Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
28:6 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa sẽ là thần công chính cho người ngồi tòa xét xử. Ngài sẽ ban nguồn năng lực cho những ai đuổi giặc nơi cổng thành.
  • 新标点和合本 - 也作了在位上行审判者公平之灵, 并城门口打退仇敌者的力量。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 成为在位审判者的公平之灵, 和城门口制敌的力量。
  • 和合本2010(神版-简体) - 成为在位审判者的公平之灵, 和城门口制敌的力量。
  • 当代译本 - 祂必使审判官公正断案, 赐力量给守城退敌之人。
  • 圣经新译本 - 也必作在位上施行审判者公平的心灵, 并作在城门口击退敌人者的力量。
  • 中文标准译本 - 对在位的审判者, 必成为公正的灵; 对城门口击退猛攻的人, 必成为他们的力量。
  • 现代标点和合本 - 也做了在位上行审判者公平之灵, 并城门口打退仇敌者的力量。
  • 和合本(拼音版) - 也作了在位上行审判者公平之灵, 并城门口打退仇敌者的力量。
  • New International Version - He will be a spirit of justice to the one who sits in judgment, a source of strength to those who turn back the battle at the gate.
  • New International Reader's Version - He will help those who are fair when they judge. He will give strength to those who turn back their enemies at the city gate.
  • English Standard Version - and a spirit of justice to him who sits in judgment, and strength to those who turn back the battle at the gate.
  • New Living Translation - He will give a longing for justice to their judges. He will give great courage to their warriors who stand at the gates.
  • Christian Standard Bible - a spirit of justice to the one who sits in judgment, and strength to those who repel attacks at the city gate.
  • New American Standard Bible - A spirit of justice for him who sits in judgment, A strength to those who repel the onslaught at the gate.
  • New King James Version - For a spirit of justice to him who sits in judgment, And for strength to those who turn back the battle at the gate.
  • Amplified Bible - A spirit of justice for him who sits in judgment [administering the law], A strength to those who drive back the battle at the gate.
  • American Standard Version - and a spirit of justice to him that sitteth in judgment, and strength to them that turn back the battle at the gate.
  • King James Version - And for a spirit of judgment to him that sitteth in judgment, and for strength to them that turn the battle to the gate.
  • New English Translation - He will give discernment to the one who makes judicial decisions, and strength to those who defend the city from attackers.
  • World English Bible - and a spirit of justice to him who sits in judgment, and strength to those who turn back the battle at the gate.
  • 新標點和合本 - 也作了在位上行審判者公平之靈, 並城門口打退仇敵者的力量。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 成為在位審判者的公平之靈, 和城門口制敵的力量。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 成為在位審判者的公平之靈, 和城門口制敵的力量。
  • 當代譯本 - 祂必使審判官公正斷案, 賜力量給守城退敵之人。
  • 聖經新譯本 - 也必作在位上施行審判者公平的心靈, 並作在城門口擊退敵人者的力量。
  • 呂振中譯本 - 也必做在位上行審判者公平之靈, 做城門口打退 敵 陣者之力量。
  • 中文標準譯本 - 對在位的審判者, 必成為公正的靈; 對城門口擊退猛攻的人, 必成為他們的力量。
  • 現代標點和合本 - 也做了在位上行審判者公平之靈, 並城門口打退仇敵者的力量。
  • 文理和合譯本 - 為居位行鞫者公義之神、為邑門拒敵者之力、
  • 文理委辦譯本 - 使士師秉公行義、使武夫克敵致果、驅至城下、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦必感坐於位審鞫者、循公義判斷、感武士勇猛以戰、拒敵邑門之下、
  • Nueva Versión Internacional - Él infundirá espíritu de justicia al que se sienta en el tribunal, y valor a los que rechazan los asaltos a la puerta.
  • 현대인의 성경 - 그가 재판관들에게는 재판에 대한 올바른 정신을 주시며 성문에서 적을 물리치는 자들에게는 힘과 용기를 주실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Будет Он духом правосудия для того, кто сидит в суде, источником силы для тех, кто отражает врага у ворот.
  • Восточный перевод - Будет Он духом правосудия для того, кто сидит в суде, источником силы для тех, кто отражает врагов у ворот.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будет Он духом правосудия для того, кто сидит в суде, источником силы для тех, кто отражает врагов у ворот.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будет Он духом правосудия для того, кто сидит в суде, источником силы для тех, кто отражает врагов у ворот.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il insufflera la justice ╵à qui rend la justice, et il sera la force ╵de celui qui repousse ╵l’ennemi jusqu’aux portes.
  • リビングバイブル - 主は、裁判官には正義心を、 城門の外で最後まで踏みとどまって戦う兵士には、 大きな勇気を与えます。
  • Nova Versão Internacional - Ele será um espírito de justiça para aquele que se assenta para julgar e força para os que fazem recuar o ataque na porta.
  • Hoffnung für alle - Den Richtern gibt er Sinn für Gerechtigkeit, wenn sie ihre Urteile fällen, und die Soldaten rüstet er mit Mut und Kraft aus, damit sie die Feinde aus der Stadt vertreiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทรงเป็นวิญญาณแห่งความยุติธรรม แก่ผู้ให้คำตัดสิน ทรงเป็นขุมพลัง แก่ผู้พลิกผันสงครามที่ประตูเมือง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จะ​เป็น​วิญญาณ​แห่ง​ความ​เป็นธรรม แก่​ผู้​ที่​นั่ง​ตัดสิน​ความ และ​เป็น​กำลัง แก่​บรรดา​นัก​รบ​ที่​ประตู​เมือง
Cross Reference
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • 2 Sử Ký 32:8 - Quân đội chúng đông đảo thật, nhưng cũng chỉ là con người. Còn chúng ta có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, Ngài sẽ chiến đấu thay chúng ta!” Lời của Ê-xê-chia đã khích lệ dân chúng cách mạnh mẽ.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:4 - vì chúng ta có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đi cùng! Ngài chiến đấu thay chúng ta và đem lại chiến thắng cho chúng ta.’
  • 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
  • Dân Số Ký 11:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy chọn bảy mươi trưởng lão trong dân, đem họ vào Đền Tạm đứng với con.
  • Dân Số Ký 11:17 - Ta sẽ xuống nói chuyện với con tại đó, và lấy Thần Linh trong con đặt trên những người ấy để họ chia sẻ trách nhiệm với con và con không phải gánh vác một mình.
  • Sáng Thế Ký 41:38 - Vua Pha-ra-ôn bảo họ: “Còn ai hơn Giô-sép, người có Thần Linh của Đức Chúa Trời?”
  • Sáng Thế Ký 41:39 - Vua Pha-ra-ôn quay lại Giô-sép: “Đức Chúa Trời đã dạy cho ngươi biết mọi việc này, còn ai khôn ngoan sáng suốt hơn ngươi nữa?
  • Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • Dân Số Ký 27:16 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, là Chúa của linh hồn mọi người, xin chỉ định một người thay con lãnh đạo dân chúng,
  • Dân Số Ký 27:17 - đối ngoại cũng như đối nội, để dân của Chúa Hằng Hữu không phải như chiên không người chăn.”
  • Dân Số Ký 27:18 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Giô-suê, con của Nun là người có Thần ở cùng. Trước hết, con đem người đến, đặt tay trên người.
  • Châm Ngôn 20:8 - Vua ngồi xử đoán, mắt tinh vi, phân biệt sàng sảy điều gian ác.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Giăng 5:30 - Ta không thể tự mình làm điều gì. Ta chỉ xét xử theo điều Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Vì thế, Ta xét xử công minh, vì Ta không theo ý mình, nhưng theo ý Đấng đã sai Ta.”
  • 1 Các Vua 3:28 - Nghe vua xử án như thế, toàn dân Ít-ra-ên đều kính sợ, vì biết rằng Đức Chúa Trời cho vua trí khôn để cầm cân công lý.
  • Thi Thiên 18:32 - Đức Chúa Trời trang bị cho con năng lực, làm cho đường lối con trọn vẹn.
  • Thi Thiên 18:33 - Chân con nhanh nhẹn như chân nai, đứng trên đỉnh núi cao an toàn.
  • Thi Thiên 18:34 - Chúa luyện tay con chinh chiến, cánh tay con giương nổi cung đồng.
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
  • Y-sai 32:16 - Bấy giờ sự phán xét sẽ cai trị nơi hoang mạc và sự công chính ở nơi ruộng phì nhiêu.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa sẽ là thần công chính cho người ngồi tòa xét xử. Ngài sẽ ban nguồn năng lực cho những ai đuổi giặc nơi cổng thành.
  • 新标点和合本 - 也作了在位上行审判者公平之灵, 并城门口打退仇敌者的力量。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 成为在位审判者的公平之灵, 和城门口制敌的力量。
  • 和合本2010(神版-简体) - 成为在位审判者的公平之灵, 和城门口制敌的力量。
  • 当代译本 - 祂必使审判官公正断案, 赐力量给守城退敌之人。
  • 圣经新译本 - 也必作在位上施行审判者公平的心灵, 并作在城门口击退敌人者的力量。
  • 中文标准译本 - 对在位的审判者, 必成为公正的灵; 对城门口击退猛攻的人, 必成为他们的力量。
  • 现代标点和合本 - 也做了在位上行审判者公平之灵, 并城门口打退仇敌者的力量。
  • 和合本(拼音版) - 也作了在位上行审判者公平之灵, 并城门口打退仇敌者的力量。
  • New International Version - He will be a spirit of justice to the one who sits in judgment, a source of strength to those who turn back the battle at the gate.
  • New International Reader's Version - He will help those who are fair when they judge. He will give strength to those who turn back their enemies at the city gate.
  • English Standard Version - and a spirit of justice to him who sits in judgment, and strength to those who turn back the battle at the gate.
  • New Living Translation - He will give a longing for justice to their judges. He will give great courage to their warriors who stand at the gates.
  • Christian Standard Bible - a spirit of justice to the one who sits in judgment, and strength to those who repel attacks at the city gate.
  • New American Standard Bible - A spirit of justice for him who sits in judgment, A strength to those who repel the onslaught at the gate.
  • New King James Version - For a spirit of justice to him who sits in judgment, And for strength to those who turn back the battle at the gate.
  • Amplified Bible - A spirit of justice for him who sits in judgment [administering the law], A strength to those who drive back the battle at the gate.
  • American Standard Version - and a spirit of justice to him that sitteth in judgment, and strength to them that turn back the battle at the gate.
  • King James Version - And for a spirit of judgment to him that sitteth in judgment, and for strength to them that turn the battle to the gate.
  • New English Translation - He will give discernment to the one who makes judicial decisions, and strength to those who defend the city from attackers.
  • World English Bible - and a spirit of justice to him who sits in judgment, and strength to those who turn back the battle at the gate.
  • 新標點和合本 - 也作了在位上行審判者公平之靈, 並城門口打退仇敵者的力量。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 成為在位審判者的公平之靈, 和城門口制敵的力量。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 成為在位審判者的公平之靈, 和城門口制敵的力量。
  • 當代譯本 - 祂必使審判官公正斷案, 賜力量給守城退敵之人。
  • 聖經新譯本 - 也必作在位上施行審判者公平的心靈, 並作在城門口擊退敵人者的力量。
  • 呂振中譯本 - 也必做在位上行審判者公平之靈, 做城門口打退 敵 陣者之力量。
  • 中文標準譯本 - 對在位的審判者, 必成為公正的靈; 對城門口擊退猛攻的人, 必成為他們的力量。
  • 現代標點和合本 - 也做了在位上行審判者公平之靈, 並城門口打退仇敵者的力量。
  • 文理和合譯本 - 為居位行鞫者公義之神、為邑門拒敵者之力、
  • 文理委辦譯本 - 使士師秉公行義、使武夫克敵致果、驅至城下、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦必感坐於位審鞫者、循公義判斷、感武士勇猛以戰、拒敵邑門之下、
  • Nueva Versión Internacional - Él infundirá espíritu de justicia al que se sienta en el tribunal, y valor a los que rechazan los asaltos a la puerta.
  • 현대인의 성경 - 그가 재판관들에게는 재판에 대한 올바른 정신을 주시며 성문에서 적을 물리치는 자들에게는 힘과 용기를 주실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Будет Он духом правосудия для того, кто сидит в суде, источником силы для тех, кто отражает врага у ворот.
  • Восточный перевод - Будет Он духом правосудия для того, кто сидит в суде, источником силы для тех, кто отражает врагов у ворот.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будет Он духом правосудия для того, кто сидит в суде, источником силы для тех, кто отражает врагов у ворот.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будет Он духом правосудия для того, кто сидит в суде, источником силы для тех, кто отражает врагов у ворот.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il insufflera la justice ╵à qui rend la justice, et il sera la force ╵de celui qui repousse ╵l’ennemi jusqu’aux portes.
  • リビングバイブル - 主は、裁判官には正義心を、 城門の外で最後まで踏みとどまって戦う兵士には、 大きな勇気を与えます。
  • Nova Versão Internacional - Ele será um espírito de justiça para aquele que se assenta para julgar e força para os que fazem recuar o ataque na porta.
  • Hoffnung für alle - Den Richtern gibt er Sinn für Gerechtigkeit, wenn sie ihre Urteile fällen, und die Soldaten rüstet er mit Mut und Kraft aus, damit sie die Feinde aus der Stadt vertreiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทรงเป็นวิญญาณแห่งความยุติธรรม แก่ผู้ให้คำตัดสิน ทรงเป็นขุมพลัง แก่ผู้พลิกผันสงครามที่ประตูเมือง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จะ​เป็น​วิญญาณ​แห่ง​ความ​เป็นธรรม แก่​ผู้​ที่​นั่ง​ตัดสิน​ความ และ​เป็น​กำลัง แก่​บรรดา​นัก​รบ​ที่​ประตู​เมือง
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • 2 Sử Ký 32:8 - Quân đội chúng đông đảo thật, nhưng cũng chỉ là con người. Còn chúng ta có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, Ngài sẽ chiến đấu thay chúng ta!” Lời của Ê-xê-chia đã khích lệ dân chúng cách mạnh mẽ.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:4 - vì chúng ta có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đi cùng! Ngài chiến đấu thay chúng ta và đem lại chiến thắng cho chúng ta.’
  • 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
  • Dân Số Ký 11:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy chọn bảy mươi trưởng lão trong dân, đem họ vào Đền Tạm đứng với con.
  • Dân Số Ký 11:17 - Ta sẽ xuống nói chuyện với con tại đó, và lấy Thần Linh trong con đặt trên những người ấy để họ chia sẻ trách nhiệm với con và con không phải gánh vác một mình.
  • Sáng Thế Ký 41:38 - Vua Pha-ra-ôn bảo họ: “Còn ai hơn Giô-sép, người có Thần Linh của Đức Chúa Trời?”
  • Sáng Thế Ký 41:39 - Vua Pha-ra-ôn quay lại Giô-sép: “Đức Chúa Trời đã dạy cho ngươi biết mọi việc này, còn ai khôn ngoan sáng suốt hơn ngươi nữa?
  • Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • Dân Số Ký 27:16 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, là Chúa của linh hồn mọi người, xin chỉ định một người thay con lãnh đạo dân chúng,
  • Dân Số Ký 27:17 - đối ngoại cũng như đối nội, để dân của Chúa Hằng Hữu không phải như chiên không người chăn.”
  • Dân Số Ký 27:18 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Giô-suê, con của Nun là người có Thần ở cùng. Trước hết, con đem người đến, đặt tay trên người.
  • Châm Ngôn 20:8 - Vua ngồi xử đoán, mắt tinh vi, phân biệt sàng sảy điều gian ác.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Giăng 5:30 - Ta không thể tự mình làm điều gì. Ta chỉ xét xử theo điều Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Vì thế, Ta xét xử công minh, vì Ta không theo ý mình, nhưng theo ý Đấng đã sai Ta.”
  • 1 Các Vua 3:28 - Nghe vua xử án như thế, toàn dân Ít-ra-ên đều kính sợ, vì biết rằng Đức Chúa Trời cho vua trí khôn để cầm cân công lý.
  • Thi Thiên 18:32 - Đức Chúa Trời trang bị cho con năng lực, làm cho đường lối con trọn vẹn.
  • Thi Thiên 18:33 - Chân con nhanh nhẹn như chân nai, đứng trên đỉnh núi cao an toàn.
  • Thi Thiên 18:34 - Chúa luyện tay con chinh chiến, cánh tay con giương nổi cung đồng.
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
  • Y-sai 32:16 - Bấy giờ sự phán xét sẽ cai trị nơi hoang mạc và sự công chính ở nơi ruộng phì nhiêu.
Bible
Resources
Plans
Donate