Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
15:4 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân thành Hết-bôn và Ê-lê-a-lê sẽ kêu la; tiếng của họ vang dội thấu Gia-hát! Lính chiến Mô-áp đều than khóc thảm thiết. Họ bất lực và run sợ.
  • 新标点和合本 - 希实本和以利亚利悲哀的声音达到雅杂, 所以摩押带兵器的高声喊嚷, 人心战兢。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 希实本和以利亚利呼喊, 他们的声音达到雅杂, 所以摩押的士兵高声喊叫, 他们的心战兢。
  • 和合本2010(神版-简体) - 希实本和以利亚利呼喊, 他们的声音达到雅杂, 所以摩押的士兵高声喊叫, 他们的心战兢。
  • 当代译本 - 希实本人和以利亚利人都在哭喊, 声音一直传到雅杂, 因此摩押的战士大声喊叫, 胆战心惊。
  • 圣经新译本 - 希实本和以利亚利都呼喊, 他们的声音达到雅杂, 因此摩押配带武器的人大声呼叫, 各人的心都战兢。
  • 中文标准译本 - 希实本和以利亚利哀鸣, 他们的声音远到雅哈兹也能听见。 因此摩押的士兵大声喊叫,心惊胆战。
  • 现代标点和合本 - 希实本和以利亚利悲哀的声音达到雅杂, 所以摩押带兵器的高声喊嚷, 人心战兢。
  • 和合本(拼音版) - 希实本和以利亚利悲哀的声音达到雅杂, 所以摩押带兵器的高声喊嚷, 人心战兢。
  • New International Version - Heshbon and Elealeh cry out, their voices are heard all the way to Jahaz. Therefore the armed men of Moab cry out, and their hearts are faint.
  • New International Reader's Version - The people of Heshbon and Elealeh cry out. Their voices are heard all the way to Jahaz. So the fighting men of Moab cry out. Their hearts are weak.
  • English Standard Version - Heshbon and Elealeh cry out; their voice is heard as far as Jahaz; therefore the armed men of Moab cry aloud; his soul trembles.
  • New Living Translation - The people of Heshbon and Elealeh will cry out; their voices will be heard as far away as Jahaz! The bravest warriors of Moab will cry out in utter terror. They will be helpless with fear.
  • Christian Standard Bible - Heshbon and Elealeh cry out; their voices are heard as far away as Jahaz. Therefore the soldiers of Moab cry out, and they tremble.
  • New American Standard Bible - Heshbon and Elealeh also cry out, Their voice is heard all the way to Jahaz; Therefore the armed men of Moab cry aloud; His soul trembles within him.
  • New King James Version - Heshbon and Elealeh will cry out, Their voice shall be heard as far as Jahaz; Therefore the armed soldiers of Moab will cry out; His life will be burdensome to him.
  • Amplified Bible - Heshbon and Elealeh [cities claimed by Moab] cry out; Their voice is heard as far as Jahaz. Therefore the armed men of Moab cry out; Moab’s soul trembles within him.
  • American Standard Version - And Heshbon crieth out, and Elealeh; their voice is heard even unto Jahaz: therefore the armed men of Moab cry aloud; his soul trembleth within him.
  • King James Version - And Heshbon shall cry, and Elealeh: their voice shall be heard even unto Jahaz: therefore the armed soldiers of Moab shall cry out; his life shall be grievous unto him.
  • New English Translation - The people of Heshbon and Elealeh cry out, their voices are heard as far away as Jahaz. For this reason Moab’s soldiers shout in distress; their courage wavers.
  • World English Bible - Heshbon cries out with Elealeh. Their voice is heard even to Jahaz. Therefore the armed men of Moab cry aloud. Their souls tremble within them.
  • 新標點和合本 - 希實本和以利亞利悲哀的聲音達到雅雜, 所以摩押帶兵器的高聲喊嚷, 人心戰兢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 希實本和以利亞利呼喊, 他們的聲音達到雅雜, 所以摩押的士兵高聲喊叫, 他們的心戰兢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 希實本和以利亞利呼喊, 他們的聲音達到雅雜, 所以摩押的士兵高聲喊叫, 他們的心戰兢。
  • 當代譯本 - 希實本人和以利亞利人都在哭喊, 聲音一直傳到雅雜, 因此摩押的戰士大聲喊叫, 膽戰心驚。
  • 聖經新譯本 - 希實本和以利亞利都呼喊, 他們的聲音達到雅雜, 因此摩押配帶武器的人大聲呼叫, 各人的心都戰兢。
  • 呂振中譯本 - 希實本 和 以利亞利 哀呼, 其聲音聽到 雅雜 ; 因此 摩押 人 的腰 顫震 ; 其心神為之而戰兢。
  • 中文標準譯本 - 希實本和以利亞利哀鳴, 他們的聲音遠到雅哈茲也能聽見。 因此摩押的士兵大聲喊叫,心驚膽戰。
  • 現代標點和合本 - 希實本和以利亞利悲哀的聲音達到雅雜, 所以摩押帶兵器的高聲喊嚷, 人心戰兢。
  • 文理和合譯本 - 希實本與以利亞利哀呼、聲聞於雅雜、故摩押之武士叫號、中心戰慄、
  • 文理委辦譯本 - 希實本 以利亞利、二邑、大聲號泣、遍聞於雅哈斯、摩押之武士號呼、其心悚懼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 希實本 與 以利亞利 哀號、聲聞於 雅哈斯 、故 摩押 之戰士號咷、其心悚懼、 悚懼或作愁慘
  • Nueva Versión Internacional - Hesbón y Elalé claman a gritos, hasta Yahaza se escuchan sus clamores. Por eso gritan los valientes de Moab, y flaquea su entereza.
  • 현대인의 성경 - 헤스본과 엘르알레 사람들의 부르짖는 소리가 멀리 야하스까지 들리므로 모압의 가장 용감한 군인들까지도 두려워 떨며 낙심하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Вопят Хешбон и Элеала, голоса их слышны до Иахаца. Вот и воины Моава рыдают; их душа трепещет.
  • Восточный перевод - Вопят Хешбон и Элеале, голоса их слышны до Иахаца. Вот и воины Моава рыдают, их душа трепещет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вопят Хешбон и Элеале, голоса их слышны до Иахаца. Вот и воины Моава рыдают, их душа трепещет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вопят Хешбон и Элеале, голоса их слышны до Иахаца. Вот и воины Моава рыдают, их душа трепещет.
  • La Bible du Semeur 2015 - A Heshbôn, à Elealé, ╵les gens poussent des cris, on les entend jusqu’à Yahats . Aussi les soldats de Moab ╵se mettent à crier et ils sont tout tremblants.
  • リビングバイブル - ヘシュボンとエルアレの住民の叫びは、 ずっと離れたヤハツまで聞こえる。 モアブで一番勇敢な勇士でさえ、 すっかりおじ気づいて泣き声を上げる。
  • Nova Versão Internacional - Hesbom e Eleale clamam; até Jaaz as suas vozes são ouvidas. Por isso os homens armados de Moabe gritam, e o coração deles treme.
  • Hoffnung für alle - In Heschbon und Elale rufen die Menschen verzweifelt um Hilfe, noch in Jahaz sind sie zu hören. Selbst die mutigsten moabitischen Soldaten schreien vor Angst und Grauen. Ganz Moab zittert.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เฮชโบนและเอเลอาเลห์ส่งเสียงร้อง ได้ยินไปไกลถึงยาฮาส ฉะนั้นพลรบของโมอับร้องออกมา และหัวใจก็ระทดท้อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมือง​เฮชโบน​และ​เมือง​เอเลอาเลห์​ร่ำร้อง เสียง​ของ​พวก​เขา​เป็น​ที่​ได้ยิน​ไป​ถึง​ยาฮาส ฉะนั้น​พวก​ผู้​ชาย​ที่​ถือ​อาวุธ​ของ​โมอับ​ร้อง​ส่งเสียง​ดัง จิตใจ​ของ​เขา​หวาด​หวั่น
Cross Reference
  • Gióp 7:15 - Đến nỗi con thà bị nghẹt thở— còn hơn kéo lê kiếp sống này.
  • Gióp 7:16 - Con chán ghét cuộc sống con và không muốn sống nữa. Xin Chúa để mặc con vì những ngày hiện tại của con như hơi thở.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:32 - Vua Si-hôn đem toàn lực ra giao chiến tại Gia-hát.
  • Giê-rê-mi 8:3 - Số phận của đám dân sống sót còn thê thảm hơn, họ mong được chết đi để khỏi chịu đựng cảnh lưu đày nhục nhã nơi các xứ lạ mà Ta đưa họ đến. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!”
  • Thẩm Phán 11:20 - Chẳng những không cho, vì không tin Ít-ra-ên, Vua Si-hôn còn thu thập toàn lực tại Gia-xa, đánh Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 27:46 - Rồi Rê-bê-ca nói với Y-sác: “Tôi đã chán ngấy mấy đứa con dâu người Hê-tít! Nếu Gia-cốp cưới một người vợ ngang ngược như thế, tôi thà chết còn hơn.”
  • Gióp 3:20 - Ôi, tại sao ban ánh sáng cho người khốn khổ, và sự sống cho người đắng cay?
  • Gióp 3:21 - Họ trông mong chết, nhưng cái chết không đến. Họ tìm sự chết còn hơn của cải giấu kín.
  • Gióp 3:22 - Lòng tràn đầy mừng vui khi cuối cùng được chết, và hân hoan khi được nằm trong huyệt mộ!
  • Y-sai 16:8 - Những cánh đồng của Hết-bôn bị bỏ hoang; những vườn nho tại Síp-ma đã khô cháy. Những lãnh đạo các nước chà đạp Mô-áp— là những gốc nho quý nhất. Dây nho trải dài từ bắc lan đến tận Gia-ê-xe và trải rộng từ hướng đông vào tận hoang mạc. Chồi của nó đâm ra về hướng tây băng qua bên kia biển.
  • Y-sai 16:9 - Vì thế, Ta khóc than cho Gia-ê-xe và vườn nho Síp-ma; nước mắt Ta rơi vì Hết-bôn và Ê-lê-a-lê. Tiếng hát reo vui của người hái trái mùa hạ không còn nữa.
  • Dân Số Ký 32:3 - “Chúa Hằng Hữu đã đánh bại dân của các địa phương A-ta-rốt, Đi-bôn, Gia-ê-xe, Nim-ra, Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Sê-ham, Nê-bô, và Bê-ôn trước mặt người Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 32:4 - Chúa Hằng Hữu đã đánh bại các dân này cho người Ít-ra-ên. Các miền này thật là nơi lý tưởng cho bầy gia súc của chúng tôi.
  • Giô-suê 13:18 - Gia-xa, Kê-đê-mốt, Mê-phát,
  • Dân Số Ký 11:15 - Nếu Chúa cư xử với con thế này, xin thà giết con ngay đi, để con khỏi lâm vào cảnh khốn nạn, và như vậy là Chúa làm ơn cho con đó!”
  • Giê-rê-mi 20:18 - Tại sao tôi phải lọt lòng mẹ? Cuộc đời còn lại của tôi mang đầy khổ nhọc, buồn phiền, và sỉ nhục?
  • Giô-na 4:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con nài xin Chúa, bây giờ xin Chúa lấy mạng sống con đi, con thà chết còn hơn!”
  • Giô-na 4:8 - Khi mặt trời lên cao, Đức Chúa Trời lại sắp đặt một ngọn gió nóng cháy thổi đến, và mặt trời rọi xuống đầu Giô-na nóng hực đến nỗi ông ngất đi và xin chết: “Con thà chết còn hơn!”
  • Dân Số Ký 21:23 - Nhưng Vua Si-hôn khước từ. Ông triệu tập quân đội, kéo ra đón người Ít-ra-ên trong hoang mạc, và tấn công họ tại Gia-hát.
  • Khải Huyền 9:6 - Trong những ngày đó, người ta tìm cách chết nhưng không được, mong mỏi được chết nhưng sự chết lánh xa.
  • 1 Các Vua 19:4 - rồi đi suốt ngày vào trong hoang mạc. Ông đến ngồi dưới bóng một giếng giêng, cầu cho được chết: “Lạy Chúa Hằng Hữu, đủ rồi, xin cất mạng con đi, vì con chẳng khá gì hơn cha ông con cả!”
  • Giê-rê-mi 48:34 - Nhưng là tiếng kêu la kinh hoàng từ Hết-bôn cho đến tận Ê-lê-a-lê và Gia-hát; từ Xoa đến tận Hô-rô-na-im và Ê-lát Sê-li-sia. Ngay cả nước Nim-rim cũng khô cạn.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân thành Hết-bôn và Ê-lê-a-lê sẽ kêu la; tiếng của họ vang dội thấu Gia-hát! Lính chiến Mô-áp đều than khóc thảm thiết. Họ bất lực và run sợ.
  • 新标点和合本 - 希实本和以利亚利悲哀的声音达到雅杂, 所以摩押带兵器的高声喊嚷, 人心战兢。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 希实本和以利亚利呼喊, 他们的声音达到雅杂, 所以摩押的士兵高声喊叫, 他们的心战兢。
  • 和合本2010(神版-简体) - 希实本和以利亚利呼喊, 他们的声音达到雅杂, 所以摩押的士兵高声喊叫, 他们的心战兢。
  • 当代译本 - 希实本人和以利亚利人都在哭喊, 声音一直传到雅杂, 因此摩押的战士大声喊叫, 胆战心惊。
  • 圣经新译本 - 希实本和以利亚利都呼喊, 他们的声音达到雅杂, 因此摩押配带武器的人大声呼叫, 各人的心都战兢。
  • 中文标准译本 - 希实本和以利亚利哀鸣, 他们的声音远到雅哈兹也能听见。 因此摩押的士兵大声喊叫,心惊胆战。
  • 现代标点和合本 - 希实本和以利亚利悲哀的声音达到雅杂, 所以摩押带兵器的高声喊嚷, 人心战兢。
  • 和合本(拼音版) - 希实本和以利亚利悲哀的声音达到雅杂, 所以摩押带兵器的高声喊嚷, 人心战兢。
  • New International Version - Heshbon and Elealeh cry out, their voices are heard all the way to Jahaz. Therefore the armed men of Moab cry out, and their hearts are faint.
  • New International Reader's Version - The people of Heshbon and Elealeh cry out. Their voices are heard all the way to Jahaz. So the fighting men of Moab cry out. Their hearts are weak.
  • English Standard Version - Heshbon and Elealeh cry out; their voice is heard as far as Jahaz; therefore the armed men of Moab cry aloud; his soul trembles.
  • New Living Translation - The people of Heshbon and Elealeh will cry out; their voices will be heard as far away as Jahaz! The bravest warriors of Moab will cry out in utter terror. They will be helpless with fear.
  • Christian Standard Bible - Heshbon and Elealeh cry out; their voices are heard as far away as Jahaz. Therefore the soldiers of Moab cry out, and they tremble.
  • New American Standard Bible - Heshbon and Elealeh also cry out, Their voice is heard all the way to Jahaz; Therefore the armed men of Moab cry aloud; His soul trembles within him.
  • New King James Version - Heshbon and Elealeh will cry out, Their voice shall be heard as far as Jahaz; Therefore the armed soldiers of Moab will cry out; His life will be burdensome to him.
  • Amplified Bible - Heshbon and Elealeh [cities claimed by Moab] cry out; Their voice is heard as far as Jahaz. Therefore the armed men of Moab cry out; Moab’s soul trembles within him.
  • American Standard Version - And Heshbon crieth out, and Elealeh; their voice is heard even unto Jahaz: therefore the armed men of Moab cry aloud; his soul trembleth within him.
  • King James Version - And Heshbon shall cry, and Elealeh: their voice shall be heard even unto Jahaz: therefore the armed soldiers of Moab shall cry out; his life shall be grievous unto him.
  • New English Translation - The people of Heshbon and Elealeh cry out, their voices are heard as far away as Jahaz. For this reason Moab’s soldiers shout in distress; their courage wavers.
  • World English Bible - Heshbon cries out with Elealeh. Their voice is heard even to Jahaz. Therefore the armed men of Moab cry aloud. Their souls tremble within them.
  • 新標點和合本 - 希實本和以利亞利悲哀的聲音達到雅雜, 所以摩押帶兵器的高聲喊嚷, 人心戰兢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 希實本和以利亞利呼喊, 他們的聲音達到雅雜, 所以摩押的士兵高聲喊叫, 他們的心戰兢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 希實本和以利亞利呼喊, 他們的聲音達到雅雜, 所以摩押的士兵高聲喊叫, 他們的心戰兢。
  • 當代譯本 - 希實本人和以利亞利人都在哭喊, 聲音一直傳到雅雜, 因此摩押的戰士大聲喊叫, 膽戰心驚。
  • 聖經新譯本 - 希實本和以利亞利都呼喊, 他們的聲音達到雅雜, 因此摩押配帶武器的人大聲呼叫, 各人的心都戰兢。
  • 呂振中譯本 - 希實本 和 以利亞利 哀呼, 其聲音聽到 雅雜 ; 因此 摩押 人 的腰 顫震 ; 其心神為之而戰兢。
  • 中文標準譯本 - 希實本和以利亞利哀鳴, 他們的聲音遠到雅哈茲也能聽見。 因此摩押的士兵大聲喊叫,心驚膽戰。
  • 現代標點和合本 - 希實本和以利亞利悲哀的聲音達到雅雜, 所以摩押帶兵器的高聲喊嚷, 人心戰兢。
  • 文理和合譯本 - 希實本與以利亞利哀呼、聲聞於雅雜、故摩押之武士叫號、中心戰慄、
  • 文理委辦譯本 - 希實本 以利亞利、二邑、大聲號泣、遍聞於雅哈斯、摩押之武士號呼、其心悚懼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 希實本 與 以利亞利 哀號、聲聞於 雅哈斯 、故 摩押 之戰士號咷、其心悚懼、 悚懼或作愁慘
  • Nueva Versión Internacional - Hesbón y Elalé claman a gritos, hasta Yahaza se escuchan sus clamores. Por eso gritan los valientes de Moab, y flaquea su entereza.
  • 현대인의 성경 - 헤스본과 엘르알레 사람들의 부르짖는 소리가 멀리 야하스까지 들리므로 모압의 가장 용감한 군인들까지도 두려워 떨며 낙심하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Вопят Хешбон и Элеала, голоса их слышны до Иахаца. Вот и воины Моава рыдают; их душа трепещет.
  • Восточный перевод - Вопят Хешбон и Элеале, голоса их слышны до Иахаца. Вот и воины Моава рыдают, их душа трепещет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вопят Хешбон и Элеале, голоса их слышны до Иахаца. Вот и воины Моава рыдают, их душа трепещет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вопят Хешбон и Элеале, голоса их слышны до Иахаца. Вот и воины Моава рыдают, их душа трепещет.
  • La Bible du Semeur 2015 - A Heshbôn, à Elealé, ╵les gens poussent des cris, on les entend jusqu’à Yahats . Aussi les soldats de Moab ╵se mettent à crier et ils sont tout tremblants.
  • リビングバイブル - ヘシュボンとエルアレの住民の叫びは、 ずっと離れたヤハツまで聞こえる。 モアブで一番勇敢な勇士でさえ、 すっかりおじ気づいて泣き声を上げる。
  • Nova Versão Internacional - Hesbom e Eleale clamam; até Jaaz as suas vozes são ouvidas. Por isso os homens armados de Moabe gritam, e o coração deles treme.
  • Hoffnung für alle - In Heschbon und Elale rufen die Menschen verzweifelt um Hilfe, noch in Jahaz sind sie zu hören. Selbst die mutigsten moabitischen Soldaten schreien vor Angst und Grauen. Ganz Moab zittert.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เฮชโบนและเอเลอาเลห์ส่งเสียงร้อง ได้ยินไปไกลถึงยาฮาส ฉะนั้นพลรบของโมอับร้องออกมา และหัวใจก็ระทดท้อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมือง​เฮชโบน​และ​เมือง​เอเลอาเลห์​ร่ำร้อง เสียง​ของ​พวก​เขา​เป็น​ที่​ได้ยิน​ไป​ถึง​ยาฮาส ฉะนั้น​พวก​ผู้​ชาย​ที่​ถือ​อาวุธ​ของ​โมอับ​ร้อง​ส่งเสียง​ดัง จิตใจ​ของ​เขา​หวาด​หวั่น
  • Gióp 7:15 - Đến nỗi con thà bị nghẹt thở— còn hơn kéo lê kiếp sống này.
  • Gióp 7:16 - Con chán ghét cuộc sống con và không muốn sống nữa. Xin Chúa để mặc con vì những ngày hiện tại của con như hơi thở.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:32 - Vua Si-hôn đem toàn lực ra giao chiến tại Gia-hát.
  • Giê-rê-mi 8:3 - Số phận của đám dân sống sót còn thê thảm hơn, họ mong được chết đi để khỏi chịu đựng cảnh lưu đày nhục nhã nơi các xứ lạ mà Ta đưa họ đến. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!”
  • Thẩm Phán 11:20 - Chẳng những không cho, vì không tin Ít-ra-ên, Vua Si-hôn còn thu thập toàn lực tại Gia-xa, đánh Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 27:46 - Rồi Rê-bê-ca nói với Y-sác: “Tôi đã chán ngấy mấy đứa con dâu người Hê-tít! Nếu Gia-cốp cưới một người vợ ngang ngược như thế, tôi thà chết còn hơn.”
  • Gióp 3:20 - Ôi, tại sao ban ánh sáng cho người khốn khổ, và sự sống cho người đắng cay?
  • Gióp 3:21 - Họ trông mong chết, nhưng cái chết không đến. Họ tìm sự chết còn hơn của cải giấu kín.
  • Gióp 3:22 - Lòng tràn đầy mừng vui khi cuối cùng được chết, và hân hoan khi được nằm trong huyệt mộ!
  • Y-sai 16:8 - Những cánh đồng của Hết-bôn bị bỏ hoang; những vườn nho tại Síp-ma đã khô cháy. Những lãnh đạo các nước chà đạp Mô-áp— là những gốc nho quý nhất. Dây nho trải dài từ bắc lan đến tận Gia-ê-xe và trải rộng từ hướng đông vào tận hoang mạc. Chồi của nó đâm ra về hướng tây băng qua bên kia biển.
  • Y-sai 16:9 - Vì thế, Ta khóc than cho Gia-ê-xe và vườn nho Síp-ma; nước mắt Ta rơi vì Hết-bôn và Ê-lê-a-lê. Tiếng hát reo vui của người hái trái mùa hạ không còn nữa.
  • Dân Số Ký 32:3 - “Chúa Hằng Hữu đã đánh bại dân của các địa phương A-ta-rốt, Đi-bôn, Gia-ê-xe, Nim-ra, Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Sê-ham, Nê-bô, và Bê-ôn trước mặt người Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 32:4 - Chúa Hằng Hữu đã đánh bại các dân này cho người Ít-ra-ên. Các miền này thật là nơi lý tưởng cho bầy gia súc của chúng tôi.
  • Giô-suê 13:18 - Gia-xa, Kê-đê-mốt, Mê-phát,
  • Dân Số Ký 11:15 - Nếu Chúa cư xử với con thế này, xin thà giết con ngay đi, để con khỏi lâm vào cảnh khốn nạn, và như vậy là Chúa làm ơn cho con đó!”
  • Giê-rê-mi 20:18 - Tại sao tôi phải lọt lòng mẹ? Cuộc đời còn lại của tôi mang đầy khổ nhọc, buồn phiền, và sỉ nhục?
  • Giô-na 4:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con nài xin Chúa, bây giờ xin Chúa lấy mạng sống con đi, con thà chết còn hơn!”
  • Giô-na 4:8 - Khi mặt trời lên cao, Đức Chúa Trời lại sắp đặt một ngọn gió nóng cháy thổi đến, và mặt trời rọi xuống đầu Giô-na nóng hực đến nỗi ông ngất đi và xin chết: “Con thà chết còn hơn!”
  • Dân Số Ký 21:23 - Nhưng Vua Si-hôn khước từ. Ông triệu tập quân đội, kéo ra đón người Ít-ra-ên trong hoang mạc, và tấn công họ tại Gia-hát.
  • Khải Huyền 9:6 - Trong những ngày đó, người ta tìm cách chết nhưng không được, mong mỏi được chết nhưng sự chết lánh xa.
  • 1 Các Vua 19:4 - rồi đi suốt ngày vào trong hoang mạc. Ông đến ngồi dưới bóng một giếng giêng, cầu cho được chết: “Lạy Chúa Hằng Hữu, đủ rồi, xin cất mạng con đi, vì con chẳng khá gì hơn cha ông con cả!”
  • Giê-rê-mi 48:34 - Nhưng là tiếng kêu la kinh hoàng từ Hết-bôn cho đến tận Ê-lê-a-lê và Gia-hát; từ Xoa đến tận Hô-rô-na-im và Ê-lát Sê-li-sia. Ngay cả nước Nim-rim cũng khô cạn.”
Bible
Resources
Plans
Donate