Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
23:8 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai mang thảm họa này cho Ty-rơ, là nơi từng tạo nên sự cao quý cho các vương quốc. Các thương gia của thành là các hoàng tử, và những con buôn của thành là quý tộc.
  • 新标点和合本 - 推罗本是赐冠冕的。 她的商家是王子; 她的买卖人是世上的尊贵人。 遭遇如此是谁定的呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谁定意推罗有这样的遭遇呢? 它本是赐冠冕的, 它的商家是王子, 生意人是世上尊贵的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 谁定意推罗有这样的遭遇呢? 它本是赐冠冕的, 它的商家是王子, 生意人是世上尊贵的人。
  • 当代译本 - 泰尔曾是封王之地, 她的商贾是王侯, 她的商人名闻天下。 但她如今的遭遇是谁定的?
  • 圣经新译本 - 谁策划这事来攻击推罗呢?它本是赐人冠冕的城, 它的商人是王子,它的商贾是世上的尊贵人。
  • 中文标准译本 - 是谁策划这事来攻击提尔呢? 提尔向来赐人冠冕, 她的商人是为首的, 她的生意人是地上有尊荣的。
  • 现代标点和合本 - 推罗本是赐冠冕的, 她的商家是王子, 她的买卖人是世上的尊贵人。 遭遇如此,是谁定的呢?
  • 和合本(拼音版) - 推罗本是赐冠冕的, 他的商家是王子, 他的买卖人是世上的尊贵人。 遭遇如此,是谁定的呢?
  • New International Version - Who planned this against Tyre, the bestower of crowns, whose merchants are princes, whose traders are renowned in the earth?
  • New International Reader's Version - Tyre was a city that produced kings. Its traders were princes. They were honored all over the earth. So who planned to destroy such a city?
  • English Standard Version - Who has purposed this against Tyre, the bestower of crowns, whose merchants were princes, whose traders were the honored of the earth?
  • New Living Translation - Who has brought this disaster on Tyre, that great creator of kingdoms? Her traders were all princes, her merchants were nobles.
  • Christian Standard Bible - Who planned this against Tyre, the bestower of crowns, whose traders are princes, whose merchants are the honored ones of the earth?
  • New American Standard Bible - Who has planned this against Tyre, the bestower of crowns, Whose merchants were princes, whose traders were the honored of the earth?
  • New King James Version - Who has taken this counsel against Tyre, the crowning city, Whose merchants are princes, Whose traders are the honorable of the earth?
  • Amplified Bible - Who has planned this against Tyre, the bestower of crowns, Whose merchants were princes, whose traders were the honored of the earth?
  • American Standard Version - Who hath purposed this against Tyre, the bestower of crowns, whose merchants are princes, whose traffickers are the honorable of the earth?
  • King James Version - Who hath taken this counsel against Tyre, the crowning city, whose merchants are princes, whose traffickers are the honourable of the earth?
  • New English Translation - Who planned this for royal Tyre, whose merchants are princes, whose traders are the dignitaries of the earth?
  • World English Bible - Who has planned this against Tyre, the giver of crowns, whose merchants are princes, whose traders are the honorable of the earth?
  • 新標點和合本 - 泰爾本是賜冠冕的。 她的商家是王子; 她的買賣人是世上的尊貴人。 遭遇如此是誰定的呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰定意推羅有這樣的遭遇呢? 它本是賜冠冕的, 它的商家是王子, 生意人是世上尊貴的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誰定意推羅有這樣的遭遇呢? 它本是賜冠冕的, 它的商家是王子, 生意人是世上尊貴的人。
  • 當代譯本 - 泰爾曾是封王之地, 她的商賈是王侯, 她的商人名聞天下。 但她如今的遭遇是誰定的?
  • 聖經新譯本 - 誰策劃這事來攻擊推羅呢?它本是賜人冠冕的城, 它的商人是王子,它的商賈是世上的尊貴人。
  • 呂振中譯本 - 那將冠冕賜給人、的 推羅 、 其商人是王子, 其買賣人是地上的尊貴者, 誰定這旨意來責罰她呢?
  • 中文標準譯本 - 是誰策劃這事來攻擊提爾呢? 提爾向來賜人冠冕, 她的商人是為首的, 她的生意人是地上有尊榮的。
  • 現代標點和合本 - 推羅本是賜冠冕的, 她的商家是王子, 她的買賣人是世上的尊貴人。 遭遇如此,是誰定的呢?
  • 文理和合譯本 - 推羅嘗贈人以冕、其賈為牧伯、其商為世之顯貴、今遇斯事、誰定之者、
  • 文理委辦譯本 - 推羅商賈、尊同牧伯、封人為君、今遘患難、孰定斯命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 推羅 亦曾賜人以冕、分封為君、其商賈為候伯、其貿易者為世之貴顯、今也遭遇如是、果誰所命、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién planeó esto contra Tiro, la ciudad que confiere coronas, cuyos comerciantes son príncipes, y sus negociantes reconocidos en la tierra?
  • 현대인의 성경 - 많은 식민지를 다스리며 세계 무역의 중심지인 두로에 누가 이런 재앙을 내렸는가?
  • Новый Русский Перевод - Кто определил это Тиру, раздававшему венцы, чьи купцы – вожди, чьи торговцы прославлены на земле?
  • Восточный перевод - Кто определил это Тиру, короновавшему царей, чьи купцы – вожди, чьи торговцы прославлены на земле?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто определил это Тиру, короновавшему царей, чьи купцы – вожди, чьи торговцы прославлены на земле?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто определил это Тиру, короновавшему царей, чьи купцы – вожди, чьи торговцы прославлены на земле?
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui donc a décrété ╵tout cela contre Tyr qui distribuait des couronnes, elle dont les marchands ╵vivaient comme des princes et dont les commerçants ╵étaient considérés ╵comme les grands de cette terre ?
  • リビングバイブル - だれが、大帝国を築き上げて 世界貿易の王者にのし上がったツロを、 こんな悲惨な目に会わせたのでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Quem planejou isso contra Tiro, contra aquela que dava coroas, cujos comerciantes são príncipes, cujos negociantes são famosos em toda a terra?
  • Hoffnung für alle - und setzten Könige als Herrscher über diese Gebiete ein. Die phönizischen Händler waren Fürsten und gehörten zu den angesehensten Männern der Erde. Wer hat dieses Unheil über Tyrus beschlossen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครหนอวางแผนเล่นงานไทระ ผู้ซึ่งให้มงกุฎ ผู้ซึ่งพ่อค้าได้เป็นเจ้านาย ผู้ซึ่งนายวาณิชเลื่องชื่อในโลก?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​วาง​แผนการ​กล่าว​โทษ​เมือง​ไทระ ซึ่ง​เป็น​ผู้​แจก​มงกุฎ มี​พวก​พ่อ​ค้า​ระหว่าง​ชาติ​ที่​เป็น​ผู้​นำ มี​พวก​พ่อ​ค้า​ภาย​ใน​อาณาจักร​ผู้​มี​เกียรติ​ใน​แผ่นดิน
Cross Reference
  • Ê-xê-chi-ên 28:2 - “Hỡi con người, hãy nói cho vua Ty-rơ về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì lòng ngươi kiêu căng và tự nhủ: ‘Ta là thần! Ta chiếm ngai của các thần giữa lòng biển cả.’ Nhưng ngươi là con người không phải là thần dù ngươi khoác lác ngươi là thần.
  • Ê-xê-chi-ên 28:3 - Ngươi cho rằng mình khôn ngoan hơn Đa-ni-ên và ngươi biết hết các huyền nhiệm.
  • Ê-xê-chi-ên 28:4 - Nhờ khôn ngoan và thông sáng, ngươi đã làm giàu, thu bao nhiêu bạc vàng vào kho tàng.
  • Ê-xê-chi-ên 28:5 - Phải, sự khôn ngoan của ngươi khiến ngươi giàu có và sự giàu có của ngươi khiến ngươi kiêu ngạo.
  • Ê-xê-chi-ên 28:6 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi nghĩ ngươi khôn ngoan như thần,
  • Ê-xê-chi-ên 28:12 - “Hỡi con người, hãy hát một bài ai ca về vua Ty-rơ. Hãy truyền cho vua sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ngươi là mẫu mực của sự toàn vẹn, đầy khôn ngoan và xinh đẹp tuyệt mỹ.
  • Ê-xê-chi-ên 28:13 - Ngươi vốn ở trong Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời. Ngươi được trang sức bằng đủ thứ ngọc quý— hồng mã não, hoàng ngọc, kim cương, lục ngọc thạch, bạch ngọc, vân ngọc, lam ngọc, bích ngọc, và ngọc lục bảo— tất cả công trình mỹ thuật tuyệt đẹp này dành cho ngươi và đều cẩn trên vàng ròng. Chúng được ban cho ngươi trong ngày ngươi được sáng tạo.
  • Ê-xê-chi-ên 28:14 - Ta bổ nhiệm và xức dầu ngươi làm thiên sứ hộ vệ. Ngươi được tự do ra vào núi thánh của Đức Chúa Trời và đi lại giữa các viên ngọc tinh ròng như lửa.
  • Ê-xê-chi-ên 28:15 - Từ khi được sáng tạo, ngươi làm việc gì cũng toàn hảo cả, cho đến ngày điều ác bị phát giác trong lòng ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 28:16 - Vì ngươi giàu quá nên lòng đầy hung ác bạo tàn và ngươi phạm tội nặng. Vì thế, Ta ném ngươi trong ô nhục ra ngoài núi thánh của Đức Chúa Trời. Ta trục xuất ngươi, hỡi thiên sứ hộ vệ kia, từ giữa các viên ngọc tinh ròng như lửa.
  • Ê-xê-chi-ên 28:17 - Lòng ngươi đầy kiêu ngạo vì sắc đẹp ngươi. Sự khôn ngoan của ngươi tan biến, vì ngươi chỉ thích sự xa hoa. Vì thế, Ta đã quăng ngươi xuống đất đen, để làm trò cười cho các vua chúa và lãnh tụ.
  • Ê-xê-chi-ên 28:18 - Ngươi làm hoen ố các nơi thánh của mình bởi lòng tội ác và buôn bán gian lận. Vì vậy, Ta khiến cho lửa bốc cháy từ công việc ác của ngươi, Ta sẽ đốt ngươi ra tro trên mặt đất cho mọi người quan sát ngươi thấy rõ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:24 - Tất cả các nước sẽ hỏi: “Tại sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất ra thế này? Tại sao Ngài giận họ đến thế?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:26 - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:27 - Đấy là lý do Chúa Hằng Hữu trút cơn thịnh nộ trên đất này, và đất hứng chịu mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
  • Giê-rê-mi 50:44 - Ta sẽ đến như sư tử trong rừng rậm Giô-đan, nhảy sổ vào đàn chiên đang ăn cỏ. Ta sẽ đuổi Ba-by-lôn ra khỏi xứ, và Ta sẽ đặt người Ta chọn cai trị chúng. Vì ai giống như Ta, và ai có thể thách thức Ta? Người cai trị nào dám trái ý Ta?”
  • Giê-rê-mi 50:45 - Hãy nghe kế hoạch Chúa ấn định để tiêu diệt Ba-by-lôn và xứ của người Ba-by-lôn. Cả đến trẻ nhỏ cũng sẽ bị kéo đi như chiên, và nhà của chúng sẽ bị tàn diệt.
  • Y-sai 36:9 - Với quân đội nhỏ bé của ngươi, lẽ nào ngươi nghĩ ngươi có thể chống lại dù là một tướng yếu nhất trong thuộc hạ của chủ ta, hay dù ngươi cậy vào các quân xa và các kỵ binh của Ai Cập?
  • Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
  • Y-sai 10:8 - Nó sẽ nói: ‘Mỗi tướng lãnh của ta sẽ là một vị vua.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai mang thảm họa này cho Ty-rơ, là nơi từng tạo nên sự cao quý cho các vương quốc. Các thương gia của thành là các hoàng tử, và những con buôn của thành là quý tộc.
  • 新标点和合本 - 推罗本是赐冠冕的。 她的商家是王子; 她的买卖人是世上的尊贵人。 遭遇如此是谁定的呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谁定意推罗有这样的遭遇呢? 它本是赐冠冕的, 它的商家是王子, 生意人是世上尊贵的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 谁定意推罗有这样的遭遇呢? 它本是赐冠冕的, 它的商家是王子, 生意人是世上尊贵的人。
  • 当代译本 - 泰尔曾是封王之地, 她的商贾是王侯, 她的商人名闻天下。 但她如今的遭遇是谁定的?
  • 圣经新译本 - 谁策划这事来攻击推罗呢?它本是赐人冠冕的城, 它的商人是王子,它的商贾是世上的尊贵人。
  • 中文标准译本 - 是谁策划这事来攻击提尔呢? 提尔向来赐人冠冕, 她的商人是为首的, 她的生意人是地上有尊荣的。
  • 现代标点和合本 - 推罗本是赐冠冕的, 她的商家是王子, 她的买卖人是世上的尊贵人。 遭遇如此,是谁定的呢?
  • 和合本(拼音版) - 推罗本是赐冠冕的, 他的商家是王子, 他的买卖人是世上的尊贵人。 遭遇如此,是谁定的呢?
  • New International Version - Who planned this against Tyre, the bestower of crowns, whose merchants are princes, whose traders are renowned in the earth?
  • New International Reader's Version - Tyre was a city that produced kings. Its traders were princes. They were honored all over the earth. So who planned to destroy such a city?
  • English Standard Version - Who has purposed this against Tyre, the bestower of crowns, whose merchants were princes, whose traders were the honored of the earth?
  • New Living Translation - Who has brought this disaster on Tyre, that great creator of kingdoms? Her traders were all princes, her merchants were nobles.
  • Christian Standard Bible - Who planned this against Tyre, the bestower of crowns, whose traders are princes, whose merchants are the honored ones of the earth?
  • New American Standard Bible - Who has planned this against Tyre, the bestower of crowns, Whose merchants were princes, whose traders were the honored of the earth?
  • New King James Version - Who has taken this counsel against Tyre, the crowning city, Whose merchants are princes, Whose traders are the honorable of the earth?
  • Amplified Bible - Who has planned this against Tyre, the bestower of crowns, Whose merchants were princes, whose traders were the honored of the earth?
  • American Standard Version - Who hath purposed this against Tyre, the bestower of crowns, whose merchants are princes, whose traffickers are the honorable of the earth?
  • King James Version - Who hath taken this counsel against Tyre, the crowning city, whose merchants are princes, whose traffickers are the honourable of the earth?
  • New English Translation - Who planned this for royal Tyre, whose merchants are princes, whose traders are the dignitaries of the earth?
  • World English Bible - Who has planned this against Tyre, the giver of crowns, whose merchants are princes, whose traders are the honorable of the earth?
  • 新標點和合本 - 泰爾本是賜冠冕的。 她的商家是王子; 她的買賣人是世上的尊貴人。 遭遇如此是誰定的呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰定意推羅有這樣的遭遇呢? 它本是賜冠冕的, 它的商家是王子, 生意人是世上尊貴的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誰定意推羅有這樣的遭遇呢? 它本是賜冠冕的, 它的商家是王子, 生意人是世上尊貴的人。
  • 當代譯本 - 泰爾曾是封王之地, 她的商賈是王侯, 她的商人名聞天下。 但她如今的遭遇是誰定的?
  • 聖經新譯本 - 誰策劃這事來攻擊推羅呢?它本是賜人冠冕的城, 它的商人是王子,它的商賈是世上的尊貴人。
  • 呂振中譯本 - 那將冠冕賜給人、的 推羅 、 其商人是王子, 其買賣人是地上的尊貴者, 誰定這旨意來責罰她呢?
  • 中文標準譯本 - 是誰策劃這事來攻擊提爾呢? 提爾向來賜人冠冕, 她的商人是為首的, 她的生意人是地上有尊榮的。
  • 現代標點和合本 - 推羅本是賜冠冕的, 她的商家是王子, 她的買賣人是世上的尊貴人。 遭遇如此,是誰定的呢?
  • 文理和合譯本 - 推羅嘗贈人以冕、其賈為牧伯、其商為世之顯貴、今遇斯事、誰定之者、
  • 文理委辦譯本 - 推羅商賈、尊同牧伯、封人為君、今遘患難、孰定斯命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 推羅 亦曾賜人以冕、分封為君、其商賈為候伯、其貿易者為世之貴顯、今也遭遇如是、果誰所命、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién planeó esto contra Tiro, la ciudad que confiere coronas, cuyos comerciantes son príncipes, y sus negociantes reconocidos en la tierra?
  • 현대인의 성경 - 많은 식민지를 다스리며 세계 무역의 중심지인 두로에 누가 이런 재앙을 내렸는가?
  • Новый Русский Перевод - Кто определил это Тиру, раздававшему венцы, чьи купцы – вожди, чьи торговцы прославлены на земле?
  • Восточный перевод - Кто определил это Тиру, короновавшему царей, чьи купцы – вожди, чьи торговцы прославлены на земле?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто определил это Тиру, короновавшему царей, чьи купцы – вожди, чьи торговцы прославлены на земле?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто определил это Тиру, короновавшему царей, чьи купцы – вожди, чьи торговцы прославлены на земле?
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui donc a décrété ╵tout cela contre Tyr qui distribuait des couronnes, elle dont les marchands ╵vivaient comme des princes et dont les commerçants ╵étaient considérés ╵comme les grands de cette terre ?
  • リビングバイブル - だれが、大帝国を築き上げて 世界貿易の王者にのし上がったツロを、 こんな悲惨な目に会わせたのでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Quem planejou isso contra Tiro, contra aquela que dava coroas, cujos comerciantes são príncipes, cujos negociantes são famosos em toda a terra?
  • Hoffnung für alle - und setzten Könige als Herrscher über diese Gebiete ein. Die phönizischen Händler waren Fürsten und gehörten zu den angesehensten Männern der Erde. Wer hat dieses Unheil über Tyrus beschlossen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครหนอวางแผนเล่นงานไทระ ผู้ซึ่งให้มงกุฎ ผู้ซึ่งพ่อค้าได้เป็นเจ้านาย ผู้ซึ่งนายวาณิชเลื่องชื่อในโลก?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​วาง​แผนการ​กล่าว​โทษ​เมือง​ไทระ ซึ่ง​เป็น​ผู้​แจก​มงกุฎ มี​พวก​พ่อ​ค้า​ระหว่าง​ชาติ​ที่​เป็น​ผู้​นำ มี​พวก​พ่อ​ค้า​ภาย​ใน​อาณาจักร​ผู้​มี​เกียรติ​ใน​แผ่นดิน
  • Ê-xê-chi-ên 28:2 - “Hỡi con người, hãy nói cho vua Ty-rơ về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì lòng ngươi kiêu căng và tự nhủ: ‘Ta là thần! Ta chiếm ngai của các thần giữa lòng biển cả.’ Nhưng ngươi là con người không phải là thần dù ngươi khoác lác ngươi là thần.
  • Ê-xê-chi-ên 28:3 - Ngươi cho rằng mình khôn ngoan hơn Đa-ni-ên và ngươi biết hết các huyền nhiệm.
  • Ê-xê-chi-ên 28:4 - Nhờ khôn ngoan và thông sáng, ngươi đã làm giàu, thu bao nhiêu bạc vàng vào kho tàng.
  • Ê-xê-chi-ên 28:5 - Phải, sự khôn ngoan của ngươi khiến ngươi giàu có và sự giàu có của ngươi khiến ngươi kiêu ngạo.
  • Ê-xê-chi-ên 28:6 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi nghĩ ngươi khôn ngoan như thần,
  • Ê-xê-chi-ên 28:12 - “Hỡi con người, hãy hát một bài ai ca về vua Ty-rơ. Hãy truyền cho vua sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ngươi là mẫu mực của sự toàn vẹn, đầy khôn ngoan và xinh đẹp tuyệt mỹ.
  • Ê-xê-chi-ên 28:13 - Ngươi vốn ở trong Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời. Ngươi được trang sức bằng đủ thứ ngọc quý— hồng mã não, hoàng ngọc, kim cương, lục ngọc thạch, bạch ngọc, vân ngọc, lam ngọc, bích ngọc, và ngọc lục bảo— tất cả công trình mỹ thuật tuyệt đẹp này dành cho ngươi và đều cẩn trên vàng ròng. Chúng được ban cho ngươi trong ngày ngươi được sáng tạo.
  • Ê-xê-chi-ên 28:14 - Ta bổ nhiệm và xức dầu ngươi làm thiên sứ hộ vệ. Ngươi được tự do ra vào núi thánh của Đức Chúa Trời và đi lại giữa các viên ngọc tinh ròng như lửa.
  • Ê-xê-chi-ên 28:15 - Từ khi được sáng tạo, ngươi làm việc gì cũng toàn hảo cả, cho đến ngày điều ác bị phát giác trong lòng ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 28:16 - Vì ngươi giàu quá nên lòng đầy hung ác bạo tàn và ngươi phạm tội nặng. Vì thế, Ta ném ngươi trong ô nhục ra ngoài núi thánh của Đức Chúa Trời. Ta trục xuất ngươi, hỡi thiên sứ hộ vệ kia, từ giữa các viên ngọc tinh ròng như lửa.
  • Ê-xê-chi-ên 28:17 - Lòng ngươi đầy kiêu ngạo vì sắc đẹp ngươi. Sự khôn ngoan của ngươi tan biến, vì ngươi chỉ thích sự xa hoa. Vì thế, Ta đã quăng ngươi xuống đất đen, để làm trò cười cho các vua chúa và lãnh tụ.
  • Ê-xê-chi-ên 28:18 - Ngươi làm hoen ố các nơi thánh của mình bởi lòng tội ác và buôn bán gian lận. Vì vậy, Ta khiến cho lửa bốc cháy từ công việc ác của ngươi, Ta sẽ đốt ngươi ra tro trên mặt đất cho mọi người quan sát ngươi thấy rõ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:24 - Tất cả các nước sẽ hỏi: “Tại sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất ra thế này? Tại sao Ngài giận họ đến thế?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:26 - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:27 - Đấy là lý do Chúa Hằng Hữu trút cơn thịnh nộ trên đất này, và đất hứng chịu mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
  • Giê-rê-mi 50:44 - Ta sẽ đến như sư tử trong rừng rậm Giô-đan, nhảy sổ vào đàn chiên đang ăn cỏ. Ta sẽ đuổi Ba-by-lôn ra khỏi xứ, và Ta sẽ đặt người Ta chọn cai trị chúng. Vì ai giống như Ta, và ai có thể thách thức Ta? Người cai trị nào dám trái ý Ta?”
  • Giê-rê-mi 50:45 - Hãy nghe kế hoạch Chúa ấn định để tiêu diệt Ba-by-lôn và xứ của người Ba-by-lôn. Cả đến trẻ nhỏ cũng sẽ bị kéo đi như chiên, và nhà của chúng sẽ bị tàn diệt.
  • Y-sai 36:9 - Với quân đội nhỏ bé của ngươi, lẽ nào ngươi nghĩ ngươi có thể chống lại dù là một tướng yếu nhất trong thuộc hạ của chủ ta, hay dù ngươi cậy vào các quân xa và các kỵ binh của Ai Cập?
  • Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
  • Y-sai 10:8 - Nó sẽ nói: ‘Mỗi tướng lãnh của ta sẽ là một vị vua.
Bible
Resources
Plans
Donate