Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
23:12 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa phán: “Các ngươi chẳng bao giờ vui sướng nữa, hỡi con gái Si-đôn, vì các ngươi đã bị chà đạp. Dù ngươi có trốn qua Kít-tim, các ngươi cũng chẳng được nghỉ ngơi.”
  • 新标点和合本 - 他又说:“受欺压西顿的居民(“居民”原文作“处女”)哪, 你必不得再欢乐。 起来!过到基提去; 就是在那里也不得安歇。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“受欺压的少女西顿 哪, 你必不再欢乐。 起来!渡到基提去, 就是在那里也不得安歇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说:“受欺压的少女西顿 哪, 你必不再欢乐。 起来!渡到基提去, 就是在那里也不得安歇。
  • 当代译本 - 祂说:“受欺压的处女西顿啊, 你再也不能欢乐了! 起来,逃到基提吧, 只是在那里你也得不到安宁。”
  • 圣经新译本 - 他又说:“受压制的西顿居民哪, 你们不再有欢乐了! 起来,过到塞浦路斯去!就是在那里,你们也得不到安息。”
  • 中文标准译本 - 他说:“受欺压的西顿的民 哪, 你们必不再欢跃了! 起来,过到基提去! 就是在那里, 你们也不得安宁。”
  • 现代标点和合本 - 他又说:“受欺压西顿的居民 哪, 你必不得再欢乐! 起来,过到基提去, 就是在那里也不得安歇!”
  • 和合本(拼音版) - 他又说:“受欺压西顿的居民哪 , 你必不得再欢乐。 起来!过到基提去, 就是在那里也不得安歇。”
  • New International Version - He said, “No more of your reveling, Virgin Daughter Sidon, now crushed! “Up, cross over to Cyprus; even there you will find no rest.”
  • New International Reader's Version - He said, “No more wild parties for you! People of Sidon, you are now destroyed! “Leave your city. Go across the sea to Cyprus. Even there you will not find any rest.”
  • English Standard Version - And he said: “You will no more exult, O oppressed virgin daughter of Sidon; arise, cross over to Cyprus, even there you will have no rest.”
  • New Living Translation - He says, “Never again will you rejoice, O daughter of Sidon, for you have been crushed. Even if you flee to Cyprus, you will find no rest.”
  • Christian Standard Bible - He said, “You will not celebrate anymore, ravished young woman, daughter of Sidon. Get up and cross over to Cyprus  — even there you will have no rest!”
  • New American Standard Bible - He has said, “You shall not be jubilant anymore, you crushed virgin daughter of Sidon. Arise, pass over to Cyprus; even there you will find no rest.”
  • New King James Version - And He said, “You will rejoice no more, O you oppressed virgin daughter of Sidon. Arise, cross over to Cyprus; There also you will have no rest.”
  • Amplified Bible - He has said, “You shall never again exult [in triumph], O crushed Virgin Daughter of Sidon. Arise, cross over to Cyprus; even there you will find no rest.”
  • American Standard Version - And he said, Thou shalt no more rejoice, O thou oppressed virgin daughter of Sidon: arise, pass over to Kittim; even there shalt thou have no rest.
  • King James Version - And he said, Thou shalt no more rejoice, O thou oppressed virgin, daughter of Zidon: arise, pass over to Kittim; there also shalt thou have no rest.
  • New English Translation - He said, “You will no longer celebrate, oppressed virgin daughter Sidon! Get up, travel to Cyprus, but you will find no relief there.”
  • World English Bible - He said, “You shall rejoice no more, you oppressed virgin daughter of Sidon. Arise, pass over to Kittim. Even there you will have no rest.”
  • 新標點和合本 - 他又說:受欺壓西頓的居民(原文是處女)哪, 你必不得再歡樂。 起來!過到基提去; 就是在那裏也不得安歇。 (
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「受欺壓的少女西頓 哪, 你必不再歡樂。 起來!渡到基提去, 就是在那裏也不得安歇。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「受欺壓的少女西頓 哪, 你必不再歡樂。 起來!渡到基提去, 就是在那裏也不得安歇。
  • 當代譯本 - 祂說:「受欺壓的處女西頓啊, 你再也不能歡樂了! 起來,逃到基提吧, 只是在那裡你也得不到安寧。」
  • 聖經新譯本 - 他又說:“受壓制的西頓居民哪, 你們不再有歡樂了! 起來,過到塞浦路斯去!就是在那裡,你們也得不到安息。”
  • 呂振中譯本 - 他又說: 『受欺壓的 西頓 居民 哪, 你再也不會歡躍了; 起來,過去到 基提 ; 就是在那裏、你也不會得安歇的。
  • 中文標準譯本 - 他說:「受欺壓的西頓的民 哪, 你們必不再歡躍了! 起來,過到基提去! 就是在那裡, 你們也不得安寧。」
  • 現代標點和合本 - 他又說:「受欺壓西頓的居民 哪, 你必不得再歡樂! 起來,過到基提去, 就是在那裡也不得安歇!」
  • 文理和合譯本 - 曰、西頓被虐之處女歟、爾不復歡欣、起往基提、在彼亦不獲安、
  • 文理委辦譯本 - 西頓人見敗、若處子被玷、不復忻喜、雖往基底、不獲安居、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主復 曰、惟爾 西頓 居民、 居民原文作女 將受凌辱、不復得喜樂、爾起往 基提 、在彼亦不得安居、
  • Nueva Versión Internacional - Él dijo: «¡Virgen violentada, hija de Sidón: no volverás a alegrarte! »Levántate y cruza hasta Chipre; ¡ni siquiera allí encontrarás descanso!»
  • 현대인의 성경 - 이렇게 말씀하셨다. “가련한 시돈아, 너의 즐거운 시절은 끝났다. 너의 주민들이 키프러스로 도망갈지라도 거기서 안전하지 못할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Он сказал: – Ты не будешь более ликовать, угнетенная девственная дочь Сидона! Вставай, отправляйся на Кипр  – ты и там не найдешь покоя.
  • Восточный перевод - Он сказал: – Ты не будешь более ликовать, угнетённая девственная дочь Сидона! Вставай, отправляйся на Кипр – но и там ты не найдёшь покоя!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал: – Ты не будешь более ликовать, угнетённая девственная дочь Сидона! Вставай, отправляйся на Кипр – но и там ты не найдёшь покоя!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал: – Ты не будешь более ликовать, угнетённая девственная дочь Сидона! Вставай, отправляйся на Кипр – но и там ты не найдёшь покоя!
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a dit : Population de Sidon, toi, jeune femme molestée, ╵cesse de te réjouir ! Debout, mets-toi en route, ╵va t’établir à Chypre, mais même là, il n’y aura ╵aucun repos pour toi .
  • Nova Versão Internacional - e disse: “Você não se alegrará mais, ó cidade de Sidom, virgem derrotada! “Levante-se, atravesse o mar até Chipre; nem lá você terá descanso”.
  • Hoffnung für alle - Zu den Sidoniern sagt er: »Nie mehr werdet ihr feiern und jubeln, ihr Einwohner von Sidon. Eure Stadt gleicht nun einem Mädchen, das vergewaltigt wurde. Auf, flieht nur nach Zypern hinüber! Auch dort werdet ihr keine Ruhe finden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสว่า “ไม่มีความสนุกสนานบันเทิงอีกต่อไปแล้ว โอ ธิดาพรหมจารีแห่งไซดอน ซึ่งบัดนี้แหลกลาญ! “ขึ้นไปสิ ข้ามไปไซปรัส สิ แม้แต่ที่นั่นเจ้าก็ไม่ได้พักสงบ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​องค์​กล่าว​ดังนี้​ว่า “เจ้า​จะ​ไม่​รื่นเริง​อีก​ต่อ​ไป โอ ธิดา​พรหมจารี​ผู้​ถูก​บีบบังคับ​แห่ง​ไซดอน จง​ลุก​ขึ้น จง​ข้าม​ทะเล​ไป​ยัง​ไซปรัส แม้แต่​ที่​นั่น​เจ้า​ก็​จะ​ไม่​ได้​หยุด​พัก”
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi  đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
  • Ai Ca 4:15 - Người ta hét lên khi thấy họ: “Tránh xa ra! Đồ ô uế! Đừng đụng đến chúng ta!” Vì thế, họ chạy trốn vào vùng xa và lang thang giữa các nước ngoại bang, nhưng đi đến đâu cũng bị đuổi.
  • Giô-suê 11:8 - Chúa Hằng Hữu nạp tính mạng quân thù vào tay Ít-ra-ên; họ chém giết một phần, đuổi theo phần còn lại cho đến Si-đôn Lớn, Mít-rê-phốt Ma-im, và thung lũng Mích-pê ở phía đông, rồi giết không để thoát một ai.
  • Sáng Thế Ký 49:13 - Sa-bu-luân sẽ sống tại bờ biển, có hải cảng cho tàu cập bến, ranh giới con đến gần Si-đôn.
  • Giê-rê-mi 46:11 - Hãy đi lên Ga-la-át và lấy thuốc, hỡi các trinh nữ Ai Cập! Các ngươi dùng đủ thuốc chữa trị nhưng thương tích các ngươi sẽ không lành.
  • Ai Ca 1:3 - Giu-đa bị dẫn đi lưu đày, bị áp bức trong lao công nặng nhọc. Nàng sống giữa những nước ngoại bang và không nơi cho nàng ngơi nghỉ. Tất cả bọn săn đuổi đã bắt kịp nàng, nàng không còn nơi trốn chạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:66 - Mạng sống của anh em không được bảo toàn, đêm ngày phập phồng lo sợ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:67 - Buổi sáng, anh em sẽ nói: ‘Ước gì đêm đến!’ Buổi tối lại nói: ‘Ước gì trời sáng!’ Vì lòng đầy lo sợ, vì những điều mắt mình chứng kiến.
  • Sáng Thế Ký 10:15 - Ca-na-an sinh Si-đôn, con đầu lòng. Ca-na-an là tổ phụ dân tộc Hê-tít,
  • Sáng Thế Ký 10:16 - Giê-bu, A-mô-rít, Ghi-rê-ga,
  • Sáng Thế Ký 10:17 - Hê-vi, A-rê-kít, Si-nít,
  • Sáng Thế Ký 10:18 - A-va-đít, Xê-ma-rít, và Ha-ma-tít. Sau đó, dòng dõi Ca-na-an tản mác
  • Sáng Thế Ký 10:19 - từ Si-đôn cho đến Ghê-ra tận Ga-xa, và cho đến Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im tận Lê-sa.
  • Y-sai 23:7 - Đây có phải từng là thành nhộn nhịp của ngươi không? Là thành ngươi có từ xa xưa! Hãy nghĩ về những người khai hoang ngươi đã gửi đi xa.
  • Ê-xê-chi-ên 27:6 - Họ làm mái chèo cho ngươi từ cây sồi vùng Ba-san. Sàn tàu của ngươi làm bằng gỗ thông ở miền nam đảo Síp, lại cẩn thêm ngà voi cho đẹp.
  • Ai Ca 1:15 - Chúa Hằng Hữu đã đối xử khinh miệt với dũng sĩ của tôi. Một quân đội đông đảo kéo đến theo lệnh Ngài để tàn sát các trai trẻ. Chúa Hằng Hữu giẫm đạp các trinh nữ Giu-đa như nho bị đạp trong máy ép.
  • Dân Số Ký 24:24 - Chiến thuyền sẽ đến từ đảo Síp, làm cho A-sy-ri và Hê-be khốn khổ, rồi họ cũng bị tiêu diệt.”
  • Y-sai 37:22 - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
  • Y-sai 47:5 - “Hỡi Ba-by-lôn xinh đẹp, hãy ngồi nơi tối tăm và im lặng. Không ai còn gọi ngươi là nữ hoàng của các vương quốc nữa.
  • Y-sai 47:1 - “Hãy xuống đây, hỡi trinh nữ Ba-by-lôn, và ngồi trong tro bụi. Vì những ngày ngươi ngồi trên ngai chẳng còn nữa! Hỡi con gái Ba-by-lôn, sẽ không bao giờ các ngươi được gọi là công chúa đáng yêu, dịu dàng, và thanh lịch nữa!
  • Ê-xê-chi-ên 26:13 - Ta sẽ chấm dứt tiếng đàn ca, hát xướng của ngươi. Không ai còn nghe tiếng đàn hạc nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 26:14 - Ta sẽ khiến đất của ngươi thành một tảng đá nhẵn nhụi, làm nơi để dân chài phơi lưới của họ. Thành ngươi sẽ chẳng bao giờ được tái thiết, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy. Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy!”
  • Y-sai 23:1 - Đây là lời tiên tri về Ty-rơ: Hãy khóc than, hỡi các tàu buôn Ta-rê-si, vì hải cảng và nhà cửa của ngươi đã bị tàn phá! Những tin đồn ngươi nghe từ đảo Kít-tim tất cả đều là sự thật.
  • Y-sai 23:2 - Hãy âm thầm khóc than hỡi cư dân miền biển và các nhà buôn Si-đôn. Đội thương thuyền ngươi đã từng băng qua biển,
  • Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa phán: “Các ngươi chẳng bao giờ vui sướng nữa, hỡi con gái Si-đôn, vì các ngươi đã bị chà đạp. Dù ngươi có trốn qua Kít-tim, các ngươi cũng chẳng được nghỉ ngơi.”
  • 新标点和合本 - 他又说:“受欺压西顿的居民(“居民”原文作“处女”)哪, 你必不得再欢乐。 起来!过到基提去; 就是在那里也不得安歇。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“受欺压的少女西顿 哪, 你必不再欢乐。 起来!渡到基提去, 就是在那里也不得安歇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说:“受欺压的少女西顿 哪, 你必不再欢乐。 起来!渡到基提去, 就是在那里也不得安歇。
  • 当代译本 - 祂说:“受欺压的处女西顿啊, 你再也不能欢乐了! 起来,逃到基提吧, 只是在那里你也得不到安宁。”
  • 圣经新译本 - 他又说:“受压制的西顿居民哪, 你们不再有欢乐了! 起来,过到塞浦路斯去!就是在那里,你们也得不到安息。”
  • 中文标准译本 - 他说:“受欺压的西顿的民 哪, 你们必不再欢跃了! 起来,过到基提去! 就是在那里, 你们也不得安宁。”
  • 现代标点和合本 - 他又说:“受欺压西顿的居民 哪, 你必不得再欢乐! 起来,过到基提去, 就是在那里也不得安歇!”
  • 和合本(拼音版) - 他又说:“受欺压西顿的居民哪 , 你必不得再欢乐。 起来!过到基提去, 就是在那里也不得安歇。”
  • New International Version - He said, “No more of your reveling, Virgin Daughter Sidon, now crushed! “Up, cross over to Cyprus; even there you will find no rest.”
  • New International Reader's Version - He said, “No more wild parties for you! People of Sidon, you are now destroyed! “Leave your city. Go across the sea to Cyprus. Even there you will not find any rest.”
  • English Standard Version - And he said: “You will no more exult, O oppressed virgin daughter of Sidon; arise, cross over to Cyprus, even there you will have no rest.”
  • New Living Translation - He says, “Never again will you rejoice, O daughter of Sidon, for you have been crushed. Even if you flee to Cyprus, you will find no rest.”
  • Christian Standard Bible - He said, “You will not celebrate anymore, ravished young woman, daughter of Sidon. Get up and cross over to Cyprus  — even there you will have no rest!”
  • New American Standard Bible - He has said, “You shall not be jubilant anymore, you crushed virgin daughter of Sidon. Arise, pass over to Cyprus; even there you will find no rest.”
  • New King James Version - And He said, “You will rejoice no more, O you oppressed virgin daughter of Sidon. Arise, cross over to Cyprus; There also you will have no rest.”
  • Amplified Bible - He has said, “You shall never again exult [in triumph], O crushed Virgin Daughter of Sidon. Arise, cross over to Cyprus; even there you will find no rest.”
  • American Standard Version - And he said, Thou shalt no more rejoice, O thou oppressed virgin daughter of Sidon: arise, pass over to Kittim; even there shalt thou have no rest.
  • King James Version - And he said, Thou shalt no more rejoice, O thou oppressed virgin, daughter of Zidon: arise, pass over to Kittim; there also shalt thou have no rest.
  • New English Translation - He said, “You will no longer celebrate, oppressed virgin daughter Sidon! Get up, travel to Cyprus, but you will find no relief there.”
  • World English Bible - He said, “You shall rejoice no more, you oppressed virgin daughter of Sidon. Arise, pass over to Kittim. Even there you will have no rest.”
  • 新標點和合本 - 他又說:受欺壓西頓的居民(原文是處女)哪, 你必不得再歡樂。 起來!過到基提去; 就是在那裏也不得安歇。 (
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「受欺壓的少女西頓 哪, 你必不再歡樂。 起來!渡到基提去, 就是在那裏也不得安歇。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「受欺壓的少女西頓 哪, 你必不再歡樂。 起來!渡到基提去, 就是在那裏也不得安歇。
  • 當代譯本 - 祂說:「受欺壓的處女西頓啊, 你再也不能歡樂了! 起來,逃到基提吧, 只是在那裡你也得不到安寧。」
  • 聖經新譯本 - 他又說:“受壓制的西頓居民哪, 你們不再有歡樂了! 起來,過到塞浦路斯去!就是在那裡,你們也得不到安息。”
  • 呂振中譯本 - 他又說: 『受欺壓的 西頓 居民 哪, 你再也不會歡躍了; 起來,過去到 基提 ; 就是在那裏、你也不會得安歇的。
  • 中文標準譯本 - 他說:「受欺壓的西頓的民 哪, 你們必不再歡躍了! 起來,過到基提去! 就是在那裡, 你們也不得安寧。」
  • 現代標點和合本 - 他又說:「受欺壓西頓的居民 哪, 你必不得再歡樂! 起來,過到基提去, 就是在那裡也不得安歇!」
  • 文理和合譯本 - 曰、西頓被虐之處女歟、爾不復歡欣、起往基提、在彼亦不獲安、
  • 文理委辦譯本 - 西頓人見敗、若處子被玷、不復忻喜、雖往基底、不獲安居、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主復 曰、惟爾 西頓 居民、 居民原文作女 將受凌辱、不復得喜樂、爾起往 基提 、在彼亦不得安居、
  • Nueva Versión Internacional - Él dijo: «¡Virgen violentada, hija de Sidón: no volverás a alegrarte! »Levántate y cruza hasta Chipre; ¡ni siquiera allí encontrarás descanso!»
  • 현대인의 성경 - 이렇게 말씀하셨다. “가련한 시돈아, 너의 즐거운 시절은 끝났다. 너의 주민들이 키프러스로 도망갈지라도 거기서 안전하지 못할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Он сказал: – Ты не будешь более ликовать, угнетенная девственная дочь Сидона! Вставай, отправляйся на Кипр  – ты и там не найдешь покоя.
  • Восточный перевод - Он сказал: – Ты не будешь более ликовать, угнетённая девственная дочь Сидона! Вставай, отправляйся на Кипр – но и там ты не найдёшь покоя!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал: – Ты не будешь более ликовать, угнетённая девственная дочь Сидона! Вставай, отправляйся на Кипр – но и там ты не найдёшь покоя!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал: – Ты не будешь более ликовать, угнетённая девственная дочь Сидона! Вставай, отправляйся на Кипр – но и там ты не найдёшь покоя!
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a dit : Population de Sidon, toi, jeune femme molestée, ╵cesse de te réjouir ! Debout, mets-toi en route, ╵va t’établir à Chypre, mais même là, il n’y aura ╵aucun repos pour toi .
  • Nova Versão Internacional - e disse: “Você não se alegrará mais, ó cidade de Sidom, virgem derrotada! “Levante-se, atravesse o mar até Chipre; nem lá você terá descanso”.
  • Hoffnung für alle - Zu den Sidoniern sagt er: »Nie mehr werdet ihr feiern und jubeln, ihr Einwohner von Sidon. Eure Stadt gleicht nun einem Mädchen, das vergewaltigt wurde. Auf, flieht nur nach Zypern hinüber! Auch dort werdet ihr keine Ruhe finden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสว่า “ไม่มีความสนุกสนานบันเทิงอีกต่อไปแล้ว โอ ธิดาพรหมจารีแห่งไซดอน ซึ่งบัดนี้แหลกลาญ! “ขึ้นไปสิ ข้ามไปไซปรัส สิ แม้แต่ที่นั่นเจ้าก็ไม่ได้พักสงบ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​องค์​กล่าว​ดังนี้​ว่า “เจ้า​จะ​ไม่​รื่นเริง​อีก​ต่อ​ไป โอ ธิดา​พรหมจารี​ผู้​ถูก​บีบบังคับ​แห่ง​ไซดอน จง​ลุก​ขึ้น จง​ข้าม​ทะเล​ไป​ยัง​ไซปรัส แม้แต่​ที่​นั่น​เจ้า​ก็​จะ​ไม่​ได้​หยุด​พัก”
  • Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi  đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
  • Ai Ca 4:15 - Người ta hét lên khi thấy họ: “Tránh xa ra! Đồ ô uế! Đừng đụng đến chúng ta!” Vì thế, họ chạy trốn vào vùng xa và lang thang giữa các nước ngoại bang, nhưng đi đến đâu cũng bị đuổi.
  • Giô-suê 11:8 - Chúa Hằng Hữu nạp tính mạng quân thù vào tay Ít-ra-ên; họ chém giết một phần, đuổi theo phần còn lại cho đến Si-đôn Lớn, Mít-rê-phốt Ma-im, và thung lũng Mích-pê ở phía đông, rồi giết không để thoát một ai.
  • Sáng Thế Ký 49:13 - Sa-bu-luân sẽ sống tại bờ biển, có hải cảng cho tàu cập bến, ranh giới con đến gần Si-đôn.
  • Giê-rê-mi 46:11 - Hãy đi lên Ga-la-át và lấy thuốc, hỡi các trinh nữ Ai Cập! Các ngươi dùng đủ thuốc chữa trị nhưng thương tích các ngươi sẽ không lành.
  • Ai Ca 1:3 - Giu-đa bị dẫn đi lưu đày, bị áp bức trong lao công nặng nhọc. Nàng sống giữa những nước ngoại bang và không nơi cho nàng ngơi nghỉ. Tất cả bọn săn đuổi đã bắt kịp nàng, nàng không còn nơi trốn chạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:66 - Mạng sống của anh em không được bảo toàn, đêm ngày phập phồng lo sợ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:67 - Buổi sáng, anh em sẽ nói: ‘Ước gì đêm đến!’ Buổi tối lại nói: ‘Ước gì trời sáng!’ Vì lòng đầy lo sợ, vì những điều mắt mình chứng kiến.
  • Sáng Thế Ký 10:15 - Ca-na-an sinh Si-đôn, con đầu lòng. Ca-na-an là tổ phụ dân tộc Hê-tít,
  • Sáng Thế Ký 10:16 - Giê-bu, A-mô-rít, Ghi-rê-ga,
  • Sáng Thế Ký 10:17 - Hê-vi, A-rê-kít, Si-nít,
  • Sáng Thế Ký 10:18 - A-va-đít, Xê-ma-rít, và Ha-ma-tít. Sau đó, dòng dõi Ca-na-an tản mác
  • Sáng Thế Ký 10:19 - từ Si-đôn cho đến Ghê-ra tận Ga-xa, và cho đến Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im tận Lê-sa.
  • Y-sai 23:7 - Đây có phải từng là thành nhộn nhịp của ngươi không? Là thành ngươi có từ xa xưa! Hãy nghĩ về những người khai hoang ngươi đã gửi đi xa.
  • Ê-xê-chi-ên 27:6 - Họ làm mái chèo cho ngươi từ cây sồi vùng Ba-san. Sàn tàu của ngươi làm bằng gỗ thông ở miền nam đảo Síp, lại cẩn thêm ngà voi cho đẹp.
  • Ai Ca 1:15 - Chúa Hằng Hữu đã đối xử khinh miệt với dũng sĩ của tôi. Một quân đội đông đảo kéo đến theo lệnh Ngài để tàn sát các trai trẻ. Chúa Hằng Hữu giẫm đạp các trinh nữ Giu-đa như nho bị đạp trong máy ép.
  • Dân Số Ký 24:24 - Chiến thuyền sẽ đến từ đảo Síp, làm cho A-sy-ri và Hê-be khốn khổ, rồi họ cũng bị tiêu diệt.”
  • Y-sai 37:22 - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
  • Y-sai 47:5 - “Hỡi Ba-by-lôn xinh đẹp, hãy ngồi nơi tối tăm và im lặng. Không ai còn gọi ngươi là nữ hoàng của các vương quốc nữa.
  • Y-sai 47:1 - “Hãy xuống đây, hỡi trinh nữ Ba-by-lôn, và ngồi trong tro bụi. Vì những ngày ngươi ngồi trên ngai chẳng còn nữa! Hỡi con gái Ba-by-lôn, sẽ không bao giờ các ngươi được gọi là công chúa đáng yêu, dịu dàng, và thanh lịch nữa!
  • Ê-xê-chi-ên 26:13 - Ta sẽ chấm dứt tiếng đàn ca, hát xướng của ngươi. Không ai còn nghe tiếng đàn hạc nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 26:14 - Ta sẽ khiến đất của ngươi thành một tảng đá nhẵn nhụi, làm nơi để dân chài phơi lưới của họ. Thành ngươi sẽ chẳng bao giờ được tái thiết, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy. Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy!”
  • Y-sai 23:1 - Đây là lời tiên tri về Ty-rơ: Hãy khóc than, hỡi các tàu buôn Ta-rê-si, vì hải cảng và nhà cửa của ngươi đã bị tàn phá! Những tin đồn ngươi nghe từ đảo Kít-tim tất cả đều là sự thật.
  • Y-sai 23:2 - Hãy âm thầm khóc than hỡi cư dân miền biển và các nhà buôn Si-đôn. Đội thương thuyền ngươi đã từng băng qua biển,
  • Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
Bible
Resources
Plans
Donate