Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - thì Đức Chúa Trời sẽ lập một hậu tự của Đa-vít làm vua. Người sẽ cai trị với lòng nhân từ và chân lý. Đấng ấy sẽ luôn luôn làm điều công chính, và bênh vực lẽ phải.
- 新标点和合本 - 必有宝座因慈爱坚立; 必有一位诚诚实实坐在其上, 在大卫帐幕中施行审判, 寻求公平,速行公义。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在大卫帐幕中必有宝座因慈爱坚立, 必有一位君王凭信实坐在其上, 施行审判,寻求公平,迅速行公义。
- 和合本2010(神版-简体) - 在大卫帐幕中必有宝座因慈爱坚立, 必有一位君王凭信实坐在其上, 施行审判,寻求公平,迅速行公义。
- 当代译本 - 那时,必有一个宝座在爱中坚立, 大卫家的人必坐在上面以信实治国, 秉公审判,敏行公义。
- 圣经新译本 - 必有一个宝座在慈爱中建立; 必有一位凭信实坐在上面,就是在大卫的帐棚里; 他必施行审判,寻求公平, 并且迅速行公义。”
- 中文标准译本 - 必有一个宝座因慈爱坚立, 必有一位在大卫的帐篷中凭信实坐在其上, 施行审判,寻求公正,速行公义。
- 现代标点和合本 - 必有宝座因慈爱坚立, 必有一位诚诚实实坐在其上, 在大卫帐幕中施行审判, 寻求公平,速行公义。
- 和合本(拼音版) - 必有宝座因慈爱坚立, 必有一位诚诚实实坐在其上, 在大卫帐幕中施行审判, 寻求公平,速行公义。
- New International Version - In love a throne will be established; in faithfulness a man will sit on it— one from the house of David— one who in judging seeks justice and speeds the cause of righteousness.
- New International Reader's Version - A man from the royal house of David will sit on Judah’s throne. He will rule with faithful love. When he judges he will do what is fair. He will be quick to do what is right.
- English Standard Version - then a throne will be established in steadfast love, and on it will sit in faithfulness in the tent of David one who judges and seeks justice and is swift to do righteousness.”
- New Living Translation - then God will establish one of David’s descendants as king. He will rule with mercy and truth. He will always do what is just and be eager to do what is right.
- Christian Standard Bible - a throne will be established in love, and one will sit on it faithfully in the tent of David, judging and pursuing what is right, quick to execute justice.
- New American Standard Bible - A throne will be established in faithfulness, And a judge will sit on it in trustworthiness in the tent of David; Moreover, he will seek justice, And be prompt in righteousness.
- New King James Version - In mercy the throne will be established; And One will sit on it in truth, in the tabernacle of David, Judging and seeking justice and hastening righteousness.”
- Amplified Bible - A throne will be established in lovingkindness, And One will sit on it in faithfulness in the tent (dynasty, family) of David; Judging and seeking justice And being prompt to do righteousness.
- American Standard Version - And a throne shall be established in lovingkindness; and one shall sit thereon in truth, in the tent of David, judging, and seeking justice, and swift to do righteousness.
- King James Version - And in mercy shall the throne be established: and he shall sit upon it in truth in the tabernacle of David, judging, and seeking judgment, and hasting righteousness.
- New English Translation - Then a trustworthy king will be established; he will rule in a reliable manner, this one from David’s family. He will be sure to make just decisions and will be experienced in executing justice.
- World English Bible - A throne will be established in loving kindness. One will sit on it in truth, in the tent of David, judging, seeking justice, and swift to do righteousness.
- 新標點和合本 - 必有寶座因慈愛堅立; 必有一位誠誠實實坐在其上, 在大衛帳幕中施行審判, 尋求公平,速行公義。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在大衛帳幕中必有寶座因慈愛堅立, 必有一位君王憑信實坐在其上, 施行審判,尋求公平,迅速行公義。
- 和合本2010(神版-繁體) - 在大衛帳幕中必有寶座因慈愛堅立, 必有一位君王憑信實坐在其上, 施行審判,尋求公平,迅速行公義。
- 當代譯本 - 那時,必有一個寶座在愛中堅立, 大衛家的人必坐在上面以信實治國, 秉公審判,敏行公義。
- 聖經新譯本 - 必有一個寶座在慈愛中建立; 必有一位憑信實坐在上面,就是在大衛的帳棚裡; 他必施行審判,尋求公平, 並且迅速行公義。”
- 呂振中譯本 - 那時必有寶座因忠愛而立定; 必有一位憑忠信而坐於其上, 在 大衛 的帳棚中 一位施行審判,不但尋求公平, 而且迅速行義的。』
- 中文標準譯本 - 必有一個寶座因慈愛堅立, 必有一位在大衛的帳篷中憑信實坐在其上, 施行審判,尋求公正,速行公義。
- 現代標點和合本 - 必有寶座因慈愛堅立, 必有一位誠誠實實坐在其上, 在大衛帳幕中施行審判, 尋求公平,速行公義。
- 文理和合譯本 - 將有一位、以仁慈而堅立、在大衛幕以忠信坐之者、施行訊鞫、求乎公、急於義、○
- 文理委辦譯本 - 由是嗣大闢為王者、矜憫為懷、秉公行義、真實無妄、厥祚綿長、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 國位必以仁慈而固、於 大衛 室 室原文作幕 必有坐其上者、以誠實掌權、尋求公平、急於行義、
- Nueva Versión Internacional - El trono se fundará en la lealtad, y un descendiente de David reinará sobre él con fidelidad: será un juez celoso del derecho y ansioso de hacer justicia.
- 현대인의 성경 - 한 왕위가 사랑으로 굳게 서고 다윗의 후손 중 하나가 왕위에 앉아 백성을 성실하게 다스릴 것이며 옳은 일을 신속히 수행하고 정의를 실현시킬 것이다.
- Новый Русский Перевод - тогда верностью утвердится престол в шатре Давида, и воссядет на него в истине правитель, ищущий справедливость, спешащий творить праведность.
- Восточный перевод - тогда верностью утвердится престол, и воссядет на него в истине правитель – правитель из дома Давуда, – ищущий справедливость, спешащий творить праведность.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - тогда верностью утвердится престол, и воссядет на него в истине правитель – правитель из дома Давуда, – ищущий справедливость, спешащий творить праведность.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - тогда верностью утвердится престол, и воссядет на него в истине правитель – правитель из дома Довуда, – ищущий справедливость, спешащий творить праведность.
- La Bible du Semeur 2015 - Il régnera un roi ╵sur le royaume de David. Son trône sera stable ╵car il gouvernera ╵le peuple avec bonté et avec loyauté. Il poursuivra le droit et sera prompt ╵à exécuter la justice.
- Nova Versão Internacional - Então, em amor será firmado um trono; em fidelidade um homem se assentará nele na tenda de Davi: um Juiz que busca a justiça e se apressa em defender o que é justo.
- Hoffnung für alle - Dann wird ein Königsthron aufgestellt, ein Nachkomme von David wird ihn besteigen . Gütig und beständig wird er regieren, er kennt das Recht genau und sorgt als ein guter Richter für Gerechtigkeit.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ราชบัลลังก์หนึ่งจะได้รับการสถาปนาขึ้นด้วยความรัก ผู้หนึ่งจากวงศ์วานของดาวิด จะนั่งบนบัลลังก์นั้นด้วยความซื่อสัตย์ เป็นผู้ตัดสินอย่างยุติธรรม และส่งเสริมความชอบธรรม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัลลังก์ก็จะได้รับการสถาปนาด้วยความรักอันมั่นคง และจะนั่งในความภักดี ในกระโจมของดาวิด ซึ่งเป็นผู้ตัดสินความและแสวงหาความเป็นธรรม และพร้อมจะปฏิบัติด้วยความชอบธรรม
Cross Reference
- Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
- Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
- Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
- Hê-bơ-rơ 1:8 - Nhưng Đức Chúa Trời phán về Con Ngài: “Ngai Đức Chúa Trời sẽ trường tồn vĩnh cửu. Chúa dùng công lý cai trị nước Ngài.
- Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
- Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
- Châm Ngôn 20:28 - Chỉ có lòng bác ái, chân thành, độ lượng, mới bảo đảm được ngôi nước quân vương.
- 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
- 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
- Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
- Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
- Y-sai 55:4 - Nhìn xem, Ta đã dùng người để bày tỏ quyền năng của Ta giữa các dân tộc. Ta đã khiến người làm lãnh đạo giữa nhiều nước.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:16 - ‘Sau đó, Ta sẽ quay lại, dựng trại Đa-vít đã sụp đổ. Ta sẽ tu bổ những chỗ đổ nát và xây dựng lại,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:17 - hầu những người còn lại trong nhân loại, có thể tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, kể cả Dân Ngoại— là những người mang Danh Ta. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy—
- Thi Thiên 89:14 - Công chính và công lý là nền móng của ngôi Chúa Nhân ái và chân thật đi trước mặt Ngài.
- 2 Sa-mu-ên 23:3 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán dạy: Vầng Đá dân ta có lời hay lẽ phải: Người nào cai trị công minh, biết lãnh đạo trong tinh thần tin kính,
- Lu-ca 1:69 - Ngài sai Đấng Cứu Rỗi đến với chúng tôi, sinh ra trong dòng họ Đa-vít, đầy tớ Ngài,
- Lu-ca 1:70 - đúng theo lời hứa của Ngài qua môi miệng các tiên tri thánh ngày xưa.
- Lu-ca 1:71 - Ngài sẽ giải cứu chúng tôi khỏi kẻ thù nghịch và người ghen ghét chúng tôi.
- Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
- Lu-ca 1:73 - giao ước Ngài đã thề với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi.
- Lu-ca 1:74 - Chúng tôi được giải thoát khỏi kẻ thù nghịch, cho chúng tôi được mạnh dạn phụng sự Đức Chúa Trời,
- Lu-ca 1:75 - và mãi mãi sống thánh thiện, công chính trước mặt Ngài.
- Châm Ngôn 29:14 - Vua nào xử công minh cho người nghèo nàn, sẽ được tồn tại với năm tháng.
- 2 Sử Ký 31:20 - Vua Ê-xê-chia giải quyết thỏa đáng các vấn đề trong cả nước Giu-đa cách công minh chân thật trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua.
- Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
- Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
- Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
- Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
- Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
- Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
- Thi Thiên 85:10 - Thương yêu và thành tín gặp nhau. Công chính và bình an đã hôn nhau!
- 2 Sa-mu-ên 5:9 - Vậy Đa-vít ở trong đồn Si-ôn, vì thế nơi ấy được gọi là Thành Đa-vít. Vua thực hiện một chương trình kiến trúc chung quanh nơi này bắt đầu từ Mi-lô, cho đến trung tâm thành phố.
- Thi Thiên 61:6 - Chúa cho vua được trường thọ! Nguyện vua mãi trị vì đời nọ đời kia!
- Thi Thiên 61:7 - Trước mặt Đức Chúa Trời, người được sống mãi. Xin chân lý, nhân từ bảo vệ vua.
- Thi Thiên 89:1 - Con sẽ luôn ca ngợi tình thương của Chúa Hằng Hữu! Từ đời này sang đời kia con sẽ truyền rao đức thành tín của Ngài.
- Thi Thiên 89:2 - Con sẽ công bố tình thương muôn đời. Và đức thành tín vững bền của Chúa.
- 1 Các Vua 10:9 - Ngợi khen Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, vì Ngài hài lòng đặt vua lên ngôi Ít-ra-ên. Chúa Hằng Hữu luôn thương yêu Ít-ra-ên, nên mới đặt vua cai trị họ và xét xử họ cách công minh.”
- A-mốt 9:11 - “Trong ngày ấy, Ta sẽ xây lại đền tạm của Đa-vít đã bị sụp đổ. Ta sẽ vá những bức tường hư hại. Ta sẽ dựng lại những nơi đổ nát, và khôi phục vinh quang như ngày xưa.
- Lu-ca 1:31 - Cô sắp có thai, sinh con trai, và đặt tên là Giê-xu.
- Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
- Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
- Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
- 2 Sa-mu-ên 7:16 - Vậy triều đại và vương quốc con sẽ tồn tại, ngôi con sẽ vững bền mãi mãi.’”
- Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
- Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
- Đa-ni-ên 7:27 - Chúa sẽ ban cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao vương quốc, uy quyền và vinh quang vĩ đại bao trùm cả hoàn vũ . Vương quốc Chúa tồn tại đời đời và tất cả các nước đều sẽ thần phục và phụng sự Ngài.”
- Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
- Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
- Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
- Mi-ca 4:7 - Ta sẽ cho người yếu đuối được tồn tại; và biến những người lưu đày thành một dân tộc cường thịnh. Rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, từ nay sẽ cai trị tại Giê-ru-sa-lem, là Vua của họ mãi mãi.”