Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
28:19 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một lần rồi một lần nữa lũ lụt sẽ đến, hết buổi sáng này đến buổi sáng khác, cả ngày lẫn đêm, cho đến khi các ngươi bị đùa đi.” Sứ điệp này sẽ mang kinh hoàng đến cho dân ngươi.
  • 新标点和合本 - 每逢经过必将你们掳去。 因为每早晨他必经过, 白昼黑夜都必如此。 明白传言的必受惊恐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 每逢它挥来,必将你们掳去; 每早晨它必挥过, 白昼黑夜都是如此。 明白这信息的都必惊恐。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 每逢它挥来,必将你们掳去; 每早晨它必挥过, 白昼黑夜都是如此。 明白这信息的都必惊恐。”
  • 当代译本 - 灾难必不分昼夜、日复一日地袭来, 每次袭来都必掳掠你们。” 明白这信息的人都必惊恐万分。
  • 圣经新译本 - 每次扫过的时候,都把你们抓去; 因为每早晨它必漫过,白天与黑夜也是这样; 人若明白所传的,必受惊恐。
  • 中文标准译本 - 每当它经过时,它必掳掠你们; 每天早晨,它必经过, 白天与夜间都会如此。 只有恐怖的事才能使你们明白这信息。”
  • 现代标点和合本 - 每逢经过,必将你们掳去, 因为每早晨他必经过, 白昼黑夜都必如此。” 明白传言的,必受惊恐。
  • 和合本(拼音版) - 每逢经过必将你们掳去。 因为每早晨他必经过, 白昼黑夜都必如此。 明白传言的必受惊恐。
  • New International Version - As often as it comes it will carry you away; morning after morning, by day and by night, it will sweep through.” The understanding of this message will bring sheer terror.
  • New International Reader's Version - As often as it comes, it will carry you away. Morning after morning, day and night, it will come to punish you.” If you understand this message, it will bring you absolute terror.
  • English Standard Version - As often as it passes through it will take you; for morning by morning it will pass through, by day and by night; and it will be sheer terror to understand the message.
  • New Living Translation - Again and again that flood will come, morning after morning, day and night, until you are carried away.” This message will bring terror to your people.
  • Christian Standard Bible - Every time it passes through, it will carry you away; it will pass through every morning — every day and every night. Only terror will cause you to understand the message.
  • New American Standard Bible - As often as it passes through, it will seize you; For morning after morning it will pass through, anytime during the day or night, And it will be sheer terror to understand what it means.”
  • New King James Version - As often as it goes out it will take you; For morning by morning it will pass over, And by day and by night; It will be a terror just to understand the report.”
  • Amplified Bible - As often as it passes through, it will seize you; For morning after morning it will pass through, by day and by night, And it will be sheer terror to understand what it means.”
  • American Standard Version - As often as it passeth through, it shall take you; for morning by morning shall it pass through, by day and by night: and it shall be nought but terror to understand the message.
  • King James Version - From the time that it goeth forth it shall take you: for morning by morning shall it pass over, by day and by night: and it shall be a vexation only to understand the report.
  • New English Translation - Whenever it sweeps by, it will overtake you; indeed, every morning it will sweep by, it will come through during the day and the night.” When this announcement is understood, it will cause nothing but terror.
  • World English Bible - As often as it passes through, it will seize you; for morning by morning it will pass through, by day and by night; and it will be nothing but terror to understand the message.”
  • 新標點和合本 - 每逢經過必將你們擄去。 因為每早晨他必經過, 白晝黑夜都必如此。 明白傳言的必受驚恐。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 每逢它揮來,必將你們擄去; 每早晨它必揮過, 白晝黑夜都是如此。 明白這信息的都必驚恐。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 每逢它揮來,必將你們擄去; 每早晨它必揮過, 白晝黑夜都是如此。 明白這信息的都必驚恐。」
  • 當代譯本 - 災難必不分晝夜、日復一日地襲來, 每次襲來都必擄掠你們。」 明白這信息的人都必驚恐萬分。
  • 聖經新譯本 - 每次掃過的時候,都把你們抓去; 因為每早晨它必漫過,白天與黑夜也是這樣; 人若明白所傳的,必受驚恐。
  • 呂振中譯本 - 它經過時必把你抓去、足夠有餘; 因為一早晨過一早晨總要經過; 無論白天黑夜 它總要橫行 ; 要使人明白這消息、 簡直是令人不寒而慄的。
  • 中文標準譯本 - 每當它經過時,它必擄掠你們; 每天早晨,它必經過, 白天與夜間都會如此。 只有恐怖的事才能使你們明白這信息。」
  • 現代標點和合本 - 每逢經過,必將你們擄去, 因為每早晨他必經過, 白晝黑夜都必如此。」 明白傳言的,必受驚恐。
  • 文理和合譯本 - 每屆流行、必及於爾、朝朝流行、無間晝夜、明曉斯道、惟有悚惶、
  • 文理委辦譯本 - 行潦汎濫、橫溢四境、斯難頻至、危在旦夕、爾眾盡為所淹、聞風而驚駭不已。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼一經歷則執爾、每晨經歷、晝夜經歷、人惟聞風聲、驚駭不已、
  • Nueva Versión Internacional - Cada vez que pase, los arrebatará; pasará mañana tras mañana, de día y de noche». La comprensión de este mensaje causará terror absoluto.
  • 현대인의 성경 - 그것이 밤낮 너희에게 계속 밀어닥칠 것이니 이 말씀을 깨닫 는 것이 오히려 너희에게 두려움이 될 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Всякий раз, как пройдет, он будет забирать вас; утро за утром, днем и ночью он будет проноситься. Вникать в эту весть будет кромешным ужасом.
  • Восточный перевод - Всякий раз, проходя, он будет забирать вас; утро за утром, днём и ночью он будет проноситься. Когда вы поймёте эту весть, вы будете в ужасе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всякий раз, проходя, он будет забирать вас; утро за утром, днём и ночью он будет проноситься. Когда вы поймёте эту весть, вы будете в ужасе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всякий раз, проходя, он будет забирать вас; утро за утром, днём и ночью он будет проноситься. Когда вы поймёте эту весть, вы будете в ужасе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi souvent qu’il passera, ╵il vous emportera, car il repassera ╵matin après matin, ╵de jour comme de nuit. Ce sera la terreur ╵que d’en comprendre le message.
  • リビングバイブル - 洪水はくり返し襲いかかり、 おまえたちを一人残らず押し流す。 だから、わたしが前もって警告しておいたことが 実際どれほど恐ろしいことか、身にしみてわかる。」
  • Nova Versão Internacional - Todas as vezes que vier, ela os arrastará; passará manhã após manhã, de dia e de noite”. A compreensão desta mensagem trará pavor total.
  • Hoffnung für alle - Tag und Nacht werdet ihr überflutet, die Wellen erfassen euch und reißen euch mit sich fort. Wenn ihr diese Botschaft begreift, jagt sie euch nichts als Angst und Schrecken ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันมาบ่อยเท่าไร มันก็ซัดพาเจ้าไปบ่อยเท่านั้น ทุกเช้าทุกเย็น ทั้งวันทั้งคืน มันจะกวาดล้างไปทั่ว” เมื่อเข้าใจเนื้อความนี้ ก็จะเกิดความหวาดหวั่นขวัญผวา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มัน​ผ่าน​เข้า​มา​บ่อย​เพียง​ไร มัน​ก็​จะ​ทำให้​ท่าน​พินาศ​เพียง​นั้น เช้า​แล้ว​เช้า​เล่า มัน​จะ​ผ่าน​เข้า​มา ทั้ง​วัน​และ​คืน เมื่อ​เข้าใจ​ข้อ​ความ​นี้​แล้ว จะ​ทำให้​ตกใจ​กลัว
Cross Reference
  • Ê-xê-chi-ên 21:19 - “Hỡi con người, hãy vạch hai con đường cho gươm của vua Ba-by-lôn đi theo. Hãy đặt một bảng chỉ dẫn xuất phát trên đường từ Ba-by-lôn nơi con đường sẽ chia làm hai—
  • Ê-xê-chi-ên 21:20 - một đường chỉ đến Ráp-ba, thủ đô của người Am-môn, và một đường khác để diệt người Giu-đa và các thành lũy Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 21:21 - Vua Ba-by-lôn sẽ dừng tại ngã ba, phân vân không biết nên tấn công Giê-ru-sa-lem hay Ráp-ba. Vua sẽ gọi các thầy bói đến để đoán quẻ. Chúng gieo quẻ bằng cách xóc các mũi tên trong bao. Chúng khảo sát gan của những con vật sinh tế.
  • Ê-xê-chi-ên 21:22 - Quẻ trong tay phải của chúng nói: ‘Giê-ru-sa-lem!’ Chúng sẽ dùng máy phá thành để phá các cổng Giê-ru-sa-lem, vừa đẩy vừa hò hét. Chúng sẽ dựng các tháp để bao vây và đắp một cái gò thật cao để đánh vào thành lũy.
  • Ê-xê-chi-ên 21:23 - Người Giê-ru-sa-lem sẽ nghĩ báo hiệu đó là giả, vì chúng đã có hiệp ước với Ba-by-lôn. Nhưng vua Ba-by-lôn chỉ nhớ những cuộc nổi loạn của chúng. Rồi vua sẽ tiến công và chiếm đóng chúng.
  • 2 Các Vua 24:2 - Chúa khiến các nước Canh-đê, A-ram, Mô-áp, và Am-môn đem quân đến tàn phá Giu-đa theo lời Chúa Hằng Hữu đã dùng các tiên tri đầy tớ Ngài phán trước.
  • 2 Các Vua 21:12 - Nên Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, sẽ giáng họa trên Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, khiến cho ai nghe tin này cũng phải bàng hoàng.
  • Gióp 18:11 - Nỗi khủng khiếp vây bọc nó tư bề và bám đuổi theo gót chân nó.
  • Giê-rê-mi 19:3 - Nói với chúng rằng: ‘Hãy lắng nghe sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu, hỡi các bậc vua Giu-đa và công dân Giê-ru-sa-lem! Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa trên đất này đến nỗi ai nghe cũng lùng bùng lỗ tai!
  • Y-sai 37:3 - Họ nói với ông rằng: “Đây là điều Vua Ê-xê-chia nói: Hôm nay là ngày rối loạn, lăng mạ, và sỉ nhục. Nó như một đứa trẻ sắp ra đời, mà người mẹ không có sức lực để sinh con.
  • Đa-ni-ên 7:28 - “Khải tượng ấy đến đây là hết. Càng suy nghiệm, tôi càng bối rối, sợ hãi đến tái mặt. Nhưng tôi không nói cho ai biết khải tượng này.”
  • Y-sai 50:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã dạy tôi những lời khôn ngoan để tôi biết lựa lời khích lệ người ngã lòng. Mỗi buổi sáng, Ngài đánh thức tôi dậy và mở trí tôi để hiểu ý muốn Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 3:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Ta sắp làm một việc cho Ít-ra-ên, ai nghe đến việc này tai phải lùng bùng.
  • Đa-ni-ên 8:27 - Bấy giờ, tôi ngất xỉu và đau ốm lâu ngày. Khi đã bình phục, tôi tiếp tục lo việc nước. Tôi ngạc nhiên vì khải tượng đó nhưng không hiểu rõ ý nghĩa.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • Y-sai 33:7 - Nhưng này, các dũng sĩ kêu than ngoài đường phố. Các sứ giả hòa bình khóc lóc đắng cay.
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
  • 2 Các Vua 18:13 - Vào năm thứ mười bốn đời Ê-xê-chia, San-chê-ríp, vua A-sy-ri đem quân đánh chiếm tất cả thành kiên cố của Giu-đa.
  • Y-sai 36:22 - Rồi Ê-li-a-kim, con Hinh-kia, quản đốc hoàng cung; Sép-na, quan ký lục; và Giô-a, con A-sáp, quan ngự sử, trở về cung Ê-xê-chia. Họ xé áo mình rồi đến gặp vua và kể lại những gì các trưởng quan của A-sy-ri đã nói.
  • Ha-ba-cúc 3:16 - Nghe những điều này toàn thân con run rẩy; môi con run cầm cập. Xương cốt con như mục nát ra, lòng run sợ kinh hoàng. Con phải yên lặng chờ ngày hoạn nạn, là ngày bọn xâm lăng tấn công vào đất nước.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một lần rồi một lần nữa lũ lụt sẽ đến, hết buổi sáng này đến buổi sáng khác, cả ngày lẫn đêm, cho đến khi các ngươi bị đùa đi.” Sứ điệp này sẽ mang kinh hoàng đến cho dân ngươi.
  • 新标点和合本 - 每逢经过必将你们掳去。 因为每早晨他必经过, 白昼黑夜都必如此。 明白传言的必受惊恐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 每逢它挥来,必将你们掳去; 每早晨它必挥过, 白昼黑夜都是如此。 明白这信息的都必惊恐。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 每逢它挥来,必将你们掳去; 每早晨它必挥过, 白昼黑夜都是如此。 明白这信息的都必惊恐。”
  • 当代译本 - 灾难必不分昼夜、日复一日地袭来, 每次袭来都必掳掠你们。” 明白这信息的人都必惊恐万分。
  • 圣经新译本 - 每次扫过的时候,都把你们抓去; 因为每早晨它必漫过,白天与黑夜也是这样; 人若明白所传的,必受惊恐。
  • 中文标准译本 - 每当它经过时,它必掳掠你们; 每天早晨,它必经过, 白天与夜间都会如此。 只有恐怖的事才能使你们明白这信息。”
  • 现代标点和合本 - 每逢经过,必将你们掳去, 因为每早晨他必经过, 白昼黑夜都必如此。” 明白传言的,必受惊恐。
  • 和合本(拼音版) - 每逢经过必将你们掳去。 因为每早晨他必经过, 白昼黑夜都必如此。 明白传言的必受惊恐。
  • New International Version - As often as it comes it will carry you away; morning after morning, by day and by night, it will sweep through.” The understanding of this message will bring sheer terror.
  • New International Reader's Version - As often as it comes, it will carry you away. Morning after morning, day and night, it will come to punish you.” If you understand this message, it will bring you absolute terror.
  • English Standard Version - As often as it passes through it will take you; for morning by morning it will pass through, by day and by night; and it will be sheer terror to understand the message.
  • New Living Translation - Again and again that flood will come, morning after morning, day and night, until you are carried away.” This message will bring terror to your people.
  • Christian Standard Bible - Every time it passes through, it will carry you away; it will pass through every morning — every day and every night. Only terror will cause you to understand the message.
  • New American Standard Bible - As often as it passes through, it will seize you; For morning after morning it will pass through, anytime during the day or night, And it will be sheer terror to understand what it means.”
  • New King James Version - As often as it goes out it will take you; For morning by morning it will pass over, And by day and by night; It will be a terror just to understand the report.”
  • Amplified Bible - As often as it passes through, it will seize you; For morning after morning it will pass through, by day and by night, And it will be sheer terror to understand what it means.”
  • American Standard Version - As often as it passeth through, it shall take you; for morning by morning shall it pass through, by day and by night: and it shall be nought but terror to understand the message.
  • King James Version - From the time that it goeth forth it shall take you: for morning by morning shall it pass over, by day and by night: and it shall be a vexation only to understand the report.
  • New English Translation - Whenever it sweeps by, it will overtake you; indeed, every morning it will sweep by, it will come through during the day and the night.” When this announcement is understood, it will cause nothing but terror.
  • World English Bible - As often as it passes through, it will seize you; for morning by morning it will pass through, by day and by night; and it will be nothing but terror to understand the message.”
  • 新標點和合本 - 每逢經過必將你們擄去。 因為每早晨他必經過, 白晝黑夜都必如此。 明白傳言的必受驚恐。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 每逢它揮來,必將你們擄去; 每早晨它必揮過, 白晝黑夜都是如此。 明白這信息的都必驚恐。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 每逢它揮來,必將你們擄去; 每早晨它必揮過, 白晝黑夜都是如此。 明白這信息的都必驚恐。」
  • 當代譯本 - 災難必不分晝夜、日復一日地襲來, 每次襲來都必擄掠你們。」 明白這信息的人都必驚恐萬分。
  • 聖經新譯本 - 每次掃過的時候,都把你們抓去; 因為每早晨它必漫過,白天與黑夜也是這樣; 人若明白所傳的,必受驚恐。
  • 呂振中譯本 - 它經過時必把你抓去、足夠有餘; 因為一早晨過一早晨總要經過; 無論白天黑夜 它總要橫行 ; 要使人明白這消息、 簡直是令人不寒而慄的。
  • 中文標準譯本 - 每當它經過時,它必擄掠你們; 每天早晨,它必經過, 白天與夜間都會如此。 只有恐怖的事才能使你們明白這信息。」
  • 現代標點和合本 - 每逢經過,必將你們擄去, 因為每早晨他必經過, 白晝黑夜都必如此。」 明白傳言的,必受驚恐。
  • 文理和合譯本 - 每屆流行、必及於爾、朝朝流行、無間晝夜、明曉斯道、惟有悚惶、
  • 文理委辦譯本 - 行潦汎濫、橫溢四境、斯難頻至、危在旦夕、爾眾盡為所淹、聞風而驚駭不已。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼一經歷則執爾、每晨經歷、晝夜經歷、人惟聞風聲、驚駭不已、
  • Nueva Versión Internacional - Cada vez que pase, los arrebatará; pasará mañana tras mañana, de día y de noche». La comprensión de este mensaje causará terror absoluto.
  • 현대인의 성경 - 그것이 밤낮 너희에게 계속 밀어닥칠 것이니 이 말씀을 깨닫 는 것이 오히려 너희에게 두려움이 될 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Всякий раз, как пройдет, он будет забирать вас; утро за утром, днем и ночью он будет проноситься. Вникать в эту весть будет кромешным ужасом.
  • Восточный перевод - Всякий раз, проходя, он будет забирать вас; утро за утром, днём и ночью он будет проноситься. Когда вы поймёте эту весть, вы будете в ужасе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всякий раз, проходя, он будет забирать вас; утро за утром, днём и ночью он будет проноситься. Когда вы поймёте эту весть, вы будете в ужасе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всякий раз, проходя, он будет забирать вас; утро за утром, днём и ночью он будет проноситься. Когда вы поймёте эту весть, вы будете в ужасе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi souvent qu’il passera, ╵il vous emportera, car il repassera ╵matin après matin, ╵de jour comme de nuit. Ce sera la terreur ╵que d’en comprendre le message.
  • リビングバイブル - 洪水はくり返し襲いかかり、 おまえたちを一人残らず押し流す。 だから、わたしが前もって警告しておいたことが 実際どれほど恐ろしいことか、身にしみてわかる。」
  • Nova Versão Internacional - Todas as vezes que vier, ela os arrastará; passará manhã após manhã, de dia e de noite”. A compreensão desta mensagem trará pavor total.
  • Hoffnung für alle - Tag und Nacht werdet ihr überflutet, die Wellen erfassen euch und reißen euch mit sich fort. Wenn ihr diese Botschaft begreift, jagt sie euch nichts als Angst und Schrecken ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันมาบ่อยเท่าไร มันก็ซัดพาเจ้าไปบ่อยเท่านั้น ทุกเช้าทุกเย็น ทั้งวันทั้งคืน มันจะกวาดล้างไปทั่ว” เมื่อเข้าใจเนื้อความนี้ ก็จะเกิดความหวาดหวั่นขวัญผวา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มัน​ผ่าน​เข้า​มา​บ่อย​เพียง​ไร มัน​ก็​จะ​ทำให้​ท่าน​พินาศ​เพียง​นั้น เช้า​แล้ว​เช้า​เล่า มัน​จะ​ผ่าน​เข้า​มา ทั้ง​วัน​และ​คืน เมื่อ​เข้าใจ​ข้อ​ความ​นี้​แล้ว จะ​ทำให้​ตกใจ​กลัว
  • Ê-xê-chi-ên 21:19 - “Hỡi con người, hãy vạch hai con đường cho gươm của vua Ba-by-lôn đi theo. Hãy đặt một bảng chỉ dẫn xuất phát trên đường từ Ba-by-lôn nơi con đường sẽ chia làm hai—
  • Ê-xê-chi-ên 21:20 - một đường chỉ đến Ráp-ba, thủ đô của người Am-môn, và một đường khác để diệt người Giu-đa và các thành lũy Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 21:21 - Vua Ba-by-lôn sẽ dừng tại ngã ba, phân vân không biết nên tấn công Giê-ru-sa-lem hay Ráp-ba. Vua sẽ gọi các thầy bói đến để đoán quẻ. Chúng gieo quẻ bằng cách xóc các mũi tên trong bao. Chúng khảo sát gan của những con vật sinh tế.
  • Ê-xê-chi-ên 21:22 - Quẻ trong tay phải của chúng nói: ‘Giê-ru-sa-lem!’ Chúng sẽ dùng máy phá thành để phá các cổng Giê-ru-sa-lem, vừa đẩy vừa hò hét. Chúng sẽ dựng các tháp để bao vây và đắp một cái gò thật cao để đánh vào thành lũy.
  • Ê-xê-chi-ên 21:23 - Người Giê-ru-sa-lem sẽ nghĩ báo hiệu đó là giả, vì chúng đã có hiệp ước với Ba-by-lôn. Nhưng vua Ba-by-lôn chỉ nhớ những cuộc nổi loạn của chúng. Rồi vua sẽ tiến công và chiếm đóng chúng.
  • 2 Các Vua 24:2 - Chúa khiến các nước Canh-đê, A-ram, Mô-áp, và Am-môn đem quân đến tàn phá Giu-đa theo lời Chúa Hằng Hữu đã dùng các tiên tri đầy tớ Ngài phán trước.
  • 2 Các Vua 21:12 - Nên Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, sẽ giáng họa trên Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, khiến cho ai nghe tin này cũng phải bàng hoàng.
  • Gióp 18:11 - Nỗi khủng khiếp vây bọc nó tư bề và bám đuổi theo gót chân nó.
  • Giê-rê-mi 19:3 - Nói với chúng rằng: ‘Hãy lắng nghe sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu, hỡi các bậc vua Giu-đa và công dân Giê-ru-sa-lem! Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa trên đất này đến nỗi ai nghe cũng lùng bùng lỗ tai!
  • Y-sai 37:3 - Họ nói với ông rằng: “Đây là điều Vua Ê-xê-chia nói: Hôm nay là ngày rối loạn, lăng mạ, và sỉ nhục. Nó như một đứa trẻ sắp ra đời, mà người mẹ không có sức lực để sinh con.
  • Đa-ni-ên 7:28 - “Khải tượng ấy đến đây là hết. Càng suy nghiệm, tôi càng bối rối, sợ hãi đến tái mặt. Nhưng tôi không nói cho ai biết khải tượng này.”
  • Y-sai 50:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã dạy tôi những lời khôn ngoan để tôi biết lựa lời khích lệ người ngã lòng. Mỗi buổi sáng, Ngài đánh thức tôi dậy và mở trí tôi để hiểu ý muốn Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 3:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Ta sắp làm một việc cho Ít-ra-ên, ai nghe đến việc này tai phải lùng bùng.
  • Đa-ni-ên 8:27 - Bấy giờ, tôi ngất xỉu và đau ốm lâu ngày. Khi đã bình phục, tôi tiếp tục lo việc nước. Tôi ngạc nhiên vì khải tượng đó nhưng không hiểu rõ ý nghĩa.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • Y-sai 33:7 - Nhưng này, các dũng sĩ kêu than ngoài đường phố. Các sứ giả hòa bình khóc lóc đắng cay.
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
  • 2 Các Vua 18:13 - Vào năm thứ mười bốn đời Ê-xê-chia, San-chê-ríp, vua A-sy-ri đem quân đánh chiếm tất cả thành kiên cố của Giu-đa.
  • Y-sai 36:22 - Rồi Ê-li-a-kim, con Hinh-kia, quản đốc hoàng cung; Sép-na, quan ký lục; và Giô-a, con A-sáp, quan ngự sử, trở về cung Ê-xê-chia. Họ xé áo mình rồi đến gặp vua và kể lại những gì các trưởng quan của A-sy-ri đã nói.
  • Ha-ba-cúc 3:16 - Nghe những điều này toàn thân con run rẩy; môi con run cầm cập. Xương cốt con như mục nát ra, lòng run sợ kinh hoàng. Con phải yên lặng chờ ngày hoạn nạn, là ngày bọn xâm lăng tấn công vào đất nước.
Bible
Resources
Plans
Donate