Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán— ai có thể thay đổi chương trình của Ngài. Khi tay Ngài đã vung lên, có ai dám cản ngăn?”
- 新标点和合本 - 万军之耶和华既然定意,谁能废弃呢? 他的手已经伸出,谁能转回呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 万军之耶和华既然定意,谁能阻挠呢? 他的手已经伸出,谁能使它缩回呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 万军之耶和华既然定意,谁能阻挠呢? 他的手已经伸出,谁能使它缩回呢?
- 当代译本 - 万军之耶和华定了计划, 谁能阻挠呢? 祂的手已经伸出, 谁能叫祂收回呢?
- 圣经新译本 - 因为万军之耶和华决定的事, 谁能阻拦呢? 他的手伸了出来, 谁能使他收回呢?
- 中文标准译本 - 要知道,万军之耶和华已经策划了, 有谁能破坏呢? 他的手已经伸出了, 有谁能使其收回呢?
- 现代标点和合本 - 万军之耶和华既然定意,谁能废弃呢? 他的手已经伸出,谁能转回呢?
- 和合本(拼音版) - 万军之耶和华既然定意,谁能废弃呢? 他的手已经伸出,谁能转回呢?
- New International Version - For the Lord Almighty has purposed, and who can thwart him? His hand is stretched out, and who can turn it back?
- New International Reader's Version - The Lord who rules over all has planned it. Who can stop him? He has reached out his powerful hand. Who can keep him from using it?
- English Standard Version - For the Lord of hosts has purposed, and who will annul it? His hand is stretched out, and who will turn it back?
- New Living Translation - The Lord of Heaven’s Armies has spoken— who can change his plans? When his hand is raised, who can stop him?”
- Christian Standard Bible - The Lord of Armies himself has planned it; therefore, who can stand in its way? It is his hand that is outstretched, so who can turn it back?
- New American Standard Bible - For the Lord of armies has planned, and who can frustrate it? And as for His stretched-out hand, who can turn it back?”
- New King James Version - For the Lord of hosts has purposed, And who will annul it? His hand is stretched out, And who will turn it back?”
- Amplified Bible - For the Lord of hosts has decided and planned, and who can annul it? His hand is stretched out, and who can turn it back?”
- American Standard Version - For Jehovah of hosts hath purposed, and who shall annul it? and his hand is stretched out, and who shall turn it back?
- King James Version - For the Lord of hosts hath purposed, and who shall disannul it? and his hand is stretched out, and who shall turn it back?
- New English Translation - Indeed, the Lord who commands armies has a plan, and who can possibly frustrate it? His hand is ready to strike, and who can possibly stop it?
- World English Bible - For Yahweh of Armies has planned, and who can stop it? His hand is stretched out, and who can turn it back?”
- 新標點和合本 - 萬軍之耶和華既然定意,誰能廢棄呢? 他的手已經伸出,誰能轉回呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬軍之耶和華既然定意,誰能阻撓呢? 他的手已經伸出,誰能使它縮回呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 萬軍之耶和華既然定意,誰能阻撓呢? 他的手已經伸出,誰能使它縮回呢?
- 當代譯本 - 萬軍之耶和華定了計劃, 誰能阻撓呢? 祂的手已經伸出, 誰能叫祂收回呢?
- 聖經新譯本 - 因為萬軍之耶和華決定的事, 誰能阻攔呢? 他的手伸了出來, 誰能使他收回呢?
- 呂振中譯本 - 因為萬軍之永恆主定了旨意, 誰能廢棄呢? 他的手伸了出來, 誰能使它縮回呢?
- 中文標準譯本 - 要知道,萬軍之耶和華已經策劃了, 有誰能破壞呢? 他的手已經伸出了, 有誰能使其收回呢?
- 現代標點和合本 - 萬軍之耶和華既然定意,誰能廢棄呢? 他的手已經伸出,誰能轉回呢?
- 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華、既定其旨、誰能廢之、既伸厥手、誰能挽之、○
- 文理委辦譯本 - 我萬有之主耶和華命之、誰得廢之、行之、孰能禦之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主既定其謀、誰能廢之、既行其罰、孰能禦之、○
- Nueva Versión Internacional - Si lo ha determinado el Señor Todopoderoso, ¿quién podrá impedirlo? Si él ha extendido su mano, ¿quién podrá detenerla?
- 현대인의 성경 - 전능하신 여호와께서 이렇게 하시기로 작정하셨으니 누가 그 계획을 좌절시킬 수 있겠는가? 그가 벌하시려고 손을 펴셨으니 누가 그것을 막을 수 있겠는가?
- Новый Русский Перевод - Ведь Господь Сил решил, и кто властен это отменить? Рука Его занесена, и кто властен ее удержать?
- Восточный перевод - Ведь Вечный, Повелитель Сил, решил, и кто властен это отменить? Рука Его занесена, и кто властен её удержать?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Вечный, Повелитель Сил, решил, и кто властен это отменить? Рука Его занесена, и кто властен её удержать?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Вечный, Повелитель Сил, решил, и кто властен это отменить? Рука Его занесена, и кто властен её удержать?
- La Bible du Semeur 2015 - Le Seigneur des armées célestes ╵a pris sa décision ; ╵qui pourrait le faire échouer ? Il a levé sa main ; ╵qui la détournerait ?
- リビングバイブル - 主が取り決めた計画をだれが変更できるでしょう。 いったん動きだした神の御手は、だれも止められません。
- Nova Versão Internacional - Pois esse é o propósito do Senhor dos Exércitos; quem pode impedi-lo? Sua mão está estendida; quem pode fazê-la recuar?
- Hoffnung für alle - Wenn der Herr, der allmächtige Gott, sich etwas vorgenommen hat, wer kann seinen Plan dann noch durchkreuzen? Wenn seine Hand zum Schlag erhoben ist, wer kann ihn dann noch hindern?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ได้ทรงกำหนดไว้ ใครเล่าจะพลิกผันได้? พระองค์ทรงยื่นพระหัตถ์ออกมา ใครเล่าจะทำให้พระองค์ทรงหดพระหัตถ์กลับไป?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่า พระผู้เป็นเจ้าจอมโยธาได้ตั้งจุดประสงค์ไว้ ใครจะยับยั้งไว้ได้ มือของพระองค์ยื่นออกไป และใครจะดึงให้กลับมาได้
Cross Reference
- Giê-rê-mi 51:59 - Tiên tri Giê-rê-mi gửi sứ điệp này cho một quan đại thần là Sê-ra-gia, con Nê-ri-gia, và cháu Ma-sê-gia, khi Sê-ra-gia đến Ba-by-lôn cùng Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa. Nhằm năm thứ tư triều Sê-đê-kia.
- Y-sai 9:12 - Quân Sy-ri từ phía đông, và quân Phi-li-tin từ phía tây sẽ hả miệng nuốt sống Ít-ra-ên. Dù vậy, cơn giận của Chúa sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
- Gióp 40:8 - Con dám phủ nhận công lý Ta, và lên án Ta để tự minh oan sao?
- Thi Thiên 33:11 - Nhưng kế hoạch Chúa Hằng Hữu tồn tại mãi mãi; ý định Ngài bất diệt muôn đời.
- Đa-ni-ên 4:31 - Vua chưa dứt lời, bỗng nghe tiếng phán từ trời: ‘Này, Nê-bu-cát-nết-sa, ta báo cho ngươi biết, ngươi đã bị truất phế!
- Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
- Đa-ni-ên 4:33 - Ngay giờ đó, lệnh ấy được thi hành. Vua Nê-bu-cát-nết-sa bị thần dân xua đuổi. Vua phải ăn cỏ như bò. Thân thể vua ướt đẫm sương móc từ trời cho đến khi da mọc lông như chim phụng, và móng tay mọc dài như móng diều hâu.
- Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
- Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
- Giê-rê-mi 4:28 - Khắp đất sẽ khóc than, và bầu trời sẽ mặc áo tang vì nghe Ta tuyên án dân Ta. Nhưng Ta đã quyết định và sẽ không đổi ý.”
- Y-sai 23:9 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã dự định hủy diệt tất cả sự ngạo mạn và hạ mọi tước vị cao quý trên đất xuống.
- Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
- Châm Ngôn 19:21 - Lòng con người lo bày mưu tính kế, nhưng Chúa Hằng Hữu định thành bại của người.
- Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
- Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
- Gióp 23:13 - Chúa không hề sai lời, ai làm Chúa đổi thay? Khi đã quyết định điều gì, Chúa thực hiện quyết định ấy.
- Gióp 9:12 - Nếu Chúa bắt ai phải chết, ai dám ngăn lại? Ai dám hỏi: ‘Chúa đang làm gì?’
- Y-sai 43:13 - “Thật vậy, từ nghìn xưa, Ta đã là Đức Chúa Trời. Không ai có thể giật lấy người nào khỏi tay Ta. Không ai có thể sửa lại việc Ta đã tiến hành?”
- 2 Sử Ký 20:6 - Ông cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ chúng con, chỉ mình Ngài là Đức Chúa Trời của cả vũ trụ. Chúa tể trị tất cả vương quốc trên đất. Tay Chúa đầy sức mạnh và năng lực; không ai chống cự nổi!