Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
19:17 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ vừa nói đến tên của Ít-ra-ên thì ai cũng sợ hãi, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã dự định phạt họ như thế.
  • 新标点和合本 - 犹大地必使埃及惊恐,向谁提起犹大地,谁就惧怕。这是因万军之耶和华向埃及所定的旨意。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大地必使埃及惊恐,不论向谁提起,他都惧怕。这是因万军之耶和华向埃及所定的旨意。
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大地必使埃及惊恐,不论向谁提起,他都惧怕。这是因万军之耶和华向埃及所定的旨意。
  • 当代译本 - 他们必对犹大充满恐惧,一听见犹大的名字就害怕,因为万军之耶和华定下计划要对付他们。
  • 圣经新译本 - 犹大地必使埃及惊恐;无论谁向埃及人提起犹大地,他们都惧怕,因为这是万军之耶和华向埃及所定的旨意。
  • 中文标准译本 - 犹大地必使埃及恐惧——犹大地一被提起,任何人都会惧怕,因为这是万军之耶和华向埃及所策划的谋略。
  • 现代标点和合本 - 犹大地必使埃及惊恐,向谁提起犹大地,谁就惧怕。这是因万军之耶和华向埃及所定的旨意。
  • 和合本(拼音版) - 犹大地必使埃及惊恐。向谁提起犹大地,谁就惧怕。这是因万军之耶和华向埃及所定的旨意。
  • New International Version - And the land of Judah will bring terror to the Egyptians; everyone to whom Judah is mentioned will be terrified, because of what the Lord Almighty is planning against them.
  • New International Reader's Version - The people of Judah will bring terror to the Egyptians. Everyone in Egypt who hears the name of Judah will be terrified. That’s because of what the Lord who rules over all is planning to do to them.
  • English Standard Version - And the land of Judah will become a terror to the Egyptians. Everyone to whom it is mentioned will fear because of the purpose that the Lord of hosts has purposed against them.
  • New Living Translation - Just to speak the name of Israel will terrorize them, for the Lord of Heaven’s Armies has laid out his plans against them.
  • Christian Standard Bible - The land of Judah will terrify Egypt; whenever Judah is mentioned, Egypt will tremble because of what the Lord of Armies has planned against it.
  • New American Standard Bible - The land of Judah will become a cause of shame to Egypt; everyone to whom it is mentioned will be in great fear because of the plan of the Lord of armies which He is making against them.
  • New King James Version - And the land of Judah will be a terror to Egypt; everyone who makes mention of it will be afraid in himself, because of the counsel of the Lord of hosts which He has determined against it.
  • Amplified Bible - The land of Judah [Assyria’s ally] will become a terror to the Egyptians; everyone to whom Judah is mentioned will be in dread of it, because of the purpose of the Lord of hosts which He is planning against Egypt.
  • American Standard Version - And the land of Judah shall become a terror unto Egypt; every one to whom mention is made thereof shall be afraid, because of the purpose of Jehovah of hosts, which he purposeth against it.
  • King James Version - And the land of Judah shall be a terror unto Egypt, every one that maketh mention thereof shall be afraid in himself, because of the counsel of the Lord of hosts, which he hath determined against it.
  • New English Translation - The land of Judah will humiliate Egypt. Everyone who hears about Judah will be afraid because of what the Lord who commands armies is planning to do to them.
  • World English Bible - The land of Judah will become a terror to Egypt. Everyone to whom mention is made of it will be afraid, because of the plans of Yahweh of Armies, which he determines against it.
  • 新標點和合本 - 猶大地必使埃及驚恐,向誰提起猶大地,誰就懼怕。這是因萬軍之耶和華向埃及所定的旨意。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大地必使埃及驚恐,不論向誰提起,他都懼怕。這是因萬軍之耶和華向埃及所定的旨意。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大地必使埃及驚恐,不論向誰提起,他都懼怕。這是因萬軍之耶和華向埃及所定的旨意。
  • 當代譯本 - 他們必對猶大充滿恐懼,一聽見猶大的名字就害怕,因為萬軍之耶和華定下計劃要對付他們。
  • 聖經新譯本 - 猶大地必使埃及驚恐;無論誰向埃及人提起猶大地,他們都懼怕,因為這是萬軍之耶和華向埃及所定的旨意。
  • 呂振中譯本 - 猶大 地必使 埃及 怕得搖搖晃晃;人向誰提起 猶大 ,誰就懼怕;這是因萬軍之永恆主對責罰 埃及 的事所定的旨意。
  • 中文標準譯本 - 猶大地必使埃及恐懼——猶大地一被提起,任何人都會懼怕,因為這是萬軍之耶和華向埃及所策劃的謀略。
  • 現代標點和合本 - 猶大地必使埃及驚恐,向誰提起猶大地,誰就懼怕。這是因萬軍之耶和華向埃及所定的旨意。
  • 文理和合譯本 - 猶大國必為埃及所畏、因萬軍耶和華所定之謀、凡聞道及之者、無不惴恐、○
  • 文理委辦譯本 - 其意既定、攻擊埃及、使埃及畏猶大聞風戰慄。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 地必使 伊及 人戰慄、若向 伊及 提論 猶大 之地、無不恐懼、此即萬有之主、為 伊及 人所定之謀、
  • Nueva Versión Internacional - La tierra de Judá será un espanto para los egipcios. Por causa de lo que el Señor Todopoderoso está planeando contra ellos, la sola mención de Judá llenará de espanto a los que oigan este nombre.
  • 현대인의 성경 - 이집트 사람들은 전능하신 여호와께서 그들을 벌하실 것이라는 소문을 듣고 유다를 몹시 두려워할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Иудейская земля наведет на египтян ужас. Всякий, при ком упомянут об Иудее, испугается из-за замысла, который вынашивает против них Господь Сил.
  • Восточный перевод - И земля иудейская наведёт на египтян ужас. Всякий, при ком упомянут об Иудее, испугается из-за того, что определил о них Вечный, Повелитель Сил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И земля иудейская наведёт на египтян ужас. Всякий, при ком упомянут об Иудее, испугается из-за того, что определил о них Вечный, Повелитель Сил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И земля иудейская наведёт на египтян ужас. Всякий, при ком упомянут об Иудее, испугается из-за того, что определил о них Вечный, Повелитель Сил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le pays de Juda sera cause d’effroi pour l’Egypte, qui tremblera à la simple mention de son nom devant elle, à cause du projet que l’Eternel, le Seigneur des armées célestes, a formé contre elle.
  • リビングバイブル - イスラエルの名を耳にしただけでおびえます。それというのも、全能の主の計画が知らされたからです。
  • Nova Versão Internacional - Judá trará pavor aos egípcios; todo aquele que mencionar o nome de Judá ficará apavorado, por causa do plano do Senhor dos Exércitos contra eles.
  • Hoffnung für alle - Vor dem Land Juda werden die Ägypter furchtbare Angst haben. Wenn sie nur den Namen Juda hören, schrecken sie schon zusammen, denn ihnen graut vor dem Plan, den der Herr, der allmächtige Gott, gegen Ägypten gefasst hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และดินแดนยูดาห์จะนำความหวาดผวามาสู่ชาวอียิปต์ แค่เอ่ยชื่อยูดาห์ทุกคนก็ครั่นคร้ามเพราะสิ่งที่พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ดำริจะทำกับพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​แผ่นดิน​ของ​ยูดาห์​จะ​ทำให้​ชาว​อียิปต์​หวาด​กลัว ทุก​คน​ที่​ได้ยิน​ก็​จะ​กลัว​เพราะ​แผนการ​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ได้​เตรียม​เพื่อ​กล่าว​โทษ​พวก​เขา
Cross Reference
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
  • Giê-rê-mi 25:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy uống chén thịnh nộ của Ta. Hãy uống cho say và mửa ra; rồi ngã vật xuống không đứng dậy được, vì Ta sẽ để cho chiến tranh khủng khiếp chống lại các ngươi.’
  • Giê-rê-mi 25:28 - Và nếu chúng không chịu uống chén này, con hãy bảo chúng: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Các ngươi không có lựa chọn nào, các ngươi phải uống.
  • Giê-rê-mi 25:29 - Ta đã bắt đầu hình phạt Giê-ru-sa-lem, thành mang Danh Ta. Lẽ nào bây giờ các ngươi được thoát nạn? Không, các ngươi sẽ không thoát khỏi tai họa. Ta sẽ cho chiến tranh bùng nổ khắp nơi để đoán phạt tất cả dân tộc trên đất. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán vậy!’
  • Giê-rê-mi 25:30 - Bây giờ, con hãy rao lời tiên tri này để lên án chúng nó: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ gầm thét chống nghịch đất của Ngài từ nơi ngự thánh của Ngài trên trời. Chúa sẽ quát lên như thợ ép nước nho; Chúa sẽ quở trách mọi người trên đất.
  • Giê-rê-mi 25:31 - Tiếng la xét xử của Chúa sẽ vang thấu đến tận cùng trái đất vì Chúa Hằng Hữu buộc tội các dân tộc. Chúa sẽ xét xử tất cả cư dân trên đất, tàn sát bọn người độc ác bằng gươm đao. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Giê-rê-mi 44:28 - Chỉ có một số rất ít sẽ thoát chết và quay về Giu-đa. Còn tất cả những kẻ ngoan cố định cư tại Ai Cập sẽ biết rõ lời ai nói đúng—lời Ta hay lời chúng!’ ”
  • Giê-rê-mi 44:29 - “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Đây, Ta cho các ngươi một dấu hiệu rằng Ta sẽ trừng phạt các ngươi tại xứ này, để các ngươi biết rằng Ta sẽ thực hiện lời Ta hứa giáng họa trên các ngươi.’
  • Giê-rê-mi 44:30 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta sẽ khiến Pha-ra-ôn Hốp-ra, vua Ai Cập, bị nộp vào tay kẻ nội thù như Ta đã nộp Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn.’ ”
  • Y-sai 14:26 - Đây là chương trình Ta ấn định cho cả đất, và đây là cánh tay đoán phạt vung trên các nước.
  • Y-sai 14:27 - Vì khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán— ai có thể thay đổi chương trình của Ngài. Khi tay Ngài đã vung lên, có ai dám cản ngăn?”
  • Giê-rê-mi 25:19 - Tôi đưa chén cho Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, các thuộc hạ, các quan tướng, và toàn dân,
  • Y-sai 36:1 - Vào năm thứ mười bốn đời Ê-xê-chia, San-chê-ríp, vua A-sy-ri đem quân đánh chiếm tất cả thành kiên cố của Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 43:8 - Tại Tác-pha-nết, Chúa Hằng Hữu lại ban một sứ điệp khác cho Giê-rê-mi. Chúa phán:
  • Giê-rê-mi 43:9 - “Trong khi người Giu-đa đang nhìn, hãy lượm những viên đá lớn và chôn chúng dưới những tảng đá lát tại lối ra vào của cung Pha-ra-ôn trong Tác-pha-nết.
  • Giê-rê-mi 43:10 - Con hãy nói với dân cư Giu-đa: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ sai gọi Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, đầy tớ Ta, đến Ai Cập. Ta sẽ đặt ngôi người trên các tảng đá mà Ta đã giấu. Người sẽ giăng màn trướng trên đó.
  • Giê-rê-mi 43:11 - Và khi người đến, người sẽ đem quân tấn công vào đất nước Ai Cập. Ai đáng chết sẽ bị giết, ai đáng bị lưu đày sẽ bị lưu đày, ai muốn chiến tranh sẽ có chiến tranh.
  • Giê-rê-mi 43:12 - Người sẽ nhóm một ngọn lửa thiêu hủy những đền thờ của các thần Ai Cập; người sẽ đốt phá các thần tượng và mang các tượng ấy đi. Người sẽ cướp phá đất nước Ai Cập như người chăn bắt bọ chét bu trên áo choàng. Và người sẽ ra đi bình an.
  • Giê-rê-mi 43:13 - Người sẽ đập phá các trụ thờ trong đền thờ Bết-se-mét và phóng hỏa những đền thờ của các thần Ai Cập.’”
  • Y-sai 20:2 - Chúa Hằng Hữu phán với Y-sai, con A-mốt: “Hãy cởi bao gai và bỏ giày.” Y-sai vâng lời phán dạy rồi ở trần và đi chân không.
  • Y-sai 20:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Y-sai, đầy tớ Ta, đã ở trần và đi chân không suốt ba năm. Đây là dấu hiệu—là điềm nghịch mà Ta sẽ giáng trên Ai Cập và Ê-thi-ô-pi.
  • Y-sai 20:4 - Vua A-sy-ri sẽ bắt các tù binh Ai Cập và Ê-thi-ô-pi. Vua ấy sẽ bắt họ đều phải trần truồng và đi chân không, từ trẻ đến già, để hạ nhục Ai Cập.
  • Y-sai 20:5 - Rồi người Phi-li-tin sẽ khiếp sợ và hổ thẹn, vì họ đã dựa vào quyền lực của Ê-thi-ô-pi và kiêu hãnh về liên minh của họ tại Ai Cập!
  • Ê-xê-chi-ên 29:6 - Lúc ấy, toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, vì ngươi chỉ là cây sậy đối với dân tộc Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 29:7 - Khi Ít-ra-ên tựa trên ngươi, thì ngươi giập nát và ngã gục, và làm vai nó bị thương. Khi nó đè nặng trên ngươi, thì ngươi gãy, và làm lưng nó sụm xuống.
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Y-sai 14:24 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã thề: “Chương trình Ta sẽ được thi hành, ý định Ta sẽ được thực hiện.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ vừa nói đến tên của Ít-ra-ên thì ai cũng sợ hãi, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã dự định phạt họ như thế.
  • 新标点和合本 - 犹大地必使埃及惊恐,向谁提起犹大地,谁就惧怕。这是因万军之耶和华向埃及所定的旨意。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大地必使埃及惊恐,不论向谁提起,他都惧怕。这是因万军之耶和华向埃及所定的旨意。
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大地必使埃及惊恐,不论向谁提起,他都惧怕。这是因万军之耶和华向埃及所定的旨意。
  • 当代译本 - 他们必对犹大充满恐惧,一听见犹大的名字就害怕,因为万军之耶和华定下计划要对付他们。
  • 圣经新译本 - 犹大地必使埃及惊恐;无论谁向埃及人提起犹大地,他们都惧怕,因为这是万军之耶和华向埃及所定的旨意。
  • 中文标准译本 - 犹大地必使埃及恐惧——犹大地一被提起,任何人都会惧怕,因为这是万军之耶和华向埃及所策划的谋略。
  • 现代标点和合本 - 犹大地必使埃及惊恐,向谁提起犹大地,谁就惧怕。这是因万军之耶和华向埃及所定的旨意。
  • 和合本(拼音版) - 犹大地必使埃及惊恐。向谁提起犹大地,谁就惧怕。这是因万军之耶和华向埃及所定的旨意。
  • New International Version - And the land of Judah will bring terror to the Egyptians; everyone to whom Judah is mentioned will be terrified, because of what the Lord Almighty is planning against them.
  • New International Reader's Version - The people of Judah will bring terror to the Egyptians. Everyone in Egypt who hears the name of Judah will be terrified. That’s because of what the Lord who rules over all is planning to do to them.
  • English Standard Version - And the land of Judah will become a terror to the Egyptians. Everyone to whom it is mentioned will fear because of the purpose that the Lord of hosts has purposed against them.
  • New Living Translation - Just to speak the name of Israel will terrorize them, for the Lord of Heaven’s Armies has laid out his plans against them.
  • Christian Standard Bible - The land of Judah will terrify Egypt; whenever Judah is mentioned, Egypt will tremble because of what the Lord of Armies has planned against it.
  • New American Standard Bible - The land of Judah will become a cause of shame to Egypt; everyone to whom it is mentioned will be in great fear because of the plan of the Lord of armies which He is making against them.
  • New King James Version - And the land of Judah will be a terror to Egypt; everyone who makes mention of it will be afraid in himself, because of the counsel of the Lord of hosts which He has determined against it.
  • Amplified Bible - The land of Judah [Assyria’s ally] will become a terror to the Egyptians; everyone to whom Judah is mentioned will be in dread of it, because of the purpose of the Lord of hosts which He is planning against Egypt.
  • American Standard Version - And the land of Judah shall become a terror unto Egypt; every one to whom mention is made thereof shall be afraid, because of the purpose of Jehovah of hosts, which he purposeth against it.
  • King James Version - And the land of Judah shall be a terror unto Egypt, every one that maketh mention thereof shall be afraid in himself, because of the counsel of the Lord of hosts, which he hath determined against it.
  • New English Translation - The land of Judah will humiliate Egypt. Everyone who hears about Judah will be afraid because of what the Lord who commands armies is planning to do to them.
  • World English Bible - The land of Judah will become a terror to Egypt. Everyone to whom mention is made of it will be afraid, because of the plans of Yahweh of Armies, which he determines against it.
  • 新標點和合本 - 猶大地必使埃及驚恐,向誰提起猶大地,誰就懼怕。這是因萬軍之耶和華向埃及所定的旨意。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大地必使埃及驚恐,不論向誰提起,他都懼怕。這是因萬軍之耶和華向埃及所定的旨意。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大地必使埃及驚恐,不論向誰提起,他都懼怕。這是因萬軍之耶和華向埃及所定的旨意。
  • 當代譯本 - 他們必對猶大充滿恐懼,一聽見猶大的名字就害怕,因為萬軍之耶和華定下計劃要對付他們。
  • 聖經新譯本 - 猶大地必使埃及驚恐;無論誰向埃及人提起猶大地,他們都懼怕,因為這是萬軍之耶和華向埃及所定的旨意。
  • 呂振中譯本 - 猶大 地必使 埃及 怕得搖搖晃晃;人向誰提起 猶大 ,誰就懼怕;這是因萬軍之永恆主對責罰 埃及 的事所定的旨意。
  • 中文標準譯本 - 猶大地必使埃及恐懼——猶大地一被提起,任何人都會懼怕,因為這是萬軍之耶和華向埃及所策劃的謀略。
  • 現代標點和合本 - 猶大地必使埃及驚恐,向誰提起猶大地,誰就懼怕。這是因萬軍之耶和華向埃及所定的旨意。
  • 文理和合譯本 - 猶大國必為埃及所畏、因萬軍耶和華所定之謀、凡聞道及之者、無不惴恐、○
  • 文理委辦譯本 - 其意既定、攻擊埃及、使埃及畏猶大聞風戰慄。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 地必使 伊及 人戰慄、若向 伊及 提論 猶大 之地、無不恐懼、此即萬有之主、為 伊及 人所定之謀、
  • Nueva Versión Internacional - La tierra de Judá será un espanto para los egipcios. Por causa de lo que el Señor Todopoderoso está planeando contra ellos, la sola mención de Judá llenará de espanto a los que oigan este nombre.
  • 현대인의 성경 - 이집트 사람들은 전능하신 여호와께서 그들을 벌하실 것이라는 소문을 듣고 유다를 몹시 두려워할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Иудейская земля наведет на египтян ужас. Всякий, при ком упомянут об Иудее, испугается из-за замысла, который вынашивает против них Господь Сил.
  • Восточный перевод - И земля иудейская наведёт на египтян ужас. Всякий, при ком упомянут об Иудее, испугается из-за того, что определил о них Вечный, Повелитель Сил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И земля иудейская наведёт на египтян ужас. Всякий, при ком упомянут об Иудее, испугается из-за того, что определил о них Вечный, Повелитель Сил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И земля иудейская наведёт на египтян ужас. Всякий, при ком упомянут об Иудее, испугается из-за того, что определил о них Вечный, Повелитель Сил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le pays de Juda sera cause d’effroi pour l’Egypte, qui tremblera à la simple mention de son nom devant elle, à cause du projet que l’Eternel, le Seigneur des armées célestes, a formé contre elle.
  • リビングバイブル - イスラエルの名を耳にしただけでおびえます。それというのも、全能の主の計画が知らされたからです。
  • Nova Versão Internacional - Judá trará pavor aos egípcios; todo aquele que mencionar o nome de Judá ficará apavorado, por causa do plano do Senhor dos Exércitos contra eles.
  • Hoffnung für alle - Vor dem Land Juda werden die Ägypter furchtbare Angst haben. Wenn sie nur den Namen Juda hören, schrecken sie schon zusammen, denn ihnen graut vor dem Plan, den der Herr, der allmächtige Gott, gegen Ägypten gefasst hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และดินแดนยูดาห์จะนำความหวาดผวามาสู่ชาวอียิปต์ แค่เอ่ยชื่อยูดาห์ทุกคนก็ครั่นคร้ามเพราะสิ่งที่พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ดำริจะทำกับพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​แผ่นดิน​ของ​ยูดาห์​จะ​ทำให้​ชาว​อียิปต์​หวาด​กลัว ทุก​คน​ที่​ได้ยิน​ก็​จะ​กลัว​เพราะ​แผนการ​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ได้​เตรียม​เพื่อ​กล่าว​โทษ​พวก​เขา
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
  • Giê-rê-mi 25:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy uống chén thịnh nộ của Ta. Hãy uống cho say và mửa ra; rồi ngã vật xuống không đứng dậy được, vì Ta sẽ để cho chiến tranh khủng khiếp chống lại các ngươi.’
  • Giê-rê-mi 25:28 - Và nếu chúng không chịu uống chén này, con hãy bảo chúng: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Các ngươi không có lựa chọn nào, các ngươi phải uống.
  • Giê-rê-mi 25:29 - Ta đã bắt đầu hình phạt Giê-ru-sa-lem, thành mang Danh Ta. Lẽ nào bây giờ các ngươi được thoát nạn? Không, các ngươi sẽ không thoát khỏi tai họa. Ta sẽ cho chiến tranh bùng nổ khắp nơi để đoán phạt tất cả dân tộc trên đất. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán vậy!’
  • Giê-rê-mi 25:30 - Bây giờ, con hãy rao lời tiên tri này để lên án chúng nó: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ gầm thét chống nghịch đất của Ngài từ nơi ngự thánh của Ngài trên trời. Chúa sẽ quát lên như thợ ép nước nho; Chúa sẽ quở trách mọi người trên đất.
  • Giê-rê-mi 25:31 - Tiếng la xét xử của Chúa sẽ vang thấu đến tận cùng trái đất vì Chúa Hằng Hữu buộc tội các dân tộc. Chúa sẽ xét xử tất cả cư dân trên đất, tàn sát bọn người độc ác bằng gươm đao. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Giê-rê-mi 44:28 - Chỉ có một số rất ít sẽ thoát chết và quay về Giu-đa. Còn tất cả những kẻ ngoan cố định cư tại Ai Cập sẽ biết rõ lời ai nói đúng—lời Ta hay lời chúng!’ ”
  • Giê-rê-mi 44:29 - “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Đây, Ta cho các ngươi một dấu hiệu rằng Ta sẽ trừng phạt các ngươi tại xứ này, để các ngươi biết rằng Ta sẽ thực hiện lời Ta hứa giáng họa trên các ngươi.’
  • Giê-rê-mi 44:30 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta sẽ khiến Pha-ra-ôn Hốp-ra, vua Ai Cập, bị nộp vào tay kẻ nội thù như Ta đã nộp Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn.’ ”
  • Y-sai 14:26 - Đây là chương trình Ta ấn định cho cả đất, và đây là cánh tay đoán phạt vung trên các nước.
  • Y-sai 14:27 - Vì khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán— ai có thể thay đổi chương trình của Ngài. Khi tay Ngài đã vung lên, có ai dám cản ngăn?”
  • Giê-rê-mi 25:19 - Tôi đưa chén cho Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, các thuộc hạ, các quan tướng, và toàn dân,
  • Y-sai 36:1 - Vào năm thứ mười bốn đời Ê-xê-chia, San-chê-ríp, vua A-sy-ri đem quân đánh chiếm tất cả thành kiên cố của Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 43:8 - Tại Tác-pha-nết, Chúa Hằng Hữu lại ban một sứ điệp khác cho Giê-rê-mi. Chúa phán:
  • Giê-rê-mi 43:9 - “Trong khi người Giu-đa đang nhìn, hãy lượm những viên đá lớn và chôn chúng dưới những tảng đá lát tại lối ra vào của cung Pha-ra-ôn trong Tác-pha-nết.
  • Giê-rê-mi 43:10 - Con hãy nói với dân cư Giu-đa: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ sai gọi Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, đầy tớ Ta, đến Ai Cập. Ta sẽ đặt ngôi người trên các tảng đá mà Ta đã giấu. Người sẽ giăng màn trướng trên đó.
  • Giê-rê-mi 43:11 - Và khi người đến, người sẽ đem quân tấn công vào đất nước Ai Cập. Ai đáng chết sẽ bị giết, ai đáng bị lưu đày sẽ bị lưu đày, ai muốn chiến tranh sẽ có chiến tranh.
  • Giê-rê-mi 43:12 - Người sẽ nhóm một ngọn lửa thiêu hủy những đền thờ của các thần Ai Cập; người sẽ đốt phá các thần tượng và mang các tượng ấy đi. Người sẽ cướp phá đất nước Ai Cập như người chăn bắt bọ chét bu trên áo choàng. Và người sẽ ra đi bình an.
  • Giê-rê-mi 43:13 - Người sẽ đập phá các trụ thờ trong đền thờ Bết-se-mét và phóng hỏa những đền thờ của các thần Ai Cập.’”
  • Y-sai 20:2 - Chúa Hằng Hữu phán với Y-sai, con A-mốt: “Hãy cởi bao gai và bỏ giày.” Y-sai vâng lời phán dạy rồi ở trần và đi chân không.
  • Y-sai 20:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Y-sai, đầy tớ Ta, đã ở trần và đi chân không suốt ba năm. Đây là dấu hiệu—là điềm nghịch mà Ta sẽ giáng trên Ai Cập và Ê-thi-ô-pi.
  • Y-sai 20:4 - Vua A-sy-ri sẽ bắt các tù binh Ai Cập và Ê-thi-ô-pi. Vua ấy sẽ bắt họ đều phải trần truồng và đi chân không, từ trẻ đến già, để hạ nhục Ai Cập.
  • Y-sai 20:5 - Rồi người Phi-li-tin sẽ khiếp sợ và hổ thẹn, vì họ đã dựa vào quyền lực của Ê-thi-ô-pi và kiêu hãnh về liên minh của họ tại Ai Cập!
  • Ê-xê-chi-ên 29:6 - Lúc ấy, toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, vì ngươi chỉ là cây sậy đối với dân tộc Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 29:7 - Khi Ít-ra-ên tựa trên ngươi, thì ngươi giập nát và ngã gục, và làm vai nó bị thương. Khi nó đè nặng trên ngươi, thì ngươi gãy, và làm lưng nó sụm xuống.
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Y-sai 14:24 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã thề: “Chương trình Ta sẽ được thi hành, ý định Ta sẽ được thực hiện.
Bible
Resources
Plans
Donate