Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
17:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại sao? Vì ngươi đã quay lưng với Đức Chúa Trời là Đấng đã cứu chuộc ngươi. Ngươi đã quên Tảng Đá muôn đời che chở ngươi. Vậy, dù ngươi trồng loại nho tốt nhất và ươm trồng những giống nho ngoại quốc.
  • 新标点和合本 - 因你忘记救你的 神, 不记念你能力的磐石; 所以,你栽上佳美的树秧子, 插上异样的栽子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因你忘记拯救你的上帝, 忘记那保护你的磐石; 所以,你虽栽上佳美的树苗, 插上别样的枝子,
  • 和合本2010(神版-简体) - 因你忘记拯救你的 神, 忘记那保护你的磐石; 所以,你虽栽上佳美的树苗, 插上别样的枝子,
  • 当代译本 - 你们忘记了拯救你们的上帝, 不记念那保护你们的磐石。 所以,你们虽然栽种佳美的秧子, 插上异国的树苗,
  • 圣经新译本 - 因为你忘记了那拯救你的 神, 又不记念那作你避难所的磐石, 所以你虽然栽下佳美的树秧子, 种下异种的幼苗,
  • 中文标准译本 - 因为你忘记了那拯救你的神, 不记念那保护你的磐石。 因此,你虽栽上佳美的秧子, 种上外族的葡萄枝,
  • 现代标点和合本 - 因你忘记救你的神, 不记念你能力的磐石, 所以你栽上佳美的树秧子, 插上异样的栽子,
  • 和合本(拼音版) - 因你忘记救你的上帝, 不记念你能力的磐石, 所以你栽上佳美的树秧子, 插上异样的栽子。
  • New International Version - You have forgotten God your Savior; you have not remembered the Rock, your fortress. Therefore, though you set out the finest plants and plant imported vines,
  • New International Reader's Version - Israel, you have forgotten God, who saves you. You have not remembered the Rock, who keeps you safe. You might set out the finest plants. You might plant vines from other lands.
  • English Standard Version - For you have forgotten the God of your salvation and have not remembered the Rock of your refuge; therefore, though you plant pleasant plants and sow the vine-branch of a stranger,
  • New Living Translation - Why? Because you have turned from the God who can save you. You have forgotten the Rock who can hide you. So you may plant the finest grapevines and import the most expensive seedlings.
  • The Message - And why? Because you have forgotten God-Your-Salvation, not remembered your Rock-of-Refuge. And so, even though you are very religious, planting all sorts of bushes and herbs and trees to honor and influence your fertility gods, And even though you make them grow so well, bursting with buds and sprouts and blossoms, Nothing will come of them. Instead of a harvest you’ll get nothing but grief and pain, pain, pain.
  • Christian Standard Bible - For you have forgotten the God of your salvation, and you have failed to remember the rock of your strength; therefore you will plant beautiful plants and set out cuttings from exotic vines.
  • New American Standard Bible - For you have forgotten the God of your salvation And have not remembered the rock of your refuge. Therefore you plant delightful plants And set them with vine shoots of a strange god.
  • New King James Version - Because you have forgotten the God of your salvation, And have not been mindful of the Rock of your stronghold, Therefore you will plant pleasant plants And set out foreign seedlings;
  • Amplified Bible - Because you [Judah] have forgotten the God of your salvation And have not remembered the Rock of your Stronghold— Therefore you plant lovely plants And set the grounds with vine slips of a strange god,
  • American Standard Version - For thou hast forgotten the God of thy salvation, and hast not been mindful of the rock of thy strength; therefore thou plantest pleasant plants, and settest it with strange slips.
  • King James Version - Because thou hast forgotten the God of thy salvation, and hast not been mindful of the rock of thy strength, therefore shalt thou plant pleasant plants, and shalt set it with strange slips:
  • New English Translation - For you ignore the God who rescues you; you pay no attention to your strong protector. So this is what happens: You cultivate beautiful plants and plant exotic vines.
  • World English Bible - For you have forgotten the God of your salvation, and have not remembered the rock of your strength. Therefore you plant pleasant plants, and set out foreign seedlings.
  • 新標點和合本 - 因你忘記救你的神, 不記念你能力的磐石; 所以,你栽上佳美的樹秧子, 插上異樣的栽子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因你忘記拯救你的上帝, 忘記那保護你的磐石; 所以,你雖栽上佳美的樹苗, 插上別樣的枝子,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因你忘記拯救你的 神, 忘記那保護你的磐石; 所以,你雖栽上佳美的樹苗, 插上別樣的枝子,
  • 當代譯本 - 你們忘記了拯救你們的上帝, 不記念那保護你們的磐石。 所以,你們雖然栽種佳美的秧子, 插上異國的樹苗,
  • 聖經新譯本 - 因為你忘記了那拯救你的 神, 又不記念那作你避難所的磐石, 所以你雖然栽下佳美的樹秧子, 種下異種的幼苗,
  • 呂振中譯本 - 因為你忘了拯救你、的上帝, 你不懷念那做你逃難所的磐石; 所以你雖栽上佳美可愛的樹栽子, 種上異樣的樹種,
  • 中文標準譯本 - 因為你忘記了那拯救你的神, 不記念那保護你的磐石。 因此,你雖栽上佳美的秧子, 種上外族的葡萄枝,
  • 現代標點和合本 - 因你忘記救你的神, 不記念你能力的磐石, 所以你栽上佳美的樹秧子, 插上異樣的栽子,
  • 文理和合譯本 - 蓋爾忘施救之上帝、不憶爾有力之磐石、是以樹藝嘉種、植以異枝、
  • 文理委辦譯本 - 全能之上帝、援手爾、扶翼爾、爾遺忘之、故爾栽植嘉種、必得自遠方、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 皆因爾遺忘救爾之天主、不記念所當賴全能之主、爾植嘉美之樹、又以異類惡劣之枝、接於其上、
  • Nueva Versión Internacional - Porque te olvidaste del Dios de tu salvación; no te acordaste de la Roca de tu fortaleza. Por eso, aunque siembres las plantas más selectas y plantes vides importadas,
  • 현대인의 성경 - 이스라엘아, 네가 너를 구원하고 보호하는 튼튼한 반석 같은 하나님을 잊어버렸다. 그러므로 네가 좋아하는 나무를 이식하고 이방의 포도나무를 심어
  • Новый Русский Перевод - Ты забыл Бога твоего спасения, не вспомнил о скале, о своей крепости. Поэтому пусть развел ты роскошные сады, насадил черенки от чужой лозы,
  • Восточный перевод - Ты забыл Бога твоего спасения, не вспомнил о Скале, о своей Крепости. Поэтому пусть развёл ты роскошные сады, насадил черенки от чужой лозы,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты забыл Бога твоего спасения, не вспомнил о Скале, о своей Крепости. Поэтому пусть развёл ты роскошные сады, насадил черенки от чужой лозы,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты забыл Бога твоего спасения, не вспомнил о Скале, о своей Крепости. Поэтому пусть развёл ты роскошные сады, насадил черенки от чужой лозы,
  • La Bible du Semeur 2015 - Car tu as oublié ╵le Dieu qui t’a sauvé et tu ne t’es pas souvenu ╵du rocher qui faisait ta force. Ainsi tu plantes ╵des jardins de délices ╵pour tes divinités, tu sèmes ╵des graines étrangères.
  • リビングバイブル - それは、あなたを守ってくれる神に背いたからです。 それゆえ、貴重で高価な実を結ぶ苗を植え、
  • Nova Versão Internacional - Porque vocês se esqueceram de Deus, do seu Salvador, e não se lembraram da Rocha, da fortaleza de vocês. Por isso, embora vocês cultivem as melhores plantas, videiras importadas,
  • Hoffnung für alle - weil du, Volk Israel, mich, deinen Gott, der dich rettet, vergessen hast. Du hast keinen Gedanken mehr übrig für deinen Gott, der dich schützt wie ein mächtiger Fels. Nein, du legst lieber schöne Gärten für andere Götter an und bepflanzt sie mit exotischen Reben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าได้หลงลืมพระเจ้าองค์พระผู้ช่วยให้รอดของเจ้า เจ้าไม่ได้ระลึกถึงพระศิลาผู้เป็นป้อมปราการของเจ้า ฉะนั้นถึงแม้ว่าพวกเจ้าปลูกพืชพันธุ์ที่ดีที่สุด และปลูกเถาองุ่นจากต่างแดน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ท่าน​ได้​ลืม​พระ​เจ้า​แห่ง​ความ​รอด​พ้น และ​ไม่​ได้​จดจำ​ศิลา​อัน​เป็น​ที่​พึ่งพิง​ของ​ท่าน ฉะนั้น ถึง​แม้​ว่า​ท่าน​ปลูก​ต้น​ไม้​พันธุ์​ดี และ​ปลูก​เถา​องุ่น​ที่​มา​จาก​ต่าง​แดน
Cross Reference
  • Ô-sê 2:13 - Ta sẽ hình phạt nó về những ngày khi nó dâng hương cho các tượng Ba-anh, khi nó đeo những hoa tai và trang sức để chạy theo các tình nhân mà quên hẳn Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ô-sê 2:14 - “Vậy nên Ta sẽ thu phục nó một lần nữa. Ta sẽ dẫn nó vào hoang mạc và chuyện trò dịu dàng với nó tại đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:14 - mà sinh ra kiêu căng, quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã giải thoát anh em ra khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Ô-sê 8:14 - Ít-ra-ên đã quên Đấng Tạo Hóa mình mà xây cất các đền miếu, và Giu-đa gia tăng các thành kiên cố. Vì thế, Ta sẽ giáng lửa đốt xuống các thành này và sẽ thiêu hủy các thành lũy của chúng.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:31 - Nhưng hòn đá của kẻ thù đâu sánh nổi với Vầng Đá của chúng ta, chính kẻ thù cũng phải nhìn nhận.
  • 1 Sử Ký 16:35 - Hãy kêu xin Ngài: “Lạy Đấng Cứu Rỗi! Từ các quốc gia khắp thế gian, xin cứu vớt, tập họp, và giải thoát, để chúng con ghi ân cảm tạ, và được vinh dự ca ngợi Thánh Danh.”
  • Giê-rê-mi 17:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, là niềm hy vọng của Ít-ra-ên, tất cả ai trở mặt với Chúa đều sẽ bị hổ nhục. Họ sẽ bị ghi tên trong bụi đất, vì họ đã từ bỏ Chúa Hằng Hữu, là nguồn nước sống.
  • Thi Thiên 31:2 - Xin lắng tai nghe con cầu nguyện; xin sớm đến cứu giúp con. Xin làm vầng đá cho con nương tựa, làm đồn lũy cứu mạng sống con.
  • Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:11 - Nhưng phải luôn thận trọng! Đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đừng bất tuân luật pháp Ngài.
  • Thi Thiên 68:19 - Ngợi tôn Chúa; chúc tụng Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Độ chúng con! Vì mỗi ngày Chúa mang gánh nặng của chúng con.
  • Thi Thiên 68:20 - Đức Chúa Trời chúng con là Đức Chúa Trời Cứu Rỗi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao giải cứu chúng con khỏi nanh vuốt tử thần.
  • A-mốt 5:11 - Vì các ngươi chà đạp người nghèo, ăn cắp thóc lúa bằng cách bắt họ nộp thuế. Cho nên, dù các ngươi xây dinh thự bằng đá đẽo xinh đẹp, các ngươi cũng không bao giờ được ở. Dù các ngươi lập vườn nho xanh tốt, các ngươi cũng không được uống rượu nho mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:38 - Anh em sẽ gieo giống thật nhiều nhưng gặt thật ít, vì châu chấu sẽ ăn hết mùa màng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:39 - Anh em trồng tỉa vườn nho nhưng không có nho ăn, rượu uống, vì sâu sẽ ăn hết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:40 - Mặc dù anh em có cây ô-liu khắp nơi trong lãnh thổ mình, anh em không có dầu ô-liu để dùng, vì trái cây đã héo rụng cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:41 - Anh em sinh con nhưng sẽ không có con ở với mình, vì chúng nó bị bắt đi làm nô lệ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:42 - Châu chấu sẽ cắn phá cây cối, mùa màng.
  • Thi Thiên 85:4 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu chúng con, xin phục hưng chúng con. Xin xóa bỏ các bất mãn đối với chúng con.
  • Ô-sê 4:6 - Dân Ta bị tiêu diệt vì chúng không biết Ta. Các thầy tế lễ ngươi không chịu hiểu biết Ta, nên Ta cũng không nhận ngươi làm thầy tế lễ cho Ta. Vì ngươi quên luật pháp của Đức Chúa Trời ngươi, nên Ta cũng sẽ quên ban phước cho các con ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:20 - Các ngươi sẽ gắng sức hoài công vì đất không sinh hoa màu, cây không kết quả.
  • Thi Thiên 106:13 - Nhưng rồi họ quên thật nhanh những việc Ngài làm! Không chờ đợi lời Chúa răn dạy!
  • Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:12 - anh em phải thận trọng, đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Ô-sê 13:6 - Nhưng khi các ngươi đã được ăn no nê phỉ chí rồi, các ngươi trở nên kiêu ngạo và quên Ta.
  • Ô-sê 13:7 - Vậy bây giờ Ta sẽ xông vào các ngươi như sư tử, như con beo rình rập bên đường.
  • Giê-rê-mi 12:13 - Dân Ta gieo giống lúa mì nhưng chỉ gặt gai gốc. Chúng làm việc đầu tắt mặt tối, nhưng chẳng thu hoạch được gì. Chúng sẽ gặt hái mùa màng của tủi hổ vì cơn thịnh nộ phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.”
  • Y-sai 65:21 - Trong những ngày đó, dân cư sẽ sống trong nhà họ xây và ăn trái trong chính vườn nho của họ.
  • Y-sai 65:22 - Những kẻ xâm lược sẽ không chiếm nhà của họ, không tịch thu các vườn nho của họ như ngày xưa. Vì tuổi thọ dân Ta sẽ như tuổi của cây, và những người Ta lựa chọn sẽ được hưởng công việc của tay mình.
  • Thi Thiên 9:17 - Người tội ác sẽ bị lùa vào âm phủ. Cùng với các dân tộc từ khước Đức Chúa Trời.
  • Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
  • Thi Thiên 79:9 - Xin ra tay phù hộ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi chúng con! Xin giúp chúng con vì Danh vinh quang Chúa. Vì Danh cao cả của Ngài, xin giải cứu, tẩy sạch tội lỗi chúng con.
  • Sô-phô-ni 1:13 - Tài sản chúng sẽ bị cướp phá, nhà cửa chúng bị bỏ hoang. Chúng xây nhà nhưng không được ở, trồng nho mà không được uống rượu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • Thi Thiên 65:5 - Chúa nhậm lời, giải cứu chúng con bằng những công việc đáng sợ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng Giải Cứu chúng con. Ngài là hy vọng của các dân khắp địa cầu, và của các dân ở miền biển xa xăm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:19 - Tuy nhiên, nếu anh em quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chạy theo thờ cúng các thần khác, tôi xin cảnh cáo rằng nhất định anh em sẽ bị diệt vong,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:30 - Vợ hứa của anh em sẽ bị người khác lấy. Anh em cất nhà mới nhưng không được ở. Trồng nho nhưng không được ăn trái.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:18 - Họ không chú tâm đến Vầng Đá sáng tạo; lãng quên Đức Chúa Trời sinh thành họ.
  • Lê-vi Ký 26:16 - thì đây là những điều Ta sẽ làm: Ta sẽ cho các ngươi gặp sự khủng khiếp thình lình, mắc bệnh lao, bệnh sốt dữ dội, làm cho mắt hao mòn, người kiệt quệ. Các ngươi sẽ hoài công gieo giống, vì quân thù sẽ ăn quả.
  • Thi Thiên 106:21 - Họ quên Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu họ, Đấng làm mọi việc vĩ đại tại Ai Cập—
  • Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
  • Y-sai 51:13 - Vậy mà con lại quên Chúa Hằng Hữu là Đấng Tạo Hóa, là Đấng đã giăng các tầng trời và đặt nền trái đất. Chẳng lẽ suốt ngày con cứ sợ quân thù hung bạo áp bức con? Hay con tiếp tục sợ hãi nộ khí của kẻ thù con sao? Sự điên tiết và cơn giận của chúng bây giờ ở đâu? Nó đã đi mất rồi!
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại sao? Vì ngươi đã quay lưng với Đức Chúa Trời là Đấng đã cứu chuộc ngươi. Ngươi đã quên Tảng Đá muôn đời che chở ngươi. Vậy, dù ngươi trồng loại nho tốt nhất và ươm trồng những giống nho ngoại quốc.
  • 新标点和合本 - 因你忘记救你的 神, 不记念你能力的磐石; 所以,你栽上佳美的树秧子, 插上异样的栽子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因你忘记拯救你的上帝, 忘记那保护你的磐石; 所以,你虽栽上佳美的树苗, 插上别样的枝子,
  • 和合本2010(神版-简体) - 因你忘记拯救你的 神, 忘记那保护你的磐石; 所以,你虽栽上佳美的树苗, 插上别样的枝子,
  • 当代译本 - 你们忘记了拯救你们的上帝, 不记念那保护你们的磐石。 所以,你们虽然栽种佳美的秧子, 插上异国的树苗,
  • 圣经新译本 - 因为你忘记了那拯救你的 神, 又不记念那作你避难所的磐石, 所以你虽然栽下佳美的树秧子, 种下异种的幼苗,
  • 中文标准译本 - 因为你忘记了那拯救你的神, 不记念那保护你的磐石。 因此,你虽栽上佳美的秧子, 种上外族的葡萄枝,
  • 现代标点和合本 - 因你忘记救你的神, 不记念你能力的磐石, 所以你栽上佳美的树秧子, 插上异样的栽子,
  • 和合本(拼音版) - 因你忘记救你的上帝, 不记念你能力的磐石, 所以你栽上佳美的树秧子, 插上异样的栽子。
  • New International Version - You have forgotten God your Savior; you have not remembered the Rock, your fortress. Therefore, though you set out the finest plants and plant imported vines,
  • New International Reader's Version - Israel, you have forgotten God, who saves you. You have not remembered the Rock, who keeps you safe. You might set out the finest plants. You might plant vines from other lands.
  • English Standard Version - For you have forgotten the God of your salvation and have not remembered the Rock of your refuge; therefore, though you plant pleasant plants and sow the vine-branch of a stranger,
  • New Living Translation - Why? Because you have turned from the God who can save you. You have forgotten the Rock who can hide you. So you may plant the finest grapevines and import the most expensive seedlings.
  • The Message - And why? Because you have forgotten God-Your-Salvation, not remembered your Rock-of-Refuge. And so, even though you are very religious, planting all sorts of bushes and herbs and trees to honor and influence your fertility gods, And even though you make them grow so well, bursting with buds and sprouts and blossoms, Nothing will come of them. Instead of a harvest you’ll get nothing but grief and pain, pain, pain.
  • Christian Standard Bible - For you have forgotten the God of your salvation, and you have failed to remember the rock of your strength; therefore you will plant beautiful plants and set out cuttings from exotic vines.
  • New American Standard Bible - For you have forgotten the God of your salvation And have not remembered the rock of your refuge. Therefore you plant delightful plants And set them with vine shoots of a strange god.
  • New King James Version - Because you have forgotten the God of your salvation, And have not been mindful of the Rock of your stronghold, Therefore you will plant pleasant plants And set out foreign seedlings;
  • Amplified Bible - Because you [Judah] have forgotten the God of your salvation And have not remembered the Rock of your Stronghold— Therefore you plant lovely plants And set the grounds with vine slips of a strange god,
  • American Standard Version - For thou hast forgotten the God of thy salvation, and hast not been mindful of the rock of thy strength; therefore thou plantest pleasant plants, and settest it with strange slips.
  • King James Version - Because thou hast forgotten the God of thy salvation, and hast not been mindful of the rock of thy strength, therefore shalt thou plant pleasant plants, and shalt set it with strange slips:
  • New English Translation - For you ignore the God who rescues you; you pay no attention to your strong protector. So this is what happens: You cultivate beautiful plants and plant exotic vines.
  • World English Bible - For you have forgotten the God of your salvation, and have not remembered the rock of your strength. Therefore you plant pleasant plants, and set out foreign seedlings.
  • 新標點和合本 - 因你忘記救你的神, 不記念你能力的磐石; 所以,你栽上佳美的樹秧子, 插上異樣的栽子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因你忘記拯救你的上帝, 忘記那保護你的磐石; 所以,你雖栽上佳美的樹苗, 插上別樣的枝子,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因你忘記拯救你的 神, 忘記那保護你的磐石; 所以,你雖栽上佳美的樹苗, 插上別樣的枝子,
  • 當代譯本 - 你們忘記了拯救你們的上帝, 不記念那保護你們的磐石。 所以,你們雖然栽種佳美的秧子, 插上異國的樹苗,
  • 聖經新譯本 - 因為你忘記了那拯救你的 神, 又不記念那作你避難所的磐石, 所以你雖然栽下佳美的樹秧子, 種下異種的幼苗,
  • 呂振中譯本 - 因為你忘了拯救你、的上帝, 你不懷念那做你逃難所的磐石; 所以你雖栽上佳美可愛的樹栽子, 種上異樣的樹種,
  • 中文標準譯本 - 因為你忘記了那拯救你的神, 不記念那保護你的磐石。 因此,你雖栽上佳美的秧子, 種上外族的葡萄枝,
  • 現代標點和合本 - 因你忘記救你的神, 不記念你能力的磐石, 所以你栽上佳美的樹秧子, 插上異樣的栽子,
  • 文理和合譯本 - 蓋爾忘施救之上帝、不憶爾有力之磐石、是以樹藝嘉種、植以異枝、
  • 文理委辦譯本 - 全能之上帝、援手爾、扶翼爾、爾遺忘之、故爾栽植嘉種、必得自遠方、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 皆因爾遺忘救爾之天主、不記念所當賴全能之主、爾植嘉美之樹、又以異類惡劣之枝、接於其上、
  • Nueva Versión Internacional - Porque te olvidaste del Dios de tu salvación; no te acordaste de la Roca de tu fortaleza. Por eso, aunque siembres las plantas más selectas y plantes vides importadas,
  • 현대인의 성경 - 이스라엘아, 네가 너를 구원하고 보호하는 튼튼한 반석 같은 하나님을 잊어버렸다. 그러므로 네가 좋아하는 나무를 이식하고 이방의 포도나무를 심어
  • Новый Русский Перевод - Ты забыл Бога твоего спасения, не вспомнил о скале, о своей крепости. Поэтому пусть развел ты роскошные сады, насадил черенки от чужой лозы,
  • Восточный перевод - Ты забыл Бога твоего спасения, не вспомнил о Скале, о своей Крепости. Поэтому пусть развёл ты роскошные сады, насадил черенки от чужой лозы,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты забыл Бога твоего спасения, не вспомнил о Скале, о своей Крепости. Поэтому пусть развёл ты роскошные сады, насадил черенки от чужой лозы,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты забыл Бога твоего спасения, не вспомнил о Скале, о своей Крепости. Поэтому пусть развёл ты роскошные сады, насадил черенки от чужой лозы,
  • La Bible du Semeur 2015 - Car tu as oublié ╵le Dieu qui t’a sauvé et tu ne t’es pas souvenu ╵du rocher qui faisait ta force. Ainsi tu plantes ╵des jardins de délices ╵pour tes divinités, tu sèmes ╵des graines étrangères.
  • リビングバイブル - それは、あなたを守ってくれる神に背いたからです。 それゆえ、貴重で高価な実を結ぶ苗を植え、
  • Nova Versão Internacional - Porque vocês se esqueceram de Deus, do seu Salvador, e não se lembraram da Rocha, da fortaleza de vocês. Por isso, embora vocês cultivem as melhores plantas, videiras importadas,
  • Hoffnung für alle - weil du, Volk Israel, mich, deinen Gott, der dich rettet, vergessen hast. Du hast keinen Gedanken mehr übrig für deinen Gott, der dich schützt wie ein mächtiger Fels. Nein, du legst lieber schöne Gärten für andere Götter an und bepflanzt sie mit exotischen Reben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าได้หลงลืมพระเจ้าองค์พระผู้ช่วยให้รอดของเจ้า เจ้าไม่ได้ระลึกถึงพระศิลาผู้เป็นป้อมปราการของเจ้า ฉะนั้นถึงแม้ว่าพวกเจ้าปลูกพืชพันธุ์ที่ดีที่สุด และปลูกเถาองุ่นจากต่างแดน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ท่าน​ได้​ลืม​พระ​เจ้า​แห่ง​ความ​รอด​พ้น และ​ไม่​ได้​จดจำ​ศิลา​อัน​เป็น​ที่​พึ่งพิง​ของ​ท่าน ฉะนั้น ถึง​แม้​ว่า​ท่าน​ปลูก​ต้น​ไม้​พันธุ์​ดี และ​ปลูก​เถา​องุ่น​ที่​มา​จาก​ต่าง​แดน
  • Ô-sê 2:13 - Ta sẽ hình phạt nó về những ngày khi nó dâng hương cho các tượng Ba-anh, khi nó đeo những hoa tai và trang sức để chạy theo các tình nhân mà quên hẳn Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ô-sê 2:14 - “Vậy nên Ta sẽ thu phục nó một lần nữa. Ta sẽ dẫn nó vào hoang mạc và chuyện trò dịu dàng với nó tại đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:14 - mà sinh ra kiêu căng, quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã giải thoát anh em ra khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Ô-sê 8:14 - Ít-ra-ên đã quên Đấng Tạo Hóa mình mà xây cất các đền miếu, và Giu-đa gia tăng các thành kiên cố. Vì thế, Ta sẽ giáng lửa đốt xuống các thành này và sẽ thiêu hủy các thành lũy của chúng.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:31 - Nhưng hòn đá của kẻ thù đâu sánh nổi với Vầng Đá của chúng ta, chính kẻ thù cũng phải nhìn nhận.
  • 1 Sử Ký 16:35 - Hãy kêu xin Ngài: “Lạy Đấng Cứu Rỗi! Từ các quốc gia khắp thế gian, xin cứu vớt, tập họp, và giải thoát, để chúng con ghi ân cảm tạ, và được vinh dự ca ngợi Thánh Danh.”
  • Giê-rê-mi 17:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, là niềm hy vọng của Ít-ra-ên, tất cả ai trở mặt với Chúa đều sẽ bị hổ nhục. Họ sẽ bị ghi tên trong bụi đất, vì họ đã từ bỏ Chúa Hằng Hữu, là nguồn nước sống.
  • Thi Thiên 31:2 - Xin lắng tai nghe con cầu nguyện; xin sớm đến cứu giúp con. Xin làm vầng đá cho con nương tựa, làm đồn lũy cứu mạng sống con.
  • Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:11 - Nhưng phải luôn thận trọng! Đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đừng bất tuân luật pháp Ngài.
  • Thi Thiên 68:19 - Ngợi tôn Chúa; chúc tụng Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Độ chúng con! Vì mỗi ngày Chúa mang gánh nặng của chúng con.
  • Thi Thiên 68:20 - Đức Chúa Trời chúng con là Đức Chúa Trời Cứu Rỗi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao giải cứu chúng con khỏi nanh vuốt tử thần.
  • A-mốt 5:11 - Vì các ngươi chà đạp người nghèo, ăn cắp thóc lúa bằng cách bắt họ nộp thuế. Cho nên, dù các ngươi xây dinh thự bằng đá đẽo xinh đẹp, các ngươi cũng không bao giờ được ở. Dù các ngươi lập vườn nho xanh tốt, các ngươi cũng không được uống rượu nho mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:38 - Anh em sẽ gieo giống thật nhiều nhưng gặt thật ít, vì châu chấu sẽ ăn hết mùa màng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:39 - Anh em trồng tỉa vườn nho nhưng không có nho ăn, rượu uống, vì sâu sẽ ăn hết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:40 - Mặc dù anh em có cây ô-liu khắp nơi trong lãnh thổ mình, anh em không có dầu ô-liu để dùng, vì trái cây đã héo rụng cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:41 - Anh em sinh con nhưng sẽ không có con ở với mình, vì chúng nó bị bắt đi làm nô lệ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:42 - Châu chấu sẽ cắn phá cây cối, mùa màng.
  • Thi Thiên 85:4 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu chúng con, xin phục hưng chúng con. Xin xóa bỏ các bất mãn đối với chúng con.
  • Ô-sê 4:6 - Dân Ta bị tiêu diệt vì chúng không biết Ta. Các thầy tế lễ ngươi không chịu hiểu biết Ta, nên Ta cũng không nhận ngươi làm thầy tế lễ cho Ta. Vì ngươi quên luật pháp của Đức Chúa Trời ngươi, nên Ta cũng sẽ quên ban phước cho các con ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:20 - Các ngươi sẽ gắng sức hoài công vì đất không sinh hoa màu, cây không kết quả.
  • Thi Thiên 106:13 - Nhưng rồi họ quên thật nhanh những việc Ngài làm! Không chờ đợi lời Chúa răn dạy!
  • Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:12 - anh em phải thận trọng, đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Ô-sê 13:6 - Nhưng khi các ngươi đã được ăn no nê phỉ chí rồi, các ngươi trở nên kiêu ngạo và quên Ta.
  • Ô-sê 13:7 - Vậy bây giờ Ta sẽ xông vào các ngươi như sư tử, như con beo rình rập bên đường.
  • Giê-rê-mi 12:13 - Dân Ta gieo giống lúa mì nhưng chỉ gặt gai gốc. Chúng làm việc đầu tắt mặt tối, nhưng chẳng thu hoạch được gì. Chúng sẽ gặt hái mùa màng của tủi hổ vì cơn thịnh nộ phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.”
  • Y-sai 65:21 - Trong những ngày đó, dân cư sẽ sống trong nhà họ xây và ăn trái trong chính vườn nho của họ.
  • Y-sai 65:22 - Những kẻ xâm lược sẽ không chiếm nhà của họ, không tịch thu các vườn nho của họ như ngày xưa. Vì tuổi thọ dân Ta sẽ như tuổi của cây, và những người Ta lựa chọn sẽ được hưởng công việc của tay mình.
  • Thi Thiên 9:17 - Người tội ác sẽ bị lùa vào âm phủ. Cùng với các dân tộc từ khước Đức Chúa Trời.
  • Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
  • Thi Thiên 79:9 - Xin ra tay phù hộ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi chúng con! Xin giúp chúng con vì Danh vinh quang Chúa. Vì Danh cao cả của Ngài, xin giải cứu, tẩy sạch tội lỗi chúng con.
  • Sô-phô-ni 1:13 - Tài sản chúng sẽ bị cướp phá, nhà cửa chúng bị bỏ hoang. Chúng xây nhà nhưng không được ở, trồng nho mà không được uống rượu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • Thi Thiên 65:5 - Chúa nhậm lời, giải cứu chúng con bằng những công việc đáng sợ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng Giải Cứu chúng con. Ngài là hy vọng của các dân khắp địa cầu, và của các dân ở miền biển xa xăm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:19 - Tuy nhiên, nếu anh em quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chạy theo thờ cúng các thần khác, tôi xin cảnh cáo rằng nhất định anh em sẽ bị diệt vong,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:30 - Vợ hứa của anh em sẽ bị người khác lấy. Anh em cất nhà mới nhưng không được ở. Trồng nho nhưng không được ăn trái.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:18 - Họ không chú tâm đến Vầng Đá sáng tạo; lãng quên Đức Chúa Trời sinh thành họ.
  • Lê-vi Ký 26:16 - thì đây là những điều Ta sẽ làm: Ta sẽ cho các ngươi gặp sự khủng khiếp thình lình, mắc bệnh lao, bệnh sốt dữ dội, làm cho mắt hao mòn, người kiệt quệ. Các ngươi sẽ hoài công gieo giống, vì quân thù sẽ ăn quả.
  • Thi Thiên 106:21 - Họ quên Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu họ, Đấng làm mọi việc vĩ đại tại Ai Cập—
  • Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
  • Y-sai 51:13 - Vậy mà con lại quên Chúa Hằng Hữu là Đấng Tạo Hóa, là Đấng đã giăng các tầng trời và đặt nền trái đất. Chẳng lẽ suốt ngày con cứ sợ quân thù hung bạo áp bức con? Hay con tiếp tục sợ hãi nộ khí của kẻ thù con sao? Sự điên tiết và cơn giận của chúng bây giờ ở đâu? Nó đã đi mất rồi!
Bible
Resources
Plans
Donate