Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
21:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi dân tôi ơi, là dân đã bị chà đạp và sàng lọc, tôi đã nói những gì tôi đã nghe từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, mọi điều mà Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã phán bảo tôi.
  • 新标点和合本 - 我被打的禾稼,我场上的谷啊, 我从万军之耶和华 以色列的 神那里所听见的,都告诉你们了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我被打的禾稼,我禾场上的谷物啊, 我从万军之耶和华— 以色列的上帝那里所听见的,都告诉你们了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我被打的禾稼,我禾场上的谷物啊, 我从万军之耶和华— 以色列的 神那里所听见的,都告诉你们了。
  • 当代译本 - 于是,我说:“我的百姓啊! 你们像场上被碾、被筛的谷物, 现在我把从以色列的上帝——万军之耶和华那里听见的都告诉你们了。”
  • 圣经新译本 - 我那被打的禾稼啊!我禾场上的谷啊! 我从万军之耶和华,以色列的 神那里听见的, 都告诉你们了。
  • 中文标准译本 - 那被脱打的、在打谷场上的我的子民哪! 我从万军之耶和华以色列的神所听见的, 都告诉你们了。
  • 现代标点和合本 - 我被打的禾稼,我场上的谷啊! 我从万军之耶和华 以色列的神那里所听见的,都告诉你们了。
  • 和合本(拼音版) - 我被打的禾稼,我场上的谷啊, 我从万军之耶和华 以色列的上帝那里所听见的,都告诉你们了。
  • New International Version - My people who are crushed on the threshing floor, I tell you what I have heard from the Lord Almighty, from the God of Israel.
  • New International Reader's Version - My people, you have been crushed like grain on a threshing floor. But now I’m telling you the good news I’ve heard. It comes from the Lord who rules over all. He is the God of Israel.
  • English Standard Version - O my threshed and winnowed one, what I have heard from the Lord of hosts, the God of Israel, I announce to you.
  • New Living Translation - O my people, threshed and winnowed, I have told you everything the Lord of Heaven’s Armies has said, everything the God of Israel has told me.
  • The Message - Dear Israel, you’ve been through a lot, you’ve been put through the mill. The good news I get from God-of-the-Angel-Armies, the God of Israel, I now pass on to you. * * *
  • Christian Standard Bible - My people who have been crushed on the threshing floor, I have declared to you what I have heard from the Lord of Armies, the God of Israel.
  • New American Standard Bible - My downtrodden people, and my afflicted of the threshing floor! What I have heard from the Lord of armies, The God of Israel, I make known to you.
  • New King James Version - Oh, my threshing and the grain of my floor! That which I have heard from the Lord of hosts, The God of Israel, I have declared to you.
  • Amplified Bible - O my threshed people [Judah, who must be judged and trampled down by Babylon], my afflicted of the threshing floor. What I have heard from the Lord of hosts, The God of Israel, I have [joyfully] announced to you [that Babylon is to fall].
  • American Standard Version - O thou my threshing, and the grain of my floor! that which I have heard from Jehovah of hosts, the God of Israel, have I declared unto you.
  • King James Version - O my threshing, and the corn of my floor: that which I have heard of the Lord of hosts, the God of Israel, have I declared unto you.
  • New English Translation - O my downtrodden people, crushed like stalks on the threshing floor, what I have heard from the Lord who commands armies, the God of Israel, I have reported to you.
  • World English Bible - You are my threshing, and the grain of my floor!” That which I have heard from Yahweh of Armies, the God of Israel, I have declared to you.
  • 新標點和合本 - 我被打的禾稼,我場上的穀啊, 我從萬軍之耶和華- 以色列的神那裏所聽見的,都告訴你們了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我被打的禾稼,我禾場上的穀物啊, 我從萬軍之耶和華- 以色列的上帝那裏所聽見的,都告訴你們了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我被打的禾稼,我禾場上的穀物啊, 我從萬軍之耶和華— 以色列的 神那裏所聽見的,都告訴你們了。
  • 當代譯本 - 於是,我說:「我的百姓啊! 你們像場上被碾、被篩的穀物, 現在我把從以色列的上帝——萬軍之耶和華那裡聽見的都告訴你們了。」
  • 聖經新譯本 - 我那被打的禾稼啊!我禾場上的穀啊! 我從萬軍之耶和華,以色列的 神那裡聽見的, 都告訴你們了。
  • 呂振中譯本 - 我被打的禾稼、我禾場上的穀 啊, 我從萬軍之永恆主、 以色列 之上帝、 所聽見的、我都告訴你們了。
  • 中文標準譯本 - 那被脫打的、在打穀場上的我的子民哪! 我從萬軍之耶和華以色列的神所聽見的, 都告訴你們了。
  • 現代標點和合本 - 我被打的禾稼,我場上的穀啊! 我從萬軍之耶和華 以色列的神那裡所聽見的,都告訴你們了。
  • 文理和合譯本 - 我被碾之禾、場上之穀乎、我所聞於萬軍之耶和華、以色列之上帝者、已告爾矣、○
  • 文理委辦譯本 - 余曰、我民被蹂躪、若春穀於場圃、萬有之主、以色列族之上帝耶和華、宣諭乎我、我已告爾。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我民被蹂躪、如場之榖、我自 以色列 天主萬有之主所聞者、悉以告爾、○
  • Nueva Versión Internacional - Pueblo mío, trillado como el trigo, yo te he anunciado lo que he oído de parte del Señor Todopoderoso, del Dios de Israel.
  • 현대인의 성경 - 타작 마당의 곡식처럼 짓밟힌 내 백성들아, 이스라엘의 하나님 전능하신 여호와에게서 내가 지금까지 들은 것을 너희에게 다 말해 주었다.
  • Новый Русский Перевод - О народ мой, измолоченный на гумне, возвещаю вам то, что услышал от Господа Сил, от Бога Израиля.
  • Восточный перевод - О народ мой, измолоченный на гумне, возвещаю вам то, что услышал от Вечного, Повелителя Сил, от Бога Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О народ мой, измолоченный на гумне, возвещаю вам то, что услышал от Вечного, Повелителя Сил, от Бога Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О народ мой, измолоченный на гумне, возвещаю вам то, что услышал от Вечного, Повелителя Сил, от Бога Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - O toi mon peuple, ╵qu’on a battu ╵comme du grain sur l’aire, ce que j’ai entendu ╵de l’Eternel, ╵le Seigneur des armées célestes, je vous l’ai déclaré.
  • リビングバイブル - 脱穀され、ふるいにかけられたユダの人々よ、 天の軍勢の主であるイスラエルの神のことばは、 すべて話しました。
  • Nova Versão Internacional - Ah, meu povo malhado na eira! Eu conto a vocês o que ouvi da parte do Senhor dos Exércitos, da parte do Deus de Israel.
  • Hoffnung für alle - Mein armes Volk Israel, du wirst wie Weizen gedroschen und geschüttelt! Ich habe euch weitergesagt, was ich vom Herrn, dem allmächtigen Gott Israels, gehört habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องร่วมชาติของข้าพเจ้าเอ๋ย ผู้ถูกบดขยี้ในลานนวดข้าว ข้าพเจ้าก็บอกท่านถึงสิ่งที่ข้าพเจ้าได้ยิน จากพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ จากพระเจ้าแห่งอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ คน​ที่​ถูก​นวด​และ​ฝัด​ร่อน​ของ​ข้าพเจ้า​เอ๋ย ข้าพเจ้า​ประกาศ​สิ่ง​ที่​ข้าพเจ้า​ได้ยิน จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​แก่​พวก​ท่าน
Cross Reference
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:26 - Hôm nay tôi tuyên bố rằng tôi đã làm hết bổn phận, nên nếu trong anh em có ai bị hư vong, tôi không còn chịu trách nhiệm nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Ha-ba-cúc 3:12 - Chúa nổi giận bước qua mặt đất, phá tan các nước trong cơn thịnh nộ.
  • 1 Các Vua 22:14 - Mi-chê đáp: “Ta thề trước Chúa Hằng Hữu hằng sống, ta chỉ nói những lời Ngài bảo ta thôi.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:19 - Nếu con cảnh báo mà chúng không nghe và cứ phạm tội, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình. Còn con sẽ được sống vì con đã vâng lời Ta.
  • Y-sai 41:15 - Ta làm cho con thành cái bừa mới với răng sắc bén. Con sẽ xé kẻ thù con ra từng mảnh, và chất chúng thành một núi rơm rác.
  • Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
  • 2 Các Vua 13:7 - Lúc ấy, quân của Giô-a-cha chỉ còn có 50 kỵ binh, 10 chiến xa, và 10.000 bộ binh, vì phần lớn đã bị vua A-ram tiêu diệt như cám trong sân đập lúa.
  • Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
  • Mi-ca 4:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy vùng dậy đạp lúa, hỡi Giê-ru-sa-lem! Ta sẽ ban cho ngươi sừng bằng sắt và vó bằng đồng, ngươi sẽ đánh tan nhiều dân tộc. Ngươi sẽ đem chiến lợi phẩm dâng lên Chúa Hằng Hữu, và của cải họ cho Chúa Hằng Hữu của cả hoàn vũ.”
  • Giê-rê-mi 51:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ba-by-lôn giống như lúa mì trên sân đập lúa, vào kỳ đập lúa. Không bao lâu nữa mùa gặt sẽ bắt đầu.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi dân tôi ơi, là dân đã bị chà đạp và sàng lọc, tôi đã nói những gì tôi đã nghe từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, mọi điều mà Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã phán bảo tôi.
  • 新标点和合本 - 我被打的禾稼,我场上的谷啊, 我从万军之耶和华 以色列的 神那里所听见的,都告诉你们了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我被打的禾稼,我禾场上的谷物啊, 我从万军之耶和华— 以色列的上帝那里所听见的,都告诉你们了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我被打的禾稼,我禾场上的谷物啊, 我从万军之耶和华— 以色列的 神那里所听见的,都告诉你们了。
  • 当代译本 - 于是,我说:“我的百姓啊! 你们像场上被碾、被筛的谷物, 现在我把从以色列的上帝——万军之耶和华那里听见的都告诉你们了。”
  • 圣经新译本 - 我那被打的禾稼啊!我禾场上的谷啊! 我从万军之耶和华,以色列的 神那里听见的, 都告诉你们了。
  • 中文标准译本 - 那被脱打的、在打谷场上的我的子民哪! 我从万军之耶和华以色列的神所听见的, 都告诉你们了。
  • 现代标点和合本 - 我被打的禾稼,我场上的谷啊! 我从万军之耶和华 以色列的神那里所听见的,都告诉你们了。
  • 和合本(拼音版) - 我被打的禾稼,我场上的谷啊, 我从万军之耶和华 以色列的上帝那里所听见的,都告诉你们了。
  • New International Version - My people who are crushed on the threshing floor, I tell you what I have heard from the Lord Almighty, from the God of Israel.
  • New International Reader's Version - My people, you have been crushed like grain on a threshing floor. But now I’m telling you the good news I’ve heard. It comes from the Lord who rules over all. He is the God of Israel.
  • English Standard Version - O my threshed and winnowed one, what I have heard from the Lord of hosts, the God of Israel, I announce to you.
  • New Living Translation - O my people, threshed and winnowed, I have told you everything the Lord of Heaven’s Armies has said, everything the God of Israel has told me.
  • The Message - Dear Israel, you’ve been through a lot, you’ve been put through the mill. The good news I get from God-of-the-Angel-Armies, the God of Israel, I now pass on to you. * * *
  • Christian Standard Bible - My people who have been crushed on the threshing floor, I have declared to you what I have heard from the Lord of Armies, the God of Israel.
  • New American Standard Bible - My downtrodden people, and my afflicted of the threshing floor! What I have heard from the Lord of armies, The God of Israel, I make known to you.
  • New King James Version - Oh, my threshing and the grain of my floor! That which I have heard from the Lord of hosts, The God of Israel, I have declared to you.
  • Amplified Bible - O my threshed people [Judah, who must be judged and trampled down by Babylon], my afflicted of the threshing floor. What I have heard from the Lord of hosts, The God of Israel, I have [joyfully] announced to you [that Babylon is to fall].
  • American Standard Version - O thou my threshing, and the grain of my floor! that which I have heard from Jehovah of hosts, the God of Israel, have I declared unto you.
  • King James Version - O my threshing, and the corn of my floor: that which I have heard of the Lord of hosts, the God of Israel, have I declared unto you.
  • New English Translation - O my downtrodden people, crushed like stalks on the threshing floor, what I have heard from the Lord who commands armies, the God of Israel, I have reported to you.
  • World English Bible - You are my threshing, and the grain of my floor!” That which I have heard from Yahweh of Armies, the God of Israel, I have declared to you.
  • 新標點和合本 - 我被打的禾稼,我場上的穀啊, 我從萬軍之耶和華- 以色列的神那裏所聽見的,都告訴你們了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我被打的禾稼,我禾場上的穀物啊, 我從萬軍之耶和華- 以色列的上帝那裏所聽見的,都告訴你們了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我被打的禾稼,我禾場上的穀物啊, 我從萬軍之耶和華— 以色列的 神那裏所聽見的,都告訴你們了。
  • 當代譯本 - 於是,我說:「我的百姓啊! 你們像場上被碾、被篩的穀物, 現在我把從以色列的上帝——萬軍之耶和華那裡聽見的都告訴你們了。」
  • 聖經新譯本 - 我那被打的禾稼啊!我禾場上的穀啊! 我從萬軍之耶和華,以色列的 神那裡聽見的, 都告訴你們了。
  • 呂振中譯本 - 我被打的禾稼、我禾場上的穀 啊, 我從萬軍之永恆主、 以色列 之上帝、 所聽見的、我都告訴你們了。
  • 中文標準譯本 - 那被脫打的、在打穀場上的我的子民哪! 我從萬軍之耶和華以色列的神所聽見的, 都告訴你們了。
  • 現代標點和合本 - 我被打的禾稼,我場上的穀啊! 我從萬軍之耶和華 以色列的神那裡所聽見的,都告訴你們了。
  • 文理和合譯本 - 我被碾之禾、場上之穀乎、我所聞於萬軍之耶和華、以色列之上帝者、已告爾矣、○
  • 文理委辦譯本 - 余曰、我民被蹂躪、若春穀於場圃、萬有之主、以色列族之上帝耶和華、宣諭乎我、我已告爾。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我民被蹂躪、如場之榖、我自 以色列 天主萬有之主所聞者、悉以告爾、○
  • Nueva Versión Internacional - Pueblo mío, trillado como el trigo, yo te he anunciado lo que he oído de parte del Señor Todopoderoso, del Dios de Israel.
  • 현대인의 성경 - 타작 마당의 곡식처럼 짓밟힌 내 백성들아, 이스라엘의 하나님 전능하신 여호와에게서 내가 지금까지 들은 것을 너희에게 다 말해 주었다.
  • Новый Русский Перевод - О народ мой, измолоченный на гумне, возвещаю вам то, что услышал от Господа Сил, от Бога Израиля.
  • Восточный перевод - О народ мой, измолоченный на гумне, возвещаю вам то, что услышал от Вечного, Повелителя Сил, от Бога Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О народ мой, измолоченный на гумне, возвещаю вам то, что услышал от Вечного, Повелителя Сил, от Бога Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О народ мой, измолоченный на гумне, возвещаю вам то, что услышал от Вечного, Повелителя Сил, от Бога Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - O toi mon peuple, ╵qu’on a battu ╵comme du grain sur l’aire, ce que j’ai entendu ╵de l’Eternel, ╵le Seigneur des armées célestes, je vous l’ai déclaré.
  • リビングバイブル - 脱穀され、ふるいにかけられたユダの人々よ、 天の軍勢の主であるイスラエルの神のことばは、 すべて話しました。
  • Nova Versão Internacional - Ah, meu povo malhado na eira! Eu conto a vocês o que ouvi da parte do Senhor dos Exércitos, da parte do Deus de Israel.
  • Hoffnung für alle - Mein armes Volk Israel, du wirst wie Weizen gedroschen und geschüttelt! Ich habe euch weitergesagt, was ich vom Herrn, dem allmächtigen Gott Israels, gehört habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องร่วมชาติของข้าพเจ้าเอ๋ย ผู้ถูกบดขยี้ในลานนวดข้าว ข้าพเจ้าก็บอกท่านถึงสิ่งที่ข้าพเจ้าได้ยิน จากพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ จากพระเจ้าแห่งอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ คน​ที่​ถูก​นวด​และ​ฝัด​ร่อน​ของ​ข้าพเจ้า​เอ๋ย ข้าพเจ้า​ประกาศ​สิ่ง​ที่​ข้าพเจ้า​ได้ยิน จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​แก่​พวก​ท่าน
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:26 - Hôm nay tôi tuyên bố rằng tôi đã làm hết bổn phận, nên nếu trong anh em có ai bị hư vong, tôi không còn chịu trách nhiệm nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Ha-ba-cúc 3:12 - Chúa nổi giận bước qua mặt đất, phá tan các nước trong cơn thịnh nộ.
  • 1 Các Vua 22:14 - Mi-chê đáp: “Ta thề trước Chúa Hằng Hữu hằng sống, ta chỉ nói những lời Ngài bảo ta thôi.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:19 - Nếu con cảnh báo mà chúng không nghe và cứ phạm tội, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình. Còn con sẽ được sống vì con đã vâng lời Ta.
  • Y-sai 41:15 - Ta làm cho con thành cái bừa mới với răng sắc bén. Con sẽ xé kẻ thù con ra từng mảnh, và chất chúng thành một núi rơm rác.
  • Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
  • 2 Các Vua 13:7 - Lúc ấy, quân của Giô-a-cha chỉ còn có 50 kỵ binh, 10 chiến xa, và 10.000 bộ binh, vì phần lớn đã bị vua A-ram tiêu diệt như cám trong sân đập lúa.
  • Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
  • Mi-ca 4:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy vùng dậy đạp lúa, hỡi Giê-ru-sa-lem! Ta sẽ ban cho ngươi sừng bằng sắt và vó bằng đồng, ngươi sẽ đánh tan nhiều dân tộc. Ngươi sẽ đem chiến lợi phẩm dâng lên Chúa Hằng Hữu, và của cải họ cho Chúa Hằng Hữu của cả hoàn vũ.”
  • Giê-rê-mi 51:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ba-by-lôn giống như lúa mì trên sân đập lúa, vào kỳ đập lúa. Không bao lâu nữa mùa gặt sẽ bắt đầu.”
Bible
Resources
Plans
Donate