Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
18:6 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đội quân hùng mạnh của ngươi sẽ nằm chết ngoài đồng, làm mồi cho chim muông trên núi và thú hoang. Chim muông sẽ rỉa thịt suốt mùa hè. Thú hoang sẽ ăn mòn xương suốt mùa đông.
  • 新标点和合本 - 都要撇给山间的鸷鸟和地上的野兽。 夏天,鸷鸟要宿在其上; 冬天,野兽都卧在其中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 一起丢给山间的鸷鸟和地上的野兽; 鸷鸟要在其上避暑, 地上一切的野兽都在那里过冬。
  • 和合本2010(神版-简体) - 一起丢给山间的鸷鸟和地上的野兽; 鸷鸟要在其上避暑, 地上一切的野兽都在那里过冬。
  • 当代译本 - 他们必全部被抛给山野间的鸷鸟和走兽, 夏天被鸷鸟啄食, 冬天被走兽吞吃。
  • 圣经新译本 - 它们都要撇下,给山间的鸷鸟, 和地上的野兽; 鸷鸟必吃它们来度过夏天, 地上的百兽必吃它们来度过冬天。
  • 中文标准译本 - 全都留给山上的猛禽和地上的走兽—— 猛禽吃它们度夏, 地上一切的走兽吃它们过冬。
  • 现代标点和合本 - 都要撇给山间的鸷鸟和地上的野兽, 夏天鸷鸟要宿在其上, 冬天野兽都卧在其中。
  • 和合本(拼音版) - 都要撇给山间的鸷鸟和地上的野兽。 夏天鸷鸟要宿在其上, 冬天野兽都卧在其中。
  • New International Version - They will all be left to the mountain birds of prey and to the wild animals; the birds will feed on them all summer, the wild animals all winter.
  • New International Reader's Version - Their dead bodies will be left for the birds of the mountains to eat. They will be left for the wild animals. The birds will eat the dead bodies all summer long. The wild animals will eat them all through the winter.
  • English Standard Version - They shall all of them be left to the birds of prey of the mountains and to the beasts of the earth. And the birds of prey will summer on them, and all the beasts of the earth will winter on them.
  • New Living Translation - Your mighty army will be left dead in the fields for the mountain vultures and wild animals. The vultures will tear at the corpses all summer. The wild animals will gnaw at the bones all winter.
  • Christian Standard Bible - They will all be left for the birds of prey on the hills and for the wild animals of the land. The birds of prey will spend the summer feeding on them, and all the wild animals the winter.
  • New American Standard Bible - They will be left together for mountain birds of prey, And for the animals of the earth; And the birds of prey will spend the summer feeding on them, And all the animals of the earth will spend harvest time on them.
  • New King James Version - They will be left together for the mountain birds of prey And for the beasts of the earth; The birds of prey will summer on them, And all the beasts of the earth will winter on them.
  • Amplified Bible - They (warriors) will be left together for the mountain birds of prey, And for the beasts of the earth; And the birds of prey will [spend the] summer feeding on them, And all the beasts of the earth will spend harvest time on them.
  • American Standard Version - They shall be left together unto the ravenous birds of the mountains, and to the beasts of the earth; and the ravenous birds shall summer upon them, and all the beasts of the earth shall winter upon them.
  • King James Version - They shall be left together unto the fowls of the mountains, and to the beasts of the earth: and the fowls shall summer upon them, and all the beasts of the earth shall winter upon them.
  • New English Translation - They will all be left for the birds of the hills and the wild animals; the birds will eat them during the summer, and all the wild animals will eat them during the winter.
  • World English Bible - They will be left together for the ravenous birds of the mountains, and for the animals of the earth. The ravenous birds will eat them in the summer, and all the animals of the earth will eat them in the winter.
  • 新標點和合本 - 都要撇給山間的鷙鳥和地上的野獸。 夏天,鷙鳥要宿在其上; 冬天,野獸都臥在其中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 一起丟給山間的鷙鳥和地上的野獸; 鷙鳥要在其上避暑, 地上一切的野獸都在那裏過冬。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 一起丟給山間的鷙鳥和地上的野獸; 鷙鳥要在其上避暑, 地上一切的野獸都在那裏過冬。
  • 當代譯本 - 他們必全部被拋給山野間的鷙鳥和走獸, 夏天被鷙鳥啄食, 冬天被走獸吞吃。
  • 聖經新譯本 - 它們都要撇下,給山間的鷙鳥, 和地上的野獸; 鷙鳥必吃它們來度過夏天, 地上的百獸必吃它們來度過冬天。
  • 呂振中譯本 - 這些必都一概撇給山間的鷙鳥 和地上的野獸; 鷙鳥必喫它來度過夏天, 地上所有的野獸必喫它來過冬天。
  • 中文標準譯本 - 全都留給山上的猛禽和地上的走獸—— 猛禽吃它們度夏, 地上一切的走獸吃它們過冬。
  • 現代標點和合本 - 都要撇給山間的鷙鳥和地上的野獸, 夏天鷙鳥要宿在其上, 冬天野獸都臥在其中。
  • 文理和合譯本 - 遺與山之鷙鳥、地之野獸、鷙鳥以之度夏、野獸以之御冬、
  • 文理委辦譯本 - 為鳥所巢、獸所穴、自夏及冬、禽獸聚處焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 棄於山間之鷙鳥、地上之野獸、夏則鷙鳥棲其上、冬則野獸臥其旁、
  • Nueva Versión Internacional - Todos ellos quedarán abandonados a los buitres de las montañas y a los animales salvajes; durante el verano serán el alimento de las aves de rapiña; durante el invierno, de todos los animales salvajes.
  • 현대인의 성경 - 그들의 시체를 독수리와 들짐승에게 던져 줄 것이니 여름에는 독수리가 먹고 겨울에는 들짐승이 먹을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Все они будут оставлены хищным горным птицам и диким зверям: птицы будут кормиться ими все лето, а дикие звери всю зиму .
  • Восточный перевод - Все они будут оставлены хищным горным птицам и диким зверям: птицы будут кормиться ими всё лето, а дикие звери – всю зиму .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все они будут оставлены хищным горным птицам и диким зверям: птицы будут кормиться ими всё лето, а дикие звери – всю зиму .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все они будут оставлены хищным горным птицам и диким зверям: птицы будут кормиться ими всё лето, а дикие звери – всю зиму .
  • La Bible du Semeur 2015 - Le tout sera abandonné aux oiseaux de proie des montagnes et aux bêtes sauvages : les vautours en feront ╵leur nid pendant l’été, et les bêtes sauvages ╵leur gîte d’hiver.
  • リビングバイブル - あなたの強力な軍隊は戦場でしかばねをさらし、 野鳥や野獣の餌食になるのです。 はげたかの群れは夏の間死体を食い荒らし、 野獣の群れは冬の間骨まで食べ尽くします。
  • Nova Versão Internacional - Serão todos entregues aos abutres das montanhas e aos animais selvagens; as aves se alimentarão deles todo o verão, e os animais selvagens, todo o inverno.
  • Hoffnung für alle - So ergeht es dem Heer der Feinde. Die Gefallenen werden zum Fraß für die Raubvögel und die wilden Tiere. Im Sommer stürzen sich die Geier auf die Leichen, und den Winter über nagen wilde Tiere die Knochen ab.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะถูกทิ้งไว้บนภูเขาให้นกล่าเหยื่อ และให้สัตว์ป่าทั้งหลาย ฝูงนกจะทึ้งซากกินตลอดฤดูร้อน และสัตว์ป่าจะแทะซากตลอดฤดูหนาว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​กิ่ง​ก้าน​ก็​ถูก​ทิ้ง​ให้​แก่​พวก​นก​เหยี่ยว​ที่​เทือกเขา และ​ให้​แก่​สัตว์​ป่า​บน​แผ่นดิน​กิน นก​เหยี่ยว​จะ​ได้​กิน​ตลอด​ฤดู​ร้อน และ​สัตว์​ป่า​บน​แผ่นดิน​จะ​ได้​กิน​ตลอด​ฤดู​หนาว
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
  • Y-sai 14:19 - nhưng ngươi sẽ bị ném khỏi mồ mả như một cành cây mục, như xác chết bị giày đạp dưới chân, ngươi sẽ bị vùi trong một nắm mồ tập thể cùng những người bị giết trong trận chiến. Ngươi sẽ bị quăng vào đáy huyệt.
  • Y-sai 56:9 - Hãy đến, tất cả thú dữ ngoài đồng! Hãy đến, tất cả thú dữ trong rừng! Hãy đến và cắn xé dân Ta!
  • Y-sai 34:1 - Hỡi các nước trên đất, hãy đến đây và nghe. Hỡi đất và mọi vật trên đất hãy lắng nghe lời tôi.
  • Y-sai 34:2 - Vì Chúa Hằng Hữu phẫn nộ chống lại các dân tộc. Cơn giận của Ngài nghịch cùng các quân đội của chúng. Ngài sẽ tuyệt diệt chúng hoàn toàn, để cho chúng bị tàn sát.
  • Y-sai 34:3 - Xác chết bị vất bừa bãi và mùi hôi thối xông lên nồng nặc trên đất. Các núi đồi sẽ đầy máu của chúng.
  • Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
  • Y-sai 34:5 - Gươm Ta đã hoàn tất công việc trên trời, và sẽ giáng trên Ê-đôm để đoán phạt dân tộc Ta đã tuyên án.
  • Y-sai 34:6 - Gươm Chúa Hằng Hữu dính đầy máu và mỡ— là máu của chiên và dê, với mỡ của chiên đực chuẩn bị cho tế lễ. Phải, Chúa Hằng Hữu sẽ cho một cuộc tế lễ lớn tại Bốt-ra. Chúa sẽ tạo một cuộc tàn sát lớn tại Ê-đôm.
  • Y-sai 34:7 - Dù một người mạnh như bò rừng cũng sẽ chết— một người trẻ sẽ ngã gục cạnh chiến binh. Cả xứ sẽ thấm đầy máu và bụi đất sẽ thấm đầy mỡ.
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Ê-xê-chi-ên 39:17 - Và bây giờ, hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy gọi các chim trời và thú rừng. Hãy nói với chúng: ‘Hãy tập trung lại để dự tiệc sinh tế vĩ đại của Ta. Khắp gần xa, hãy kéo lên các núi Ít-ra-ên, và tại đó hãy ăn thịt và uống máu!
  • Ê-xê-chi-ên 39:18 - Hãy ăn thịt các dũng sĩ và uống máu các vua chúa, là các chiên đực, chiên con, dê đực, và bò mộng—tất cả là những con vật béo bổ từ xứ Ba-san!
  • Ê-xê-chi-ên 39:19 - Hãy ăn thịt cho no; uống máu cho say. Đây là bữa tiệc linh đình Ta chuẩn bị cho các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 39:20 - Hãy dự tiệc tại bàn Ta—ăn thịt ngựa, thịt kỵ binh, thịt các dũng sĩ cùng tất cả quân lính quả cảm, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.’
  • Ê-xê-chi-ên 32:4 - Ta sẽ để ngươi mắc cạn trên đất cho chết. Tất cả chim trời sẽ đến đậu trên ngươi, và thú vật trên mặt đất sẽ ăn ngươi no nê.
  • Ê-xê-chi-ên 32:5 - Ta sẽ rải thịt ngươi lên các núi và lấy xác ngươi lấp đầy thung lũng.
  • Ê-xê-chi-ên 32:6 - Ta sẽ lấy máu ngươi tưới mặt đất cho đến đỉnh núi, các khe suối sẽ đầy xác người.
  • Giê-rê-mi 7:33 - Xác của dân Ta trở thành mồi cho thú rừng và chim trời, không còn một người sống sót để đánh đuổi chúng đi.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đội quân hùng mạnh của ngươi sẽ nằm chết ngoài đồng, làm mồi cho chim muông trên núi và thú hoang. Chim muông sẽ rỉa thịt suốt mùa hè. Thú hoang sẽ ăn mòn xương suốt mùa đông.
  • 新标点和合本 - 都要撇给山间的鸷鸟和地上的野兽。 夏天,鸷鸟要宿在其上; 冬天,野兽都卧在其中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 一起丢给山间的鸷鸟和地上的野兽; 鸷鸟要在其上避暑, 地上一切的野兽都在那里过冬。
  • 和合本2010(神版-简体) - 一起丢给山间的鸷鸟和地上的野兽; 鸷鸟要在其上避暑, 地上一切的野兽都在那里过冬。
  • 当代译本 - 他们必全部被抛给山野间的鸷鸟和走兽, 夏天被鸷鸟啄食, 冬天被走兽吞吃。
  • 圣经新译本 - 它们都要撇下,给山间的鸷鸟, 和地上的野兽; 鸷鸟必吃它们来度过夏天, 地上的百兽必吃它们来度过冬天。
  • 中文标准译本 - 全都留给山上的猛禽和地上的走兽—— 猛禽吃它们度夏, 地上一切的走兽吃它们过冬。
  • 现代标点和合本 - 都要撇给山间的鸷鸟和地上的野兽, 夏天鸷鸟要宿在其上, 冬天野兽都卧在其中。
  • 和合本(拼音版) - 都要撇给山间的鸷鸟和地上的野兽。 夏天鸷鸟要宿在其上, 冬天野兽都卧在其中。
  • New International Version - They will all be left to the mountain birds of prey and to the wild animals; the birds will feed on them all summer, the wild animals all winter.
  • New International Reader's Version - Their dead bodies will be left for the birds of the mountains to eat. They will be left for the wild animals. The birds will eat the dead bodies all summer long. The wild animals will eat them all through the winter.
  • English Standard Version - They shall all of them be left to the birds of prey of the mountains and to the beasts of the earth. And the birds of prey will summer on them, and all the beasts of the earth will winter on them.
  • New Living Translation - Your mighty army will be left dead in the fields for the mountain vultures and wild animals. The vultures will tear at the corpses all summer. The wild animals will gnaw at the bones all winter.
  • Christian Standard Bible - They will all be left for the birds of prey on the hills and for the wild animals of the land. The birds of prey will spend the summer feeding on them, and all the wild animals the winter.
  • New American Standard Bible - They will be left together for mountain birds of prey, And for the animals of the earth; And the birds of prey will spend the summer feeding on them, And all the animals of the earth will spend harvest time on them.
  • New King James Version - They will be left together for the mountain birds of prey And for the beasts of the earth; The birds of prey will summer on them, And all the beasts of the earth will winter on them.
  • Amplified Bible - They (warriors) will be left together for the mountain birds of prey, And for the beasts of the earth; And the birds of prey will [spend the] summer feeding on them, And all the beasts of the earth will spend harvest time on them.
  • American Standard Version - They shall be left together unto the ravenous birds of the mountains, and to the beasts of the earth; and the ravenous birds shall summer upon them, and all the beasts of the earth shall winter upon them.
  • King James Version - They shall be left together unto the fowls of the mountains, and to the beasts of the earth: and the fowls shall summer upon them, and all the beasts of the earth shall winter upon them.
  • New English Translation - They will all be left for the birds of the hills and the wild animals; the birds will eat them during the summer, and all the wild animals will eat them during the winter.
  • World English Bible - They will be left together for the ravenous birds of the mountains, and for the animals of the earth. The ravenous birds will eat them in the summer, and all the animals of the earth will eat them in the winter.
  • 新標點和合本 - 都要撇給山間的鷙鳥和地上的野獸。 夏天,鷙鳥要宿在其上; 冬天,野獸都臥在其中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 一起丟給山間的鷙鳥和地上的野獸; 鷙鳥要在其上避暑, 地上一切的野獸都在那裏過冬。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 一起丟給山間的鷙鳥和地上的野獸; 鷙鳥要在其上避暑, 地上一切的野獸都在那裏過冬。
  • 當代譯本 - 他們必全部被拋給山野間的鷙鳥和走獸, 夏天被鷙鳥啄食, 冬天被走獸吞吃。
  • 聖經新譯本 - 它們都要撇下,給山間的鷙鳥, 和地上的野獸; 鷙鳥必吃它們來度過夏天, 地上的百獸必吃它們來度過冬天。
  • 呂振中譯本 - 這些必都一概撇給山間的鷙鳥 和地上的野獸; 鷙鳥必喫它來度過夏天, 地上所有的野獸必喫它來過冬天。
  • 中文標準譯本 - 全都留給山上的猛禽和地上的走獸—— 猛禽吃它們度夏, 地上一切的走獸吃它們過冬。
  • 現代標點和合本 - 都要撇給山間的鷙鳥和地上的野獸, 夏天鷙鳥要宿在其上, 冬天野獸都臥在其中。
  • 文理和合譯本 - 遺與山之鷙鳥、地之野獸、鷙鳥以之度夏、野獸以之御冬、
  • 文理委辦譯本 - 為鳥所巢、獸所穴、自夏及冬、禽獸聚處焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 棄於山間之鷙鳥、地上之野獸、夏則鷙鳥棲其上、冬則野獸臥其旁、
  • Nueva Versión Internacional - Todos ellos quedarán abandonados a los buitres de las montañas y a los animales salvajes; durante el verano serán el alimento de las aves de rapiña; durante el invierno, de todos los animales salvajes.
  • 현대인의 성경 - 그들의 시체를 독수리와 들짐승에게 던져 줄 것이니 여름에는 독수리가 먹고 겨울에는 들짐승이 먹을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Все они будут оставлены хищным горным птицам и диким зверям: птицы будут кормиться ими все лето, а дикие звери всю зиму .
  • Восточный перевод - Все они будут оставлены хищным горным птицам и диким зверям: птицы будут кормиться ими всё лето, а дикие звери – всю зиму .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все они будут оставлены хищным горным птицам и диким зверям: птицы будут кормиться ими всё лето, а дикие звери – всю зиму .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все они будут оставлены хищным горным птицам и диким зверям: птицы будут кормиться ими всё лето, а дикие звери – всю зиму .
  • La Bible du Semeur 2015 - Le tout sera abandonné aux oiseaux de proie des montagnes et aux bêtes sauvages : les vautours en feront ╵leur nid pendant l’été, et les bêtes sauvages ╵leur gîte d’hiver.
  • リビングバイブル - あなたの強力な軍隊は戦場でしかばねをさらし、 野鳥や野獣の餌食になるのです。 はげたかの群れは夏の間死体を食い荒らし、 野獣の群れは冬の間骨まで食べ尽くします。
  • Nova Versão Internacional - Serão todos entregues aos abutres das montanhas e aos animais selvagens; as aves se alimentarão deles todo o verão, e os animais selvagens, todo o inverno.
  • Hoffnung für alle - So ergeht es dem Heer der Feinde. Die Gefallenen werden zum Fraß für die Raubvögel und die wilden Tiere. Im Sommer stürzen sich die Geier auf die Leichen, und den Winter über nagen wilde Tiere die Knochen ab.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะถูกทิ้งไว้บนภูเขาให้นกล่าเหยื่อ และให้สัตว์ป่าทั้งหลาย ฝูงนกจะทึ้งซากกินตลอดฤดูร้อน และสัตว์ป่าจะแทะซากตลอดฤดูหนาว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​กิ่ง​ก้าน​ก็​ถูก​ทิ้ง​ให้​แก่​พวก​นก​เหยี่ยว​ที่​เทือกเขา และ​ให้​แก่​สัตว์​ป่า​บน​แผ่นดิน​กิน นก​เหยี่ยว​จะ​ได้​กิน​ตลอด​ฤดู​ร้อน และ​สัตว์​ป่า​บน​แผ่นดิน​จะ​ได้​กิน​ตลอด​ฤดู​หนาว
  • Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
  • Y-sai 14:19 - nhưng ngươi sẽ bị ném khỏi mồ mả như một cành cây mục, như xác chết bị giày đạp dưới chân, ngươi sẽ bị vùi trong một nắm mồ tập thể cùng những người bị giết trong trận chiến. Ngươi sẽ bị quăng vào đáy huyệt.
  • Y-sai 56:9 - Hãy đến, tất cả thú dữ ngoài đồng! Hãy đến, tất cả thú dữ trong rừng! Hãy đến và cắn xé dân Ta!
  • Y-sai 34:1 - Hỡi các nước trên đất, hãy đến đây và nghe. Hỡi đất và mọi vật trên đất hãy lắng nghe lời tôi.
  • Y-sai 34:2 - Vì Chúa Hằng Hữu phẫn nộ chống lại các dân tộc. Cơn giận của Ngài nghịch cùng các quân đội của chúng. Ngài sẽ tuyệt diệt chúng hoàn toàn, để cho chúng bị tàn sát.
  • Y-sai 34:3 - Xác chết bị vất bừa bãi và mùi hôi thối xông lên nồng nặc trên đất. Các núi đồi sẽ đầy máu của chúng.
  • Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
  • Y-sai 34:5 - Gươm Ta đã hoàn tất công việc trên trời, và sẽ giáng trên Ê-đôm để đoán phạt dân tộc Ta đã tuyên án.
  • Y-sai 34:6 - Gươm Chúa Hằng Hữu dính đầy máu và mỡ— là máu của chiên và dê, với mỡ của chiên đực chuẩn bị cho tế lễ. Phải, Chúa Hằng Hữu sẽ cho một cuộc tế lễ lớn tại Bốt-ra. Chúa sẽ tạo một cuộc tàn sát lớn tại Ê-đôm.
  • Y-sai 34:7 - Dù một người mạnh như bò rừng cũng sẽ chết— một người trẻ sẽ ngã gục cạnh chiến binh. Cả xứ sẽ thấm đầy máu và bụi đất sẽ thấm đầy mỡ.
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Ê-xê-chi-ên 39:17 - Và bây giờ, hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy gọi các chim trời và thú rừng. Hãy nói với chúng: ‘Hãy tập trung lại để dự tiệc sinh tế vĩ đại của Ta. Khắp gần xa, hãy kéo lên các núi Ít-ra-ên, và tại đó hãy ăn thịt và uống máu!
  • Ê-xê-chi-ên 39:18 - Hãy ăn thịt các dũng sĩ và uống máu các vua chúa, là các chiên đực, chiên con, dê đực, và bò mộng—tất cả là những con vật béo bổ từ xứ Ba-san!
  • Ê-xê-chi-ên 39:19 - Hãy ăn thịt cho no; uống máu cho say. Đây là bữa tiệc linh đình Ta chuẩn bị cho các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 39:20 - Hãy dự tiệc tại bàn Ta—ăn thịt ngựa, thịt kỵ binh, thịt các dũng sĩ cùng tất cả quân lính quả cảm, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.’
  • Ê-xê-chi-ên 32:4 - Ta sẽ để ngươi mắc cạn trên đất cho chết. Tất cả chim trời sẽ đến đậu trên ngươi, và thú vật trên mặt đất sẽ ăn ngươi no nê.
  • Ê-xê-chi-ên 32:5 - Ta sẽ rải thịt ngươi lên các núi và lấy xác ngươi lấp đầy thung lũng.
  • Ê-xê-chi-ên 32:6 - Ta sẽ lấy máu ngươi tưới mặt đất cho đến đỉnh núi, các khe suối sẽ đầy xác người.
  • Giê-rê-mi 7:33 - Xác của dân Ta trở thành mồi cho thú rừng và chim trời, không còn một người sống sót để đánh đuổi chúng đi.
Bible
Resources
Plans
Donate