Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
29:24 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những ai có tâm linh lầm lạc sẽ hiểu biết, và những ai thường than vãn sẽ được giáo huấn.”
  • 新标点和合本 - 心中迷糊的必得明白; 发怨言的必受训诲。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 心中迷糊的必明白, 发怨言的必领受训诲。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 心中迷糊的必明白, 发怨言的必领受训诲。”
  • 当代译本 - 心里迷惘的必明白真理, 发怨言的必欣然受教。”
  • 圣经新译本 - 那些心中迷惑的,必明白真理, 那些发怨言的,必接受教训。”
  • 中文标准译本 - 心中迷失的,必得悟性; 发怨言的,必受教导。”
  • 现代标点和合本 - 心中迷糊的必得明白, 发怨言的必受训诲。”
  • 和合本(拼音版) - 心中迷糊的必得明白; 发怨言的必受训诲。”
  • New International Version - Those who are wayward in spirit will gain understanding; those who complain will accept instruction.”
  • New International Reader's Version - I will give understanding to you who find yourselves going astray. You who are always speaking against others will accept what I teach you.”
  • English Standard Version - And those who go astray in spirit will come to understanding, and those who murmur will accept instruction.”
  • New Living Translation - Then the wayward will gain understanding, and complainers will accept instruction.
  • Christian Standard Bible - Those who are confused will gain understanding, and those who grumble will accept instruction.
  • New American Standard Bible - Those who err in mind will know the truth, And those who criticize will accept instruction.
  • New King James Version - These also who erred in spirit will come to understanding, And those who complained will learn doctrine.”
  • Amplified Bible - Those who err in mind will know the truth, And those who criticize and murmur discontentedly will accept instruction.
  • American Standard Version - They also that err in spirit shall come to understanding, and they that murmur shall receive instruction.
  • King James Version - They also that erred in spirit shall come to understanding, and they that murmured shall learn doctrine.
  • New English Translation - Those who stray morally will gain understanding; those who complain will acquire insight.
  • World English Bible - They also who err in spirit will come to understanding, and those who grumble will receive instruction.”
  • 新標點和合本 - 心中迷糊的必得明白; 發怨言的必受訓誨。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 心中迷糊的必明白, 發怨言的必領受訓誨。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 心中迷糊的必明白, 發怨言的必領受訓誨。」
  • 當代譯本 - 心裡迷惘的必明白真理, 發怨言的必欣然受教。」
  • 聖經新譯本 - 那些心中迷惑的,必明白真理, 那些發怨言的,必接受教訓。”
  • 呂振中譯本 - 心 中迷迷糊糊的必懂得明達, 發怨言的必學到心得。』
  • 中文標準譯本 - 心中迷失的,必得悟性; 發怨言的,必受教導。」
  • 現代標點和合本 - 心中迷糊的必得明白, 發怨言的必受訓誨。」
  • 文理和合譯本 - 中心昏謬者得聰慧、怨尤者受教誨焉、
  • 文理委辦譯本 - 昔其心迷悖逆、今則明理順道。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 心迷者必得知識、素悖逆者必受訓誨、
  • Nueva Versión Internacional - Los de espíritu extraviado recibirán entendimiento; y los murmuradores aceptarán ser instruidos».
  • 현대인의 성경 - 그리고 마음이 비뚤어진 자도 진리를 믿게 될 것이며 불평하는 자도 가르침을 받으려 할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Заблуждающиеся духом придут к пониманию, и ропщущие примут наставление.
  • Восточный перевод - Заблуждающиеся духом придут к пониманию, и ропщущие примут наставление.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Заблуждающиеся духом придут к пониманию, и ропщущие примут наставление.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Заблуждающиеся духом придут к пониманию, и ропщущие примут наставление.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux dont l’esprit s’égare ╵apprendront le discernement, et les contestataires ╵recevront instruction.
  • リビングバイブル - 間違いを犯していた者は真理を信じ、 不平ばかり言っていた者は、 進んで教えを受けるようになる。」
  • Nova Versão Internacional - e, no temor do Deus de Israel, permanecerá. Os desorientados de espírito obterão entendimento; e os queixosos aceitarão instrução”.
  • Hoffnung für alle - Alle, die verwirrt waren, kommen wieder zur Einsicht, und Widerspenstige lassen sich belehren.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ใจโลเลจะเข้าใจ ผู้ที่พร่ำบ่นจะยอมรับคำสอน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บรรดา​ผู้​ที่​หลงผิด​จะ​กลับ​มา​เข้าใจ และ​พวก​ที่​พร่ำบ่น​จะ​ยินดี​รับ​คำ​สั่ง​สอน”
Cross Reference
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
  • Y-sai 41:20 - Ta làm điều này để tất cả ai thấy phép lạ này sẽ hiểu được rằng— Chúa Hằng Hữu, Đấng đã làm những việc ấy, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đấng đã tạo dựng chúng.”
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • Y-sai 60:16 - Các vua quyền lực và các quốc gia hùng cường sẽ thỏa mãn mọi nhu cầu của ngươi, ngươi như một đứa trẻ bú sữa của bà hoàng. Ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, là Chúa Cứu Thế ngươi và là Đấng Cứu Chuộc ngươi, là Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.
  • Lu-ca 7:47 - Chị này được tha thứ nhiều tội lỗi nên yêu thương nhiều. Còn ông được tha thứ ít, nên yêu thương ít.”
  • Y-sai 30:21 - Tai các ngươi sẽ nghe tiếng Ngài. Ngay phía sau các ngươi sẽ có tiếng nói: “Đây là đường các ngươi phải đi,” hoặc qua phải hay qua trái.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
  • Y-sai 29:11 - Tất cả sự kiện về tương lai trong khải tượng này không khác gì những lời nói đã bị niêm phong trong sách. Khi ngươi đưa sách cho người biết đọc, họ sẽ nói: “Chúng tôi không đọc được vì sách đã niêm phong.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:7 - Đạo của Đức Chúa Trời phát triển mạnh. Số tín hữu tại Giê-ru-sa-lem ngày càng gia tăng đông đảo, cũng có nhiều thầy tế lễ Do Thái theo Đạo nữa.
  • Ma-thi-ơ 21:28 - “Các ông nghĩ thế nào về chuyện này: Người kia có hai con trai. Ông bảo đứa con trưởng: ‘Con ơi, hôm nay con ra vườn nho làm việc!’
  • Ma-thi-ơ 21:29 - Nó đáp: ‘Con không muốn đi,’ nhưng sau hối hận, ra vườn làm việc.
  • Ma-thi-ơ 21:30 - Người cha lại sai đứa con thứ ra vườn. Nó nhanh nhẩu đáp: ‘Vâng, con sẽ đi ngay,’ nhưng cứ ở nhà, không chịu đi.
  • Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
  • Ma-thi-ơ 21:32 - Vì Giăng bảo các ông ăn năn, quay về Đức Chúa Trời, nhưng các ông không nghe; còn bọn thu thuế và gái giang hồ tin lời Giăng. Các ông đã thấy rõ nhưng vẫn không chịu ăn năn và không tin lời Giăng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:19 - Sau khi ăn uống, sức khỏe hồi phục. Sau-lơ ở lại với các tín hữu tại Đa-mách vài ngày.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:20 - Ngay sau đó ông đến các hội đường công bố về Chúa Giê-xu, ông nói: “Ngài thật là Con Đức Chúa Trời!”
  • Hê-bơ-rơ 5:2 - Thầy thượng tế cũng là người bất toàn, yếu đuối, nên có thể cảm thông với những người lầm lỗi.
  • Lu-ca 15:17 - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
  • Y-sai 28:7 - Bấy giờ, Ít-ra-ên bị dẫn dắt bởi bọn say sưa là những người choáng váng vì rượu, và loạng choạng vì rượu mạnh. Các thầy tế lễ và tiên tri chao đảo vì rượu mạnh, đi dầm mình trong men rượu. Họ bị quay cuồng khi thấy khải tượng, và họ đưa ra những phán đoán lầm lẫn.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những ai có tâm linh lầm lạc sẽ hiểu biết, và những ai thường than vãn sẽ được giáo huấn.”
  • 新标点和合本 - 心中迷糊的必得明白; 发怨言的必受训诲。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 心中迷糊的必明白, 发怨言的必领受训诲。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 心中迷糊的必明白, 发怨言的必领受训诲。”
  • 当代译本 - 心里迷惘的必明白真理, 发怨言的必欣然受教。”
  • 圣经新译本 - 那些心中迷惑的,必明白真理, 那些发怨言的,必接受教训。”
  • 中文标准译本 - 心中迷失的,必得悟性; 发怨言的,必受教导。”
  • 现代标点和合本 - 心中迷糊的必得明白, 发怨言的必受训诲。”
  • 和合本(拼音版) - 心中迷糊的必得明白; 发怨言的必受训诲。”
  • New International Version - Those who are wayward in spirit will gain understanding; those who complain will accept instruction.”
  • New International Reader's Version - I will give understanding to you who find yourselves going astray. You who are always speaking against others will accept what I teach you.”
  • English Standard Version - And those who go astray in spirit will come to understanding, and those who murmur will accept instruction.”
  • New Living Translation - Then the wayward will gain understanding, and complainers will accept instruction.
  • Christian Standard Bible - Those who are confused will gain understanding, and those who grumble will accept instruction.
  • New American Standard Bible - Those who err in mind will know the truth, And those who criticize will accept instruction.
  • New King James Version - These also who erred in spirit will come to understanding, And those who complained will learn doctrine.”
  • Amplified Bible - Those who err in mind will know the truth, And those who criticize and murmur discontentedly will accept instruction.
  • American Standard Version - They also that err in spirit shall come to understanding, and they that murmur shall receive instruction.
  • King James Version - They also that erred in spirit shall come to understanding, and they that murmured shall learn doctrine.
  • New English Translation - Those who stray morally will gain understanding; those who complain will acquire insight.
  • World English Bible - They also who err in spirit will come to understanding, and those who grumble will receive instruction.”
  • 新標點和合本 - 心中迷糊的必得明白; 發怨言的必受訓誨。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 心中迷糊的必明白, 發怨言的必領受訓誨。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 心中迷糊的必明白, 發怨言的必領受訓誨。」
  • 當代譯本 - 心裡迷惘的必明白真理, 發怨言的必欣然受教。」
  • 聖經新譯本 - 那些心中迷惑的,必明白真理, 那些發怨言的,必接受教訓。”
  • 呂振中譯本 - 心 中迷迷糊糊的必懂得明達, 發怨言的必學到心得。』
  • 中文標準譯本 - 心中迷失的,必得悟性; 發怨言的,必受教導。」
  • 現代標點和合本 - 心中迷糊的必得明白, 發怨言的必受訓誨。」
  • 文理和合譯本 - 中心昏謬者得聰慧、怨尤者受教誨焉、
  • 文理委辦譯本 - 昔其心迷悖逆、今則明理順道。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 心迷者必得知識、素悖逆者必受訓誨、
  • Nueva Versión Internacional - Los de espíritu extraviado recibirán entendimiento; y los murmuradores aceptarán ser instruidos».
  • 현대인의 성경 - 그리고 마음이 비뚤어진 자도 진리를 믿게 될 것이며 불평하는 자도 가르침을 받으려 할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Заблуждающиеся духом придут к пониманию, и ропщущие примут наставление.
  • Восточный перевод - Заблуждающиеся духом придут к пониманию, и ропщущие примут наставление.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Заблуждающиеся духом придут к пониманию, и ропщущие примут наставление.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Заблуждающиеся духом придут к пониманию, и ропщущие примут наставление.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux dont l’esprit s’égare ╵apprendront le discernement, et les contestataires ╵recevront instruction.
  • リビングバイブル - 間違いを犯していた者は真理を信じ、 不平ばかり言っていた者は、 進んで教えを受けるようになる。」
  • Nova Versão Internacional - e, no temor do Deus de Israel, permanecerá. Os desorientados de espírito obterão entendimento; e os queixosos aceitarão instrução”.
  • Hoffnung für alle - Alle, die verwirrt waren, kommen wieder zur Einsicht, und Widerspenstige lassen sich belehren.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ใจโลเลจะเข้าใจ ผู้ที่พร่ำบ่นจะยอมรับคำสอน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บรรดา​ผู้​ที่​หลงผิด​จะ​กลับ​มา​เข้าใจ และ​พวก​ที่​พร่ำบ่น​จะ​ยินดี​รับ​คำ​สั่ง​สอน”
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
  • Y-sai 41:20 - Ta làm điều này để tất cả ai thấy phép lạ này sẽ hiểu được rằng— Chúa Hằng Hữu, Đấng đã làm những việc ấy, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đấng đã tạo dựng chúng.”
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • Y-sai 60:16 - Các vua quyền lực và các quốc gia hùng cường sẽ thỏa mãn mọi nhu cầu của ngươi, ngươi như một đứa trẻ bú sữa của bà hoàng. Ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, là Chúa Cứu Thế ngươi và là Đấng Cứu Chuộc ngươi, là Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.
  • Lu-ca 7:47 - Chị này được tha thứ nhiều tội lỗi nên yêu thương nhiều. Còn ông được tha thứ ít, nên yêu thương ít.”
  • Y-sai 30:21 - Tai các ngươi sẽ nghe tiếng Ngài. Ngay phía sau các ngươi sẽ có tiếng nói: “Đây là đường các ngươi phải đi,” hoặc qua phải hay qua trái.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
  • Y-sai 29:11 - Tất cả sự kiện về tương lai trong khải tượng này không khác gì những lời nói đã bị niêm phong trong sách. Khi ngươi đưa sách cho người biết đọc, họ sẽ nói: “Chúng tôi không đọc được vì sách đã niêm phong.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:7 - Đạo của Đức Chúa Trời phát triển mạnh. Số tín hữu tại Giê-ru-sa-lem ngày càng gia tăng đông đảo, cũng có nhiều thầy tế lễ Do Thái theo Đạo nữa.
  • Ma-thi-ơ 21:28 - “Các ông nghĩ thế nào về chuyện này: Người kia có hai con trai. Ông bảo đứa con trưởng: ‘Con ơi, hôm nay con ra vườn nho làm việc!’
  • Ma-thi-ơ 21:29 - Nó đáp: ‘Con không muốn đi,’ nhưng sau hối hận, ra vườn làm việc.
  • Ma-thi-ơ 21:30 - Người cha lại sai đứa con thứ ra vườn. Nó nhanh nhẩu đáp: ‘Vâng, con sẽ đi ngay,’ nhưng cứ ở nhà, không chịu đi.
  • Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
  • Ma-thi-ơ 21:32 - Vì Giăng bảo các ông ăn năn, quay về Đức Chúa Trời, nhưng các ông không nghe; còn bọn thu thuế và gái giang hồ tin lời Giăng. Các ông đã thấy rõ nhưng vẫn không chịu ăn năn và không tin lời Giăng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:19 - Sau khi ăn uống, sức khỏe hồi phục. Sau-lơ ở lại với các tín hữu tại Đa-mách vài ngày.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:20 - Ngay sau đó ông đến các hội đường công bố về Chúa Giê-xu, ông nói: “Ngài thật là Con Đức Chúa Trời!”
  • Hê-bơ-rơ 5:2 - Thầy thượng tế cũng là người bất toàn, yếu đuối, nên có thể cảm thông với những người lầm lỗi.
  • Lu-ca 15:17 - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
  • Y-sai 28:7 - Bấy giờ, Ít-ra-ên bị dẫn dắt bởi bọn say sưa là những người choáng váng vì rượu, và loạng choạng vì rượu mạnh. Các thầy tế lễ và tiên tri chao đảo vì rượu mạnh, đi dầm mình trong men rượu. Họ bị quay cuồng khi thấy khải tượng, và họ đưa ra những phán đoán lầm lẫn.
Bible
Resources
Plans
Donate