Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
19:22 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh Ai Cập, nhưng sẽ chữa lành thương tích. Người Ai Cập sẽ quay về với Chúa. Chúa sẽ nghe lời họ khẩn cầu và chữa lành cho họ.
  • 新标点和合本 - 耶和华必击打埃及,又击打又医治,埃及人就归向耶和华。他必应允他们的祷告,医治他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华必击打埃及,又击打又医治,埃及人就归向耶和华。他必应允他们的祷告,医治他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华必击打埃及,又击打又医治,埃及人就归向耶和华。他必应允他们的祷告,医治他们。
  • 当代译本 - 耶和华必击打他们,也必医治他们。他们必归向耶和华,祂必应允他们的祷告,医治他们。
  • 圣经新译本 - 耶和华必击打埃及,既击打、又医治,他们就回转归向耶和华,他必应允他们的祷告,医治他们。
  • 中文标准译本 - 耶和华必打击埃及,打击后又治愈。这样,埃及人就回转归向耶和华;而耶和华必应允他们的祈求,治愈他们。
  • 现代标点和合本 - 耶和华必击打埃及,又击打又医治,埃及人就归向耶和华。他必应允他们的祷告,医治他们。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华必击打埃及,又击打又医治,埃及人就归向耶和华。他必应允他们的祷告,医治他们。
  • New International Version - The Lord will strike Egypt with a plague; he will strike them and heal them. They will turn to the Lord, and he will respond to their pleas and heal them.
  • New International Reader's Version - The Lord will strike Egypt with a plague. But then he will heal them. They will turn to the Lord. And he will answer their prayers and heal them.
  • English Standard Version - And the Lord will strike Egypt, striking and healing, and they will return to the Lord, and he will listen to their pleas for mercy and heal them.
  • New Living Translation - The Lord will strike Egypt, and then he will bring healing. For the Egyptians will turn to the Lord, and he will listen to their pleas and heal them.
  • Christian Standard Bible - The Lord will strike Egypt, striking and healing. Then they will turn to the Lord, and he will be receptive to their prayers and heal them.
  • New American Standard Bible - And the Lord will strike Egypt, striking but healing; so they will return to the Lord, and He will respond to their pleas and heal them.
  • New King James Version - And the Lord will strike Egypt, He will strike and heal it; they will return to the Lord, and He will be entreated by them and heal them.
  • Amplified Bible - The Lord will strike Egypt, striking but healing it; so they will return to the Lord, and He will respond to them and heal them.
  • American Standard Version - And Jehovah will smite Egypt, smiting and healing; and they shall return unto Jehovah, and he will be entreated of them, and will heal them.
  • King James Version - And the Lord shall smite Egypt: he shall smite and heal it: and they shall return even to the Lord, and he shall be entreated of them, and shall heal them.
  • New English Translation - The Lord will strike Egypt, striking and then healing them. They will turn to the Lord and he will listen to their prayers and heal them.
  • World English Bible - Yahweh will strike Egypt, striking and healing. They will return to Yahweh, and he will be entreated by them, and will heal them.
  • 新標點和合本 - 耶和華必擊打埃及,又擊打又醫治,埃及人就歸向耶和華。他必應允他們的禱告,醫治他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華必擊打埃及,又擊打又醫治,埃及人就歸向耶和華。他必應允他們的禱告,醫治他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華必擊打埃及,又擊打又醫治,埃及人就歸向耶和華。他必應允他們的禱告,醫治他們。
  • 當代譯本 - 耶和華必擊打他們,也必醫治他們。他們必歸向耶和華,祂必應允他們的禱告,醫治他們。
  • 聖經新譯本 - 耶和華必擊打埃及,既擊打、又醫治,他們就回轉歸向耶和華,他必應允他們的禱告,醫治他們。
  • 呂振中譯本 - 永恆主必擊打 埃及 ——又擊打又醫治—— 埃及 人就回轉來歸向永恆主;永恆主就應允他們的懇求,醫治他們。
  • 中文標準譯本 - 耶和華必打擊埃及,打擊後又治癒。這樣,埃及人就回轉歸向耶和華;而耶和華必應允他們的祈求,治癒他們。
  • 現代標點和合本 - 耶和華必擊打埃及,又擊打又醫治,埃及人就歸向耶和華。他必應允他們的禱告,醫治他們。
  • 文理和合譯本 - 耶和華必擊埃及、擊之而復醫之、眾則歸附耶和華、彼必聽其所祈而醫之、○
  • 文理委辦譯本 - 維彼埃及、耶和華始則降以災、降則援以手、埃及人歸耶和華、耶和華聽其祈、加以拯救。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主擊 伊及 人、擊而後醫、既歸於主、主俯聽其祈、為之醫愈、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor herirá a los egipcios con una plaga, y aun hiriéndolos, los sanará. Ellos se volverán al Señor, y él responderá a sus ruegos y los sanará.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 이집트를 쳐서 벌하실 것이지만 그런 다음에는 다시 회복시키실 것이다. 그들이 여호와께 돌아올 것이며 여호와께서는 그들의 부르짖는 소리를 들으시고 그들을 고쳐 주실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Господь поразит Египет, поразит их и исцелит. Они обратятся к Господу, и Он ответит на их мольбу и исцелит их.
  • Восточный перевод - Вечный поразит Египет, поразит их и исцелит. Они обратятся к Вечному, и Он ответит на их мольбу и исцелит их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный поразит Египет, поразит их и исцелит. Они обратятся к Вечному, и Он ответит на их мольбу и исцелит их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный поразит Египет, поразит их и исцелит. Они обратятся к Вечному, и Он ответит на их мольбу и исцелит их.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel frappera les Egyptiens, il frappera, mais il les guérira, et ils se tourneront vers l’Eternel qui les exaucera et qui les guérira.
  • リビングバイブル - 主はエジプトを打ちのめしたあとで、もう一度建て直すのです。エジプト人が素直に主を信じるので、願いを聞き入れ、すべてを元どおりにします。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor ferirá os egípcios; ele os ferirá e os curará. Eles se voltarão para o Senhor, e ele responderá às suas súplicas e os curará.
  • Hoffnung für alle - Zwar muss er sie erst hart bestrafen, doch gerade durch die Schläge bringt er sie auf den richtigen Weg: Sie werden sich ihm zuwenden, und er wird ihre Gebete erhören und sie wieder heilen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงโบยอียิปต์ด้วยภัยพิบัติ ทรงฟาดเขาแล้วทรงสมานแผลให้ เขาจะหันมาหาองค์พระผู้เป็นเจ้า และพระองค์จะทรงสดับฟังคำวิงวอนของพวกเขาและทรงรักษาพวกเขาให้หาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ลง​โทษ​อียิปต์ มี​ทั้ง​การ​ลง​โทษ​และ​การ​รักษา และ​พวก​เขา​จะ​หัน​เข้า​หา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​พระ​องค์​จะ​ฟัง​คำ​อ้อนวอน​ขอ​ความ​เมตตา และ​จะ​รักษา​พวก​เขา
Cross Reference
  • Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
  • Ô-sê 6:2 - Trong một thời gian ngắn Chúa sẽ phục hồi chúng ta, rồi chúng ta sẽ sống trong sự hiện diện của Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:26 - ‘Hãy đến nói với dân này: Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:27 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • A-mốt 4:6 - “Ta khiến cho mỗi thành các ngươi cạn lương thực và mang nạn đói đến mỗi thôn làng. Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu trách.
  • A-mốt 4:7 - “Ta giữ mưa không cho rơi lúc mùa màng các ngươi cần nước nhất. Rồi Ta cho mưa xuống thành này, trong khi thành kia vẫn hạn hán. Ta cho mưa đổ trên đám ruộng này, trong khi đám ruộng khác khô khan.
  • A-mốt 4:8 - Dân chúng đi lùng sục từ thành này đến thành khác để tìm nước, nhưng vẫn không bao giờ đủ. Thế mà dân ngươi cũng không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • A-mốt 4:9 - “Ta khiến các nông trại và vườn nho của các ngươi bị tàn rụi và mốc meo. Cào cào cắn nuốt tất cả cây vả và cây ô-liu Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • A-mốt 4:10 - “Ta giáng dịch bệnh trên các ngươi như Ta đã giáng dịch bệnh trên Ai Cập ngày xưa. Ta giết các trai tráng của các ngươi trong chiến tranh và dẫn đi tất cả ngựa chiến của các ngươi. Mùi hôi thối của xác chết ngập đầy không khí! Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • A-mốt 4:11 - “Ta tiêu diệt một số thành của các ngươi, như Ta đã tiêu diệt Sô-đôm và Gô-mô-rơ. Những kẻ sống sót trong các ngươi ví như cây củi bị rút ra khỏi lửa, Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • A-mốt 4:12 - “Vì thế, Ta sẽ giáng trên các ngươi tất cả tai họa Ta đã báo. Hãy chuẩn bị mà gặp Đức Chúa Trời trong tòa phán xét, hỡi toàn dân Ít-ra-ên!”
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:19 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vì thế tôi vâng phục khải tượng từ trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • Y-sai 45:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Con sẽ cai trị người Ai Cập, người Ê-thi-ô-pi, và người Sa-bê. Họ sẽ mang đến con tất cả tài sản hàng hóa của họ, và tất cả sẽ thuộc về con. Họ sẽ theo con như những người tù bị xiềng. Họ sẽ quỳ trước con và nhìn nhận: ‘Thật Đức Chúa Trời ở cùng ông, Ngài là Đức Chúa Trời duy nhất. Không có Đấng nào khác.’”
  • Gióp 5:18 - Vì Ngài gây thương tích, rồi Ngài lại băng bó, Ngài đánh đau, rồi Ngài lại chữa lành.
  • Y-sai 19:1 - Đây là lời tiên tri về Ai Cập: Hãy xem! Chúa Hằng Hữu ngự trên đám mây, bay nhanh đến Ai Cập. Các thần tượng Ai Cập sẽ run rẩy. Lòng người Ai Cập tan ra như nước.
  • Y-sai 19:2 - “Ta sẽ khiến người Ai Cập chống người Ai Cập— anh em đánh nhau, láng giềng nghịch thù nhau, thành này chống thành kia, làng này đánh làng khác.
  • Y-sai 19:3 - Người Ai Cập sẽ mất hết tinh thần, Ta sẽ phá hỏng mưu lược của chúng. Chúng sẽ đi cầu các thần tượng, cầu hồn người chết, cầu đồng cốt và thầy pháp.
  • Y-sai 19:4 - Ta sẽ nộp người Ai Cập vào tay các bạo chúa, và một vua hung ác sẽ cai trị chúng.” Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy.
  • Y-sai 19:5 - Nước sông Nin sẽ cạn. Các ruộng bờ sẽ cạn nứt và khô.
  • Y-sai 19:6 - Các con kinh của sông Nin sẽ khô rặc, các suối của Ai Cập sẽ hôi thối và lau sậy héo hắt.
  • Y-sai 19:7 - Cây cỏ dọc bờ sông và tất cả ruộng đồng dọc theo sông sẽ khô héo và thổi bay đi không còn gì.
  • Y-sai 19:8 - Các ngư phủ sẽ than van vì không có việc làm. Những người bắt cá bằng cần câu tại sông Nin sẽ than khóc, và những người bắt cá bằng lưới sẽ nản lòng.
  • Y-sai 19:9 - Không có gai cho người lấy sợi, và không có chỉ cho thợ dệt.
  • Y-sai 19:10 - Họ sẽ sống trong tuyệt vọng, và tất cả nhân công sẽ đau buồn.
  • Y-sai 19:11 - Các nhà lãnh đạo ở Xô-an thật dại dột! Các cố vấn khôn ngoan nhất của vua Ai Cập chỉ đưa lời ngu dại và sai trái. Sao họ vẫn khoác lác với Pha-ra-ôn về sự khôn ngoan mình? Sao họ còn khoe khoang rằng mình là con cháu của vua chúa thời xưa?
  • Y-sai 19:12 - Các quân sư khôn ngoan của Ai Cập đâu rồi? Hãy để chúng nói về những chương trình của Đức Chúa Trời, và thử đoán xem Chúa Hằng Hữu Vạn Quân dự định làm gì tại Ai Cập.
  • Y-sai 19:13 - Các quan chức của Xô-an đã trở nên ngu dại. Các quan chức của Nốp đã bị đánh lừa. Những lãnh đạo của dân chúng đã hướng dẫn Ai Cập vào con đường lầm lạc.
  • Y-sai 19:14 - Chúa Hằng Hữu đổ lên họ tinh thần đảo điên, vì vậy mọi kiến nghị của họ đề sai trật. Chúng khiến Ai Cập chao đảo như người say vừa mửa vừa đi xiêu vẹo.
  • Y-sai 19:15 - Ai Cập không còn làm được gì cả. Tất cả đều không giúp được— từ đầu đến đuôi, từ người cao quý đến người hèn mọn.
  • Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
  • Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh Ai Cập, nhưng sẽ chữa lành thương tích. Người Ai Cập sẽ quay về với Chúa. Chúa sẽ nghe lời họ khẩn cầu và chữa lành cho họ.
  • 新标点和合本 - 耶和华必击打埃及,又击打又医治,埃及人就归向耶和华。他必应允他们的祷告,医治他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华必击打埃及,又击打又医治,埃及人就归向耶和华。他必应允他们的祷告,医治他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华必击打埃及,又击打又医治,埃及人就归向耶和华。他必应允他们的祷告,医治他们。
  • 当代译本 - 耶和华必击打他们,也必医治他们。他们必归向耶和华,祂必应允他们的祷告,医治他们。
  • 圣经新译本 - 耶和华必击打埃及,既击打、又医治,他们就回转归向耶和华,他必应允他们的祷告,医治他们。
  • 中文标准译本 - 耶和华必打击埃及,打击后又治愈。这样,埃及人就回转归向耶和华;而耶和华必应允他们的祈求,治愈他们。
  • 现代标点和合本 - 耶和华必击打埃及,又击打又医治,埃及人就归向耶和华。他必应允他们的祷告,医治他们。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华必击打埃及,又击打又医治,埃及人就归向耶和华。他必应允他们的祷告,医治他们。
  • New International Version - The Lord will strike Egypt with a plague; he will strike them and heal them. They will turn to the Lord, and he will respond to their pleas and heal them.
  • New International Reader's Version - The Lord will strike Egypt with a plague. But then he will heal them. They will turn to the Lord. And he will answer their prayers and heal them.
  • English Standard Version - And the Lord will strike Egypt, striking and healing, and they will return to the Lord, and he will listen to their pleas for mercy and heal them.
  • New Living Translation - The Lord will strike Egypt, and then he will bring healing. For the Egyptians will turn to the Lord, and he will listen to their pleas and heal them.
  • Christian Standard Bible - The Lord will strike Egypt, striking and healing. Then they will turn to the Lord, and he will be receptive to their prayers and heal them.
  • New American Standard Bible - And the Lord will strike Egypt, striking but healing; so they will return to the Lord, and He will respond to their pleas and heal them.
  • New King James Version - And the Lord will strike Egypt, He will strike and heal it; they will return to the Lord, and He will be entreated by them and heal them.
  • Amplified Bible - The Lord will strike Egypt, striking but healing it; so they will return to the Lord, and He will respond to them and heal them.
  • American Standard Version - And Jehovah will smite Egypt, smiting and healing; and they shall return unto Jehovah, and he will be entreated of them, and will heal them.
  • King James Version - And the Lord shall smite Egypt: he shall smite and heal it: and they shall return even to the Lord, and he shall be entreated of them, and shall heal them.
  • New English Translation - The Lord will strike Egypt, striking and then healing them. They will turn to the Lord and he will listen to their prayers and heal them.
  • World English Bible - Yahweh will strike Egypt, striking and healing. They will return to Yahweh, and he will be entreated by them, and will heal them.
  • 新標點和合本 - 耶和華必擊打埃及,又擊打又醫治,埃及人就歸向耶和華。他必應允他們的禱告,醫治他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華必擊打埃及,又擊打又醫治,埃及人就歸向耶和華。他必應允他們的禱告,醫治他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華必擊打埃及,又擊打又醫治,埃及人就歸向耶和華。他必應允他們的禱告,醫治他們。
  • 當代譯本 - 耶和華必擊打他們,也必醫治他們。他們必歸向耶和華,祂必應允他們的禱告,醫治他們。
  • 聖經新譯本 - 耶和華必擊打埃及,既擊打、又醫治,他們就回轉歸向耶和華,他必應允他們的禱告,醫治他們。
  • 呂振中譯本 - 永恆主必擊打 埃及 ——又擊打又醫治—— 埃及 人就回轉來歸向永恆主;永恆主就應允他們的懇求,醫治他們。
  • 中文標準譯本 - 耶和華必打擊埃及,打擊後又治癒。這樣,埃及人就回轉歸向耶和華;而耶和華必應允他們的祈求,治癒他們。
  • 現代標點和合本 - 耶和華必擊打埃及,又擊打又醫治,埃及人就歸向耶和華。他必應允他們的禱告,醫治他們。
  • 文理和合譯本 - 耶和華必擊埃及、擊之而復醫之、眾則歸附耶和華、彼必聽其所祈而醫之、○
  • 文理委辦譯本 - 維彼埃及、耶和華始則降以災、降則援以手、埃及人歸耶和華、耶和華聽其祈、加以拯救。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主擊 伊及 人、擊而後醫、既歸於主、主俯聽其祈、為之醫愈、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor herirá a los egipcios con una plaga, y aun hiriéndolos, los sanará. Ellos se volverán al Señor, y él responderá a sus ruegos y los sanará.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 이집트를 쳐서 벌하실 것이지만 그런 다음에는 다시 회복시키실 것이다. 그들이 여호와께 돌아올 것이며 여호와께서는 그들의 부르짖는 소리를 들으시고 그들을 고쳐 주실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Господь поразит Египет, поразит их и исцелит. Они обратятся к Господу, и Он ответит на их мольбу и исцелит их.
  • Восточный перевод - Вечный поразит Египет, поразит их и исцелит. Они обратятся к Вечному, и Он ответит на их мольбу и исцелит их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный поразит Египет, поразит их и исцелит. Они обратятся к Вечному, и Он ответит на их мольбу и исцелит их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный поразит Египет, поразит их и исцелит. Они обратятся к Вечному, и Он ответит на их мольбу и исцелит их.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel frappera les Egyptiens, il frappera, mais il les guérira, et ils se tourneront vers l’Eternel qui les exaucera et qui les guérira.
  • リビングバイブル - 主はエジプトを打ちのめしたあとで、もう一度建て直すのです。エジプト人が素直に主を信じるので、願いを聞き入れ、すべてを元どおりにします。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor ferirá os egípcios; ele os ferirá e os curará. Eles se voltarão para o Senhor, e ele responderá às suas súplicas e os curará.
  • Hoffnung für alle - Zwar muss er sie erst hart bestrafen, doch gerade durch die Schläge bringt er sie auf den richtigen Weg: Sie werden sich ihm zuwenden, und er wird ihre Gebete erhören und sie wieder heilen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงโบยอียิปต์ด้วยภัยพิบัติ ทรงฟาดเขาแล้วทรงสมานแผลให้ เขาจะหันมาหาองค์พระผู้เป็นเจ้า และพระองค์จะทรงสดับฟังคำวิงวอนของพวกเขาและทรงรักษาพวกเขาให้หาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ลง​โทษ​อียิปต์ มี​ทั้ง​การ​ลง​โทษ​และ​การ​รักษา และ​พวก​เขา​จะ​หัน​เข้า​หา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​พระ​องค์​จะ​ฟัง​คำ​อ้อนวอน​ขอ​ความ​เมตตา และ​จะ​รักษา​พวก​เขา
  • Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
  • Ô-sê 6:2 - Trong một thời gian ngắn Chúa sẽ phục hồi chúng ta, rồi chúng ta sẽ sống trong sự hiện diện của Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:26 - ‘Hãy đến nói với dân này: Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:27 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • A-mốt 4:6 - “Ta khiến cho mỗi thành các ngươi cạn lương thực và mang nạn đói đến mỗi thôn làng. Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu trách.
  • A-mốt 4:7 - “Ta giữ mưa không cho rơi lúc mùa màng các ngươi cần nước nhất. Rồi Ta cho mưa xuống thành này, trong khi thành kia vẫn hạn hán. Ta cho mưa đổ trên đám ruộng này, trong khi đám ruộng khác khô khan.
  • A-mốt 4:8 - Dân chúng đi lùng sục từ thành này đến thành khác để tìm nước, nhưng vẫn không bao giờ đủ. Thế mà dân ngươi cũng không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • A-mốt 4:9 - “Ta khiến các nông trại và vườn nho của các ngươi bị tàn rụi và mốc meo. Cào cào cắn nuốt tất cả cây vả và cây ô-liu Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • A-mốt 4:10 - “Ta giáng dịch bệnh trên các ngươi như Ta đã giáng dịch bệnh trên Ai Cập ngày xưa. Ta giết các trai tráng của các ngươi trong chiến tranh và dẫn đi tất cả ngựa chiến của các ngươi. Mùi hôi thối của xác chết ngập đầy không khí! Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • A-mốt 4:11 - “Ta tiêu diệt một số thành của các ngươi, như Ta đã tiêu diệt Sô-đôm và Gô-mô-rơ. Những kẻ sống sót trong các ngươi ví như cây củi bị rút ra khỏi lửa, Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • A-mốt 4:12 - “Vì thế, Ta sẽ giáng trên các ngươi tất cả tai họa Ta đã báo. Hãy chuẩn bị mà gặp Đức Chúa Trời trong tòa phán xét, hỡi toàn dân Ít-ra-ên!”
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:19 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vì thế tôi vâng phục khải tượng từ trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • Y-sai 45:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Con sẽ cai trị người Ai Cập, người Ê-thi-ô-pi, và người Sa-bê. Họ sẽ mang đến con tất cả tài sản hàng hóa của họ, và tất cả sẽ thuộc về con. Họ sẽ theo con như những người tù bị xiềng. Họ sẽ quỳ trước con và nhìn nhận: ‘Thật Đức Chúa Trời ở cùng ông, Ngài là Đức Chúa Trời duy nhất. Không có Đấng nào khác.’”
  • Gióp 5:18 - Vì Ngài gây thương tích, rồi Ngài lại băng bó, Ngài đánh đau, rồi Ngài lại chữa lành.
  • Y-sai 19:1 - Đây là lời tiên tri về Ai Cập: Hãy xem! Chúa Hằng Hữu ngự trên đám mây, bay nhanh đến Ai Cập. Các thần tượng Ai Cập sẽ run rẩy. Lòng người Ai Cập tan ra như nước.
  • Y-sai 19:2 - “Ta sẽ khiến người Ai Cập chống người Ai Cập— anh em đánh nhau, láng giềng nghịch thù nhau, thành này chống thành kia, làng này đánh làng khác.
  • Y-sai 19:3 - Người Ai Cập sẽ mất hết tinh thần, Ta sẽ phá hỏng mưu lược của chúng. Chúng sẽ đi cầu các thần tượng, cầu hồn người chết, cầu đồng cốt và thầy pháp.
  • Y-sai 19:4 - Ta sẽ nộp người Ai Cập vào tay các bạo chúa, và một vua hung ác sẽ cai trị chúng.” Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy.
  • Y-sai 19:5 - Nước sông Nin sẽ cạn. Các ruộng bờ sẽ cạn nứt và khô.
  • Y-sai 19:6 - Các con kinh của sông Nin sẽ khô rặc, các suối của Ai Cập sẽ hôi thối và lau sậy héo hắt.
  • Y-sai 19:7 - Cây cỏ dọc bờ sông và tất cả ruộng đồng dọc theo sông sẽ khô héo và thổi bay đi không còn gì.
  • Y-sai 19:8 - Các ngư phủ sẽ than van vì không có việc làm. Những người bắt cá bằng cần câu tại sông Nin sẽ than khóc, và những người bắt cá bằng lưới sẽ nản lòng.
  • Y-sai 19:9 - Không có gai cho người lấy sợi, và không có chỉ cho thợ dệt.
  • Y-sai 19:10 - Họ sẽ sống trong tuyệt vọng, và tất cả nhân công sẽ đau buồn.
  • Y-sai 19:11 - Các nhà lãnh đạo ở Xô-an thật dại dột! Các cố vấn khôn ngoan nhất của vua Ai Cập chỉ đưa lời ngu dại và sai trái. Sao họ vẫn khoác lác với Pha-ra-ôn về sự khôn ngoan mình? Sao họ còn khoe khoang rằng mình là con cháu của vua chúa thời xưa?
  • Y-sai 19:12 - Các quân sư khôn ngoan của Ai Cập đâu rồi? Hãy để chúng nói về những chương trình của Đức Chúa Trời, và thử đoán xem Chúa Hằng Hữu Vạn Quân dự định làm gì tại Ai Cập.
  • Y-sai 19:13 - Các quan chức của Xô-an đã trở nên ngu dại. Các quan chức của Nốp đã bị đánh lừa. Những lãnh đạo của dân chúng đã hướng dẫn Ai Cập vào con đường lầm lạc.
  • Y-sai 19:14 - Chúa Hằng Hữu đổ lên họ tinh thần đảo điên, vì vậy mọi kiến nghị của họ đề sai trật. Chúng khiến Ai Cập chao đảo như người say vừa mửa vừa đi xiêu vẹo.
  • Y-sai 19:15 - Ai Cập không còn làm được gì cả. Tất cả đều không giúp được— từ đầu đến đuôi, từ người cao quý đến người hèn mọn.
  • Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
  • Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
Bible
Resources
Plans
Donate