Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
13:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy dựng trụ cờ trên đỉnh núi trọi. Hãy kêu gọi đội quân chống lại Ba-by-lôn. Vẫy tay gọi chúng vào nơi giành cho người quyền quý.
  • 新标点和合本 - 应当在净光的山竖立大旗, 向群众扬声招手, 使他们进入贵胄的门。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要在荒凉的山上竖立大旗, 向他们扬声, 挥手招呼他们进入贵族之门。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要在荒凉的山上竖立大旗, 向他们扬声, 挥手招呼他们进入贵族之门。
  • 当代译本 - 你们要在光秃的山上竖立旗帜, 向战士高呼, 挥手示意他们进入贵族的城门。
  • 圣经新译本 - 你要在光秃的山上竖起旗帜, 向众人扬声挥手, 叫他们进入权贵的门。
  • 中文标准译本 - 你们当在光秃的山上竖起旗帜, 向他们扬声, 挥手使他们进入高贵者的门!
  • 现代标点和合本 - “应当在净光的山竖立大旗, 向群众扬声招手, 使他们进入贵胄的门!
  • 和合本(拼音版) - 应当在净光的山竖立大旗, 向群众扬声招手, 使他们进入贵胄的门。
  • New International Version - Raise a banner on a bare hilltop, shout to them; beckon to them to enter the gates of the nobles.
  • New International Reader's Version - Lift up a banner on the top of a bare hill. Shout to the enemy soldiers. Wave for them to enter the gates that are used by the nobles of Babylon.
  • English Standard Version - On a bare hill raise a signal; cry aloud to them; wave the hand for them to enter the gates of the nobles.
  • New Living Translation - “Raise a signal flag on a bare hilltop. Call up an army against Babylon. Wave your hand to encourage them as they march into the palaces of the high and mighty.
  • The Message - “Run up a flag on an open hill. Yell loud. Get their attention. Wave them into formation. Direct them to the nerve center of power. I’ve taken charge of my special forces, called up my crack troops. They’re bursting with pride and passion to carry out my angry judgment.”
  • Christian Standard Bible - Lift up a banner on a barren mountain. Call out to them. Signal with your hand, and they will go through the gates of the nobles.
  • New American Standard Bible - Lift up a flag on the bare hill, Raise your voice to them, Wave the hand that they may enter the doors of the nobles.
  • New King James Version - “Lift up a banner on the high mountain, Raise your voice to them; Wave your hand, that they may enter the gates of the nobles.
  • Amplified Bible - Lift up a signal banner on the bare mountain, Summon them [the Medes and Persians] with a loud voice, Wave the [beckoning] hand so that they may enter the doorways of the [Babylonian] nobles.
  • American Standard Version - Set ye up an ensign upon the bare mountain, lift up the voice unto them, wave the hand, that they may go into the gates of the nobles.
  • King James Version - Lift ye up a banner upon the high mountain, exalt the voice unto them, shake the hand, that they may go into the gates of the nobles.
  • New English Translation - On a bare hill raise a signal flag, shout to them, wave your hand, so they might enter the gates of the princes!
  • World English Bible - Set up a banner on the bare mountain! Lift up your voice to them! Wave your hand, that they may go into the gates of the nobles.
  • 新標點和合本 - 應當在淨光的山豎立大旗, 向羣眾揚聲招手, 使他們進入貴冑的門。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要在荒涼的山上豎立大旗, 向他們揚聲, 揮手招呼他們進入貴族之門。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要在荒涼的山上豎立大旗, 向他們揚聲, 揮手招呼他們進入貴族之門。
  • 當代譯本 - 你們要在光禿的山上豎立旗幟, 向戰士高呼, 揮手示意他們進入貴族的城門。
  • 聖經新譯本 - 你要在光禿的山上豎起旗幟, 向眾人揚聲揮手, 叫他們進入權貴的門。
  • 呂振中譯本 - 你們要在掃光的山上豎起旌旗, 向 戰士 揚聲招手, 叫他們進入權貴之門。
  • 中文標準譯本 - 你們當在光禿的山上豎起旗幟, 向他們揚聲, 揮手使他們進入高貴者的門!
  • 現代標點和合本 - 「應當在淨光的山豎立大旗, 向群眾揚聲招手, 使他們進入貴胄的門!
  • 文理和合譯本 - 建纛童山、揚聲揮手而招之、俾入顯者之門、
  • 文理委辦譯本 - 張旌斾於童山、號召厥眾、招之以手、俾進民牧之門、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當樹立旌旂於童山、大聲號召軍旅、招之以手、使入暴君之門、
  • Nueva Versión Internacional - Sobre un monte pelado agiten la bandera; llamen a gritos a los soldados, háganles señas con la mano para que entren por las puertas de los nobles.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘아, 너희는 벌거숭이 산꼭대기에 기를 세우고 군인들에게 소리치고 손을 흔들어 바빌론 귀족들의 집을 공격하라는 신호를 보내라.
  • Новый Русский Перевод - Поднимите на голой вершине знамя, кричите им; подайте им знак рукой, чтобы шли в ворота знатных.
  • Восточный перевод - – Поднимите на голой вершине знамя, кричите им; подайте им знак рукой, чтобы шли в ворота знатных.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Поднимите на голой вершине знамя, кричите им; подайте им знак рукой, чтобы шли в ворота знатных.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Поднимите на голой вершине знамя, кричите им; подайте им знак рукой, чтобы шли в ворота знатных.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sur un mont dénudé, ╵dressez un étendard, poussez des cris et agitez la main ! Que l’on franchisse ╵les portes des seigneurs !
  • リビングバイブル - 「バビロンに攻め上る敵軍の旗を見よ。 資産家どもと権力者どもの屋敷を壊そうと 進撃して来る彼らに、歓声を上げて手を振れ。
  • Nova Versão Internacional - Levantem uma bandeira no topo de uma colina desnuda, gritem a eles; chamem-lhes com um aceno, para que entrem pelas portas dos nobres.
  • Hoffnung für alle - »Stellt ein Feldzeichen auf, oben auf einem kahlen Berg! Ruft die Soldaten, winkt sie herbei und lasst sie durch die Tore in die Stadt der mächtigen Herren einziehen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงชูธงขึ้นเหนือยอดเขาหัวโล้น จงร้องเรียกพวกเขา จงส่งสัญญาณให้พวกเขา เข้ามาทางประตูของบรรดาเจ้านาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ยก​ธง​ชัย​ขึ้น​บน​ภูเขา​ที่​โล่ง​เตียน จง​ตะโกน​ร้อง​เรียก​พวก​เขา โบก​มือ​ให้​พวก​เขา​เข้า​ไป ทาง​ประตู​ของ​บรรดา​ผู้​สูง​ศักดิ์
Cross Reference
  • Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Giê-rê-mi 51:27 - Hãy giương cờ trong xứ. Hãy thổi kèn khắp các nước! Chuẩn bị các nước để chiến tranh với Ba-by-lôn. Hãy triệu tập các đội quân A-ra-rát, Minh-ni, và Ách-kê-na. Hãy cử một tướng chỉ huy, và sai ngựa chiến ra trận như châu chấu!
  • Giê-rê-mi 51:28 - Hãy điều động đội quân từ các nước— dẫn đầu bởi vua Mê-đi và tất cả thủ lĩnh và quan cai trị trong xứ đánh nó.
  • Y-sai 18:3 - Hỡi các cư dân trên thế giới, mỗi cư dân sống trên đất— khi ngọn cờ phất phới trên đỉnh núi, hãy nhìn! Khi tiếng kèn trận thổi vang, hãy lắng nghe!
  • Y-sai 10:32 - Nhưng ngày ấy chúng dừng tại Nóp. Chúng sẽ vung tay nghịch cùng Núi Si-ôn xinh đẹp, đồi núi Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 51:25 - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
  • Y-sai 45:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Si-ru, người được Ngài xức dầu, Chúa sẽ trao quyền vào tay phải người. Trước mặt người, các vua hùng mạnh sẽ tê liệt vì sợ. Các cổng thành của họ sẽ mở, không bao giờ đóng lại.
  • Y-sai 45:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đi trước con, Si-ru, và san bằng các núi. Ta sẽ phá vỡ các cửa đồng và bẻ gãy then sắt.
  • Y-sai 45:3 - Ta sẽ cho con các kho tàng châu báu giấu trong hang sâu bí mật. Ta sẽ làm điều này để con biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã gọi đích danh con.”
  • Giê-rê-mi 50:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy loan báo toàn thế giới, đừng giấu giếm gì cả. Hãy dựng cờ báo hiệu để mọi người biết rằng Ba-by-lôn sẽ sụp đổ! Bên bị sỉ nhục, Me-rô-đắc hoảng kinh, thần tượng nó bị sỉ nhục và đập nát.
  • Y-sai 5:26 - Chúa sẽ ra dấu cho các nước xa xôi và huýt sáo kêu gọi các dân tộc từ tận cùng trái đất. Chúng sẽ chạy nhanh hướng về Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 51:58 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Các thành lũy rộng thênh thang của Ba-by-lôn sẽ bị san bằng, các cổng đồ sộ cao vút sẽ bị thiêu hủy. Dân chúng kiệt sức mà chẳng được gì, công khó của các dân chỉ dành cho lửa!”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy dựng trụ cờ trên đỉnh núi trọi. Hãy kêu gọi đội quân chống lại Ba-by-lôn. Vẫy tay gọi chúng vào nơi giành cho người quyền quý.
  • 新标点和合本 - 应当在净光的山竖立大旗, 向群众扬声招手, 使他们进入贵胄的门。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要在荒凉的山上竖立大旗, 向他们扬声, 挥手招呼他们进入贵族之门。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要在荒凉的山上竖立大旗, 向他们扬声, 挥手招呼他们进入贵族之门。
  • 当代译本 - 你们要在光秃的山上竖立旗帜, 向战士高呼, 挥手示意他们进入贵族的城门。
  • 圣经新译本 - 你要在光秃的山上竖起旗帜, 向众人扬声挥手, 叫他们进入权贵的门。
  • 中文标准译本 - 你们当在光秃的山上竖起旗帜, 向他们扬声, 挥手使他们进入高贵者的门!
  • 现代标点和合本 - “应当在净光的山竖立大旗, 向群众扬声招手, 使他们进入贵胄的门!
  • 和合本(拼音版) - 应当在净光的山竖立大旗, 向群众扬声招手, 使他们进入贵胄的门。
  • New International Version - Raise a banner on a bare hilltop, shout to them; beckon to them to enter the gates of the nobles.
  • New International Reader's Version - Lift up a banner on the top of a bare hill. Shout to the enemy soldiers. Wave for them to enter the gates that are used by the nobles of Babylon.
  • English Standard Version - On a bare hill raise a signal; cry aloud to them; wave the hand for them to enter the gates of the nobles.
  • New Living Translation - “Raise a signal flag on a bare hilltop. Call up an army against Babylon. Wave your hand to encourage them as they march into the palaces of the high and mighty.
  • The Message - “Run up a flag on an open hill. Yell loud. Get their attention. Wave them into formation. Direct them to the nerve center of power. I’ve taken charge of my special forces, called up my crack troops. They’re bursting with pride and passion to carry out my angry judgment.”
  • Christian Standard Bible - Lift up a banner on a barren mountain. Call out to them. Signal with your hand, and they will go through the gates of the nobles.
  • New American Standard Bible - Lift up a flag on the bare hill, Raise your voice to them, Wave the hand that they may enter the doors of the nobles.
  • New King James Version - “Lift up a banner on the high mountain, Raise your voice to them; Wave your hand, that they may enter the gates of the nobles.
  • Amplified Bible - Lift up a signal banner on the bare mountain, Summon them [the Medes and Persians] with a loud voice, Wave the [beckoning] hand so that they may enter the doorways of the [Babylonian] nobles.
  • American Standard Version - Set ye up an ensign upon the bare mountain, lift up the voice unto them, wave the hand, that they may go into the gates of the nobles.
  • King James Version - Lift ye up a banner upon the high mountain, exalt the voice unto them, shake the hand, that they may go into the gates of the nobles.
  • New English Translation - On a bare hill raise a signal flag, shout to them, wave your hand, so they might enter the gates of the princes!
  • World English Bible - Set up a banner on the bare mountain! Lift up your voice to them! Wave your hand, that they may go into the gates of the nobles.
  • 新標點和合本 - 應當在淨光的山豎立大旗, 向羣眾揚聲招手, 使他們進入貴冑的門。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要在荒涼的山上豎立大旗, 向他們揚聲, 揮手招呼他們進入貴族之門。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要在荒涼的山上豎立大旗, 向他們揚聲, 揮手招呼他們進入貴族之門。
  • 當代譯本 - 你們要在光禿的山上豎立旗幟, 向戰士高呼, 揮手示意他們進入貴族的城門。
  • 聖經新譯本 - 你要在光禿的山上豎起旗幟, 向眾人揚聲揮手, 叫他們進入權貴的門。
  • 呂振中譯本 - 你們要在掃光的山上豎起旌旗, 向 戰士 揚聲招手, 叫他們進入權貴之門。
  • 中文標準譯本 - 你們當在光禿的山上豎起旗幟, 向他們揚聲, 揮手使他們進入高貴者的門!
  • 現代標點和合本 - 「應當在淨光的山豎立大旗, 向群眾揚聲招手, 使他們進入貴胄的門!
  • 文理和合譯本 - 建纛童山、揚聲揮手而招之、俾入顯者之門、
  • 文理委辦譯本 - 張旌斾於童山、號召厥眾、招之以手、俾進民牧之門、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當樹立旌旂於童山、大聲號召軍旅、招之以手、使入暴君之門、
  • Nueva Versión Internacional - Sobre un monte pelado agiten la bandera; llamen a gritos a los soldados, háganles señas con la mano para que entren por las puertas de los nobles.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘아, 너희는 벌거숭이 산꼭대기에 기를 세우고 군인들에게 소리치고 손을 흔들어 바빌론 귀족들의 집을 공격하라는 신호를 보내라.
  • Новый Русский Перевод - Поднимите на голой вершине знамя, кричите им; подайте им знак рукой, чтобы шли в ворота знатных.
  • Восточный перевод - – Поднимите на голой вершине знамя, кричите им; подайте им знак рукой, чтобы шли в ворота знатных.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Поднимите на голой вершине знамя, кричите им; подайте им знак рукой, чтобы шли в ворота знатных.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Поднимите на голой вершине знамя, кричите им; подайте им знак рукой, чтобы шли в ворота знатных.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sur un mont dénudé, ╵dressez un étendard, poussez des cris et agitez la main ! Que l’on franchisse ╵les portes des seigneurs !
  • リビングバイブル - 「バビロンに攻め上る敵軍の旗を見よ。 資産家どもと権力者どもの屋敷を壊そうと 進撃して来る彼らに、歓声を上げて手を振れ。
  • Nova Versão Internacional - Levantem uma bandeira no topo de uma colina desnuda, gritem a eles; chamem-lhes com um aceno, para que entrem pelas portas dos nobres.
  • Hoffnung für alle - »Stellt ein Feldzeichen auf, oben auf einem kahlen Berg! Ruft die Soldaten, winkt sie herbei und lasst sie durch die Tore in die Stadt der mächtigen Herren einziehen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงชูธงขึ้นเหนือยอดเขาหัวโล้น จงร้องเรียกพวกเขา จงส่งสัญญาณให้พวกเขา เข้ามาทางประตูของบรรดาเจ้านาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ยก​ธง​ชัย​ขึ้น​บน​ภูเขา​ที่​โล่ง​เตียน จง​ตะโกน​ร้อง​เรียก​พวก​เขา โบก​มือ​ให้​พวก​เขา​เข้า​ไป ทาง​ประตู​ของ​บรรดา​ผู้​สูง​ศักดิ์
  • Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Giê-rê-mi 51:27 - Hãy giương cờ trong xứ. Hãy thổi kèn khắp các nước! Chuẩn bị các nước để chiến tranh với Ba-by-lôn. Hãy triệu tập các đội quân A-ra-rát, Minh-ni, và Ách-kê-na. Hãy cử một tướng chỉ huy, và sai ngựa chiến ra trận như châu chấu!
  • Giê-rê-mi 51:28 - Hãy điều động đội quân từ các nước— dẫn đầu bởi vua Mê-đi và tất cả thủ lĩnh và quan cai trị trong xứ đánh nó.
  • Y-sai 18:3 - Hỡi các cư dân trên thế giới, mỗi cư dân sống trên đất— khi ngọn cờ phất phới trên đỉnh núi, hãy nhìn! Khi tiếng kèn trận thổi vang, hãy lắng nghe!
  • Y-sai 10:32 - Nhưng ngày ấy chúng dừng tại Nóp. Chúng sẽ vung tay nghịch cùng Núi Si-ôn xinh đẹp, đồi núi Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 51:25 - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
  • Y-sai 45:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Si-ru, người được Ngài xức dầu, Chúa sẽ trao quyền vào tay phải người. Trước mặt người, các vua hùng mạnh sẽ tê liệt vì sợ. Các cổng thành của họ sẽ mở, không bao giờ đóng lại.
  • Y-sai 45:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đi trước con, Si-ru, và san bằng các núi. Ta sẽ phá vỡ các cửa đồng và bẻ gãy then sắt.
  • Y-sai 45:3 - Ta sẽ cho con các kho tàng châu báu giấu trong hang sâu bí mật. Ta sẽ làm điều này để con biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã gọi đích danh con.”
  • Giê-rê-mi 50:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy loan báo toàn thế giới, đừng giấu giếm gì cả. Hãy dựng cờ báo hiệu để mọi người biết rằng Ba-by-lôn sẽ sụp đổ! Bên bị sỉ nhục, Me-rô-đắc hoảng kinh, thần tượng nó bị sỉ nhục và đập nát.
  • Y-sai 5:26 - Chúa sẽ ra dấu cho các nước xa xôi và huýt sáo kêu gọi các dân tộc từ tận cùng trái đất. Chúng sẽ chạy nhanh hướng về Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 51:58 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Các thành lũy rộng thênh thang của Ba-by-lôn sẽ bị san bằng, các cổng đồ sộ cao vút sẽ bị thiêu hủy. Dân chúng kiệt sức mà chẳng được gì, công khó của các dân chỉ dành cho lửa!”
Bible
Resources
Plans
Donate