Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
29:3 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ chống nghịch ngươi, bao vây quanh Giê-ru-sa-lem và tấn công tường thành ngươi. Ta sẽ lập đồn vây hãm các thành lũy và tiêu diệt nó.
  • 新标点和合本 - 我必四围安营攻击你, 屯兵围困你, 筑垒攻击你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必四围安营攻击你, 筑台围困你, 堆垒攻击你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必四围安营攻击你, 筑台围困你, 堆垒攻击你。
  • 当代译本 - 我必安营把你团团围住, 屯兵围困你, 修筑高台攻打你。
  • 圣经新译本 - 我必四面安营攻击你, 筑起攻城的台来围困你, 堆起高垒攻击你。
  • 中文标准译本 - 我要四周扎营攻击你, 用攻城塔围困你, 筑起高垒攻击你。
  • 现代标点和合本 - 我必四围安营攻击你, 屯兵围困你, 筑垒攻击你。
  • 和合本(拼音版) - 我必四围安营攻击你, 屯兵围困你, 筑垒攻击你。
  • New International Version - I will encamp against you on all sides; I will encircle you with towers and set up my siege works against you.
  • New International Reader's Version - I will be like an army camped against you on all sides. I will surround you with towers in order to attack you. I will build my ramps all around you and set up my ladders.
  • English Standard Version - And I will encamp against you all around, and will besiege you with towers and I will raise siegeworks against you.
  • New Living Translation - I will be your enemy, surrounding Jerusalem and attacking its walls. I will build siege towers and destroy it.
  • Christian Standard Bible - I will camp in a circle around you; I will besiege you with earth ramps, and I will set up my siege towers against you.
  • New American Standard Bible - I will camp against you encircling you, And I will set up siegeworks against you, And I will raise up battle towers against you.
  • New King James Version - I will encamp against you all around, I will lay siege against you with a mound, And I will raise siegeworks against you.
  • Amplified Bible - I will camp against you and encircle you, And I will hem you in with siege works, And I will raise fortifications against you.
  • American Standard Version - And I will encamp against thee round about, and will lay siege against thee with posted troops, and I will raise siege works against thee.
  • King James Version - And I will camp against thee round about, and will lay siege against thee with a mount, and I will raise forts against thee.
  • New English Translation - I will lay siege to you on all sides; I will besiege you with troops; I will raise siege works against you.
  • World English Bible - I will encamp against you all around you, and will lay siege against you with posted troops. I will raise siege works against you.
  • 新標點和合本 - 我必四圍安營攻擊你, 屯兵圍困你, 築壘攻擊你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必四圍安營攻擊你, 築臺圍困你, 堆壘攻擊你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必四圍安營攻擊你, 築臺圍困你, 堆壘攻擊你。
  • 當代譯本 - 我必安營把你團團圍住, 屯兵圍困你, 修築高臺攻打你。
  • 聖經新譯本 - 我必四面安營攻擊你, 築起攻城的臺來圍困你, 堆起高壘攻擊你。
  • 呂振中譯本 - 我必四圍紮營攻擊你, 用攻城臺圍困你, 我必築起柵欄來攻打你。
  • 中文標準譯本 - 我要四周紮營攻擊你, 用攻城塔圍困你, 築起高壘攻擊你。
  • 現代標點和合本 - 我必四圍安營攻擊你, 屯兵圍困你, 築壘攻擊你。
  • 文理和合譯本 - 我將立營圍爾、築壘困爾、建臺攻爾、
  • 文理委辦譯本 - 我使敵至、築壘建臺、環攻斯城、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將四圍立營以圍爾、築壘以困爾、建樓以攻爾、
  • Nueva Versión Internacional - Acamparé contra ti, y te rodearé; te cercaré con empalizadas, y levantaré contra ti torres de asalto.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 예루살렘을 포위하여 공격할 것이므로
  • Новый Русский Перевод - Встану Я станом вокруг тебя, осадными башнями окружу, укрепления против тебя воздвигну.
  • Восточный перевод - Встану Я станом вокруг тебя, осадными башнями окружу, укрепления против тебя воздвигну.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Встану Я станом вокруг тебя, осадными башнями окружу, укрепления против тебя воздвигну.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Встану Я станом вокруг тебя, осадными башнями окружу, укрепления против тебя воздвигну.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’établirai mon campement ╵en cercle autour de toi et je t’assiégerai ╵avec des ouvrages de siège , élevant contre toi ╵des tours pour t’attaquer.
  • リビングバイブル - わたしはおまえの敵となる。 エルサレムを包囲し、攻めたて、 周囲に要塞を築いて滅ぼす。
  • Nova Versão Internacional - Acamparei ao seu redor; eu a cercarei de torres e instalarei contra você minhas obras de cerco.
  • Hoffnung für alle - Ich werde zu eurem Feind und schlage mein Lager rings um die Stadt auf. Ich schütte einen Wall auf und belagere euch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะตั้งค่ายโอบล้อมสู้กับเจ้า เราจะสร้างหอรบล้อมรอบเจ้า และก่อเชิงเทินขึ้นสู้กับเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ตั้ง​ค่าย​ต่อสู้​กับ​เจ้า​โดย​รอบ​ข้าง และ​เรา​จะ​ล้อม​เจ้า​ด้วย​หอคอย และ​เรา​จะ​ตั้ง​เชิงเทิน​ล้อม​เจ้า
Cross Reference
  • 2 Các Vua 18:17 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri vẫn sai các tướng lãnh của mình từ La-ki kéo một đạo quân hùng mạnh đến giao chiến cùng Vua Ê-xê-chia tại Giê-ru-sa-lem. Họ dừng chân cạnh cống cho ngựa uống nước trong ao trên, gần con đường dẫn đến đồng thợ giặt.
  • 2 Các Vua 25:1 - Ngày mười tháng mười của năm thứ chín đời Sê-đê-kia trị vì, Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đem quân tấn công Giê-ru-sa-lem. Họ đóng quân chung quanh thành và xây đồn lũy để chống phá tường thành.
  • 2 Các Vua 25:2 - Giê-ru-sa-lem bị bao vây cho đến năm mười một đời Vua Sê-đê-kia trị vì.
  • 2 Các Vua 25:3 - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
  • 2 Các Vua 25:4 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • 2 Các Vua 19:32 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về vua A-sy-ri: “Vua ấy sẽ không được vào Giê-ru-sa-lem. Không đến trước thành đắp lũy tấn công. Không đeo khiên, bắn tên vào thành.
  • 2 Các Vua 24:11 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa của Ba-by-lôn đến trước thành, đang khi quân đội của vua đang bao vây nó.
  • 2 Các Vua 24:12 - Vua Giê-hô-gia-kin của Giu-đa cùng với mẹ vua, các cận thần, các tướng lãnh, và các triều thần ra đầu hàng vua Ba-by-lôn. Vua Ba-by-lôn bắt Giê-hô-gia-kin sau khi lên ngôi được tám năm.
  • Ê-xê-chi-ên 21:22 - Quẻ trong tay phải của chúng nói: ‘Giê-ru-sa-lem!’ Chúng sẽ dùng máy phá thành để phá các cổng Giê-ru-sa-lem, vừa đẩy vừa hò hét. Chúng sẽ dựng các tháp để bao vây và đắp một cái gò thật cao để đánh vào thành lũy.
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ chống nghịch ngươi, bao vây quanh Giê-ru-sa-lem và tấn công tường thành ngươi. Ta sẽ lập đồn vây hãm các thành lũy và tiêu diệt nó.
  • 新标点和合本 - 我必四围安营攻击你, 屯兵围困你, 筑垒攻击你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必四围安营攻击你, 筑台围困你, 堆垒攻击你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必四围安营攻击你, 筑台围困你, 堆垒攻击你。
  • 当代译本 - 我必安营把你团团围住, 屯兵围困你, 修筑高台攻打你。
  • 圣经新译本 - 我必四面安营攻击你, 筑起攻城的台来围困你, 堆起高垒攻击你。
  • 中文标准译本 - 我要四周扎营攻击你, 用攻城塔围困你, 筑起高垒攻击你。
  • 现代标点和合本 - 我必四围安营攻击你, 屯兵围困你, 筑垒攻击你。
  • 和合本(拼音版) - 我必四围安营攻击你, 屯兵围困你, 筑垒攻击你。
  • New International Version - I will encamp against you on all sides; I will encircle you with towers and set up my siege works against you.
  • New International Reader's Version - I will be like an army camped against you on all sides. I will surround you with towers in order to attack you. I will build my ramps all around you and set up my ladders.
  • English Standard Version - And I will encamp against you all around, and will besiege you with towers and I will raise siegeworks against you.
  • New Living Translation - I will be your enemy, surrounding Jerusalem and attacking its walls. I will build siege towers and destroy it.
  • Christian Standard Bible - I will camp in a circle around you; I will besiege you with earth ramps, and I will set up my siege towers against you.
  • New American Standard Bible - I will camp against you encircling you, And I will set up siegeworks against you, And I will raise up battle towers against you.
  • New King James Version - I will encamp against you all around, I will lay siege against you with a mound, And I will raise siegeworks against you.
  • Amplified Bible - I will camp against you and encircle you, And I will hem you in with siege works, And I will raise fortifications against you.
  • American Standard Version - And I will encamp against thee round about, and will lay siege against thee with posted troops, and I will raise siege works against thee.
  • King James Version - And I will camp against thee round about, and will lay siege against thee with a mount, and I will raise forts against thee.
  • New English Translation - I will lay siege to you on all sides; I will besiege you with troops; I will raise siege works against you.
  • World English Bible - I will encamp against you all around you, and will lay siege against you with posted troops. I will raise siege works against you.
  • 新標點和合本 - 我必四圍安營攻擊你, 屯兵圍困你, 築壘攻擊你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必四圍安營攻擊你, 築臺圍困你, 堆壘攻擊你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必四圍安營攻擊你, 築臺圍困你, 堆壘攻擊你。
  • 當代譯本 - 我必安營把你團團圍住, 屯兵圍困你, 修築高臺攻打你。
  • 聖經新譯本 - 我必四面安營攻擊你, 築起攻城的臺來圍困你, 堆起高壘攻擊你。
  • 呂振中譯本 - 我必四圍紮營攻擊你, 用攻城臺圍困你, 我必築起柵欄來攻打你。
  • 中文標準譯本 - 我要四周紮營攻擊你, 用攻城塔圍困你, 築起高壘攻擊你。
  • 現代標點和合本 - 我必四圍安營攻擊你, 屯兵圍困你, 築壘攻擊你。
  • 文理和合譯本 - 我將立營圍爾、築壘困爾、建臺攻爾、
  • 文理委辦譯本 - 我使敵至、築壘建臺、環攻斯城、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將四圍立營以圍爾、築壘以困爾、建樓以攻爾、
  • Nueva Versión Internacional - Acamparé contra ti, y te rodearé; te cercaré con empalizadas, y levantaré contra ti torres de asalto.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 예루살렘을 포위하여 공격할 것이므로
  • Новый Русский Перевод - Встану Я станом вокруг тебя, осадными башнями окружу, укрепления против тебя воздвигну.
  • Восточный перевод - Встану Я станом вокруг тебя, осадными башнями окружу, укрепления против тебя воздвигну.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Встану Я станом вокруг тебя, осадными башнями окружу, укрепления против тебя воздвигну.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Встану Я станом вокруг тебя, осадными башнями окружу, укрепления против тебя воздвигну.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’établirai mon campement ╵en cercle autour de toi et je t’assiégerai ╵avec des ouvrages de siège , élevant contre toi ╵des tours pour t’attaquer.
  • リビングバイブル - わたしはおまえの敵となる。 エルサレムを包囲し、攻めたて、 周囲に要塞を築いて滅ぼす。
  • Nova Versão Internacional - Acamparei ao seu redor; eu a cercarei de torres e instalarei contra você minhas obras de cerco.
  • Hoffnung für alle - Ich werde zu eurem Feind und schlage mein Lager rings um die Stadt auf. Ich schütte einen Wall auf und belagere euch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะตั้งค่ายโอบล้อมสู้กับเจ้า เราจะสร้างหอรบล้อมรอบเจ้า และก่อเชิงเทินขึ้นสู้กับเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ตั้ง​ค่าย​ต่อสู้​กับ​เจ้า​โดย​รอบ​ข้าง และ​เรา​จะ​ล้อม​เจ้า​ด้วย​หอคอย และ​เรา​จะ​ตั้ง​เชิงเทิน​ล้อม​เจ้า
  • 2 Các Vua 18:17 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri vẫn sai các tướng lãnh của mình từ La-ki kéo một đạo quân hùng mạnh đến giao chiến cùng Vua Ê-xê-chia tại Giê-ru-sa-lem. Họ dừng chân cạnh cống cho ngựa uống nước trong ao trên, gần con đường dẫn đến đồng thợ giặt.
  • 2 Các Vua 25:1 - Ngày mười tháng mười của năm thứ chín đời Sê-đê-kia trị vì, Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đem quân tấn công Giê-ru-sa-lem. Họ đóng quân chung quanh thành và xây đồn lũy để chống phá tường thành.
  • 2 Các Vua 25:2 - Giê-ru-sa-lem bị bao vây cho đến năm mười một đời Vua Sê-đê-kia trị vì.
  • 2 Các Vua 25:3 - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
  • 2 Các Vua 25:4 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • 2 Các Vua 19:32 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về vua A-sy-ri: “Vua ấy sẽ không được vào Giê-ru-sa-lem. Không đến trước thành đắp lũy tấn công. Không đeo khiên, bắn tên vào thành.
  • 2 Các Vua 24:11 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa của Ba-by-lôn đến trước thành, đang khi quân đội của vua đang bao vây nó.
  • 2 Các Vua 24:12 - Vua Giê-hô-gia-kin của Giu-đa cùng với mẹ vua, các cận thần, các tướng lãnh, và các triều thần ra đầu hàng vua Ba-by-lôn. Vua Ba-by-lôn bắt Giê-hô-gia-kin sau khi lên ngôi được tám năm.
  • Ê-xê-chi-ên 21:22 - Quẻ trong tay phải của chúng nói: ‘Giê-ru-sa-lem!’ Chúng sẽ dùng máy phá thành để phá các cổng Giê-ru-sa-lem, vừa đẩy vừa hò hét. Chúng sẽ dựng các tháp để bao vây và đắp một cái gò thật cao để đánh vào thành lũy.
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
Bible
Resources
Plans
Donate