Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
17:8 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng sẽ không còn cầu khẩn trước các tượng thần của chúng, cũng không thờ lạy các tạo vật do tay chúng làm ra. Chúng sẽ không còn cúi đầu trước tượng thần A-sê-ra nữa, hay thờ phượng các tà thần mà chúng đã dựng nên.
  • 新标点和合本 - 他们必不仰望祭坛,就是自己手所筑的,也不重看自己指头所做的,无论是木偶是日像。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必不仰望自己手所筑的祭坛,也不理会自己指头所造的亚舍拉和香坛。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们必不仰望自己手所筑的祭坛,也不理会自己指头所造的亚舍拉和香坛。
  • 当代译本 - 那时他们不再仰望自己双手所造的祭坛,也不再关注自己指头所造的亚舍拉神像和香坛。
  • 圣经新译本 - 他们必不仰望自己双手所做的祭坛, 也不再看着自己指头所做的, 无论是亚舍拉,或是香坛。
  • 中文标准译本 - 他们必不仰望自己手所筑的祭坛, 也不注视自己手指所造的亚舍拉柱和香坛。
  • 现代标点和合本 - 他们必不仰望祭坛,就是自己手所筑的,也不重看自己指头所做的,无论是木偶是日像。
  • 和合本(拼音版) - 他们必不仰望祭坛,就是自己手所筑的,也不重看自己指头所作的,无论是木偶、是日像。
  • New International Version - They will not look to the altars, the work of their hands, and they will have no regard for the Asherah poles and the incense altars their fingers have made.
  • New International Reader's Version - They won’t trust in the altars they made with their own hands. They won’t pay any attention to the poles they used to worship the female god named Asherah. And they won’t depend on the incense altars they made with their own fingers.
  • English Standard Version - He will not look to the altars, the work of his hands, and he will not look on what his own fingers have made, either the Asherim or the altars of incense.
  • New Living Translation - They will no longer look to their idols for help or worship what their own hands have made. They will never again bow down to their Asherah poles or worship at the pagan shrines they have built.
  • Christian Standard Bible - They will not look to the altars they made with their hands or to the Asherahs and shrines they made with their fingers.
  • New American Standard Bible - And he will not look to the altars, the work of his hands, Nor will he look to that which his fingers have made, Even the Asherim and incense altars.
  • New King James Version - He will not look to the altars, The work of his hands; He will not respect what his fingers have made, Nor the wooden images nor the incense altars.
  • Amplified Bible - And he will not have regard for the [idolatrous] altars, the work of his hands, Nor will he look to that which his fingers have made, Neither the Asherim (symbols of the goddess Asherah) nor the incense altars.
  • American Standard Version - And they shall not look to the altars, the work of their hands; neither shall they have respect to that which their fingers have made, either the Asherim, or the sun-images.
  • King James Version - And he shall not look to the altars, the work of his hands, neither shall respect that which his fingers have made, either the groves, or the images.
  • New English Translation - They will no longer trust in the altars their hands made, or depend on the Asherah poles and incense altars their fingers made.
  • World English Bible - They will not look to the altars, the work of their hands; neither shall they respect that which their fingers have made, either the Asherah poles, or the incense altars.
  • 新標點和合本 - 他們必不仰望祭壇,就是自己手所築的,也不重看自己指頭所做的,無論是木偶是日像。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必不仰望自己手所築的祭壇,也不理會自己指頭所造的亞舍拉和香壇。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們必不仰望自己手所築的祭壇,也不理會自己指頭所造的亞舍拉和香壇。
  • 當代譯本 - 那時他們不再仰望自己雙手所造的祭壇,也不再關注自己指頭所造的亞舍拉神像和香壇。
  • 聖經新譯本 - 他們必不仰望自己雙手所做的祭壇, 也不再看著自己指頭所做的, 無論是亞舍拉,或是香壇。
  • 呂振中譯本 - 他 們 必不仰望祭壇,他 們 自己的手所築造的,也不看自己指頭所作的,無論是 亞舍拉 神木,或是香壇。
  • 中文標準譯本 - 他們必不仰望自己手所築的祭壇, 也不注視自己手指所造的亞舍拉柱和香壇。
  • 現代標點和合本 - 他們必不仰望祭壇,就是自己手所築的,也不重看自己指頭所做的,無論是木偶是日像。
  • 文理和合譯本 - 不望己手所築之壇、不瞻己指所造之物、或木偶、或日像、
  • 文理委辦譯本 - 凡祭壇木偶日像、人手所作者咸不瞻望焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不復仰望己手所作之壇、不復瞻己指所製之亞舍拉 亞舍拉或作木偶 及日像、
  • Nueva Versión Internacional - Ya no se fijará en los altares, que son obra de sus manos; ni volverá la mirada a las imágenes de Aserá, ni a los altares de incienso que sus dedos fabricaron.
  • 현대인의 성경 - 자기들의 손으로 만든 우상의 제단을 쳐다보지 않고 공작물에 불과한 아세라 여신상이나 태양상을 바라보지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они больше не будут смотреть на жертвенники, работу своих рук, и не станут глядеть на столбы Ашеры и на жертвенники для возжигания благовоний, которые сделали их пальцы.
  • Восточный перевод - Они больше не будут смотреть на жертвенники, работу своих рук, и не станут глядеть на столбы Ашеры и на жертвенники для возжигания благовоний, которые сделали их пальцы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они больше не будут смотреть на жертвенники, работу своих рук, и не станут глядеть на столбы Ашеры и на жертвенники для возжигания благовоний, которые сделали их пальцы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они больше не будут смотреть на жертвенники, работу своих рук, и не станут глядеть на столбы Ашеры и на жертвенники для возжигания благовоний, которые сделали их пальцы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il ne tournera plus ╵ses yeux vers les autels qu’il a faits de ses mains, et il ne regardera plus ╵les objets que ses doigts ╵ont fabriqués, ni les poteaux sacrés ╵de même que les encensoirs.
  • リビングバイブル - もはや、偶像に助けを求めるようなことはせず、自分の手で造ったものを拝まなくなります。二度と、アシェラ像や香の祭壇に心を寄せません。
  • Nova Versão Internacional - Não olharão para os altares, obra de suas mãos, e não darão a mínima atenção aos postes sagrados e aos altares de incenso que os seus dedos fizeram.
  • Hoffnung für alle - Ihre selbst gemachten Altäre würdigen sie keines Blickes. Sie verehren keine heiligen Pfähle mehr und verbrennen keinen Weihrauch zu Ehren fremder Götter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะไม่มุ่งมองแท่นบูชาต่างๆ อันเป็นฝีมือสร้างของตน พวกเขาจะไม่เคารพนับถือเสาเจ้าแม่อาเชราห์ และแท่นเผาเครื่องหอมซึ่งตนสร้างขึ้นกับมือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​ไม่​วางใจ​ใน​แท่น​บูชา ซึ่ง​เป็น​ผลงาน​จาก​ฝีมือ​ของ​เขา และ​เขา​จะ​ไม่​มอง​ดู​สิ่ง​ที่​ทำ​ขึ้น​ด้วย​นิ้ว​มือ​ของ​ตน​เอง ไม่​ว่า​จะ​เป็น​ปวง​เทวรูป​อาเชราห์ ​หรือ​แท่น​เผา​เครื่อง​หอม
Cross Reference
  • Ô-sê 8:4 - Chúng chỉ định nhiều vua không cần sự đồng ý của Ta, và lập nhiều nhà lãnh đạo mà Ta chẳng hề biết đến. Chúng tự tạo cho mình những thần tượng bằng bạc và vàng, vì thế chúng tự gây cho mình sự hủy diệt.
  • Ô-sê 8:5 - Sa-ma-ri hỡi, Ta khước từ tượng bò con này— là tượng các ngươi đã tạo. Cơn thịnh nộ Ta cháy phừng chống lại các ngươi. Cho đến bao giờ các ngươi mới thôi phạm tội?
  • Ô-sê 8:6 - Bò con mà các ngươi thờ phượng, hỡi Ít-ra-ên, là do chính tay các ngươi tạo ra! Đó không phải là Đức Chúa Trời! Vì thế, thần tượng ấy phải bị đập tan từng mảnh.
  • 2 Sử Ký 34:4 - Trước mặt vua, người ta đập phá các bàn thờ thần Ba-anh. Vua cũng triệt hạ các hình tượng thần A-sê-ra, các miếu thần, tượng đúc; nghiền nát ra bụi và rải bên mồ mả của những ai đã tế lễ cho các tượng ấy.
  • 2 Sử Ký 14:5 - A-sa cũng dẹp sạch các miếu thờ tà thần và các bàn thờ dâng hương trong tất cả các thành Giu-đa. Vậy, vương quốc của A-sa được hưởng thái bình an lạc.
  • Ô-sê 10:1 - Ít-ra-ên cường thịnh là thế nào— như cây nho tươi tốt đầy hoa trái. Dân chúng càng giàu có, họ càng lập thêm nhiều bàn thờ. Những mùa thu hoạch của họ càng dồi dào, thì các trụ thờ của họ càng xinh đẹp.
  • Ô-sê 10:2 - Lòng dân chúng không kiên định; họ phạm tội và phải chịu kết tội. Chúa Hằng Hữu sẽ triệt hạ những bàn thờ của họ và đập tan các trụ thờ của họ.
  • Sô-phô-ni 1:3 - Ta sẽ quét sạch người và súc vật. Ta sẽ quét sạch các loài chim trời, cá biển. Ta sẽ quét sạch người ác, và tiêu diệt loài người khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ô-sê 14:8 - Hỡi Ép-ra-im, hãy tránh xa các thần tượng! Chính Ta là Đấng đáp lời cầu nguyện của con và chăm sóc con. Ta như cây bách luôn xanh tươi; nhờ Ta mà con sẽ sinh ra nhiều bông trái.”
  • Y-sai 2:18 - Mọi thần tượng sẽ hoàn toàn biến mất.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
  • Y-sai 2:21 - trong khi họ bò xuống hang động, và trốn giữa các khe đá. Họ cố gắng để tránh sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài như khi Ngài đứng lên làm cho trái đất rúng động.
  • Xa-cha-ri 13:2 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Trong ngày ấy, tên của các thần tượng sẽ bị Ta xóa sạch khỏi đất này, không ai còn nhớ đến nữa. Tiên tri giả và uế linh cũng bị trừ diệt.
  • 2 Sử Ký 34:6 - Vua cũng làm như vậy trong các thành của Ma-na-se, Ép-ra-im, Si-mê-ôn, và cả Nép-ta-li, cùng những miền chung quanh đó.
  • 2 Sử Ký 34:7 - Vua hủy phá các bàn thờ, các tượng A-sê-ra, nghiền nát các tượng chạm, và triệt hạ tất cả hình tượng khắp đất nước Ít-ra-ên. Sau đó, vua trở về Giê-ru-sa-lem.
  • Ô-sê 13:1 - Khi đại tộc Ép-ra-im lên tiếng, dân chúng đều run rẩy sợ hãi, vì đại tộc ấy được tôn trọng trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ép-ra-im đã phạm tội thờ thần Ba-anh nên nó bị diệt vong.
  • Ô-sê 13:2 - Bây giờ họ càng phạm tội khi tạo những tượng bạc, những hình tượng khéo léo tạo nên bởi bàn tay con người. Họ bảo nhau: “Hãy dâng tế lễ cho các thần tượng, và hôn tượng bò con này!”
  • Y-sai 31:6 - Dù các ngươi đã phản nghịch, hỡi dân tôi ơi, hãy đến và quay về với Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 31:7 - Tôi biết ngày vinh quang ấy sẽ đến khi mỗi người trong các ngươi trừ bỏ các tượng thần bằng vàng và hình tượng bằng bạc mà chính tay tội lỗi của các ngươi làm ra.
  • Y-sai 44:19 - Người nào đã làm tượng để thờ thì không bao giờ nghĩ rằng: “Tại sao, nó chỉ là một khúc gỗ thôi mà! Ta đã dùng một phần gỗ để nhóm lửa sưởi ấm và dùng để nướng bánh và thịt cho ta. Làm sao phần gỗ dư có thể là thần được? Lẽ nào ta quỳ lạy một khúc gỗ sao?”
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Y-sai 44:15 - Rồi anh dùng một phần gỗ nhóm lửa. Để sưởi ấm mình và nướng bánh. Và dùng phần gỗ còn lại đẽo gọt thành một tượng thần để thờ! Anh tạc một hình tượng và quỳ lạy trước nó!
  • Y-sai 1:29 - Các ngươi sẽ bị xấu hổ vì những cây sồi linh thiêng mà các ngươi đã ưa thích. Các ngươi sẽ bị thẹn thuồng vì các khu vườn mình đã chọn.
  • Xuất Ai Cập 34:13 - Nhưng phải đập nát bàn thờ, trụ thờ, và thần tượng của họ.
  • Y-sai 2:8 - Đất họ đầy thần tượng; dân chúng thờ lạy vật mình tạo do chính đôi tay mình làm ra.
  • Mi-ca 5:13 - Ta sẽ tuyệt diệt các thần tượng chạm trổ và các trụ thờ tà thần của ngươi, để ngươi sẽ không còn quỳ lạy các tượng do tay mình làm ra.
  • Mi-ca 5:14 - Ta sẽ nhổ bật các tượng A-sê-ra và tiêu diệt các thành ngươi.
  • Y-sai 27:9 - Chúa Hằng Hữu đã làm điều này để thanh lọc tội của Ít-ra-ên, và cất đi tất cả tội lỗi nó. Đây là kết quả việc trừ bỏ tội của nó: Khi nó nghiền đá bàn thờ như đá vôi vỡ nát. Các trụ A-sê-ra hay bàn thờ dâng hương không còn đứng vững nữa.
  • Y-sai 30:22 - Rồi các ngươi sẽ tiêu hủy tất cả tượng thần bằng bạc bằng vàng quý giá. Các ngươi sẽ ném bỏ chúng như giẻ rách, và nói với chúng rằng: “Tống khứ hết!”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng sẽ không còn cầu khẩn trước các tượng thần của chúng, cũng không thờ lạy các tạo vật do tay chúng làm ra. Chúng sẽ không còn cúi đầu trước tượng thần A-sê-ra nữa, hay thờ phượng các tà thần mà chúng đã dựng nên.
  • 新标点和合本 - 他们必不仰望祭坛,就是自己手所筑的,也不重看自己指头所做的,无论是木偶是日像。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必不仰望自己手所筑的祭坛,也不理会自己指头所造的亚舍拉和香坛。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们必不仰望自己手所筑的祭坛,也不理会自己指头所造的亚舍拉和香坛。
  • 当代译本 - 那时他们不再仰望自己双手所造的祭坛,也不再关注自己指头所造的亚舍拉神像和香坛。
  • 圣经新译本 - 他们必不仰望自己双手所做的祭坛, 也不再看着自己指头所做的, 无论是亚舍拉,或是香坛。
  • 中文标准译本 - 他们必不仰望自己手所筑的祭坛, 也不注视自己手指所造的亚舍拉柱和香坛。
  • 现代标点和合本 - 他们必不仰望祭坛,就是自己手所筑的,也不重看自己指头所做的,无论是木偶是日像。
  • 和合本(拼音版) - 他们必不仰望祭坛,就是自己手所筑的,也不重看自己指头所作的,无论是木偶、是日像。
  • New International Version - They will not look to the altars, the work of their hands, and they will have no regard for the Asherah poles and the incense altars their fingers have made.
  • New International Reader's Version - They won’t trust in the altars they made with their own hands. They won’t pay any attention to the poles they used to worship the female god named Asherah. And they won’t depend on the incense altars they made with their own fingers.
  • English Standard Version - He will not look to the altars, the work of his hands, and he will not look on what his own fingers have made, either the Asherim or the altars of incense.
  • New Living Translation - They will no longer look to their idols for help or worship what their own hands have made. They will never again bow down to their Asherah poles or worship at the pagan shrines they have built.
  • Christian Standard Bible - They will not look to the altars they made with their hands or to the Asherahs and shrines they made with their fingers.
  • New American Standard Bible - And he will not look to the altars, the work of his hands, Nor will he look to that which his fingers have made, Even the Asherim and incense altars.
  • New King James Version - He will not look to the altars, The work of his hands; He will not respect what his fingers have made, Nor the wooden images nor the incense altars.
  • Amplified Bible - And he will not have regard for the [idolatrous] altars, the work of his hands, Nor will he look to that which his fingers have made, Neither the Asherim (symbols of the goddess Asherah) nor the incense altars.
  • American Standard Version - And they shall not look to the altars, the work of their hands; neither shall they have respect to that which their fingers have made, either the Asherim, or the sun-images.
  • King James Version - And he shall not look to the altars, the work of his hands, neither shall respect that which his fingers have made, either the groves, or the images.
  • New English Translation - They will no longer trust in the altars their hands made, or depend on the Asherah poles and incense altars their fingers made.
  • World English Bible - They will not look to the altars, the work of their hands; neither shall they respect that which their fingers have made, either the Asherah poles, or the incense altars.
  • 新標點和合本 - 他們必不仰望祭壇,就是自己手所築的,也不重看自己指頭所做的,無論是木偶是日像。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必不仰望自己手所築的祭壇,也不理會自己指頭所造的亞舍拉和香壇。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們必不仰望自己手所築的祭壇,也不理會自己指頭所造的亞舍拉和香壇。
  • 當代譯本 - 那時他們不再仰望自己雙手所造的祭壇,也不再關注自己指頭所造的亞舍拉神像和香壇。
  • 聖經新譯本 - 他們必不仰望自己雙手所做的祭壇, 也不再看著自己指頭所做的, 無論是亞舍拉,或是香壇。
  • 呂振中譯本 - 他 們 必不仰望祭壇,他 們 自己的手所築造的,也不看自己指頭所作的,無論是 亞舍拉 神木,或是香壇。
  • 中文標準譯本 - 他們必不仰望自己手所築的祭壇, 也不注視自己手指所造的亞舍拉柱和香壇。
  • 現代標點和合本 - 他們必不仰望祭壇,就是自己手所築的,也不重看自己指頭所做的,無論是木偶是日像。
  • 文理和合譯本 - 不望己手所築之壇、不瞻己指所造之物、或木偶、或日像、
  • 文理委辦譯本 - 凡祭壇木偶日像、人手所作者咸不瞻望焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不復仰望己手所作之壇、不復瞻己指所製之亞舍拉 亞舍拉或作木偶 及日像、
  • Nueva Versión Internacional - Ya no se fijará en los altares, que son obra de sus manos; ni volverá la mirada a las imágenes de Aserá, ni a los altares de incienso que sus dedos fabricaron.
  • 현대인의 성경 - 자기들의 손으로 만든 우상의 제단을 쳐다보지 않고 공작물에 불과한 아세라 여신상이나 태양상을 바라보지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они больше не будут смотреть на жертвенники, работу своих рук, и не станут глядеть на столбы Ашеры и на жертвенники для возжигания благовоний, которые сделали их пальцы.
  • Восточный перевод - Они больше не будут смотреть на жертвенники, работу своих рук, и не станут глядеть на столбы Ашеры и на жертвенники для возжигания благовоний, которые сделали их пальцы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они больше не будут смотреть на жертвенники, работу своих рук, и не станут глядеть на столбы Ашеры и на жертвенники для возжигания благовоний, которые сделали их пальцы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они больше не будут смотреть на жертвенники, работу своих рук, и не станут глядеть на столбы Ашеры и на жертвенники для возжигания благовоний, которые сделали их пальцы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il ne tournera plus ╵ses yeux vers les autels qu’il a faits de ses mains, et il ne regardera plus ╵les objets que ses doigts ╵ont fabriqués, ni les poteaux sacrés ╵de même que les encensoirs.
  • リビングバイブル - もはや、偶像に助けを求めるようなことはせず、自分の手で造ったものを拝まなくなります。二度と、アシェラ像や香の祭壇に心を寄せません。
  • Nova Versão Internacional - Não olharão para os altares, obra de suas mãos, e não darão a mínima atenção aos postes sagrados e aos altares de incenso que os seus dedos fizeram.
  • Hoffnung für alle - Ihre selbst gemachten Altäre würdigen sie keines Blickes. Sie verehren keine heiligen Pfähle mehr und verbrennen keinen Weihrauch zu Ehren fremder Götter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะไม่มุ่งมองแท่นบูชาต่างๆ อันเป็นฝีมือสร้างของตน พวกเขาจะไม่เคารพนับถือเสาเจ้าแม่อาเชราห์ และแท่นเผาเครื่องหอมซึ่งตนสร้างขึ้นกับมือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​ไม่​วางใจ​ใน​แท่น​บูชา ซึ่ง​เป็น​ผลงาน​จาก​ฝีมือ​ของ​เขา และ​เขา​จะ​ไม่​มอง​ดู​สิ่ง​ที่​ทำ​ขึ้น​ด้วย​นิ้ว​มือ​ของ​ตน​เอง ไม่​ว่า​จะ​เป็น​ปวง​เทวรูป​อาเชราห์ ​หรือ​แท่น​เผา​เครื่อง​หอม
  • Ô-sê 8:4 - Chúng chỉ định nhiều vua không cần sự đồng ý của Ta, và lập nhiều nhà lãnh đạo mà Ta chẳng hề biết đến. Chúng tự tạo cho mình những thần tượng bằng bạc và vàng, vì thế chúng tự gây cho mình sự hủy diệt.
  • Ô-sê 8:5 - Sa-ma-ri hỡi, Ta khước từ tượng bò con này— là tượng các ngươi đã tạo. Cơn thịnh nộ Ta cháy phừng chống lại các ngươi. Cho đến bao giờ các ngươi mới thôi phạm tội?
  • Ô-sê 8:6 - Bò con mà các ngươi thờ phượng, hỡi Ít-ra-ên, là do chính tay các ngươi tạo ra! Đó không phải là Đức Chúa Trời! Vì thế, thần tượng ấy phải bị đập tan từng mảnh.
  • 2 Sử Ký 34:4 - Trước mặt vua, người ta đập phá các bàn thờ thần Ba-anh. Vua cũng triệt hạ các hình tượng thần A-sê-ra, các miếu thần, tượng đúc; nghiền nát ra bụi và rải bên mồ mả của những ai đã tế lễ cho các tượng ấy.
  • 2 Sử Ký 14:5 - A-sa cũng dẹp sạch các miếu thờ tà thần và các bàn thờ dâng hương trong tất cả các thành Giu-đa. Vậy, vương quốc của A-sa được hưởng thái bình an lạc.
  • Ô-sê 10:1 - Ít-ra-ên cường thịnh là thế nào— như cây nho tươi tốt đầy hoa trái. Dân chúng càng giàu có, họ càng lập thêm nhiều bàn thờ. Những mùa thu hoạch của họ càng dồi dào, thì các trụ thờ của họ càng xinh đẹp.
  • Ô-sê 10:2 - Lòng dân chúng không kiên định; họ phạm tội và phải chịu kết tội. Chúa Hằng Hữu sẽ triệt hạ những bàn thờ của họ và đập tan các trụ thờ của họ.
  • Sô-phô-ni 1:3 - Ta sẽ quét sạch người và súc vật. Ta sẽ quét sạch các loài chim trời, cá biển. Ta sẽ quét sạch người ác, và tiêu diệt loài người khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ô-sê 14:8 - Hỡi Ép-ra-im, hãy tránh xa các thần tượng! Chính Ta là Đấng đáp lời cầu nguyện của con và chăm sóc con. Ta như cây bách luôn xanh tươi; nhờ Ta mà con sẽ sinh ra nhiều bông trái.”
  • Y-sai 2:18 - Mọi thần tượng sẽ hoàn toàn biến mất.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
  • Y-sai 2:21 - trong khi họ bò xuống hang động, và trốn giữa các khe đá. Họ cố gắng để tránh sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài như khi Ngài đứng lên làm cho trái đất rúng động.
  • Xa-cha-ri 13:2 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Trong ngày ấy, tên của các thần tượng sẽ bị Ta xóa sạch khỏi đất này, không ai còn nhớ đến nữa. Tiên tri giả và uế linh cũng bị trừ diệt.
  • 2 Sử Ký 34:6 - Vua cũng làm như vậy trong các thành của Ma-na-se, Ép-ra-im, Si-mê-ôn, và cả Nép-ta-li, cùng những miền chung quanh đó.
  • 2 Sử Ký 34:7 - Vua hủy phá các bàn thờ, các tượng A-sê-ra, nghiền nát các tượng chạm, và triệt hạ tất cả hình tượng khắp đất nước Ít-ra-ên. Sau đó, vua trở về Giê-ru-sa-lem.
  • Ô-sê 13:1 - Khi đại tộc Ép-ra-im lên tiếng, dân chúng đều run rẩy sợ hãi, vì đại tộc ấy được tôn trọng trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ép-ra-im đã phạm tội thờ thần Ba-anh nên nó bị diệt vong.
  • Ô-sê 13:2 - Bây giờ họ càng phạm tội khi tạo những tượng bạc, những hình tượng khéo léo tạo nên bởi bàn tay con người. Họ bảo nhau: “Hãy dâng tế lễ cho các thần tượng, và hôn tượng bò con này!”
  • Y-sai 31:6 - Dù các ngươi đã phản nghịch, hỡi dân tôi ơi, hãy đến và quay về với Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 31:7 - Tôi biết ngày vinh quang ấy sẽ đến khi mỗi người trong các ngươi trừ bỏ các tượng thần bằng vàng và hình tượng bằng bạc mà chính tay tội lỗi của các ngươi làm ra.
  • Y-sai 44:19 - Người nào đã làm tượng để thờ thì không bao giờ nghĩ rằng: “Tại sao, nó chỉ là một khúc gỗ thôi mà! Ta đã dùng một phần gỗ để nhóm lửa sưởi ấm và dùng để nướng bánh và thịt cho ta. Làm sao phần gỗ dư có thể là thần được? Lẽ nào ta quỳ lạy một khúc gỗ sao?”
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Y-sai 44:15 - Rồi anh dùng một phần gỗ nhóm lửa. Để sưởi ấm mình và nướng bánh. Và dùng phần gỗ còn lại đẽo gọt thành một tượng thần để thờ! Anh tạc một hình tượng và quỳ lạy trước nó!
  • Y-sai 1:29 - Các ngươi sẽ bị xấu hổ vì những cây sồi linh thiêng mà các ngươi đã ưa thích. Các ngươi sẽ bị thẹn thuồng vì các khu vườn mình đã chọn.
  • Xuất Ai Cập 34:13 - Nhưng phải đập nát bàn thờ, trụ thờ, và thần tượng của họ.
  • Y-sai 2:8 - Đất họ đầy thần tượng; dân chúng thờ lạy vật mình tạo do chính đôi tay mình làm ra.
  • Mi-ca 5:13 - Ta sẽ tuyệt diệt các thần tượng chạm trổ và các trụ thờ tà thần của ngươi, để ngươi sẽ không còn quỳ lạy các tượng do tay mình làm ra.
  • Mi-ca 5:14 - Ta sẽ nhổ bật các tượng A-sê-ra và tiêu diệt các thành ngươi.
  • Y-sai 27:9 - Chúa Hằng Hữu đã làm điều này để thanh lọc tội của Ít-ra-ên, và cất đi tất cả tội lỗi nó. Đây là kết quả việc trừ bỏ tội của nó: Khi nó nghiền đá bàn thờ như đá vôi vỡ nát. Các trụ A-sê-ra hay bàn thờ dâng hương không còn đứng vững nữa.
  • Y-sai 30:22 - Rồi các ngươi sẽ tiêu hủy tất cả tượng thần bằng bạc bằng vàng quý giá. Các ngươi sẽ ném bỏ chúng như giẻ rách, và nói với chúng rằng: “Tống khứ hết!”
Bible
Resources
Plans
Donate