Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
29:12 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi ngươi đưa sách cho người không biết đọc, họ sẽ nói: “Chúng tôi không biết đọc.”
  • 新标点和合本 - 又将这书卷交给不识字的人,说:“请念吧!”他说:“我不识字。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又将这书卷交给不识字的人,说:“请念吧!”他说:“我不识字。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 又将这书卷交给不识字的人,说:“请念吧!”他说:“我不识字。”
  • 当代译本 - 你们把书卷交给不识字的人读,他会说:“我不识字。”
  • 圣经新译本 - 人又把这书卷交给不识字的人,说:“请念吧!”他必回答:“我不识字。”
  • 中文标准译本 - 如果将这书卷交给不识字的人,说:“请你读一读”,他必说:“我不识字。”
  • 现代标点和合本 - 又将这书卷交给不识字的人,说:“请念吧。”他说:“我不识字。”
  • 和合本(拼音版) - 又将这书卷交给不识字的人,说:“请念吧!”他说:“我不识字。”
  • New International Version - Or if you give the scroll to someone who cannot read, and say, “Read this, please,” they will answer, “I don’t know how to read.”
  • New International Reader's Version - Or suppose you give the scroll to someone who can’t read. And suppose you say, “Please read this for us.” Then they’ll answer, “I don’t know how to read.”
  • English Standard Version - And when they give the book to one who cannot read, saying, “Read this,” he says, “I cannot read.”
  • New Living Translation - When you give it to those who cannot read, they will say, “We don’t know how to read.”
  • Christian Standard Bible - And if the document is given to one who cannot read and he is asked to read it, he will say, “I can’t read.”
  • New American Standard Bible - Then the book will be given to the one who is illiterate, saying, “Please read this.” And he will say, “I cannot read.”
  • New King James Version - Then the book is delivered to one who is illiterate, saying, “Read this, please.” And he says, “I am not literate.”
  • Amplified Bible - Then the book will be given to the one who cannot read, saying, “Read this, please.” And he will say, “I cannot read.”
  • American Standard Version - and the book is delivered to him that is not learned, saying, Read this, I pray thee; and he saith, I am not learned.
  • King James Version - And the book is delivered to him that is not learned, saying, Read this, I pray thee: and he saith, I am not learned.
  • New English Translation - Or when they hand the scroll to one who can’t read and say, “Read this,” he says, “I can’t read.”
  • World English Bible - and the book is delivered to one who is not educated, saying, “Read this, please;” and he says, “I can’t read.”
  • 新標點和合本 - 又將這書卷交給不識字的人,說:「請念吧!」他說:「我不識字。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又將這書卷交給不識字的人,說:「請念吧!」他說:「我不識字。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又將這書卷交給不識字的人,說:「請念吧!」他說:「我不識字。」
  • 當代譯本 - 你們把書卷交給不識字的人讀,他會說:「我不識字。」
  • 聖經新譯本 - 人又把這書卷交給不識字的人,說:“請念吧!”他必回答:“我不識字。”
  • 呂振中譯本 - 人又將這卷書交給不識字的,說:『請念吧!』他說:『我不識字。』
  • 中文標準譯本 - 如果將這書卷交給不識字的人,說:「請你讀一讀」,他必說:「我不識字。」
  • 現代標點和合本 - 又將這書卷交給不識字的人,說:「請念吧。」他說:「我不識字。」
  • 文理和合譯本 - 或付於不識字者曰、請讀之、曰、我不識字也、○
  • 文理委辦譯本 - 使不識文字者讀之、彼必曰我弗識也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若付於不識字者、曰、請讀此書、彼必曰、我不識字、○
  • Nueva Versión Internacional - Y, si le dan el rollo a alguien que no sepa leer, y le dicen: «Lea esto, por favor», este responderá: «No sé leer».
  • 현대인의 성경 - 또 무식한 자에게 주어 읽어 보라고 하면 무식해서 읽을 수 없다고 대답할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - А если вы дадите свиток тому, кто читать не умеет, и скажете: «Пожалуйста, прочти это», то он ответит: «Я не умею читать».
  • Восточный перевод - А если вы дадите свиток тому, кто не умеет читать, и попросите: «Пожалуйста, прочти это!» – он ответит: «Я не умею читать».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А если вы дадите свиток тому, кто не умеет читать, и попросите: «Пожалуйста, прочти это!» – он ответит: «Я не умею читать».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А если вы дадите свиток тому, кто не умеет читать, и попросите: «Пожалуйста, прочти это!» – он ответит: «Я не умею читать».
  • La Bible du Semeur 2015 - Donnez-le à quelqu’un qui n’a jamais appris à lire en lui disant : « Lis cela, s’il te plaît », et il vous répondra : « Moi, je ne sais pas lire. »
  • リビングバイブル - 別の人に回すと、「残念ながら、私は文字を読むことができません」という返事です。
  • Nova Versão Internacional - Ou, se vocês derem o livro a alguém que não saiba ler e lhe disserem: “Leia, por favor”, ele responderá: “Não sei ler”.
  • Hoffnung für alle - Drückt man die Schriftrolle einem, der nicht lesen kann, in die Hand, erwidert er: »Es tut mir leid, aber ich kann nicht lesen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หรือหากเจ้ายื่นให้คนที่อ่านไม่ออกและบอกว่า “ช่วยอ่านให้หน่อย” เขาก็จะตอบว่า “อ่านไม่ออก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​มี​คน​มอบ​หนังสือ​ม้วน​นี้​ให้​แก่​คน​ที่​อ่าน​ไม่​ออก และ​บอก​ว่า “อ่าน​สิ” เขา​จะ​ตอบ​ว่า “ข้าพเจ้า​อ่าน​ไม่​ออก”
Cross Reference
  • Y-sai 29:18 - Trong ngày ấy, người điếc sẽ nghe đọc lời trong sách, người mù sẽ thấy được từ trong bóng tối mịt mờ.
  • Y-sai 28:12 - Đức Chúa Trời đã phán với dân Ngài: “Đây là nơi an nghỉ; hãy để người mệt nhọc nghỉ tại đây. Đây là nơi nghỉ yên tĩnh.” Nhưng chúng chẳng lắng nghe.
  • Y-sai 28:13 - Vì vậy, Chúa Hằng Hữu sẽ giải thích rõ ràng sứ điệp của Ngài cho họ lần nữa, mỗi lần một lệnh, mỗi lệnh một lần, một ít chỗ này, một ít chỗ kia, cứ để chúng sẽ trượt chân và té ngã. Chúng sẽ bị thương, bị sập bẫy, và bị bắt làm tù.
  • Giê-rê-mi 5:4 - Rồi tôi nói: “Chúng ta có thể trông mong gì từ người nghèo? Họ thật ngu muội. Họ không biết đường lối Chúa Hằng Hữu. Họ không hiểu luật pháp của Đức Chúa Trời.
  • Ô-sê 4:6 - Dân Ta bị tiêu diệt vì chúng không biết Ta. Các thầy tế lễ ngươi không chịu hiểu biết Ta, nên Ta cũng không nhận ngươi làm thầy tế lễ cho Ta. Vì ngươi quên luật pháp của Đức Chúa Trời ngươi, nên Ta cũng sẽ quên ban phước cho các con ngươi.
  • Giăng 7:15 - Dân chúng ngạc nhiên hỏi nhau: “Ông này có được học đâu, sao mà uyên bác thế?”
  • Giăng 7:16 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta không đặt ra những lời này. Đó là lời Đức Chúa Trời, Đấng sai Ta xuống trần gian.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi ngươi đưa sách cho người không biết đọc, họ sẽ nói: “Chúng tôi không biết đọc.”
  • 新标点和合本 - 又将这书卷交给不识字的人,说:“请念吧!”他说:“我不识字。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又将这书卷交给不识字的人,说:“请念吧!”他说:“我不识字。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 又将这书卷交给不识字的人,说:“请念吧!”他说:“我不识字。”
  • 当代译本 - 你们把书卷交给不识字的人读,他会说:“我不识字。”
  • 圣经新译本 - 人又把这书卷交给不识字的人,说:“请念吧!”他必回答:“我不识字。”
  • 中文标准译本 - 如果将这书卷交给不识字的人,说:“请你读一读”,他必说:“我不识字。”
  • 现代标点和合本 - 又将这书卷交给不识字的人,说:“请念吧。”他说:“我不识字。”
  • 和合本(拼音版) - 又将这书卷交给不识字的人,说:“请念吧!”他说:“我不识字。”
  • New International Version - Or if you give the scroll to someone who cannot read, and say, “Read this, please,” they will answer, “I don’t know how to read.”
  • New International Reader's Version - Or suppose you give the scroll to someone who can’t read. And suppose you say, “Please read this for us.” Then they’ll answer, “I don’t know how to read.”
  • English Standard Version - And when they give the book to one who cannot read, saying, “Read this,” he says, “I cannot read.”
  • New Living Translation - When you give it to those who cannot read, they will say, “We don’t know how to read.”
  • Christian Standard Bible - And if the document is given to one who cannot read and he is asked to read it, he will say, “I can’t read.”
  • New American Standard Bible - Then the book will be given to the one who is illiterate, saying, “Please read this.” And he will say, “I cannot read.”
  • New King James Version - Then the book is delivered to one who is illiterate, saying, “Read this, please.” And he says, “I am not literate.”
  • Amplified Bible - Then the book will be given to the one who cannot read, saying, “Read this, please.” And he will say, “I cannot read.”
  • American Standard Version - and the book is delivered to him that is not learned, saying, Read this, I pray thee; and he saith, I am not learned.
  • King James Version - And the book is delivered to him that is not learned, saying, Read this, I pray thee: and he saith, I am not learned.
  • New English Translation - Or when they hand the scroll to one who can’t read and say, “Read this,” he says, “I can’t read.”
  • World English Bible - and the book is delivered to one who is not educated, saying, “Read this, please;” and he says, “I can’t read.”
  • 新標點和合本 - 又將這書卷交給不識字的人,說:「請念吧!」他說:「我不識字。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又將這書卷交給不識字的人,說:「請念吧!」他說:「我不識字。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又將這書卷交給不識字的人,說:「請念吧!」他說:「我不識字。」
  • 當代譯本 - 你們把書卷交給不識字的人讀,他會說:「我不識字。」
  • 聖經新譯本 - 人又把這書卷交給不識字的人,說:“請念吧!”他必回答:“我不識字。”
  • 呂振中譯本 - 人又將這卷書交給不識字的,說:『請念吧!』他說:『我不識字。』
  • 中文標準譯本 - 如果將這書卷交給不識字的人,說:「請你讀一讀」,他必說:「我不識字。」
  • 現代標點和合本 - 又將這書卷交給不識字的人,說:「請念吧。」他說:「我不識字。」
  • 文理和合譯本 - 或付於不識字者曰、請讀之、曰、我不識字也、○
  • 文理委辦譯本 - 使不識文字者讀之、彼必曰我弗識也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若付於不識字者、曰、請讀此書、彼必曰、我不識字、○
  • Nueva Versión Internacional - Y, si le dan el rollo a alguien que no sepa leer, y le dicen: «Lea esto, por favor», este responderá: «No sé leer».
  • 현대인의 성경 - 또 무식한 자에게 주어 읽어 보라고 하면 무식해서 읽을 수 없다고 대답할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - А если вы дадите свиток тому, кто читать не умеет, и скажете: «Пожалуйста, прочти это», то он ответит: «Я не умею читать».
  • Восточный перевод - А если вы дадите свиток тому, кто не умеет читать, и попросите: «Пожалуйста, прочти это!» – он ответит: «Я не умею читать».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А если вы дадите свиток тому, кто не умеет читать, и попросите: «Пожалуйста, прочти это!» – он ответит: «Я не умею читать».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А если вы дадите свиток тому, кто не умеет читать, и попросите: «Пожалуйста, прочти это!» – он ответит: «Я не умею читать».
  • La Bible du Semeur 2015 - Donnez-le à quelqu’un qui n’a jamais appris à lire en lui disant : « Lis cela, s’il te plaît », et il vous répondra : « Moi, je ne sais pas lire. »
  • リビングバイブル - 別の人に回すと、「残念ながら、私は文字を読むことができません」という返事です。
  • Nova Versão Internacional - Ou, se vocês derem o livro a alguém que não saiba ler e lhe disserem: “Leia, por favor”, ele responderá: “Não sei ler”.
  • Hoffnung für alle - Drückt man die Schriftrolle einem, der nicht lesen kann, in die Hand, erwidert er: »Es tut mir leid, aber ich kann nicht lesen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หรือหากเจ้ายื่นให้คนที่อ่านไม่ออกและบอกว่า “ช่วยอ่านให้หน่อย” เขาก็จะตอบว่า “อ่านไม่ออก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​มี​คน​มอบ​หนังสือ​ม้วน​นี้​ให้​แก่​คน​ที่​อ่าน​ไม่​ออก และ​บอก​ว่า “อ่าน​สิ” เขา​จะ​ตอบ​ว่า “ข้าพเจ้า​อ่าน​ไม่​ออก”
  • Y-sai 29:18 - Trong ngày ấy, người điếc sẽ nghe đọc lời trong sách, người mù sẽ thấy được từ trong bóng tối mịt mờ.
  • Y-sai 28:12 - Đức Chúa Trời đã phán với dân Ngài: “Đây là nơi an nghỉ; hãy để người mệt nhọc nghỉ tại đây. Đây là nơi nghỉ yên tĩnh.” Nhưng chúng chẳng lắng nghe.
  • Y-sai 28:13 - Vì vậy, Chúa Hằng Hữu sẽ giải thích rõ ràng sứ điệp của Ngài cho họ lần nữa, mỗi lần một lệnh, mỗi lệnh một lần, một ít chỗ này, một ít chỗ kia, cứ để chúng sẽ trượt chân và té ngã. Chúng sẽ bị thương, bị sập bẫy, và bị bắt làm tù.
  • Giê-rê-mi 5:4 - Rồi tôi nói: “Chúng ta có thể trông mong gì từ người nghèo? Họ thật ngu muội. Họ không biết đường lối Chúa Hằng Hữu. Họ không hiểu luật pháp của Đức Chúa Trời.
  • Ô-sê 4:6 - Dân Ta bị tiêu diệt vì chúng không biết Ta. Các thầy tế lễ ngươi không chịu hiểu biết Ta, nên Ta cũng không nhận ngươi làm thầy tế lễ cho Ta. Vì ngươi quên luật pháp của Đức Chúa Trời ngươi, nên Ta cũng sẽ quên ban phước cho các con ngươi.
  • Giăng 7:15 - Dân chúng ngạc nhiên hỏi nhau: “Ông này có được học đâu, sao mà uyên bác thế?”
  • Giăng 7:16 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta không đặt ra những lời này. Đó là lời Đức Chúa Trời, Đấng sai Ta xuống trần gian.
Bible
Resources
Plans
Donate