找不到一片 可以用来从炉里取火或从池中舀水。”
- 现代标点和合本 - 要被打碎,好像把窑匠的瓦器打碎, 毫不顾惜, 甚至碎块中找不到一片可用以从炉内取火, 从池中舀水。’”
- 和合本(拼音版) - 要被打碎,好像把窑匠的瓦器打碎, 毫不顾惜, 甚至碎块中找不到一片可用以从炉内取火、 从池中舀水。”
- New International Version - It will break in pieces like pottery, shattered so mercilessly that among its pieces not a fragment will be found for taking coals from a hearth or scooping water out of a cistern.”
- New International Reader's Version - It breaks into small pieces like a clay pot. It breaks up completely. Not one piece is left big enough for taking coals from a fireplace. Not one piece is left for dipping water out of a well.”
- English Standard Version - and its breaking is like that of a potter’s vessel that is smashed so ruthlessly that among its fragments not a shard is found with which to take fire from the hearth, or to dip up water out of the cistern.”
- New Living Translation - You will be smashed like a piece of pottery— shattered so completely that there won’t be a piece big enough to carry coals from a fireplace or a little water from the well.”
- Christian Standard Bible - Its collapse will be like the shattering of a potter’s jar, crushed to pieces, so that not even a fragment of pottery will be found among its shattered remains — no fragment large enough to take fire from a hearth or scoop water from a cistern.”
- New American Standard Bible - Whose collapse is like the smashing of a potter’s jar, So ruthlessly shattered That a shard will not be found among its pieces To take fire from a hearth Or to scoop water from a cistern.”
- New King James Version - And He shall break it like the breaking of the potter’s vessel, Which is broken in pieces; He shall not spare. So there shall not be found among its fragments A shard to take fire from the hearth, Or to take water from the cistern.”
- Amplified Bible - Whose collapse is like the smashing of a potter’s jar, Crushed so savagely that there cannot be found among its pieces a potsherd [large enough] To take [coals of] fire from a fireplace, Or to scoop water from a cistern.”
- American Standard Version - And he shall break it as a potter’s vessel is broken, breaking it in pieces without sparing; so that there shall not be found among the pieces thereof a sherd wherewith to take fire from the hearth, or to dip up water out of the cistern.
- King James Version - And he shall break it as the breaking of the potters' vessel that is broken in pieces; he shall not spare: so that there shall not be found in the bursting of it a sherd to take fire from the hearth, or to take water withal out of the pit.
- New English Translation - It shatters in pieces like a clay jar, so shattered to bits that none of it can be salvaged. Among its fragments one cannot find a shard large enough to scoop a hot coal from a fire or to skim off water from a cistern.”
- World English Bible - He will break it as a potter’s vessel is broken, breaking it in pieces without sparing, so that there won’t be found among the broken pieces a piece good enough to take fire from the hearth, or to dip up water out of the cistern.”
- 新標點和合本 - 要被打碎,好像把窰匠的瓦器打碎, 毫不顧惜, 甚至碎塊中找不到一片可用以從爐內取火, 從池中舀水。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 它被砸碎,好像把陶匠的瓦器摔碎, 毫不顧惜, 甚至在碎塊中找不到一片 可用以從爐內取火,或從池中舀水。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 它被砸碎,好像把陶匠的瓦器摔碎, 毫不顧惜, 甚至在碎塊中找不到一片 可用以從爐內取火,或從池中舀水。」
- 當代譯本 - 又像瓦器一樣被無情地摔碎, 找不到一塊可以用來從火爐中取炭或從水池裡舀水的碎片。」
- 聖經新譯本 - 它的倒塌好像窰匠的瓦器破碎一般, 毫不顧惜被徹底粉碎, 甚至在碎塊中找不到一塊, 可以用來從爐裡取火, 或從池中舀水。”
- 呂振中譯本 - 主 必毁壞它,像窰匠的瓦器 之被毁壞, 砸到碎碎,毫不顧惜, 甚至碎塊中也找不到一片瓦, 可以用來從燒 炭 中去取火, 從沼池中去舀水的。』
- 中文標準譯本 - 那崩毀好像陶匠的瓦器被搗毀, 被無情地打碎, 以致在碎瓦塊中找不到一片 可以用來從爐裡取火或從池中舀水。」
- 現代標點和合本 - 要被打碎,好像把窯匠的瓦器打碎, 毫不顧惜, 甚至碎塊中找不到一片可用以從爐內取火, 從池中舀水。』」
- 文理和合譯本 - 必見破壞、猶陶器之被毀、碎之弗惜、不得一片、用以取火於爐、汲水於井、
- 文理委辦譯本 - 爾將見毀、有如陶器、一經墮地、即無片存、不能取火於爐、汲水於井、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 墻垣毀圮、如人碎陶器、碎之不惜、致所碎之中、無片可用以取火於鑪、或取水於井、
- Nueva Versión Internacional - Su iniquidad quedará hecha pedazos, hecha añicos sin piedad, como vasija de barro: ni uno solo de sus pedazos servirá para sacar brasas del fuego ni agua de una cisterna».
- 현대인의 성경 - 숯불을 담아 옮기거나 물을 뜰 조각 하나 남지 않고 산산이 부서진 질그릇처럼 박살이 나고 말 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Она разобьется, словно глиняный сосуд, расколотый так беспощадно, что среди осколков не найдется черепка, чтобы взять из очага углей или зачерпнуть из водоема воды.
- Восточный перевод - Она разобьётся, словно глиняный сосуд, расколотый так беспощадно, что среди осколков не найдётся черепка, чтобы взять из очага углей или зачерпнуть воды из водоёма.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она разобьётся, словно глиняный сосуд, расколотый так беспощадно, что среди осколков не найдётся черепка, чтобы взять из очага углей или зачерпнуть воды из водоёма.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она разобьётся, словно глиняный сосуд, расколотый так беспощадно, что среди осколков не найдётся черепка, чтобы взять из очага углей или зачерпнуть воды из водоёма.
- La Bible du Semeur 2015 - et qui se brise ╵comme se brise ╵un vase de potier que l’on fracasse ╵sans nul ménagement, dans les débris duquel ╵on ne trouverait pas un tesson assez grand ╵pour ramasser des braises ou pour puiser ╵de l’eau à la citerne.
- リビングバイブル - わたしは皿を割るようにおまえたちを砕き、 少しも手かげんしない。 いろりから炭火を移したり、 井戸の水を少しでも運べるほどの破片も残らない。」
- Nova Versão Internacional - Ele o fará em pedaços como um vaso de barro, tão esmigalhado que entre os seus pedaços não se achará um caco que sirva para pegar brasas de uma lareira ou para tirar água da cisterna”.
- Hoffnung für alle - Ihr werdet wie ein Tonkrug sein, der schonungslos in tausend Stücke zerschmettert wird. Keine der Scherben ist noch groß genug, um damit Glut aus der Feuerstelle zu holen oder Wasser aus dem Teich zu schöpfen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันแตกเป็นชิ้นเล็กชิ้นน้อยเหมือนเครื่องปั้นดินเผา ที่ถูกทุบละเอียดอย่างไม่ปรานี จนหาเศษสักชิ้นที่พอจะไปช้อนถ่านจากเตา หรือรองน้ำนิดหนึ่งจากบ่อก็ไม่ได้เลย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กำแพงที่พังจะเป็นเหมือนภาชนะของช่างปั้นหม้อ ที่ถูกทุบอย่างไม่ปรานี จะหาเศษกระเบื้องแตกชิ้นใหญ่พอที่ จะใช้ตักถ่านคุจากพื้นเตาผิง หรือตักน้ำออกจากบ่อเก็บน้ำก็ไม่ได้”
Cross Reference
- Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Gióp 27:22 - Sức mạnh ấy quật vào mình hắn không thương xót. Nó vùng vẫy chạy trốn trận cuồng phong.
- Y-sai 47:14 - Nhưng chúng sẽ như rơm rạ trong lửa thiêu; chúng không thể tự cứu mình khỏi ngọn lửa. Ngươi sẽ không nhận được sự cứu giúp nào từ chúng cả; ngọn lửa của chúng không có chỗ để ngồi sưởi ấm.
- Ê-xê-chi-ên 24:14 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
- Ê-xê-chi-ên 15:3 - Có thể nào dây nho làm những vật dụng như làm cái móc treo đồ được không?
- Ê-xê-chi-ên 15:4 - Không, nó chỉ có thể dùng làm mồi lửa, và dù là mồi lửa, nó cũng cháy rất nhanh.
- Ê-xê-chi-ên 15:5 - Như thế, cả thân cây nho khi còn nguyên đã vô dụng, huống chi khi bị đốt cháy rồi, còn dùng chi được nữa?
- Ê-xê-chi-ên 15:6 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Người Giê-ru-sa-lem giống như cây nho mọc trong rừng. Từ khi chúng vô dụng, Ta đã ném chúng vào lửa để đốt.
- Ê-xê-chi-ên 15:7 - Ta sẽ xem chúng làm sao thoát khỏi lửa, chúng sẽ ngã chồng lên nhau. Khi Ta quay lưng chống lại chúng. Các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 15:8 - Ta sẽ làm cho đất đai hoang vắng tiêu điều vì dân Ta đã làm điều bất trung với Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Lu-ca 4:2 - nơi ma quỷ cám dỗ trong bốn mươi ngày. Chúa nhịn ăn suốt thời gian ấy, nên Ngài đói.
- Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
- Giê-rê-mi 48:38 - Khắp các đường phố Mô-áp, trên các sân thượng đều vang tiếng khóc lóc, than van. Vì Ta đã đập tan Mô-áp như cái bình cũ kỹ, vô dụng.
- Ê-xê-chi-ên 9:10 - Vậy, Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương chúng, Ta sẽ báo trả mọi việc chúng đã làm.”
- Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.
- Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
- Thi Thiên 31:12 - Con bị quên như người đã chết, như chiếc bình khi đã vỡ tan.
- Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
- Giê-rê-mi 13:14 - Ta sẽ làm cho người này nghịch cùng người khác, ngay cả cha mẹ cũng nghịch với con cái, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Ta sẽ không thương xót hay khoan dung hoặc tiếc nuối trước cảnh diệt vong của chúng.’”
- Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
- 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
- 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
- Khải Huyền 2:27 - Họ sẽ cai trị bằng một cây trượng sắt và đập tan chúng nó như đồ gốm.
- Rô-ma 11:21 - Nếu Đức Chúa Trời đã không tiếc các cành nguyên trong cây, Ngài cũng không tiếc cành tháp.
- Giê-rê-mi 19:10 - Rồi con hãy đập vỡ bình gốm ngay trước mắt những người cùng đi với con.
- Giê-rê-mi 19:11 - Hãy bảo họ: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta sẽ đập tan dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem như người ta đập vỡ bình gốm, không thể hàn gắn lại. Chúng sẽ chôn những xác chết tại Tô-phết, vùng đất rác rưởi, cho đến khi không còn chỗ chôn thêm.
- Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”