Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta sẽ khiến Ba-by-lôn thành nơi ở của cú vọ, đầy ao nước đọng và đầm lầy. Ta sẽ quét sạch đất bằng chổi hủy diệt. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
- 新标点和合本 - 我必使巴比伦为箭猪所得, 又变为水池; 我要用灭亡的扫帚扫净它。 这是万军之耶和华说的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - “我必使巴比伦为豪猪占据, 成为泥沼之地; 我要用灭命的扫帚扫净它; 这是万军之耶和华说的。”
- 和合本2010(神版-简体) - “我必使巴比伦为豪猪占据, 成为泥沼之地; 我要用灭命的扫帚扫净它; 这是万军之耶和华说的。”
- 当代译本 - 我必用毁灭的扫帚清扫它, 使它成为沼泽之地和刺猬的住所。 这是万军之耶和华说的。”
- 圣经新译本 - “我必使巴比伦被箭猪所占,又使它变为泥沼之地;我必用毁灭的扫帚把它扫净。”这是万军之耶和华说的。
- 中文标准译本 - “我必使巴比伦成为豪猪的占居之地,使它成为泥水沼泽;我必用毁灭的扫帚将它扫净!”万军之耶和华如此宣告。
- 现代标点和合本 - “我必使巴比伦为箭猪所得, 又变为水池, 我要用灭亡的扫帚扫净她。” 这是万军之耶和华说的。
- 和合本(拼音版) - 我必使巴比伦为箭猪所得, 又变为水池; 我要用灭亡的扫帚扫净他。 这是万军之耶和华说的。”
- New International Version - “I will turn her into a place for owls and into swampland; I will sweep her with the broom of destruction,” declares the Lord Almighty.
- New International Reader's Version - “I will turn it into a place where nothing but owls can live. I will turn it into a swamp. I will sweep through it like a broom and destroy everything,” announces the Lord who rules over all.
- English Standard Version - “And I will make it a possession of the hedgehog, and pools of water, and I will sweep it with the broom of destruction,” declares the Lord of hosts.
- New Living Translation - “I will make Babylon a desolate place of owls, filled with swamps and marshes. I will sweep the land with the broom of destruction. I, the Lord of Heaven’s Armies, have spoken!”
- Christian Standard Bible - “I will make her a swampland and a region for herons, and I will sweep her away with the broom of destruction.” This is the declaration of the Lord of Armies.
- New American Standard Bible - “I will also make it the property of the hedgehog and swamps of water, and I will sweep it away with the broom of destruction,” declares the Lord of armies.
- New King James Version - “I will also make it a possession for the porcupine, And marshes of muddy water; I will sweep it with the broom of destruction,” says the Lord of hosts.
- Amplified Bible - “I will also make Babylon a possession of the hedgehog and of swamps of water, and I will sweep it away with the broom of destruction,” declares the Lord of hosts.
- American Standard Version - I will also make it a possession for the porcupine, and pools of water: and I will sweep it with the besom of destruction, saith Jehovah of hosts.
- King James Version - I will also make it a possession for the bittern, and pools of water: and I will sweep it with the besom of destruction, saith the Lord of hosts.
- New English Translation - “I will turn her into a place that is overrun with wild animals and covered with pools of stagnant water. I will get rid of her, just as one sweeps away dirt with a broom,” says the Lord who commands armies.
- World English Bible - “I will also make it a possession for the porcupine, and pools of water. I will sweep it with the broom of destruction,” says Yahweh of Armies.
- 新標點和合本 - 我必使巴比倫為箭豬所得, 又變為水池; 我要用滅亡的掃帚掃淨它。 這是萬軍之耶和華說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我必使巴比倫為豪豬佔據, 成為泥沼之地; 我要用滅命的掃帚掃淨它; 這是萬軍之耶和華說的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 「我必使巴比倫為豪豬佔據, 成為泥沼之地; 我要用滅命的掃帚掃淨它; 這是萬軍之耶和華說的。」
- 當代譯本 - 我必用毀滅的掃帚清掃它, 使它成為沼澤之地和刺蝟的住所。 這是萬軍之耶和華說的。」
- 聖經新譯本 - “我必使巴比倫被箭豬所佔,又使它變為泥沼之地;我必用毀滅的掃帚把它掃淨。”這是萬軍之耶和華說的。
- 呂振中譯本 - 我必使 巴比倫 做豪豬的住處,又變為水沼之地;我必用剿滅的掃箒掃淨他: 這是 萬軍之永恆主發神諭說 的 。』
- 中文標準譯本 - 「我必使巴比倫成為豪豬的占居之地,使它成為泥水沼澤;我必用毀滅的掃帚將它掃淨!」萬軍之耶和華如此宣告。
- 現代標點和合本 - 「我必使巴比倫為箭豬所得, 又變為水池, 我要用滅亡的掃帚掃淨她。」 這是萬軍之耶和華說的。
- 文理和合譯本 - 使其地為蝟所據、變為水澤、掃以滅亡之帚、萬軍之耶和華言之矣、○
- 文理委辦譯本 - 掃除巴比倫之邑、變為水澤、蝟集其處。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使 巴比倫 為刺蝟所處、 為刺蝟所處原文作為刺蝟之業 變為水澤、以之掃除淨盡、此乃萬有之主所言、
- Nueva Versión Internacional - La convertiré en lugar de erizos, en charco de agua estancada; la barreré con la escoba de la destrucción», afirma el Señor Todopoderoso.
- 현대인의 성경 - 내가 또 바빌론을 늪이 많고 들짐승이 우글거리는 황폐한 땅으로 만들며 멸망의 빗자루로 그 땅을 쓸어 버릴 것이다. 이것은 전능한 나 여호와의 말이다.”
- Новый Русский Перевод - Я превращу его во владения ежей и в заболоченные пруды; вымету его метлой уничтожения, – возвещает Господь Сил.
- Восточный перевод - Я превращу его во владения ежей и в заболоченные пруды; вымету его метлой уничтожения, – возвещает Вечный, Повелитель Сил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я превращу его во владения ежей и в заболоченные пруды; вымету его метлой уничтожения, – возвещает Вечный, Повелитель Сил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я превращу его во владения ежей и в заболоченные пруды; вымету его метлой уничтожения, – возвещает Вечный, Повелитель Сил.
- La Bible du Semeur 2015 - Ses ruines deviendront ╵un nid de hérissons, ╵un vaste marécage. Et je la balaierai ╵comme avec un balai ╵qui détruit tout. L’Eternel le déclare, ╵le Seigneur des armées célestes.
- リビングバイブル - わたしはバビロンを湿地と沼に囲まれた、針ねずみの住む荒れ地にする。この地を滅亡というほうきで一掃する」と、天の軍勢の主は断言します。
- Nova Versão Internacional - “Farei dela um lugar para corujas e uma terra pantanosa; vou varrê-la com a vassoura da destruição”, diz o Senhor dos Exércitos.
- Hoffnung für alle - Babylon mache ich zum Sumpfgebiet, in dem die Igel hausen. Ich werde diesen Ort mit dem Besen der Zerstörung auskehren. Mein Wort gilt!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราจะทำให้บาบิโลนกลับกลายเป็นถิ่นนกเค้าแมว เต็มไปด้วยหนองบึงและปลักโคลน เราจะกวาดดินแดนนี้ด้วยไม้กวาดแห่งหายนะ” พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ประกาศดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “และเราจะทำให้บาบิโลนเป็นที่อยู่ของพวกเม่นและเป็นหนองบึง และเราจะกวาดล้างบาบิโลนด้วยไม้กวาดแห่งความพินาศ” พระผู้เป็นเจ้าจอมโยธาประกาศดังนั้น
Cross Reference
- Khải Huyền 14:8 - Thiên sứ thứ hai bay theo sau tuyên bố: “Ba-by-lôn vĩ đại sụp đổ tan tành rồi! Vì nó quyến rũ các dân tộc trên thế giới uống rượu gian dâm điên cuồng của nó.”
- Giê-rê-mi 51:42 - Biển đã tràn ngập Ba-by-lôn; nhận chìm nó dưới các lượn sóng.
- Giê-rê-mi 51:43 - Các thành nước Ba-by-lôn đều đổ nát; như đồng hoang, như sa mạc, không một người cư trú hay không ai bén mảng đến.
- Giê-rê-mi 51:25 - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
- Giê-rê-mi 51:26 - Ngươi sẽ điêu tàn mãi mãi. Không ai dùng đá từ ngươi để xây nền hay làm đá góc nhà. Ngươi sẽ bị quét sạch khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán.
- 2 Các Vua 21:13 - Ta sẽ lấy dây đo Sa-ma-ri và dây dò nhà A-háp giăng trên Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ quét sạch Giê-ru-sa-lem như một người chùi sạch cái đĩa, rồi úp nó xuống.
- Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
- Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
- Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
- Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
- 1 Các Vua 14:10 - Vì thế, Ta sẽ giáng tai họa trên nhà ngươi, giết hết đàn ông trong nhà, kể cả nô lệ. Ta sẽ đốt nhà Giê-rô-bô-am như người ta đốt rác rưởi, cho đến khi tuyệt diệt.
- Giê-rê-mi 50:39 - Vì thế, Ba-by-lôn sẽ sớm biến thành chỗ ở cho thú hoang và linh cẩu. Nó sẽ thành nhà cho đà điểu. Không bao giờ có người sống tại đó nữa; nó sẽ bị bỏ hoang vĩnh viễn.
- Giê-rê-mi 50:40 - Ta sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn như Sô-đôm, Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không ai còn sinh sống trong đó, không ai đến đó cư ngụ nữa.
- Y-sai 13:21 - Thú dữ của hoang mạc sẽ ở trong thành đổ nát, và nhà cửa sẽ là nơi lui tới của loài thú hoang dã. Cú vọ sẽ sống giữa hoang vu, và dê rừng sẽ nhảy múa tại đó.
- Y-sai 13:22 - Lang sói sẽ tru trong thành trì, và chó rừng sẽ sủa trong đền đài xa hoa. Những ngày của Ba-by-lôn không còn nhiều; thời kỳ suy vong sẽ sớm đến.
- Y-sai 34:11 - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
- Y-sai 34:12 - Nó sẽ được gọi là Đất Trống Không, và tất cả đám quý tộc sẽ biến đi.
- Y-sai 34:13 - Gai gốc sẽ mọc lấp cung điện; gai nhọn sẽ che các công sự. Chốn đổ nát sẽ là nơi lui tới của chó rừng và là nhà của chim cú.
- Y-sai 34:14 - Tại đó, thú sa mạc sẽ trộn lẫn với linh cẩu, chúng hú gọi suốt đêm. Dê đực sẽ gọi đàn giữa đổ nát, và ban đêm các loài thú kéo về nghỉ ngơi.
- Y-sai 34:15 - Tại đó, chim cú sẽ làm ổ và đẻ trứng. Chúng ấp trứng và bảo bọc con dưới cánh mình. Diều hâu cũng sẽ tụ họp mỗi lần một đôi.
- Sô-phô-ni 2:14 - Các bầy gia súc và thú rừng trong đất nước sẽ nằm nghỉ giữa thành quách lâu đài. Bồ nông và con vạc làm tổ trên đầu các cây cột trong cung điện. Tiếng chim hót vang qua cửa sổ, cảnh đổ nát trải ra nơi ngạch cửa, vì cột kèo chạm trỗ bằng gỗ tuyết tùng đã bị Chúa phơi trần.